i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
HOÀNG QUỐC TUẤN
PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CỦA HUYỆN BẮC SƠN,
TỈNH LẠNG SƠN
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN QUANG THÁP
HÀ NỘI 2014
1
LỜI CẢM ƠN
xng
i hc - i hc Quc gia H Ni , to
u kin c tc hi
c bit, tc Tiến sĩ Nguyễn Quang Tháp
bng dtrong suc
hin lu
Cn b, o Huyn B
L qung Trung h ca Huyn
B ;
C ng nghi
l, i gian hc t
05 4
Tác giả
Hoàng Quốc Tuấn
2
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
Viết đầy đủ
CBQL
qu
CNTT
CSVC
vt cht
GD&T
o
GD
dc
GV
HS
Hc sinh
QL
Qu
QLGD
Quc
THCS
Trung h
UBND
3
MỤC LỤC
Trang
Li c
i
Danh mc vit tt
ii
Mc lc
iii
Danh mng
vi
Danh m
vii
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
7
7
8
8
10
12
14
14
1.3.2. Mục tiêu của giáo dục phổ thông, giáo dục THCS
15
15
15
15
17
17
18
1.6. Nhng yu t chi phi, n vi
ng THCS
18
18
19
19
19
4
20
21
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CỦA HUYỆN BẮC SƠN. LẠNG SƠN
23
23
23
23
2.2.2. Chc: (qua mt s ch s)
24
26
26
2.3.2.
26
29
36
36
37
2.4.3a thc trng
46
Tiu k2
50
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN BẮC SƠN, LẠNG SƠN
53
53
3.1.1. H th
53
53
53
54
m bkhoa hc
54
m bc tin
55
m bng b
55
5
m b tha
56
3.3. Mt s bing THCS Huyn
B
56
56
3.3.2. n, tuyn chn; s dng hc s i
ng THCS
59
3.3.3. Biu qu o b
ng THCS
62
3.3.4. Bi ng d
qung THCS
64
3.3.5. Bi ng, t ng l i
ng THCS
66
73
u ki thc hic mt s bi
76
3.5. Mi quan h gi
77
3.6. Kt qu kho nghin thi thi cn
xut; kim nghim mt s bin phng
78
3.6.1. Kho nghim bn v u qu thi
78
3.6.2. Kim nghim thc t mt s bing
80
82
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGH
83
1. Kt lun
83
2. Khuyn ngh
85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
88
PHỤ LỤC
91
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 2.1: S ng ng, lp, hc sinh THCS t - n nay
23
Bng 2.2: Thng lt b dy hc (2013 2014)
24
Bng 2.3: Kt qu xp loi hai mt gic ca hc sinh qua
24
Bng 2.4. Kt qu c hin ph cng
chun quc gia.
25
Bng 2.5: Kt qu kim tra chc 2012- 2013.
25
Bng 2.6: S u tu i ng
THCS Huyn B, L c 2013-2014)
26
Bng 2.7: Thc tr ng THCS Huyn Bc
Lng, chng ch)
27
28
K
cho CBQL Quy nh s -BNV
a B ng B Ni v- nh
06/2006-BNV)
28
2.10. K
28
Bng 2.11. Tng hp kt qu p loi theo t ca
Chun hing
29
Bng 2.12m ch c c
30
Bng 2.13.
31
Bng 2.14 nc qu
33
Bng 2.15. Kt qu khc trng bi
37
Bng 2.16. Kt qu khc trng bi
38
Bng 2.17. Kt qu khc trng bi
40
Bng 2.18. Kt qu khc trng bi
41
Bng 2.19. Kt qu khc trng bi
43
Bng 2.20. Kt qu khc trng bi
44
Bng 2.21. Kt qu khc tr
45
Bng 2.22. Kt qu kh ng ca ch th QL
46
Bng 2.23: Kt qu kh ng cng QL
48
Bng 2.24: Kt qu kh ng ca u king QL
49
Bng 3.1. Kt qu kho nghin thi thi c
78
7
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Trang
Biu 2.4. S u tu
26
Bi 2.2. Mt s s liu v ch
27
3.1. Mi quan h gi
77
8
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong Chin kinh t - i 2011- i hi XI
ng cng sn Vi c, m
n nhanh nguc, nhc chng cao, tp
i mn no dc qun kt cht ch
trin nguc vng dng khoa h. [30, tr.106]
n ngu
qudt
nh chu qu ng nguc.
