1
ĐẠ I HỌ C QUỐ C GIA HA NỘ I
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁ O DỤ C HÀ NỘI
ĐẶNG THỊ HỒ NG HẠ NH
TUYỂ N CHỌ N VÀ SỬ DỤNG CÁC BÀ I TẬ P HÓ A HỌ C CÓ NỘ I DUNG
LIÊN QUAN ĐẾ N THƢ̣ C TIỄ N TẠI HẢI PHÒNG TRONG CHƢƠNG
TRNH HA VÔ CƠ Ở TRƢỜNG TRUNG HỌ C PHỔ THÔNG
ĐỀ CƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ SƢ PHẠ M HÓ A HỌ C
Chuyên ngành: L LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC
(BỘ MÔN HÓ A HỌ C)
Mã số 60.14.10
HÀ NỘI-2012
2
ĐẠ I HỌ C QUỐ C GIA HA NỘ I
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI
ĐẶNG THỊ HỒ NG HẠ NH
TUYỂ N CHỌ N VÀ SỬ DỤNG CÁC BÀ I TẬ P HÓ A HỌ C CÓ NỘ I DUNG
LIÊN QUAN ĐẾ N THƢ̣ C TIỄ N TẠI HẢI PHÒNG TRONG CHƢƠNG
TRNH HA VÔ CƠ Ở TRƢỜNG TRUNG HỌ C PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ SƢ PHẠ M HÓ A HỌ C
Chuyên ngành: L LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC
(BỘ MÔN HÓ A HỌ C)
Mã số 60 14 10
Cn bộ hƣng dẫn : PGS.TS.PHẠM VĂN NHIÊU
HÀ NỘI-2012
7
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn
i
Danh mục các từ viết tắt
ii
Danh mục bảng
iii
Danh mục hình
iv
Mục lục
v
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÍ LUẬ N VÀ THƢ̣ C TIỄ N CỦ A ĐỀ TÀ I
4
1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
4
1.2. Cơ sở lí luậ n về bà i tậ p hó a họ c
4
1.2.1. Khái niệm về bài tập hóa học
4
1.2.2. nghĩa tác dụng của bài tập hóa học
4
1.2.3. Phân loạ i bà i tậ p hó a họ c
5
1.2.4. Bài tập trắc nghiệm khách quan
5
1.2.5. Tuyể n chọ n và xây dự ng bà i tậ p hó a họ c
6
1.3. Cơ sở lí luậ n của bà i tậ p hó a họ c thự c tiễ n
7
1.3.1. Khái niệm bài tập hóa học thực tiễn
7
1.3.2. Vai trò chứ c năng củ a bà i tậ p hó a họ c thự c tiễ n
8
1.3.3. Phân loạ i bà i tậ p hó a họ c thự c tiễ n
9
1.4. Năng lự c và phá t triể n năng lự c sá ng tạ o
12
1.4.1. Khái niệm năng lực
12
1.4.2. Phát triển năng lực
12
1.4.3. Năng lự c sá ng tạ o
12
1.5. Đặc điểm tình hình kinh tế –xã hội của Hải Phòng
13
1.6. Điề u tra thự c trạ ng sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung liên quan đế n
thự c tiễ n ở cá c trườ ng THPT tạ i Hả i Phò ng
13
1.6.1. Mục đích điều tra
13
1.6.2. Nộ i dung điề u tra
13
1.6.3. Đối tượng điều tra
14
1.6.4. Phương phá p điề u tra
14
1.6.5. Kế t quả điề u tra
14
1.6.6. Đá nh giá kế t quả điề u tra
16
Tiểu kết chương 1
16
Chƣơng 2: TUYỂ N CHỌ N VÀ SƢ̉ DỤNG BÀI TẬP HA HỌC PHẦN
VÔ CƠ CÓ NỘ I DUNG LIÊN QUAN ĐẾ N THƢ̣ C TIỄ N TẠI HẢI
8
PHÒNG Ở TRƢỜ NG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
17
2.1. Nguyên tắ c ,quy trình lự a chọ n bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung thự c tiễ n
17
2.1.1. Nguyên tắ c lự a chọ n bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung thự c tiễ n
17
2.1.2. Quy trình lự a chọ n bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung thự c tiễ n
18
2.2. Sử dụ ng bà i tậ p thự c tiễ n trong dạ y họ c hó a họ c ở cá c trườ ng THPT
20
2.2.1. Sử dụng bài tập khi nghiên cứu tài liệu mới
20
2.2.2. Sử dụng bài tập khi luyện tập và ôn tập
22
2.2.3. Sử dụng bài tập trong tiết kiểm tra, đánh giá
23
2.2.4. Sử dụng bài tập trong tiết thực hành
23
2.3. Cách giải bài tập thực tiễn
24
2.4. Hệ thố ng câu hỏ i lý thuyết và bài tập thực tiễn hóa học phần vô cơ ở THPT
26
2.4.1. Chương halogen
26
2.4.2. Chương oxi-lưu huỳ nh
36
2.4.3. Chương nitơ – photpho
48
2.4.4. Chươngcacbon – silic
56
2.4.5. Chương kim loạ i kiề m , kim loạ i kiề m thổ và nhôm
65
2.4.6. Chương sắ t và mộ t số kim loạ i quan trọ ng
75
Tiểu kết chương 2
83
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
84
3.1. Mục đích và nhiệm vụ thực nghiệm
84
3.1.1. Mục đích thực nghiệm
84
3.1.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sư phạm
84
3.2. Đối tượng và địa bàn TNSP
84
3.3. Thiết kế chương trình TNSP
85
3.4. Kết quả TN và xử lý kết quả TN
86
3.4.1. Xử lí theo thống kê toán học
86
3.4.2. Xử lí theo tài liệu nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
91
Tiểu kết chương 3
94
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
95
1. Kết luận
95
2. Khuyến nghị
95
TÀI LIỆU THAM KHẢO
97
PHỤ LỤC
99
3
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Hoá học là một môn khoa học lý thuyế t và thực nghiệm .Việ c dạ y và họ c phả i
gắ n lý thuyế t vớ i thự c hành, thự c tiễ n đờ i số ng và sả n xuấ t . Sử dụ ng bà i tậ p
trong các khâu ca quá trnh dy học ha học là rt cn thit .Việc sử dụ ng câu hỏ i
và bài tp c liên quan thực tin s thưng xuyên kch thch tnh năng động sá ng tạ o
ca học sinh (HS) .Khi đó học sinh sẽ cả m thấ y vai trò thiế t thự c củ a khoa họ c hó a
học vớ i đờ i số ng, sn xut .Sau khi giả i mộ t bà i tậ p hó a họ c (BTHH) mà HS c th
gii đáp đưc nhng tnh hung c vn đ ny s inh trong đờ i số ng , trong lao độ ng
sn xut th s làm tăng lng say mê học hi ,phát trin tư duy sá ng tạ o , năng lự c
gii quyt vn đ .Đó có thể là nhữ ng bà i tậ p (BT) c nhng điiu kiện và yêu cầ u
thườ ng gặ p trong thự c tiễ n (bài tp thực tin ) như : bài tậ p về cá ch sử dụ ng hó a
chấ t; đồ dù ng thí nghiệ m ; cách xử lí tai nạ n do hó a chấ t ; bo vệ môi trưng ; sn
xuấ t hó a họ c ;xử lí và tậ n dụ ng cá c chấ t thả i …
Tăng cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c tiễ n trong dạ y và họ c hó a họ c sẽ gó p phầ n
thự c hiệ n nguyên lí giá o dụ c : học đi đôi vớ i hà nh , giáo dc đi đôi vi sn xut ,l
luậ n gắ n liề n vớ i thự c tiễ n .Bằ ng nhữ ng kiế n thứ c hó a họ c , trướ c tiên HS có thể gii
đá p nhữ ng câu hỏ i “Tạ i sao ” nả y sinh từ thự c tiễ n và hơn nữ a là có thể đưa ra
nhữ ng giả i phá p tố i ưu có tì nh huố ng có vấ n đề nả y sinh từ chính thự c tiễ n đó
Hiện nay trong chương trnh SGK Hoá học 12 đã đưa ra chương 9 ( Hoá học
và vn đ phát trin kinh t, xã hội, môi trưng ) ở cui sách. Song thực t ging
dy tôi thy rằng nhng bài tp hoá học liên quan đn thực tin hoàn toàn c th
đưa vào lồng ghép ở mỗi bài dy cho phù hp. Như vy, không chỉ giúp học sinh
lĩnh hội kin thức một cách ch động, sáng to mà cn tăng thêm hứng thú cho học
sinh đi vi bộ môn, gp phn phát trin kh năng tư duy và hnh thành th gii
quan cho học sinh .
