LI CM ƠN
!"#$%&'()*+,'-./012"
%3".+45
6" 789 !:8;#73/03
"6-<=>3?" @1A6 ;1B
@"CB84&'"2?C 7&D"
'*E (14"FFG*,%5
H?9I@;:8;D7/3JKLM6L
NGL;. 7EO&'("%3".'*?
F?'5
PQ9I@;#71=A6RSTS0
6 ;N?=<S30A=)3C':U?3
V3C"=.&'(1$?!
!8'81)W'X*X$
+45
SFV9I@;7B @".12)
*+1$?&'()*$*#O/"F@%
&'(F?'5
!"
#$%&'
()*+,
MỤC LỤC
LI CM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC BNG BIU ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT iv
LI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 3
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3
1.1.3Quản trị rủi ro tín dụng 3
1.3.1 Các nhân tố khách quan 10
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG
CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG VIETINBANK - CN ĐÔNG HÀ NỘI 11
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Vietinbank-CN Đông Hà Nội 13
Biểu đồ 2.0: Kết quả huy động vốn của chi nhánh giai đoạn 2010-2012 14
Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh chi nhánh Đông Hà Nội giai đoạn 2010-2012 16
1.2.4 Công cụ sử dụng trong phân tich định lượng 18
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu dư nợ theo khách hàng giai đoạn 2010-2012 25
Bảng 2.8: Dự phòng rủi ro tín dụng giai đoạn 2010-2012 33
1.4.3 Nguyên nhân của các vấn đề tồn tại 36
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GII PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG QUN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG VIETINBANK - CN
ĐÔNG HÀ NỘI 39
Bảng 3.1: Mục tiêu tăng trưởng chi nhánh năm 2013 40
Kết luận chung 1
DANH MỤC BNG BIU
Biểu đồ 2.0: Kết quả huy động vốn của chi nhánh giai đoạn 2010-2012. Error: Reference
source not found
#$%&'
()*+,
Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh chi nhánh giai đoạn 2010-2012 Error: Reference source
not found
Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh chi nhánh Đông Hà Nội giai đoạn 2010-2012 Error:
Reference source not found
Bảng 2.2: Kết cấu dư nợ CN giai đoạn 2010-2012 Error: Reference source not found
Biểu đồ 2.2: Kết cấu dư nợ CN theo kỳ hạn giai đoạn 2010-2012Error: Reference source
not found
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu dư nợ theo khách hàng giai đoạn 2010-2012 Error: Reference source
not found
Bảng 2.3: Kết cấu nợ quá hạn theo kỳ hạn Error: Reference source not found
Bảng 2.4: Nợ quá hạn phân theo thành phần kinh tế Error: Reference source not found
Bảng 2.5: Phân loại nợ và tình hình nợ xấu chi nhánh giai đoạn 2010-2012 Error:
Reference source not found
Bảng 2.7: Xếp hạng tín dụng khách hàng của chi nhánh Error: Reference source not
found
Bảng 2.8: Dự phòng rủi ro tín dụng giai đoạn 2010-2012 Error: Reference source not
found
Bảng 3.1: Mục tiêu tăng trưởng chi nhánh năm 2013. .Error: Reference source not found
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức củaVietinbank-CN Đông Hà Nội Error: Reference source not
found
Sơ đồ 2.2: Bộ máy tổ chức quản trị rủi ro tín dụng Error: Reference source not found
#$%&'
()*+,
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu Chú thích
S>6Y S3)-EX
AU6 A)Z%"C
=A===A6[ == 7=" ;
Y=NN= Y?'*,*
=A6R=A6RST = ;1= ;1\'/
U6]]6Y U"C""-EX
]]6Y ]"-EX
6S6Y 6\4-EX
6L> 6
^>=Y _E
U UC
S= S3
NSLA NF`B
TKY T:EC
#$%&'
()*+,
*
LI NÓI ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
6"3a*1).1)-EX8b"
#1$!#5Z@-EXQ1)E
'41'#*731)E3 ;1c=A6Rd
1$""#585
>+103%"C""-EX*":e%"F*7
3"+*?F-5N?33fC*
%gF3*3ECh18B""-
EXhH''*#8h7!9#=5N.8
8%"C""-EX?%)*#$3
;1"#%#"..8-//
8) ?5
6"B3/Gijkkb?!9#3=A6R*
N"+E#?G5N+lm8
# !%"C""-EX"1)= ;1
\'/S06 ;<S30A=)l)*#$ !