Chin kinh t - i 2011-2020 :
qui mn nc Vit Nam ng
chu i nhp quc ti
m qu qu
then ch [30, tr.130-131]
c ta hii mt vi nhich thc ln
cho, ng trc tin chng ngu
lu phi mi
c Trong kt lun s 51-KL/TW i
Hi ngh nh
chuyn bi qu s
ng, t chng". : " Qu
gng v ch ch
nhim c ng li mi t
trong cc.c chi mc s
c o ca h
u bt cp ; qu
quc
" [31. tr. 99-101]
Ngh quyt s 29-i ngh
i mNgh quyt 29/TW8
9
) u y
quc bt cp v chng, s u;
i mc, ,
Ti Ltrong Quynh s - UB ca UBND Tnh L
vit c ph
n 2010 - qu c ph
M l qut chub
quc l nhng hn ch, bt cp: mt s quu v
c qun th v
dc, chng ph cc s t vi ngh nghip, tinh thn
hi i mi trong ch hoch
n; thiu kim tra nhc nh nhng biu hin
c trong dy h ch xut vi cp
a nhi mi cp,
hn ch nhi quc hi, mt s
m bo chng chc thay th; t l qui b nhi
qua lp bng nghip v qu
y, c kh
nhng ch th thc hi
ng quy u qu hot
ng cu qu qung THCS li c
quynh bCBQL ng.
Trong nh n B lc ph
c nh u quan trng. V m v c quy
i nhm c,
quc v
CBQL ng THCS Huyu n lc ch o, quong
ng, vn d u
kin thc him v cn hiu qu c
THCS , thc hii mi, tc,
10
cao chng ph cp THCS, to lp th hng cao, c Tnh
L
u qu
p. V t b phn
ng THCS) ca Huy
u nhim v t ra: Mt s c s mu mc,
phm ch , nghip v thc s
thuyt phc, c u i mi hin nay qut s
hn chu hi
n, ch quan, ngu hy, vi xu
i qu cp thit.
Xu nhm, ch ng v
d c quan trng ccnh
tm quan trng cng
Xu thc tr
u c gng hn ch bt cp;
ng THCS ca Huyn thc s ng tu cao,
nhiu nhim v mi hin nay. Trong khi vi xu
tring THCS c mt s cu
mt s i dun,
Huyn Bnhng u c th
ng THCS. T nhnh ch
“Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường Trung học cơ sở Huyện Bắc Sơn, Lạng
Sơn” cu.
2. Mục đích nghiên cứu
Nn v quc c tr CBQL;
thc trng THCS huyn B
xut mt s bin ng THCS huyn Btnh
Lchng t
u qu n.
11
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. H thng nhng v n v ng
u.
3.2. Khc trng THCS ca huyn Bc
c trng quc huyn trong vin
i ng THCS huyn Ba thc trng
thc ti xu
3.3. xut mt s bicn nh
ng THCS Huyn Bi m
u ki
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu: Bin ph ng THCS
ca Huyn B
4.2. Khách thể nghiên cứu: Cng t ph trin ng THCS Huyn
B
5. Giả thuyết khoa học
ng THCS co
Huyn Bc nhiu kt qu
nhiu hn ch; nu thc hic nhng bic, c thp
vn quu kin thc tin ca huyn Btnh L khc
phc nhng hn ch hin nay
ci m cao chc THCS ca huyn.