Đó là lí do tôi đã chọn đ tài : “Tuyển chọn và sử dụng cá c bài tậ p hoá học
có nội dung liên quan đến thực tiễn tạ i Hả i Phò ng trong chƣơng trình hóa vô
cơ ở trƣờ ng trung học phổ thông ”
2. Mục đích , nhiệm vụ nghiên cƣ́ u
Tuyn chọn và sử dng bài tp hoá học c nội dung liên quan đn thực tin ti
Hi Phng phn vô cơ ở trung họ c phổ thông (THPT)
Để đạ t đượ c mụ c đch nghiên cứ u trên đề tà i cầ n phả i thự c hiệ n nhữ ng “nhiệ m
v nghiên cứu ”c th sau :
4
- Nghiên cứ u cơ sở lí luậ n củ a bà i tậ p hó a họ c thự c tiễ n
- Nghiên cứ u nộ i dung, cấ u trú c chương trì nh và sá ch giá o khoa (SGK) ha học ph
thông để tuyể n chọ n , xây dự ng hệ thố ng câu hỏ i lí thuyế t và bà i tậ p hó a họ c c liên
quan đn thực tin tạ i Hả i Phò ng phầ n vô cơ ở THPT để á p dụ ng giả ng dạ y ở các
trườ ng THPT
- Đề xuấ t việ c sử dụ ng hệ thố ng bà i tậ p thự c tiễ n trong dạ y họ c hó a họ c
- Thự c nghiệ m sư phạ m nhằ m xá c đị nh tí nh khả thi , tnh phù hp và hiệu qu ca
đ tài
3. Phm vi nghiên cu
Thử nghiệ m kiể m ch ứng trên đi tưng là học sinh THPT L Thưng Kiệt –
huyện Thy Nguyên - Hi Phng, THPT Thy Sơn – Thy Nguyên –Hi Phng
4. Khách thể và đi tƣng nghiên cu
4.1. Khch th nghiên cu: Quá trnh dy học ha học ở trưng THPT ti Hả i Phò ng
4.2. Đi tưng nghiên cu : Hệ thố ng bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung liên quan đ n
thự c tiễ n ti Hi Phng phầ n hó a họ c vô cơ ở THPT
5. Gi thuyết nghiên cu
Nế u tuyể n chọ n và sử dụ ng tố t hệ thố ng câu hỏ i và b ài tp c nội dung liên quan
đn thực tin trong dy học ha học th s gp phn rn luyện kĩ năng vn dng kin
thứ c lí thuyế t và o thự c tiễ n , phát trin năng lực sáng to và tư duy ca học sinh qua
đó nâng cao chấ t lượ ng dạ y và họ c hó a họ c ở cá c trườ ng THPT
6. Phƣơng phá p nghiên cƣ́ u
Để thự c hiệ n mụ c tiêu và nhiệ m vụ củ a đề tà i , trong quá trì nh nghiên cứ u tôi đã
sử dụ ng phố i hợ p cá c nhó m phương phá p nghiên cứ u sau :
5.1.Nghiên cu lí luận
+ Phương pháp nghiên cứu thực tin, điu tra, phng vn, quan sát
+ Nghiên cứu lí lun v bài tp hóa học, bài tp hóa học thực tin, năng lực và năng
lực phát trin sáng to
+ Nghiên cứu v phương pháp lun đ lựa chọn phương pháp dy học ti ưu
trong quá trinh sử dng các bài tp hóa học có nội dung liên quan đn thực tin
ti Hi Phòng
5.2.Nghiên cu thực tiễn –phương php thực nghiệm sư phạm
- Điu tra, tng hp ý kin ca các giáo viên
- Tham d trao đi ý kin vi giáo viên dy hóa ở THPT ti Hi Phòng v cách sử
dng câu hi có nội dung liên quan đn thực tin trong chương trnh ha vô cơ
5
- Thực nghiệm sư phm đ thẩm định hệ thng bài tp đã tuyn chọn. Xử lí s liệu
thực nghiệm sư phm bằng phương pháp thng kê toán học, phn mm excel đ
đánh giá cht lưng, tính kh thi ca đ tài đã đ xut
7. Những đóng góp mới của đề tài
-Góp phn làm đa dng hóa v bài tp hóa học. C th trong lun văn tôi nghiên cứu
một cách có hệ thng bài tp hóa học có nội dung thực tin phn vô cơ
- Tuyn chọn và xây dựng đưc một hệ thng bài tp có nội dung liên quan đn
thực tin ti Hi Phòng phn vô cơ môn ha học THPT nhằm nâng cao cht lưng
dy và học hóa học ở các trưng THPT
- Đ xut nhng biện pháp sử dng bài tp hóa học có nội dung thực tin trong dy
học hóa học ở các trưng THPT ti Hi Phng
8.Cấu trúc luận văn
Ngoài phn mở đu , kế t luậ n, khuyế n nghị , tài liệu tham kho , ph lc , nộ i
dung chí nh cuả luậ n văn đượ c trì nh bà y trong 3 chương
Chương 1: Cở sở l lun và thực tin ca đ tài
Chương 2 : Tuyn chọn và sử dng cá c bài tp hoá học phn vô cơ c nội
dung liên quan đn thực tin tạ i Hả i Phò ng ở trườ ng trung học ph thông
Chương 3: Thự c nghiệ m sư phạ m
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬ N VÀ THƢ̣ C TIỄ N CỦ A ĐỀ TÀ I
1. Lịch sử nghiên cu
Nghiên cứu các vn đ v bài tp ha học (BTHH) từ trưc đn nay đã c
nhiu công trnh ca các nhà ha học và đã vit thành sách tham kho cho các giáo
viên (GV) và học sinh (HS) như: GS.TS.Nguyn Ngọc Quang nghiên cứu l lun v
bài toán; PGS.TS.Nguyn Xuân Trưng nghiên cứu v bài tp thực nghiệm định
lưng; PGS.TS.Lê Xuân Trọng; PGS.TS.Đào Hu Vinh; PGS.TS.Cao Cự Giác và
nhiu tác gi đã quan tâm đn nội dung và phương pháp gii toán ha học ,câu hi