1NH?%5
6"F"+)*+'16RSTN
<S30A=)$-Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động
cho vay của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam - Chi nhánh
Đông HàNội.$+45
2. Mục đích nghiên cứu
6.*$""-EX*03%"C""-EX5T-..
n%"C""-EX1N<S30A=)56,
")F'3'8CW# !%"C""-EX
1N5
#$%&'/01,200*1 ()*+,
1
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
< F !+4Bg;*$""-EX*%
"C""-EX56""# !%"C""-EX5
< T1*+4o31)=N?"G
ijkjijkkijki56, "'3'# !%"C""-EX1
N5
4. Phương pháp nghiên cứu
pIEX' ;'3'E*?48!'*738
8' ;'3'F+' ;'3''-\!'5
6'F?o333?6RSTS06 ;0
"+3-*"#'fq
5. Kết cấu khóa luận
='/`/*78pr ;o
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUN LÝ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG CHO
VAY CỦA NGÂN HÀNG VIETINBANK - CN ĐÔNG HÀ NỘI
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GII PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG QUN LÝ RỦI
RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG
VIETINBANK - CN ĐÔNG HÀ NỘI
#$%&'/01,200*1 ()*+,
2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
I.1 Một số khái niệm liên quan tới quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của
Ngân hàng thương mại
1.1.1 Tín dụng Ngân hàng
Tín dụng ngân hàng)EC*$c$HdB+
*c=*3C8-d*+*c3E?'*3
83d"+*+*IEX
")@#C+*"3?"*FF
*+*813
1.1.2 Rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay
6k$iUC*$'1!"-'*IEXE':
9Ig""-EX"1)6S6YU8
CstrMijjuMU<=A==iiMjsMijju6FF=A==ov3456789
:!!$5;<566=>?4 4;@78986
:A :BC6D:B:!CEF94G
H6:I.5
Rủi ro tín dụngG9"B\#E8E
3*0"&10"H0"/*F*5Rủi ro
tín dụng Q !Caw$G*F !1"#'-EX
)35
1.1.3 Quản trị rủi ro tín dụng
6".vU"C""-x=n6C=6"<1
p86'FAZS-R.quản trị rủi ro tín dụng93C4""*$-
EX=FE?4)""?=
3C*IEX0X'3H0X-3$y4
)""4)""F5
>*8IEX3?G4+4o
Quản trị rủi ro tín dụng%3".E1'-F"" @
4)"""+;`*"3?'3'':,*%g
31)-EXW18*1"""%3".#'-EX5
#$%&'/01,200*1 ()*+,
3
U6]]6Y1)"Ba*X?'3'' ;'3'%"C
%?O !?W""-EX"'1*
#' !5
1.2 Nội dung quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại
1.2.1 Vai trò quản trị rủi ro tín dụng
< =# !-EX18""*?1
< 61*\C"1)E
< =-*G1"
1.2.2 Quy trình quản trị rủi ro tín dụng
#8=5456789
=E1""%3".93C+X?FWEz99{
+40" @1)*%".*F+3E1]]6Y93
C+"""",@e*E3 !B+
$f"]]6Y5
Phương phápoE1""%"C'' !?+#3
E1""*{9#?W3' ;'3'o'+
48$"'-3Z;-EX%73Z;*#$
' ;'3'83?3#'-EX*#$5p8%
'-# !BE#??+]]6Y,W.
"?'3'B?':,""5
Dấu hiệu nhận biết khoản tín dụng có vấn đề:
<6"!*0&.1H91!5
<SE#?!5
<S#'#-EX;4".*y#@-
'/V""5
<A?F:f-G))y#@0G5
<S# !-EX#'5
<NF`B\E3313WG1
4-EX5
6JK5456789
#$%&'/01,200*1 ()*+,
4
ckd Đo lường RRTD*?9E0.-!' !4)"
"3,93C'/V""*71-EXFF
*7)3Q !"-'E':""5 A1) !
]]6Y !?E 73)3?'0%'--EXIEX0
X0.*#-EX33]]6Y"%8C-EX"!