6. Phạm vi nghiên cứu
6.1. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu: Mt s bi
huyn Btnh L n 2014-2020.
p huyn gm 05 long THCS;
ng Tiu h ng Ph ng Ph
u hng ph (gm Mm non,
Tiu h. ng THCS.
i vng Ph c n huyn, lu ch kh
xui do S
qu trc tip.
12
6.2. Giới hạn điều tra khảo sát t c 2009-2010 n nay (nu hc
2013-2014).
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
Kt hu sau:
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Thu thp, h thu khoa hc v qu
dc, quc, qung hc, n nguc, i
ng THCSn Ngh quyt, Ch
th, C , ca B o, ca tnh
Ln B
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- u tra vit: S dng kt qu th dng phiu
u, khm thu thp nhn thit v
ng THCS Huyn B ng
hp, c trng v u.
- ng vn: Trc tip ti
th u v c cn thit, hiu
qu ca mt s bi
- c ng THCS
Huyn Bc: vt cht, trang thit
b ng; d gi dy, sinh hot; d i sinh ho p hi
nu sn phm c hon ch
o, t chc thc hin nhim v QL; s u
ng THCS, kt qu thc hin nhim v,
kt qu
- P Phng vn
i h S
v n; thc tic.
- c nghim: T chc thc hin mt s gi xut mt s
ng THCS ng) kim nghim biu qu.
13
- ng hp kinh nghim: T c x
kt qu kho nghim, t qu t chc thc hin, tng hnh mt s bi
xut; mt s kin ngh .
7.3. Nhóm phương pháp thống kê toán học, xử lý số liệu: S dng mt s
thc, thun m thu din s
liu v s ng, chng v i t qu hc tp cng
ling kt qu u nhng kt lun
phc v u.
8. Đóng góp mới của đề tài
8.1. c trng ca v rii
u kin c th ca huyn Btnh L
8.2. xut mt s bing THCS huyn
B u chui mt
ng THCS u ki Ci tic hin
xut ng b u qu ;
8.3. u da nhiu n Hing; qn bi
m b xu chi vi quc, CBQL; bich
ng dng THCS; bio
u kin, ng thun li .
9. Cấu trúc của luận văn
n m u, kt lun nghu tham kho, ph lc, ni
a lu
. n v ng THCS.
. Thc trng THCS Huyn
B
. xut ng THCS Huyn
B
14
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
Th gi khoa hc qu
quu qu ng. Vit Nam khoa hc qu
d
hiu qu qui, quc, gn vi nhii lc
ng Quc Bn Qu
Trn Kim, Nguyn Th M Lc
xut,
nhng giu
trin s nghic.
Ti hc thui hc Qui trong mt s lun
ng v
"Gi ng THCS Huy u, tnh
Qu n hin nay" - y. 2009; "Bi
tri ng THCS Huyn B - Trng
"Bi Bc
Giang, tnh Bc Giang"- 2010; "Bii
ng THCS ca tnh" - Nguy
c
n gii quyt nhng v n c tin
v ng ph mt s
qung THCS Huyn B
Li nh u ki n kinh t
cp,
T nh c trng THCS, thc trng
ng THCS cn
Bch s u v thy viu
bi qung trung h Huyn Bc
t cn thi thc hin, vn dng, c THCS
15
hiu qu c Huyn gc
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý và các chức năng cơ bản của quản lý
1.2.1.1. Qu
Hong QL bt ngun t s ng. Ma hong
qung, ci tu ki c m
kt hu t n, phi h
s t chi s n ca
t chc t
cho rng: t c mi trc ti
tii ln mt s ch u
ng hoc hin nhng ch s
vng c sn xui s vng ca nhc
lp cc t u khi
nh [18, tr.12]
Mt s quan ni
Theo t n Ting ViT chu
khin hong ca m. F.W.Taylor cho rng: Qu
u muy rng h c mt
t nh nht. [18, tr.12]. Harold nh: Qut
hong thit ym bo phi hp nhng hoc
chc) [17, tr.5]. M
hoch ca ch th qung b qu
t chc v chc, nht m[19, tr.32].