và bài tp trắc nghiệm ha học Mộ t số luậ n văn thạ c sĩ cũ ng đã nghiên cứ u đ xây
dự ng hệ thố ng BTHH . Tuy nhiên trong cá c nghiên cứ u hệ thố ng bà i tậ p gầ n đây , đa
số í t đề cậ p đế n cá c dạ ng bà i tậ p theo đị nh hướ ng đổ i mớ i như : Bài tậ p thự c nghiệ m,
thự c tiễ n, bài tậ p có hì nh vẽ , đồ thị , bài tp sử dng dng c thực hành ha học , bài
tậ p bả o vệ môi trườ ng c th sử dng phù hợ p vớ i cá c tỉ nh miề n nú i , các vùng
miề n cò n khó khăn về mọi mt . V vy việc sử dng bài tp thực tin trong ging
dy nhằm khai thác vn hiu bit , kinh nghiệ m củ a họ c sinh cũ ng chưa đượ c quan
tâm mộ t cá ch đú ng mứ c .
6
1.2. Cơ sở lí luậ n về bà i tậ p hó a họ c
1.2.1. Khi niệm v bi tập ha hc
Bài tp hoá học là nhiệm v học tp giáo viên đt ra cho ngưi học, buộc
ngưi học phi vn dng các kin thức đã bit hoc các kinh nghiệm thực tin, sử
dng các hành động tr tuệ hay hành động thực tin đ gii quyt các nhiệm v đ
nhằm chim lĩnh tri thức, kĩ năng một cách tch cực, hứng thú và sáng to.
1.2.2. ngha tc dng ca bi tập ha hc
1.2.2.1. ngha tr dc : Làm chính xác hóa các khái niệm , hệ thng hóa kin thức
tích cực nht, rn các kĩ năng ha học, kĩ năng vn dng và sử dung ngôn ng hóa
học
1.2.2.2. ngha pht trin : Phát trin ở học sinh các năng lực tư duy logic, biện
chứng, khái quát độc lp, thông minh và sáng to
1.2.2.3. ngha gio dc : Rn luyện cho học sinh đức tnh chnh xác, kiên nhẫn,
trung thực và lng say mê khoa học Ha học.
1.2.3. Phân loạ i bà i tậ p hó a họ c
- Dựa vào hnh thái hot động ca học sinh khi gii bài tp: bài tp l thuyt và bài
tp thực nghiệm.
- Dựa vào tnh cht ca bài tp: bài tp định tnh và bài tp định lưng.
- Dựa vào kiu bài hay dng bài: bài tp xác định công thức phân tử ca hp cht,
tnh phn trăm hỗn hp, nhn bit, tách, điu ch ….
- Dựa vào nội dung
- Dựa vào mức độ nhn thức ca học sinh : bài tp kim tra sự nh li, hiu, vn
dng và sáng to.
- Dựa vào khi lưng kin thức hay mức độ đơn gin hoc phức tp: bài tp cơ bn,
bài tp tng hp.
- Dựa vào cách học sinh trnh bày li gii ca mnh: bài tp trắc nghiệm tự lun, bài
tp trắc nghiệm khách quan.
1.2.4. Bi tập trc nghiệ m khá ch quan
1.2.4.1. Khi nim : Trắ c nghiệ m khá ch quan là phương phá p kiể m tra đá nh giá kế t
qu học tp ca học sinh bằng hệ thng câu hi trắc nghiệm khách quan . Gọi là
“khá ch quan” vì cá ch cho điể m hoà n toà n khá c h quan không phụ thuộ c và o ngườ i
chấ m.
1.2.4.2. Phân loạ i câu trắ c nghiệ m
Câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan chia là m 4 loi chnh :
7
a.Câu trắ c nghiệ m “Đú ng -Sai”
b. Câu trắ c nghiệ m “Nhiề u lự a chọ n”
c. Câu trắ c nghiệ m“Ghé p đô i”
d. Câu trắ c nghiệ m“Điề n khuyế t ”
1.2.5. Tuyể n chọ n và xây dự ng bà i tậ p hó a họ c
Thực t cho thy có nhiu BTHH còn quá nng n v thut toán , nghèo nàn
v kin thức hóa học và không có liên hệ vi thực t hoc mô t không đúng vi
quy trình hóa học. Khi gii các bài tp này thưng mt thi gian tính toán toán học
,kin thức hóa học lĩnh hội đưc không nhiu và hn ch khẳ năng sáng to nghiên
cứa khoa học hóa học ca HS. Các bài tp này d to li mn trong suy nghĩ hoc
nhiu khi li quá phức tp vi HS làm cho các em thiu tự tin vào bn thân dẫn đn
học kém, chán học
Định hưng xây dựng chương trnh SGK THPT ca Bộ Giáo dc và Đào to
(năm 2002) c chú trọng đn tính thực tin và đc thù ca môn học trong lựa chọn
nội dung kin thức SGK. Quan đim thực tin và đc thù ca môn học cn đưc
hiu ở các gc độ sau đây
- Loi b nhng nội dung trong hóa học nghèo nàn
- Loi b nhng bài tp có nội dung lắt léo xa ri hoc phi thực tin hóa học
- Xây dựng nhiu bài tp có nội dung liên quan đn thực tin ở nhiu lĩnh vực
- Đa dng hóa các dng bài tp như : V hình, v đồ thị, sơ đồ, lắp dng c thí
nghiệm BTHH phi đa dng phi có nội dung thit thực
- Xây dựng và tăng cưng s dng bài tp thực nghiệm định lưng
1.3. Cơ sở lí luậ n về bà i tậ p hóa học thực tiễn
1.3.1. Khi niệm bi tập ha hc thực tiễn
Bài tp thực tin là nhng bài tp c nội dung ( nhng điu kiện và yêu cu)
xut phát từ thực tin. Quan trọng nht là các bài tp vn dng kin thức vào cuộc
sng và sn xut, gp phn gii quyt một s vn đ đt ra từ thực tin.