=A6R5
Phương phápoIEX0.33""
R0.C-c0.# !|So C""<S'<S}~J
S"<SE<S"d
R0. !""-EXo
< Mô hình điểm số Z( của Edward I Altman- Mỹ)
0.EV-EXF*733E?'5
1 !•EV 7\!''1]]6YF*7 @**'X
)*o
€6"CF3yF-5
€6/%"3yF"93C93#*(! @*
"%345
••ki‚
k
€ks‚
i
€rr‚
r
€j|‚
s
€kj‚
u
6"o‚
k
?F*F )M\
‚
i
?F ''FM\
‚
r
?F!" 78*M\
‚
s
?F3CC" @\*F`BM3"C13!
‚
u
?FEM\
6"CF•. @*93#*(!#'5= *"CF•
#'HhG498'13*;*(!5
•ƒk„p3G""5
k„ƒ•ƒrp093C !5
•…rp30G*(!5
>#e0F•ƒk„k' !98'*;]]6Y5
Ưu điểm' ;'3'† @;5= 1 !
0.y'{''13*""*0"
"56"84)""$G33,4#'#
#$%&'/01,200*1 ()*+,
5
"0" !840" !F*5RH3
3yF"0.\3$?EQ $?
C" @\E"# !)3-935="0.0
-8)FFC ! )*":%"
`8* oE83F%?B*
3q
< Mô hình chấm điểm và xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
m' ;'3' !]]6Y"+;`y+'3#
!-EX5=)E03#-EXo
b1o6'05
b2o‚3C$a*9#EE?'5
b3o‚3C%0E?'o*F)E/3"C)'
3 75
b4oS#3y+-o
€=y+1)
€=y+!
€=y+'
€S#3y+3o $?..EC38
F+5
=)E#-EX+EV @E*o?F-EX\@
"13F @'X)`B'?1FCF
3@03q
< Phương pháp IRB( Internal Rating Based)
m' ;'3'33""* 7-\#-EXE"+
?F;`EB?33))3'EXA?'C+f*F%F8
>‡‡5N? 7-\#'X)*r8F-939#0"!
3cTYdb"\# 7-cmKYd*\E !31@
30" !!cPˆYd56, 7-\#cPmd o
Pm•TY9PˆY9mKY
6048w* !9)'{'I8F?F
+""/93#C"",193C
#$%&'/01,200*1 ()*+,
6
)3 ;F-93",@e,1.-EX,a*
/ q$ga%" o
€6"+;`93#""-39E;##
'V!'E5
€Y*93#"",1 @9E3?F""
,1;`-?F*FH;`
-'-,15
=":IEX3' ;'3'3 R0.F-EX
+EVR0.93C3"C""71<N]cN]dq
(2) Phân loại nợ
6UstrMijjuMUJ=A==iiMjsMijju6FF=
76S6Y?'1!u o
* Nhóm 1o=!+f
* Nhóm 2o=!/&g
* Nhóm 3o=!E 7+f
* Nhóm 4o=!@
* Nhóm 5o=!G#*F
(3) Một số chỉ tiêu đo lường rủi ro tín dụng
< LMN>O7
=8;Z*?3':h&'30C
((*(F@56,3h# !F*$=5
S3F"-D'8'"':*?"'X*+
H?3)3)-EX `"#77# !-EX
5=8# !-EX.DD=h$375
^-Q''/+# !-EX=5
< LMN>OJP
a) Kết cấu dư nợ và tổng dư nợ tín dụng
p8#E !'3b"31E !"\E !5T-8#
E !h&'8 !/f1*1.
#$%&'/01,200*1 ()*+,
7
F*75p8#E !*78#Z)h
8""1.*$#5
Sy+\E !'3%0-EX=-=
F*7E?'56\E !3*7C'/-EX=
"+Ch&8 !E !#'5
b) Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ
Nợ quá hạnB-EX0"&10 !'{'*
0+f !1!5
A?F!%31• 9kjj
33-93; @b?!%31"b?%31
GZc=!%318k„jd*b?!%310G
Zc=!%31,k„kJr|jd5=!%31,r|j"`+!:5
c) Chỉ tiêu thu nhập từ hoạt động tín dụng
p0)-EX# !01)
'5=Z,1)-EXZ8
Z1*'3"5m!E-EX143*
0BZ !F: !)Z*F
*5
6',1)-EX•
Ed m"
m"-"+!F*3* Z
!56\3""+3!#'F5m"'3
""#*F7G#*FO56,#
!-EX* `8?%E5
6"+3y+ !IEX33# !-EX+
33)3-93/99{3F `7# !-EX5
QR6AF >AA5456789
p3""
#$%&'/01,200*1 ()*+,
8
m*?IEX3?'3'†0X8 !*B%3".