Qung
chng ca ch th ng QL nhm bm
cho s vn ca h thp vi quy lu
s du qu nh c mc
a ch th QL.
t khoa ht ngh thut. Qun
t h thng m n cht c phi h lc ci
16
c thc hing qut
quan, vc, v
hi r ng m i lp trong mt h thng nh n
chn cht ca hong qu c Hi, ng Qun
c v c c QLGD)
1.2.1.2. Ch
Nguyn Qudn n m
ca t chc bn dng (ch ho chc,
ch [14, tr.9].
t thng nht, song v n nhi m kh
chbp k hoch, ch chc, ch
ch
Chp k hoch: n quan trng c
tra h th i tis
tra h, vi dung hon
nh nh thng t n trnh.
Ch chc: n t chc thc hin k hong.
T cht mc nhng yu t, b phn nhc m
ca k hoch, ni QL bi chu qu
c sc mnh ca tp thnh:u m
mc t chc li. T chc s
sc mi ln
Ch o: ng lc thc hin k ho
thng ca ch th i vic nhm bo cho h vn li.
Ch n mt qu, bin k hon thc.
Chm tra: n cu
m v n, un nn, sa ch y h t
c nhng m kip tc b u chnh, chun b cho
vic lp k hoch tip theo.
17
1.2.2. Quản lý giáo dục, quản lý nhà trường
1.2.2.1. Quc
Quc c hi
c QLGD s Gm hai nc v
d c thc hi
nh qu.
u v vc nhiu
di
Trn Kim:
c hi ch
ng ca ch th qu thc nhm tt tr
tri (emergence) ca h thng; s dng mi ca h
thng nh thn mt nhu kim bo s
bng v [20, tr. 10].
c hing trc ti
m ho thng hp quy lut) ca ch th qun tp th
p th hc sinh, cha m hi
ng nhm thc hin chu qu mc ca
[20, tr.12].
Nguyn Ngc Quang: thng nh
hoch, hp quy lut ca ch th qu
vng l c cng, thc hi
cht ci ch m hi t y
hc th h tr c ti m kin, tii
v ch [21, tr.16].
Bush m Theories of Education Management, PCP,
London, 1995): Quc, m ch
a ch th quc tng qu
dn lu qu t nht m [21, tr.17].
Nguyn Th M L, qung
ho chc cp t c
18
dy hc c nh thc vu qu t ti
m ra [21, tr.16].
hi QL h thng go bao gm mt hay
nhi , ng
qun nht.
Trong QLGD, ch th
ngu vt cht - k thung thc hi
co.
Ni dung cc v c bao gm 12 v c quy
nh tu 99 Lu /6/2005).
Mut kt qu ti QL phng, linh ho hiu,
n di s vi
ng QL nht u mong mun.
1.2.2.2. Qung hc
ng hcng ht ch c ca h
thc qung dng.
t ch t c chc, thc hin
c thc hin bi hai ch th
di hi dy) [19, tr.178].
Mm: t cng hc tp hay mt
t chc hc t i vi hi vn
(Pam Robin, Harvey B.Alvy) [19, tr.178].
Qung hc:
ng ht trong nhng ni dung quan trng ca h th
m Minh Hc:
qung dc nhng t tr
t ti m [21, tr.16].
ng v bn ch th
i di hng mt s t cht ch ng ch
b hong ca nha mt t chi
i hong ch quan, hong QL cn th
HS. [20, tr. 258].
19
Theo PGS.TS Trn Kim: ng thc chnh v
ca mi trong h thnh chn h,
quan h i ca h c ht ng v
t t ch [20, tr. 259].
1.2.3. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường học
1.2.3n
n vng, tin trin theo chi
i t n nhiu, t hn rng, t thn cao, t n phc
tt c s vt, hii hoc t
bi ho v s
ng, thi v nc.