1.3.2. Vai trò chứ c năng củ a bà i tậ p hó a họ c thự c tiễ n
1.3.2.1. Về kiế n thứ c : Thông qua bà i tậ p thự c tiễ n HS hiể u kĩ hơn cá c khá i niệ m,
tnh cht ha học , cng c kiế n thú c mộ t cá ch thườ ng xuyên và hệ thố ng hó a kiế n
thứ c , mở rộ ng sử hiể u biế t mộ t cá ch sinh độ ng , phong phú mag không là m cho HS
tiế p thu kiế n thứ c mộ t cá ch nặ ng nề . Đồng thi hiu bit thêm về thiên nhiên , môi
trườ ng số ng xung quanh , ngành sn xut ha học , nhữ ng vấ n đề mang tí nh thờ i sự
trong nướ c và quố c tế
8
1.3.2.2. Về kĩ năng
- Rn luyện và phát tri n cho HS năng lự c nhậ n thứ c , năng lự c thí ch ứ ng ,năng lự c
phát hiệ n và giả i quyế t vấ n đ, năng lự c hợ p tá c và là m việ c theo nhó m
-Rn luyện và phát trin các kĩ năng học tp như : Kĩ năng thu thp thông tin , vậ n
dng kin thức đ gii quyt tnh hung c vấ n đề mộ t cá ch linh hoạ t , sáng to.
-Rn luyện kĩ năng thực hành ha học
- Bồ i dưỡ ng và phá t triể n cá c thao tá c tư duy: quan sá t, so sá nh, phân tí ch, suy đoá n,
tổ ng hợ p…
1.3.2.3. Về giá o dụ c tư tưở ng
- Rn cho HS tnh kiên nhẫn , tự giác, ch động , chnh xác , sáng to t rong họ c tậ p
và quá trnh gii quyt các vn đ thực tin
- Thông qua nộ i dung cá c bà i t p thưc tin giúp tch cực , kch thch tr t m , c
quan sá t, sự hiể u biế t , làm tăng hứng thú học môn ha học từ đ giúp HS sa y mê
nghiên cứ u khoa họ c và công nghệ giú p HS có nhữ ng đị nh hướ ng nghề nghiệ p
tương lai
1.3.2.4. Về giá o dụ c kĩ thuậ t tổ ng hợ p
BTHH cò n cung cấ p cho HS nhữ ng số liệ u l thú ca kĩ thut , nhng số liệ u
mớ i về phá t minh , về năng suấ t lao độ ng… giú p HS hò a nhậ p vớ i sự phá t triể n củ a
khoa họ c, kĩ thut thi đi mnh đang sng
1.3.3. Phân loạ i bà i tậ p hó a họ c thự c tiễ n
Từ cơ sở phân loi bài tp hoá học ni chung, chúng ta c th phân chia bài
tp hoá học thực tin như sau:
1.3.3.1. Dựa vào hình thi hoạt động của học sinh khi giải bài tập
+ Bài tp l thuyt
+ Bài tp thực nghiệm.
1.3.3.2. Dựa vào tnh chất của bài tập
+ Bài tp định tnh
+ Bài tp định lưng
+ Bài tp tng hp :
1.3.3.3. Dựa vào lnh vực thực tiễn được gắn với nội dung bài tập.
+ Bài tp v sn xut hoá học
+ Bài tp v các vn đ trong đi sng, học tp và lao động sn xut:
+Bài tp c liên quan đn môi trưng và vn đ bo vệ môi trưng:
9
1.3.3.4. Dựa vào mức độ nhận thức của học sinh
+ Mức 1: Chỉ yêu cu học sinh tái hiện kin thức đ tr li câu hi l thuyt.
+ Mức 2: Yêu cu học sinh vn dng kin thức đ gii thch đưc các sự kiện, hiện
tưng ca câu hi l thuyt.
+ Mức 3: Yêu cu học sinh vn dng kin thức hoá học đ gii thch nhng tnh
hung xy ra trong thực tin.
+ Mức 4: Yêu cu học sinh vn dng kin thức, kĩ năng hoá học đ gii quyt
nhng tnh hung thực tin hoc đ thực hiện một công trnh nghiên cứu khoa học
nh, đơn gin, đ ra k hoch hành động c th, vit báo cáo.
1.4. Năng lƣ̣ c và phá t triể n năng lƣ̣ c sá ng tạ o
1.4.1. Khi niệm năng lực
Theo Weinert “Năng lự c là nhữ ng khả năng và kỹ xả o họ c đượ c hoặ c sẵ n có
ca cá th nhằm gii quyt các tnh hung xác định , cúng như sự sẵ n sà ng về độ ng
cơ , xã hội và khẳ năng vn dng các cách gii quyt vn đ một cách c trách
nhiệ m và hiệ u quả trong cá c tì nh huố ng linh hoạ t”
1.4.2. Pht trin năng lực
Phương phá p dạ y họ c theo quan điể m phá t triể n năng lự c không chỉ c hú đn
việ c tí ch cự c hó a HS về mặ t trí tuệ mà cò n chú ý rè n luyệ n năng lự c giả i quyế t vấ n
đ gắ n vớ i nhng cuộ c số ng và nghề nghiệ p đồ ng thờ i gắ n vớ i hoạ t độ ng trí tuệ vớ i
hot độ ng thự c hà nh ,thự c tiễ n
1.4.3. Năng lƣ̣ c sá ng tạ o
1.4.3.1. Khi niệm sng tạo : Theo từ điể n Bá ch khoa toà n thư Liên Xô –tậ p 42:
“Sá ng tạ o là mộ t hoạ t độ ng mà kế t quả củ a nó là mộ t sả n phẩ m tinh thầ n hay vậ t
chấ t có tí nh cá ch tân ,c nghĩa xã hội , c giá trị thực tin ”
1.4.3.2. Nhữ ng quan điể m về năng lự c sá ng tạ o củ a họ c sinh
- Năng lự c tự chuyể n tả i tri thứ c và kĩ năng từ lĩ nh vự c quen thuộ c sang tì nh huố ng
mớ i
- Năng lực nhn thy vn đ mi trong điu kiện quen bit
- Năng lực nhn thy cu trúc ca đi tưng đang nghiên cứu
-Năng lực bit đ xut các gii pháp khác nhau
-Năng lực xác nhn bằng lí thuyt và thực hành các gi thuyt
- Năng lực nhìn nhn một vn đ dưi nhng gc độ khác nhau
1.5. Đc điểm tình hình kinh tế –x hội của Hi Phng
10
1.6. Điề u tra thƣ̣ c trạ ng sƣ̉ dụ ng bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung liên quan đế n
thƣ̣ c tiễ n ở cá c trƣờ ng THPT tạ i Hả i Phò ng
1.6.1. Mc đch điu tra
- Tìm hiu thực trng dy và học hóa học ở các trưng THPT
- Tìm hiu hứng thú ca học sinh vi bộ môn hóa học