W8\"")\40%*?{"3G,
W33/#*4)""\#*!-5
Phương phápoG4*4)"" !-33?F
-*G#'""B?'3'':F3
4)?15>ZG,""3!'3""*%"C"
"0%0X'35
33""-EX
S# !-EX+-;33]]6Y"1)
)*F*Z/F*!
5R)Fy+ @ !EV33o
6b?!9#• 9kjj‰
6b?"-'YT]]6Y• 9kjj‰
6b?'\%†YT]]6Y• 9kjj‰
F 5P5456789
6"!""-EXB†0X !IEX"!
'-""*\#,1)-EX5
Phương phápoS3=A6R' @9+E"B3Z%†E ':
/8ŠVD'\#9"1)
E56V-#w1\#IEXZ*F
-!'VD'o
€F*73\# ! @" 7IEXZ*F,
%†YT]]6Y !98'1+fVD'5
€F*7\#0 @" 7 !""'EV*F
ZE':VD'5="/3'EX3?'3'3"!"
"Zo9Ig6L>Z!""q
#$%&'/01,200*1 ()*+,
9
1.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới quản trị rủi ro tín dụng
1.3.1 Các nhân tố khách quan
Cơ chế giám sát của NHNN
N?33=A=="#%"`yHE 733H
h=A===A6R7F?%03U6]]6Y5m&3-
33%CQ %".U6]]6Y7 !?/5H?
?"+873+f*$>‡‡* !)f
3?5
Quy định về kế toán, kiểm toán
N??3%C*$8)833)F3
% `7G%"C""5N7*?F#Q
13?83h&'G @333
*.D"z;..E?'" 7O#'
-EX5U=h3?'3'?%W'F!'VE
?'18 !3""9"5
Sự phát triển của thị trường tài -
N7)C" @-'3"+1+-EXh3
.4)*F3 ),\'8H"3'85*5*5N?'3
"C" @-0B18]]6Y,'-E?':
GU6]]6Y5
< Từ khách hàng
Y3**F8G'3'g5
LIEX*F*X-{?%3-,
=EO8#'00-93
p30?-"!5
YEw+X0+X !5
Ug*F0!'gEO885
SE?'**F8G$0,5
1.3.2 Các nhân tố chủ quan
Công nghệ thông tin
Y0?*"8C=:8{+*?'*9I
g0*$E?':$18EO8B330-935
#$%&'/01,200*1 ()*+,
10
=B0,Z;9*E?'B0E=
"B*B0E=.+y'3)'/*$
E?'/8''-*.†;733 !
E?*$E?'5S-*.*0?180Q"`
)F9#'3,'- `7%3".%"C""
"1)-EX=5
Nguồn nhân lực
S>6YH'G"*?fC*333**F`
'/7?3E?'**FB1.E?'3
a*$E%01)3$ `"#77
03'-335F*7$E3.
H" ,3+3y+-EV33B
4f0F5A;B)'41'333-Q3
.4e' ;4E3S>6Y0 !+
03'/73 7Q 3%".-EX$E)3)5
Y8C" @80H'-00/
EO8**/ 0!'g5AHS>6Y0-3-
EX0#'&%".*S>6Y8{*$".)?'*X‹
3)-EX*'114E5
Kiểm soát nội bộ
S;8331)-EXQ)F3)8U6]]6Y
5=?"33Fh18*D'XC'@
B"%3".?03-EX%18 !""5L
'F!'HhB3)'"Q1?%F;
*,3EX"*,#'\B0/80B
?-3-EXF*7,*E
!33HhhF""9"5
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT
ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG VIETINBANK - CN ĐÔNG HÀ NỘI
I.1 Khái quát về Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Đông
Hà Nội
#$%&'/01,200*1 ()*+,
11
I.1.1 Lịch sử hình thành
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà
Nội$':ECŒ+N+")=S0 ;N?=
<S3S ;Y ; !3"S3#'‡")=
S0 ; N? = Quyết định số 052/QĐ-HĐQT-NHCT1 ngày
24/03/2003 của Chủ tịch Hội đồng quản trị NHCT Việt Nam về việc nâng cấp Chi nhánh
Yên Viên5=juMj„MijjtS3=S0 ;Œ+N+ !-
4\+=6 ;1\'/S0 ;N?=<S3
0A=)Quyết định số 509/QĐ-HĐQT-NHCT1 ngày 05/08/2009 của Chủ tịch
Hội đồng quản trị Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam về việc
chuyển đổi và đổi tên Chi nhánh5
6,Gijj„*7%3".9E0".S=0
,`")*71H56,S=98'1r*7usS>=NwQ8
#"?FcGijj•d8S=9wQ8kk•
S>=N5S=u':EC1‡•':EC1‡‡‹Z*F1i|jjb
ZE !k|jjbZ5
m1.;*Co= ;1\'/
Cyoi„sAA6'6C"#Œ+N+KmA=)
?1ojs5r„•„rkut5~o'oMM~~~5*5*
I.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam -
Chi nhánh Đông Hà Nội
6$rj$?*$\4*1)=S0 ;N?