S n c hi
chng cng i quan h t
th n vng. Vng n vi s n, n phi da
ca th nh.
1.2.3.2. qung hc
- qu
Theo t n Ting Vic v trong mt
t t cht vc v
- qu
n Ting Vit, p hp mt s
chc ngh nghit lng.
ng hc b nhic danh
o hay qung hc trong h thc qu
qung hc trong luc hiHi
PHing THCS.
1.2.3.3. qung hc
t b phn cn ngun li
n nguc - ngun
li. n ngun l nhn m
trin th lm v sm vn
20
n mi: Th l
s ng, hiu qu ng.
n ngun li - ngun lt, nh
i vi s n kinh t - i, pi bn v
hi. i Vio
c, tri thc, sc khe, thm m nghic lp
m ch
lc cu ca s nghio v T qu.
u 2, Luc 2005)
ng hc g:
Gc bii theo ching
; v s ng, tng b v
u.
Thc hin tt tt c vic quy hoch, tuyn chn, b nhim s dng
ho, bng, ch ng dn, tu kin, g li
c ngh
nghip; nghip v m o;
c qu khoa ho, nh t vai t
nhim v ci CBQL.
CBng hcu quan tr c ca
CBQLc nhii tha nhn bao gm kin thc, k
a 3 yu ttuyt
lun, t; coi tr k kh thvn d
c s dng kin thc, k n t chn ngh nghip
n b yu t co
c n.
Theo K yu hi tho ngu c qu c th k i
(2008)H thc ci QLGDcn phi bao gm:
- tr
QL).
- c quan h c quan h i v
i v
21
- p
nh bi CBQL c
ng bi cnh phc tp,
m bc n bn vng. [tr.33].
Pm bo s m bnh
mp h
nhim v ci QL. Chng cc hin gm
ng. S n cht vi chng, chng bao
n chi CBQL cn pht:
- S thc hin nhim v;
- Cpc;
- Chm phm chc thc hin nhim v.
CBQL v s ng
m bo chng b v u. u thc hin nhim v,
ch
1.2.3.4. ng THCS
ch , t chc thc
hin, ca ch th i v
t mc m
trin c (THCS).
1.3. Trƣờng THCS trong hệ thống giáo dục quốc dân
1.3.1. Vị trí của trường trung học (bao gồm cả trường THCS)
Lu- khoc trung h
s c thc hin trong bc, t ln lc lp
u hi mt tu
s 12/2011/TT- /2011 v vi u l
ng THCSng trung hc ph ng ph u cp hc
u l 12/2011) nh: ng trung h c ph
a h thc quc d
con d
22
1.3.2. Mục tiêu của giáo dục phổ thông, giáo dục THCS
(u 27 Luc 2005.)
Mc ph n v o
, th cht, thm m
i Vii ch
n b cho hc sinh tip tc hc
c sno v T quc.
dc trung h nhc sinh cng c n nhng kt qu c
dc tiu hc vn ph ng hiu biu v
k thung nghi tip tc hc trung hc ph p, hc ngh
hoc s
1.3.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường trung học (trong đó có trường THCS)
iu 3, u l nh c th 09 nhim v n hn ca
ng trung hc.
1.4. CBQL trƣờng THCS
1.4.1. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
ng Quc Bo:u mng va
ng li v a tp th [1, tr.63].
23
Hing, c cc c
thm quyn b nhing, ch
quan quc trc tic cp
lut v vic t chu
c cho hi ng, ch c hi
ng chm v
u l 12/2011 nh:
-
24
iu l 12/2011 n
; .
1.4.2. Yêu cầu đối với Hiệu trưởng
Chun Hi 29/2009/TT- a
B ng B o - Chun Hingnh
:
1.4.3. Những yêu cầu của việc phát triển đội ngũ CBQL trường THCS
ng THCS c ng nhn,
u ; thc hi c nhim v nh. T ch th s 40-
a i
qunh s -TTG ca
Th
qun 2005-:
-11/2013,
-TW8
)