- Cách sử dng BTHH có nội dung liên quan đn thực tin
1.6.2. Nộ i dung điề u tra
- Điu tra v hứng thú ca học sinh v hóa học , điu tra v cht lưng dy và học
hóa học ở trưng THPT và điu tra việc sử dng các bài tp hóa học có nội dung
liên quan đn thực tin ở THPT
1.6.3. Đi tưng điu tra
- Các giáo viên trực tip ging dy bộ môn hóa học ở các trưng THPT ti Hi
Phòng
-Học sinh các trưng THPT ti thành ph Hi Phòng
1.6.4. Phương phá p điề u tra
- Gp gỡ trực tip giáo viên và học sinh một s trưng THPT
- Gửi và thu phiu điu tra cho giáo viên và học sinh
1.6.5. Kế t quả điề u tra
- Tôi gửi phiu điu tra ti 2 trưng : THPT Lý Thưng Kiệt, THPT Thy Sơn vi
tng s giáo viên 20 và tng s học sinh 150
-Tham gia dự gi một s giáo viên dy hóa ti các trưng này
1.6.5.1. Trước khi thực nghim
- Thích học hóa : 120/150
- Lí do thích học hóa : vì hóa gắn lin vi thực tin 100/150
1.6.5.2. Sau khi thực nghim
Bng 1.1. Kết qu điều tra tần suất sử dụng bài tập hóa học có nộ i dung liên
quan đến thực tiễn đi với giáo viên THPT
Thưng
xuyên
Thỉnh thong
Ít khi
Không bao
gi
Kt qu
0/20
10/20
8/20
2/20
Phn trăm
0%
50%
40%
10%
11
Bng 1.2. Kết qu điều tra về việc sử dụng những nội dung hóa học có liên
quan đến thực tiễn
Học l thuyt
Thực hành
Ôn tp ,luyện
tp
Kim tra ,
đánh giá
Kt qu
9/20
5/20
4/20
2/20
Phn trăm
45%
25%
20%
10%
Bng 1.3. Kết qu về sử dụng dng bài tập có nội dung liên quan đế n thực tiễn
Câu hi l
thuyt
Bài tp tnh
toán
C hai
Kt qu
12/20
6/20
2/20
Phn trăm
60%
30%
10%
Bng 1.4. Kết qu về ý kiến sử dụng bài tập hóa học có nội dung liên quan đế n
thực tiễn đi với giáo viên THPT
Cn thit
Không cn thit
Ý kin khác
Kt qu
20/20
0
0
Phn trăm
100%
0%
0%
Bng1.5. Kết qu điều tra về hng thú khi học về những bài học có nội dung
liên quan đến thực tiễn
Thích thú
Bnh thưng
Không thích
Kt qu
125/150
25/150
10/120
Phn trăm
83,33%
16,67%
8,3%
Bng 1.6. Kết qu về điều tra thái độ của học sinh đi với bài tập có nội dung
liên quan đến thực tiễn
Có
Không
Kt qu
140/150
10/150
Phn trăm
93,33%
6,67%
12
Bng 1.7. Kết qu điều tra về nội dung liên quan đến thực tiễn, học sinh thích
Sn xut
công
nghiệp và
nông
nghiệp
Môi
trưng
Sức khe
con
ngừi
Du lịch
quc
phòng
Trong di
sng hàng
ngày
Kt qu
20/150
25/150
45/150
30/150
30/150
Phn trăm
13,33%
16,67%
30%
20%
20%
Bng 1.8. Kết qu về ý kiến của học sinh về sự cần thiết của bài tập hóa học
có nội dung liên quan đế n thực tiễn
Cn thit
Không cn thit
Ý kin khác
Kt qu
150/150
0
0
Phn trăm
100%
0%
0%
1.6.6. Đá nh giá kế t quả điề u tra
Qua kt qu thu đưc ở trên chứng t việc sử dng bài tp thực tin trong quá
trình dy học làm tăng hứng thú học tp đi vi HS
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
Trong chương 1 tôi đã đ cp đn : Cơ sở l lun và thực tin ca BTHH c
nội dung liên quan đn thực tin trong dy học ha học ở các trưng THPT ti Hi
Phng trong đ c th là: Lịch sử vn đ nghiên cứu , Cơ sở lí luậ n về bà i tậ p hó a
học, Cơ sở lí luậ n về bà i tậ p hó a họ c thự c tiễ n , Năng lự c và phá t triể n năng lự c sá ng
to, Đc đim tnh hnh kinh tế –xã hội ca Hi Phng , Điề u tra thự c trạ ng sử dụ ng
bài tp ha học c nội dung liên quan đn vi ệc dy và học hóa học ca GV và HS ở
các trườ ng THPT tạ i Hả i Phò ng
CHƢƠNG 2
TUYỂ N CHỌ N VÀ SƢ̉ DỤ NG BÀ I TẬ P HÓ A HỌ C CÓ NỘ I DUNG LIÊN
QUAN ĐẾ N THƢ̣ C TIỄ N TẠI HẢI PHÒNG PHẦ N VÔ CƠ Ở
TRƢỜ NG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Nguyên tắ c ,quy trì nh lƣ̣ a chọ n bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung thƣ̣ c tiễ n
2.1.1. Nguyên tắ c lự a chọ n bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung thự c tiễ n
13
a/ Bài tập thực tiễn phải phù hợp với mc tiêu và nội dung học tập
b/ Nội dung bài tập thực tiễn phải đảm bảo tnh chnh xc, tnh khoa học, tnh hin đại.
c/ Bài tập thực tiễn phải gần gũi với kinh nghim của HS.
Nhng vn đ thực tin c liên quan đn ha học th rt nhiu, rt rộng. Nu
bài tp ha học thực tin c nội dung v nhng vn đ gn gũi vi kinh nghiệm, vi
đi sng và môi trưng xung quanh HS th s to cho họ động cơ và hứng thú mnh
m khi gii bài tp.Chnh v vy mà tp trung lựa chọn các câu hi liên quan đn
Hi Phng
Các em HS ở ở Hi Phng các em c th gii thch đưc câu hi: Quy trình
đúc đồng diễn ra như thế nào? hay đất đèn dùng đ làm gì? hay đ sản xuất xi
măng Hải Phòng cần những nguồn nguyên liu nào?
d/ Phải đảm bảo logic sư phạm
e/ Bài tập thực tiễn phải có tnh h thống, logic
2.1.2. Quy trì nh lự a chọ n bà i tậ p hó a họ c có nộ i dung thự c tiễ n
Khi xây dựng bài tp thực tin GV cn lưu các vn đ sau:
Bưc 1:
+ Phân tch mc tiêu ca chương, bài đ định hưng cho việc thit k bài tp.
