4
HD
HS
NXB
PT
TH
THPT
TNSP
VP
VT
XHCN
ng
5
Trang
.
.
.
n
.
.
1
4
4
4
4
6
6
7
7
7
8
8
9
9
10
10
11
12
12
12
13
16
19
6
.
.
2
)
0)(
2121
2
xxxxxx
.
23
23
25
28
31
31
32
33
36
36
39
42
45
45
49
57
69
69
70
76
79
85
86
7
10,10
nm
aathìnma
2.7.3.
2.8. .
O
87
88
89
95
99
99
99
114
116
117
118
8
1.
,
“Giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ
và các kĩ năng cơ bản nhằm hình thành nhân cách con người Việt Nam Xã
hội chủ nghĩa, xây dựng tư cách và trách nhiệm cộng đồng, chuẩn bị cho học
sinh tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng và
bảo vệ tổ quốc”
“phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh,
phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học; bồi dưỡng phương pháp tự
học, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác động đến tình
cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh”.
Trong
p, cung ,
.
, , .
tr logarit.
.
.
c
9
,,
.
2.
trong
-
-
th -
-
-
,
.
3.
-
-
+
+
+
4.
-
.
10
-
.
5.
10A11 n2010-2011
6.
+
7.
m, ,
, .
8.
N
+
9.
;
;
.
11
:
1.1. K
1.1.1. ,
kĩ năng là năng lực sử dụng các
dữ kiện, các tri thức hay các khái niệm đã có, năng lực vận dụng chúng để
phát hiện những thuộc tính bản chất của các sự vật và giải quyết thành công
nhiệm vụ lí luận hay thực hành xác định”.
Theo [13] “Kĩ năng là khả năng vận dụng tri thức khoa học vào thực
tiễn”
Theo [8] “Kĩ năng là một nghệ thuật, là khả năng vận dụng những hiểu
biết có được ở bạn để đạt được mục đích của mình, kĩ năng còn có thể đặc
trưng như toàn bộ các thói quen nhất định, kĩ năng là khả năng làm việc có
phương pháp”.
Theo [7] “Trong toán học kĩ năng là khả năng giải các bài toán, thực
hiện các chứng minh cũng như phân tích có phê phán các lời giải và chứng
minh nhận được”.
1.1.2.
.
12
g
,
, hai
- Tr
-
-
-
-
13
-
.
- e
-
1.1.3.
-
.
-
-
-
- y
1.1.4.
c c
-
- H
14
- d, s
1.2. y
1.2.1.
:
“Mục tiêu giáo dục phổ thông là giúp học sinh phát triển toàn diện về
đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản, phát triển năng lực
cá nhân, tinh năng động và sáng tạo, hình thành nhân cách con người Việt
Nam XHCN, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh
tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc” (Theo2005)).
:
-
- P
-
;
- ;
- ,
.
. T
.
1.2.2. THPT
-
-
+
15
+
+ ,
+ .
1.
Theo (2006), p,
,
t
:
- : P;
- ;
-;
-;
-;
-.
16
.
1.5.
:
1.5.1.
sinh trong
,
.
:
-
.
- .
-: G k
c
.
-
.
:
-
.
-
.
17
-m
.
-
.
1.5.2.
.
1:
-
.
- .
- .
2:
-
- .
- .
3:
.
4:
- .
- .
1.5.3.
q
18
1.6.
quan
.
19
,
sinh.
2.1.
2.1.1.
. K
,
.
)2(.2
)1(123
22
yx
yx
2
13
x
y
20
.
13
7
1
076132
2
13
2
2
2
x
x
xx
x
x
11 yx
.
13
17
13
7
yx
.
:
13
17
;
13
7
,1;1
.
:
khi
1)
;9324
352
22
yxyx
yx
2)
;0153
692
2
yxx
yx
3)
.4432
12
223
yxyxx
yx
: 1)
1;1
2)
2;3
3)
1;1
.
2.1.2.
2.1.2.1. Định nghĩa
I
2.1.2.2. Ví dụ
.2
42
22
yx
xyyx
I
21
., xyPyxS
PS 4
2
.
SP
SS
PS
PS
42
06
22
42
2
2
.
2
7
3
1
2
2
4
3
2
P
S
P
S
S
P
S
S
1
2
P
S
( )
2
7
3
P
S
()
yx
xy
yx
P
S
,
1
2
1
2
:
1
1
1012
2
y
x
XXX
.
1;1
.
2.1.2.3. Phương pháp giải
-
yxPyxS .,
,
PS 4
2
.