=c'+f%8CFri•MUJ=AusMkjMktt•FF=
7N?=d.S==AS60A=)4G*?*Xo
#$%&'/01,200*1 ()*+,
12
< m1E?%$=S0 ;%$E
'#'=S0 ;C")*$a*X*%$!
F*7=S0 ;5S:=S0 ;C"3?F
V*$3a*X'3E8;*C5
< !g83!'Z8 !)?310E
\4'#'%$=S0 ;N?=5
< S3;*C")H13C-!'1)=
S0 ;5
< 6?31))*FD1"*E1E 7.4
$Ie10e14y$I5
< 6?*F/ *'3"3\4" 7**F3\
4-EX35
< 6?31)*D1"*E
1
< S8# ;'8"3'8*#@3
< AV*F*+E'3'
< mEC*X3B33
< pE1?*13
< A)*F, 7*3EC*X
3
< A1)
3
I.1.3 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam- Chi
nhánh Đông Hà Nội
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Vietinbank-CN Đông Hà Nội
#$%&'/01,200*1 ()*+,
13
>ˆ=
K‡ŽR
•S
SŽS
TKY
m•‘‡k
TA’=KpAŽSAA“=KSŽ=A”=
TA’=Kp•6•Ž=
TA’=K6–SA—SJA“=ASA˜=A
TA’=KU^™=mš]_‡]•
TA’=K6‡›=6œ<pA•U^•
TKY=‡=AA‡œT
TKY=KžS6Ÿ
SŽS
TA’=K
>ˆ=6‘‡
SA‡
=AŽ=A
TA’=KpAŽSAA“=KY•ˆ=A=KA‡œT
I.1.4 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh Đông Hà Nội
< Một số kết quả đạt được trong giai đoạn 2010-2012
NF`B8'XG" `"3G%5=GijkjNFSLA
1kkubZ‹GijkkNFSLA1ijubZ‹GijkiNFSLAikkb
Z56-8@8Ug‡NMijki\N><S=0A
=)1skujbZGk||•‰*7VeG" 75$?# !
N> !%gF5
A1))*Fo\Z)1ru„rb*Wkrut‰*7
Gijkkci|rubdGijkj1i5jjsbZWkku‰*7Gijjt56"
Ug‡‡‡Mijki6$I3G" `$H*G1k|‰
*7F%g‡‡MijkiGku‰*7FGijkk*Grk‰*7VeG
ijkk56F)G$I3;F)G*3
" ;&DN>"*?b?mY]cb?Y !MNF
)d"$?3E?'H'G*!9#9 7G5
A?b?mY]N>kj„‰*74kki‰Ug‡‡Mijki
*kks‰*FGijkk5
Biểu đồ 2.0: Kết quả huy động vốn của chi nhánh giai đoạn 2010-2012
#$%&'/01,200*1 ()*+,
14
SŽS
TKY
m•‘‡i
TKY=ˆR6”=
TKYp‡R=K ^
TKY—SK‡ˆ=K
TKY6Aˆ=AˆR
TKYŒ¡=6A¢=A
TKY£=K£
TKYTAŸ6A¢=A
TKY=ˆR£
TKY>¤SSA ¥=KY ¥=K
TKY6A‡¡=—S
m!" 78"+kjjbZ!9# !3`4E 7i5u‰
1)E1?* ;+EO/C" @*7EF31
?"+C" @+1/ij‰*44i*$C'/EC"+C
" @k5
Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh chi nhánh giai đoạn 2010-2012
Đơn vị: tỷ đồng
Chỉ tiêu 2010 2011
+/- so với 2010
2012
+/- so với 2011
LF?