+ Nghiên cứu kỹ nội dung các tài liệu giáo khoa, tài liệu tham kho v nội
dung ha học và các ứng dng ha học ca các cht trong thực tin, tm hiu các
công nghệ, nhà máy sn xut c liên quan đn nội dung ca bài.
+ Nghiên cứu đc đim trnh độ nhn thức ca HS, kinh nghiệm sng ca HS
đ thit k bài tp thực tin cho phù hp, to hứng thú cho HS khi gii các bài tp
thực tin đ.
Bưc 2:
+ Thit k bài tp thực tin phù hp vi nhng yêu cu ở bưc 1.
+ Gii và kim tra li bài tp thực tin.
Dự kin các cách gii ca từng bài tp, dự kin các cách gii ca HS, dự kin
nhng sai lm d mắc ca HS trong quá trnh gii và đưa ra cách khắc phc.
Bưc 3: Dự kin thi đim và phương pháp sử dng đ đt hiệu qu cao nht.
Bưc 4:Trin khai sử dng BTTT trong dy học ha học
Bưc 5: Chỉnh l hoàn thiện BTTT
VD: Giải thch sự hình thành nhũ đ, măng đ trong cc hang động ở Hang Lương
-Thủy Nguyên- Hải Phòng
Dự kin cách gii: Trên đỉnh các hang động, núi đá vôi c các k nứt rt nh
khin nưc mưa thm dn xung kt hp vi đá vôi và kh cacbonic trong không
kh to thành mui canxi hidrocacbonat tan chy xung:
CaCO
3
+ CO
2
+H
2
O Ca(HCO
3
)
2
14
Một phn mui canxi hidrocacbonat rơi xung đt rồi mi chuyn thành đá
vôi, qua nhiu ngày to thành măng đá.
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Dự kin nhng sai lm ca HS:
-
HS c th kh hiu khái niệm măng đá nên cn c hnh nh minh họa.
-
HS vit đưc PTHH nhưng gii thch c th không mch lc.
GV cn hưng dẫn các emcách trnh bày nghĩ, lp lun ca mnh một cách c
khoa học.
Bưc 3: Bài tp này nên sử dng đ luyện tp hoc giao bài tp v nhà.
Bưc 4: Trin khai sử dng BTTT trong dy học ha học
Bưc 5: Chỉnh l hoàn thiện BTTT
2.2. Sƣ̉ dụ ng bà i tậ p thƣ̣ c tiễ n trong dạ y họ c hó a họ c ở cá c trƣờ ng THPT
2.2.1. Sử dng bài tập khi nghiên cứu tài liu mới
Trong ging dy chúng ta thưng phi hưng dẫn học sinh nghiên cứu nhng
vn đ mà học sinh chưa đưc học từ trưc hoc chưa bit một cách rõ ràng, chnh xác.
a) Sử dụng bài tập hóa học nêu và gii quyết vấn đề
Hiện nay dy học nêu vn đ dang là một phương pháp dy học tch cực có
hiệu qu rt cao trong việc hot động ha ngưi học, phát trin con ngưi tự ch
sáng to, đ gii quyt tt các tnh hung c vn đ th một trong nhng phương
pháp ti ưu nht là sử dng bài tp.
b) Sử dụng bài tập hóa học trong việc củng c kiến thc và kĩ năng
Đi vi tit nghiên cứu tài liệu mi, kin thức và kĩ năng mi đưc hnh thành
s chưa vng chắc nu không đưc cng c ngay. Việc cng c bằng cách nhắc đi
nhắc li nhiu ln một khái niệm, một tnh cht cho đn nay không đưc coi là cng
c c cht lưng. Nội dung bài tp cng c c th đưa ra ngay sau bài học.
VD. Khi giáo viên dy bài "Cacbon và các hp cht ca cacbon". Sau khi giáo viên
dy xong phn điu ch kh CO. Giáo viên c th đưa ra bài tp sau:
Vì sao kh than ướt, kh lò ga có chứa CO độc nhưng người ta điều chế nó từ
than đ làm nhiên liu kh, chất khử trong công nghip luyn kim?
Giáo viên hưng dẫn cách làm như sau:
GV: Khi đt than th c nhng phn ứng nào xy ra? To thành sn phẩm nào?
HS:
00
2 2 2
;2
tt
C O CO CO C CO
GV: Nu làm nhiên liệu kh hoc cht khử trong công nghiệp luyện kim th
c nhng phn ứng nào xy ra? So sánh sn phẩm ca 2 nhiên liệu trên và nhn xét?
15
HS:
0
0
0
0
22
2 2 2
2
2 3 2
2
t
t
t
t
CO O CO
H O H O
CO CuO Cu CO
CO Fe O Fe CO
Như vy khi đt than c thêm lưng kh CO sinh ra độc hi cn khi sử dng
nhiên liệu kh hoc làm cht khử th sn phẩm các phn ứng xy ra hoàn toàn không
có CO.
GV: Như vy nu bit cách sử dng và vn hành tt th chúng ta c th tn
dng cũng như sáng to ra nhng sn phẩm tương tự đem li li ch kinh t mà
không nh hưởng đn môi trưng và sức khe con ngưi.
Qua bài tp trên, không nhng học sinh nắm vng phương pháp điu ch CO
và tnh cht ca C và hp cht ca C mà cn hiu và bit thêm nghĩa sử dng các
nguồn nhiên liệu đt, ứng dng ca chúng, nhng tác động đn môi trưng khi sử
dng nhiên liệu trong đi sng, sinh hot.
2.2.2. Sử dng bi tập khi luyện tập v ôn tập
Các bài tp đưc sử dng trong tit học này, phn ln là nhng bài tp c tnh
cht tng hp nhằm mc đch cng c và giúp học sinh nắm chắc kin thức và kĩ
năng đã học.
2.2.3. Sử dng bi tập trong tiết kim tra, đnh gi
Trong quá trnh thực nghiệm chúng tôi đã sử dng bài tp c nội dung liên
quan đn thực tin trong tit kim tra đánh giá.
(xem ph lc)
2.2.4. Sử dng bi tập trong tiết thực hnh
Tit thực hành ở trưng THPT hiện nay thưng tin hành theo phương pháp
chứng minh, hoc học sinh tin hành th nghiệm dưi sự hưng dẫn ca giáo viên
bộ môn. Sử dng nhng bài tp c nội dung liên quan, không nhng học sinh đưc
kim chứng li l thuyt mà cn rn luyện cho học sinh các thao tác kĩ năng tin
hành th nghiệm an toàn, hiệu qu, bit phân tch nhng yu t nh hưởng đn môi
trưng, tác động đn sức khe, từ đ lựa chọn biện pháp xử l.
2.3. Cách gii bài tập thực tiễn
Các dng bài tp khác nhau c phương pháp gii c th khác nhau. Mt khác,
tùy theo mức độ nhn thức ca HS, kinh nghiệm sng ca HS mà các giáo viên tự
xây dựng phương pháp gii c th. Dưi đây là một phương pháp gii chung nht.