- S, P. S, P
PS 4
2
.
- x, y: x, y
0
2
PSXX
.
: Ta c
SPSyxPSyxPyxSyx 3,2.,
333222
.
2.1.2.4. Lưu ý
.3
1
22
xyyx
yxyx
I.
22
t=-y
3
1
22
txtx
ttxx
I
(1; 1).
x-y x.y
yt
I.
.3).(,2)(
2
33222
xyyxyxyxxyyxyx
;2
3
)1
22
xyyx
xyyx
;1
1
)2
22
33
yx
yx
;13)(2
2
)3
2222
xyyx
yxyx
;8
22
)4
33
yx
xyyx
.28)(3
112
)5
22
yxyx
xyyx
1) (1; 1).
2) (1; 0) ,(0;1).
3)
4) (0; 2), (2; 0).
5) (2; 3), (3;2), (-3;-7), (-7;-3).
;2
4
)1
22
x
y
y
x
x
y
y
x
yx
;12)(2
3
)2
22
22
yxxyyx
xyyx
;6
1
)3
22
xyyx
yxyx
;1
2
)4
22
yxxy
yxyx
;2)1()1(
4
)5
22
yyyxx
yxyx
.)(7
)(19
)6
22
222
yxyxyx
yxyxyx
:
1) -
0
0
y
x
-
, yxPyxS
PS 4
2
23
-
PSPS
PSPS
PPSS
P
PS
S
23
6
2)3(
4
2
3
2
2
2
023
2
SS
.
10
55
;
10
55
,
10
55
;
10
55
),1;1(
.
2) x+y=S, x.y = P.
PS 4
2
.
)2(122.
)1(33
2
SPS
PS
1
3
2
S
P
230363
3
PSSS
-1;-2), (-2;-1).
3) ba : (-1;1), (-1;-4), (4;1).
4) hai : (-1;0), (0;1).
5) y = a
H
2
4
2)1()1(
4
22
22
22
axaxax
axax
aaaxx
axax
.
hai : (1;2), (-2;-1).
6) y = a
H
)(7
)(19
22
222
axaaxx
axaaxx
.
ba (0;0), (3;2), (-2;-3).
2.1.3.
2.1.3.1. Định nghĩa
.
24
2.1.3.2. Ví dụ
.232
232
22
22
xyy
yxx
(QG2000).
Tr
0)()(3)(2
222222
yxyxxyyxyx
.1
0)1)((
yx
yx
yxyx
)(
232
22
I
yxx
yx
)(
.232
1
22
II
yxx
yx
1
1
y
x
.2
2
y
x
.
hhai : (1;1), (2;2).
2.1.3.3. Phương pháp giải
-
0),(
0),()(
yxf
yx
yxfyx
-
:
;21
21
)1
3
3
xy
yx
;2
2
)2
xy
yx
;312
312
)3
xy
yx
;
3
2
3
2
)4
2
2
y
xy
x
yx
;43
43
)5
y
x
xy
x
y
yx
.
1
2
1
2
)6
2
2
x
x
y
y
y
x
:
25
1) ba
2
51
;
2
51
,
2
51
;
2
51
),1;1(
.
2(4; 4).
3
.2
11
1
0
0
11
1
2)(
11
)(211)(2
yx
yx
yx
yx
yx
yx
yxyxyx
.
+
2
1
11 yx
yxyxyxyx
4
11
4
11
611)(2
541231
4
11
2
yyyy
8
511
8
511
8
511
8
511
0294416
4
5
2
xy
xy
yy
y
8
511
;
8
511
,
8
511
;
8
511
),1;1(
.
4) (1; 1).
5)
xxyy
yxyx
43
43
2
2
(-2; -2).
6)
xyxy
yxyx
2
2
2
2
ba
)3;3(),3;3(),0;0(
.
26
;
31
2
31
2
)1
yx
y
xy
x
;
2
3
2
3
)2
2
2
2
2
y
x
x
x
y
y
;4432
4432
)3
xy
yx
.
4
1
1
4
1
1
)4
2
2
xy
yx
:
xyyxy
xyxyx
32
32
2
2
)2;2(),2;2(),1;1(),1;1(
.
2) : (1; 1).
3)
(3;3).
4)
2
31
,
2
31
.
2.1.4.
2.1.4.1. Định nghĩa
:
)2(.
)1(
2
2
22
2
2
1
2
11
2
1
dycxybxa
dycxybxa
2.1.4.2. Phương pháp giải
1
, d
2
)3(0
22
CyBxyAx
.
-
-
).4(00)()3(
222
CBtAtyCBtAt
-->