Fcb
Zd
€M<
c‰d
LF
?
Fcb
Zd
€M<
c‰d
Tài sản i5|rk r5uu• ti| rui s5kuj utr k|•
Nguồn vốn
CSH
kku iju tj •„r ikk | r
Thu nhập 322 775 453 ksj• 785 kj kr
Chi phí 261 692 431 k|uk 707 ku ii
Lợi nhuận 61 83 22 r|k 78 <u <|
(Nguồn: Báo cáo kết quả tăng trưởng CN Đông Hà Nội năm 2010-2012)
#$%&'/01,200*1 ()*+,
15
Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh chi nhánh Đông Hà Nội giai đoạn 2010-2012
N$1)*oGijki\E !-EX/i5sjjbGk•„‰
*7Gijkjc1ijstbd‹Y !Gijkj1k5si|bZF)G" `
31us‰56'/GijkiGi„‰*7VeG
ijkk58FUg‡‡‡Mijki*3N>G" `ut‰
*7FUg‡‡MijkiGk•r‰*7@FGijkk*Gt•‰*7
VeGijkk5=@!8*$1 73")D'*-
/N?="$?8G)F=
$yy+E1)\0cASd$"N>
*S=0A=)"+*O8'X=EO/*$!"
*b?#y+*$!EAS$"5
< Các vấn đề tồn tại
S;#'+*$1)-EX
N)=%FE+;#b?'/8
b" ;F756"11S=0A=);#E+$*$
1)-EX$ `9#71)5S#
!-EX F!-EX'"`)F3FE !7EI
EX*F*0?%HIEX*F*X-EO81)
E0*BDG-8{*E#?0
G"!5
S'-1) ;F7
6b"'-1)*O: ;F7c*733"+V
Cd56b?'-1)M'cS‡]d3*+XG1%3
G8/uj‰c".33V@+8ss‰d5S
#$%&'/01,200*1 ()*+,
16
8'-1)8,'- `)Q56"3G%'-
1)S=3*73=3"V?F*G
3*$H ;F*?F5SXGijkj.'-'"ikjb
Z 7Gijkk.G7|krbc;ijj‰d*Gijki*O
01?b"'-1)8/|j‰"+'/5
pX$I3+*$D1
6"3G*,%.X)*FS=G3# !
.*F?.X$I/83$W`
E 7)G5LF*F) !,3Gijkjk|j•bZ8
"+„j‰*7\Z*F)Gijkk*ijki8b"/ !
„r‰*„i‰5
I.2 Phương pháp thu thập thông tin, dữ liệu
?*?'-3303%g]]6YN0
A=))38*?%,93C&B1*1
8W " !'3'F#"z*#$"03$5U
QW1X+$+"*8IEXEB?o
I.2.1 Dữ liệu sơ cấp
< S'*#o
T*#3+=31C8 !%g
1)*3FM'3F=N5S'*#Z
B&'*?"@EnE; @ !y*?3
E#v9x*g.&333*7*#$+45
< T8$""D?
T8$" !88yjkOE#5S3O'8 !8
'3F !':)'3EF !#'
*+B @"8'03-EX5
#$%&'/01,200*1 ()*+,
17
U".'EB?*'10o
> 7ko1O$"
T8$"Z3Xo0 @'*#)E !$'
O5
> 7io'3'8$"
T3'8$"B3)+%Z3F'3F8
3" `':%?3**+"))':5
> 7roZ*\!'
6'8$"99{-!'?*F !'8Z*\!')
E'5
I.2.2 Dữ liệu thứ cấp
YB?4#' !,ZEB?))8!'*73EB
?+ o,331'- ;1?I"?