Phương pháp gii bài tp ha học
16
Các bài tp thực tin phi tuân theo sơ đồ trên, c th như sau:
Bước 1: Đọc kỹ đu bài xem bài tp đ cp đn lĩnh vực nào trong thực tin.
Bước 2: Tm hiu kỹ li văn ca đ bài đ tm ra nhưngc điu kiện và yêu cu ca bài.
Bước 3: Vn dng sự hiu bit thực t và kinh nghiệm sng ca bn thân đ phát
hiện thêm nhng d kiện khác (d kiện tm thêm) và yêu cu tm thêm.
Bước 4: Lựa chọn nhng kin thức ha học c liên quan đ tm ra mi liên hệ logic
gia d kiện và yêu cu. Trong quá trnh tm s ny sinh các bưc trung gian. V
vy d kiện và yêu cu luôn đưc b sung. Bài tp luôn đưc phát biu li sao cho
ln phát biu sau đơn gin hơn ln phát biu trưc đn khi thực hiện đưc yêu cu
ca bài tp. Trnh bày li gii.
Bước 5: Rút ra kinh nhng nghiệm cho bn thân từ việc gii bài tp thực tin. từ đ
c thức ph bin và áp dng kinh nghiệm đ vào thực tin.
Tuy nhiên, không phi bài tp nào cũng c đy đ các bưc như trên.
2.4. Hệ thố ng câu hỏ i lý thuyế t và bà i tậ p thƣ̣ c tiễ n phầ n hó a họ c phầ n vô cơ ở THPT
Ở chương 1 chúng tôi đã đ cp đn cở sở lí lun và thực tin ca BTHH có
nội dung liên quan đn thực tin trong dy học hóa học ở các trưng THPT ti Hi
Phòng. Phn này chúng tôi tuyn chọn và đ ra 306 bài tp hóa học (126 bài tự lun
và 180 bài trắc nghiệm ) có nội dung liên quan đn thực tin sn xut và đi sng ti
Hi Phòng
Bài tập hóa
họctthohọc
học
Những điều
kiện
Dữ liệu
ban
đầu
Dữ liệu
tìm
thêm
Dữ kiện bổ sung
Kết qu
Những yêu
ccầu
Yêu cầu bổ
sung
Yêu
cầu
ban
đầu
Yêu
cầu tìm
thêm
Bài tập hóa học
Những điều kiện
Những yêu cầu
Yêu cầu
ban đầu
17
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2
Chương 2 ca đ tài đ cp đn.Nguyên tắc quy trình lựa chọn bài tp có nội
dung liên quan đn thực tin ti Hi Phòng. Cách sử dng bài tp thực tin. Hệ
thng câu hi trắc nghiệm và tự lun v bài tp thực tin môn hóa học THPT phn
vô cơ bao gồm chương halogen, chương oxi – lưu huỳnh, chương nito-photpho,
chương cacbon-silic ,chương kim loi kim –kim loi kim th -nhôm, chương sắt
và các kim loi quan trọng
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích và nhiệm vụ thực nghiệm
3.1.1. Mc đch thực nghiệm
Thực nghiệm khoa học nhằm kim tra tnh đúng đắn và hiệu qu gi thuyt khoa
học ca đ tài .Xem xét việc lựa chọn và sử dng hệ thng bài tp ha học liên quan
đn thực tin ở Hi Phng trong các trưng THPT
3.1.2. Nhiệm v thực nghiệm sư phạm
- Son các bài ging thực nghiệm
- Trao đi và hưng dẫn cách t chức tin hành nhng bài ging vi giáo viên THPT
- Kim tra ,đánh giá ,phân tch và xử l kt qu thực nghiệm sư phm đ rút ra kt lun v
+ Kh năng thực hiện bài tp c nội dung liên quan đn thực tin trong các
gi học nghiên cứu tài liệu mi, ôn tp, luyện tp, thực hành,kim tra đánh giá
+ Sự phù hp v nội dung, khi lưng, loi bài tp c nội dung liên quan đn
thực tin vi yêu cu nắm vng kin thức kĩ năng ca chương trinh ở THPT
3.2. Đi tƣng và địa bàn TNSP
Đưc sự đồng giúp đỡ ca nhà trưng, t chuyên môn và các giáo viên
ging dy, chúng tôi tin hành thực nghiệm sư phm ở 2 trưng THPT là:
1) Trưng THPT L Thưng Kiệt
- Lp 11B
1
– 45 học sinh (Giáo viên Đng Thị Hồng Hnh).
- Lp 11B
2
– 48 học sinh (Giáo viên Đng Thị Hồng Hnh).
2) Trưng THPT Thy Sơn .
- Lp 11B
1
– 45 học sinh (Giáo viên Đỗ Thị Khánh Minh).
- Lp 11B
3
– 42 học sinh (Giáo viên Đỗ Thị Khánh Minh).
Do hn ch v thi gian và thi đim tin hành thực nghiệm nên chúng tôi chọn 2
lp thực nghiệm và 2 lp đi chứng tương đương v nhn thức
18
Bng 3.1. Bng thng kê điểm bài kiểm tra trƣớc tác động
Trưng
THPT
Đi
tưng
Sĩ
s
Đim Xi
X
P độc
lp
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
L Thưng
Kiệt
TN
45
0
0
1
3
7
9
7
9
5
3
1
5,88
0,46
ĐC
48
0
0
0
5
8
10
6
8
6
5
0
5,91
Thy Sơn
TN
45
0
0
3
6
3
8
10
4
6
4
1
5.83
0,26
ĐC
42
0
0
3
4
2
7
9
6
5
4
2
6.02
Qua bng 3.1. Giá trị p>0,05 tức giá trị trung bnh và ở lp đi chứng và thực
nghiệm là ngẫu nhiên, độ lệch chuẩn ở lp ĐC và TN gn tương đương. Đ kt qu
thực nghiệm thêm chnh xác chúng tôi s chỉ ly kt qu thực nghiệm ở một s HS
nht định mỗi lp chọn 40 HS c lực học môn ha như nhau sao cho đim trung
bnh đt 6,0-6,5
3.3. Thiết kế chƣơng trình TNSP
* Dy 2 lp đi chứng và thực nghiệm
* Thit k đ kim tra: Sử dng câu hi từ lun văn.
* Tin hành kim tra.
* Chm bài kim tra.
* Sắp xp kt qu bài, kim tra theo thứ tự từ thp đn cao, phân thành 3
nhm: Nhm khá gii, nhm trung bnh, nhm yu kém.
* So sánh kt qu lp thực nghiệm và lp đi chứng.
* Kt lun.