3;%+4' ;?"$037Xo
< >33"))3
< >33"+' ;?"$0#'f1'-=
< S3?*$81' ; 7'3""175
I.2.3 Phương pháp xử lý số liệu
< T ;'3'3'-\!'o3F?,3>S6S83
!3%3G'-1*\!' "9{5
< T ;'3'F+oF+3F?,"&"839
733..1)S35
1.2.4 Công cụ sử dụng trong phân tich định lượng
>*8IEX0XF+0Y"R"}P9
F+H" ;O$"5U# !..]]6Y*
03U6]]6Y !&"`4)5
I.3 Thực trạng công tác quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay của
chi nhánh Đông Hà Nội
I.3.1 Kết quả điều tra dữ liệu sơ cấp
ST,: Kết quả phiếu điều tra trắc nghiệm
(1)Nhân tố tác động rủi ro tín dụng
Nhân tố
Kết quả
Min Max Range Mod STDEV
#$%&'/01,200*1 ()*+,
18
R0" @3?' k s r r jtsi„jt
R0" @-"C'3' i s i r j•r•„|u
R0" @8 i u r s kjutru
R0" @%F8 i s i s j„•uutu
L3 i r k i js„rjs|
S>6Y;9# i r k i js„rjs|
p0? k r i i j•r•„|u
Nhận xét:
€LF#'#MinWkoR0" @3?'*p0?5
€LF#Max WuoR0" @85N.* `
G" `8F*7]]6Y35
€)")#RangeWroR0" @3?'*R0" @85
$g83*$3)74)""56# !-EX
"H'X)*3**F4-'X)*3
8F+5
€LF$#Mod"#3FEG3
3*W",i<s5S"W3F$ `
-$7# !-EX35
€)?+fSTDEV#R0" ;3?'oS8
*#$$"#*3%35
(2)Mức độ ảnh hưởng của rủi ro các loại tín dụng
Rủi ro tín dụng Kết quả
Min Max Range Mod STDEV
]" i s i r j•r•„|u
]" k r i i j•r•„|s
]"?'*X i s i r j„k|s•t
]")1 k r i r j„sri•s
]"'" k r i i ju|•|s|
Nhận xét:
€LF#'#MinWko]"*""'"5$
#S=1"1)*5E13'3
)$a*E3*F*7w#'-EX.$&
"03$*5
#$%&'/01,200*1 ()*+,
19
€LF#Max Wso]"*]"?'*X5U
".+* !3'EX31S>6Y0"3
"%3".#'-EX5
€)")#RangeWioS#03?*$3)
31""F*7# !-EX5Rw1""$'3`
1*' ;435:03U6]]6Y !?`w
"1)*5
€LF$#Mod `]")1*]"?'*X5
€)?+fSTDEV #`]")15S#'3`
33*f3**F -93*F*7w
$*1.4'-EXEzZ!35
(3)Mục tiêu quản trị rủi ro tín dụng
Mục tiêu Số lựa chọn(%) Số người
6G!= ij i
A18\# uj u
!8 @9++X ij i
=G1" kj k
Nhận xét:
F @'*#X+U6]]6Y18\
#'3""$*56"..8 ?.
""'3 !H+X+/5
(4)Công tác quản trị rủi ro tín dụng của Chi nhánh
Nội dung quản trị rủi ro tín dụng Kết quả
Min Max Range Mod STDEV
=E1""%C- k r i i j•r•„|u
=E1""%C ! r u i u j„st„r|
LIEX0.F• r u i s j|||||•
LIEX0.#3 r u i u j„st„r•
p3""%w]]6Y i s i r j|||||•
#$%&'/01,200*1 ()*+,
20
‚E?F98'1)) r u i u j„st„r•
U".33-EX s u k u js„rjs|
7 !""-EX i s i r j|||||•
608'))33-EX r u i s j|||||•
60+33 i s i r j•r•„|u
E1*3 s u k u jsik|r•
LIEX%†E':]]6Y s u k s jrk|ii„
>-EX r s k r jsik|r•
6 s u k u jrk|ii„
L"!S-' i s i r ju|•|s|
Nhận xét:
+LF#'#MinWko=E1""%C-5rg8
"W*?E1""0%'-C-141+/ug8
33:8*ig8"W7E,1`4#'#564"
)F3**F.S>6Y0&""*?333
'3*?)#'$C"3$*q
+LF#Max Wuo=E1""%C !LIEX
0.F•LIEX0.#3‚E?F98'
1))U".33-EX608'))33-EX
E1*365S8"WS=0&
"033,'-33/3
**F8Ez33IEX*F**\4
98'138&56"*?fC*9{E?*.S=
";"*?E3/ b"E !
5
+)")#RangeWi*#'#WkoS#03U6]]6Y
!&"*H+/5A1)-EX1'/7!
S=+#e""'3Q `078%E5
#$%&'/01,200*1 ()*+,
21