3.4. Kết qu TN và xử lý kết qu TN
3.4.1. Xử l theo thng kê ton hc
Kt qu bài kim tra ca 2 nhm ĐC và nhm TN đưc xử l theo phương
pháp thng kê toán học theo thứ tự sau:
1. Lp các bng phân phi: tn s, tn sut, tn sut luỹ tch.
2. V đồ thị đưng luỹ tch từ bng phân phi tn sut luỹ tch
a) Trung bình cộng: Đc trưng cho sự tp trung ca s liệu.
1 1 2 2 1
12
k
ii
k k i
k
nx
n x n x n x
x
n n n n
(3.1)
Trong đ x
i
:
Đim ca bài kim tra (0 ≤ x ≤ 10)
19
n
i:
Tn s các giá trị ca x
i
n: S HS tham gia thực nghiệm
b) Phương sai S
2
và độ lch chuẩn S: là các tham s đo mức độ phân tán ca các s
liệu quanh giá trị trung bnh cộng.
2
22
1
;
1
k
ii
i
n x x
S S S
n
(3.2)
Giá trị ca độ lệch chuẩn S càng nh, chứng t s liệu càng t phân tán.
c) H số biến thiên V: Đ so sánh 2 tp hp c
x
khác nhau
100%
S
V
x
(3.3)
+ Nu V trong khong 0 – 10%: Độ dao động nh.
+ Nu V trong khong 10 – 30%: Độ dao động trung bnh.
+ Nu V trong khong 30 – 100%: Độ dao động ln.
Vi độ dao động nh hoc trung bnh th kt qu thu đưc đáng tin cy, ngưc li
vi độ dao động ln th kt qu thu đưc không đáng tin cy.
d. Độ đng tin cậy : Sai khác gia 2 giá trị phn ánh kt qu ca nhm TN và nhm
ĐC
12
XX
S
vi
22
12
12
T
SS
S
nn
Trong đ :
11
,XS
: thực nghiệm
22
,XS
: đi chứng
e. Chuẩn student (t)
Giá trị t
TN
đưc tnh theo công thức sau :
1 2 1 2
12
.
TN
X X n n
t
S n n
vi
22
1 1 1
( 1) ( 1)
2
T
n S n S
S
nn
Trong đ :
1
X
,
2
X
là đim TB cộng ca nhm TN và ĐC; S
1
và S
2
là độ lệch chuẩn
ca nhm TN và ĐC ; n
1
và n
2
là kch thưc mẫu ca nhm TN và ĐC
,n
1
=n
2
=n thì
22
12
2
T
SS
S
12
22
12
()
TN
n
t X X
SS
Sau đ so sánh t
TN
vi t
LT
(
0,05
và f = n
1
+ n
2
-2 =158) , t
LT
=1,96
- Nu t
TN
ln hơn t
LT
chứng t sự khác nhau gia
1
X
và
2
X
do tác động ca phương
án thực nghiệm là c nghĩa vi mức nghĩa 0,05
20
- Nu t
TN
nh hơn t
LT
chứng t sự khác nhau gia
1
X
và
2
X
do tác động ca phương
án thực nghiệm là không c nghĩa vi mức nghĩa 0,05
Bng 3.2. Bng phân phi tần s, tần suất và tần suất lũy tích
trƣờng Lý Thƣờng Kiệt
TN ĐC TN ĐC TN ĐC
0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00
2 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00
3 1 2 2.50 5.00 2.50 5.00
4 1 4 2.50 10.00 5.00 15.00
5 8 10 20.00 25.00 25.00 40.00
6 7 12 17.50 30.00 42.50 70.00
7 10 7 25.00 17.50 67.50 87.50
8 9 4 22.50 10.00 90.00 97.50
9 3 1 7.50 2.50 97.50 100.00
10 1 0 2.50 0.00 100.00 100.00
Tổng 40 40 100.00 100.00
6,67 5,86
S HS đt đim Xi
% HS đt đim Xi
% HS đt đim Xi trở
xung
Đim Xi
X
0
20
40
60
80
100
120
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
% HS đạt điểm Xi trở
xuống
Điểm
TN
ĐC
Hình 3.1. Đƣờng lũy tích biểu diễn kết qu kiểm tra trƣờng Lý Thƣờng Kiệt
21
Bng 3.3. Bng phân phi tần s, tần suất và tần suất lũy tích
trƣờng Thủy Sơn
TN ĐC TN ĐC TN ĐC
0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00
2 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00
3 1 2 2.50 5.00 2.50 5.00
4 2 3 5.00 7.50 7.50 12.50
5 8 13 20.00 32.50 27.50 45.00
6 5 10 12.50 25.00 40.00 70.00
7 8 6 20.00 15.00 60.00 85.00
8 12 4 30.00 10.00 90.00 95.00
9 3 2 7.50 5.00 97.50 100.00
10 1 0 2.50 0.00 100.00 100.00
Tổng 40 40 100.00 100.00
6,75 5,88
S HS đt đim Xi
% HS đt đim Xi
% HS đt đim Xi trở
xung
Đim Xi
X
0
20
40
60
80
100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
% HS đạt điểm Xi trở
xuống
Điểm
TN
ĐC
Hình 3.2. Đƣờng lũy tích biểu diễn kết qu bài kiểm tra trƣờng Thủy Sơn
Bng 3.4. Phân loi kết qu học tập của HS(%)
Trưng
Đi
tưng
Yu, kém
(0-4)
Trung bình
(5,6)
Khá
(7,8)
Gii
(9,10)
L Thưng Kiệt
ĐC
15,0
55,0
27,5
2,5
TN
5,0
37,5
47,5
10,0
Thy Sơn
ĐC
12,5
57,5
25,0
5,0
TN
7,5
32,5
50,0
10,0
22
0
10
20
30
40
50
60
Yếu, kém
Trung bình
Khá
Giỏi
ĐC
TN
Hình 3.3. Đồ thị cột biểu diễn kết qu kiểm tra trƣờng Lý Thƣờng Kiệt
0
10
20
30
40
50
60
Yếu, kém
Trung bình
Khá
Giỏi
ĐC
TN
Hình 3.4. Đồ thị cột biểu diễn kết qu kiểm tra trƣờng Thủy Sơn
Bng 3.5. Bng các tham s đc trƣng
Trường THPT
Lý Thường Kiệt
Trường THPT
Thy Sơn
TN
ĐC
TN
ĐC
X
6,67
5,85
6,75
5,88
S
2
2,32
1,93
2,32
2,11
S
1,59
1,48
1,46
1,56
V %
22,72
23,72
22,57
24,74
t
TN
2,61
2,63
23
3.4.2. Xử l theo ti liệu nghiên cu khoa hc sư phạm ng dng
Đi lƣng
Công thc tính
Ý nghĩa
TB (giá trị
trung bình)
=Average(number1,number…2)
Cho bit giá trị đim
trung bình
SD (Độ lệch
chuẩn)
=Stdev(number1,number2 )
Mức độ đồng đu đim
ca học sinh
P độc lp
=ttest(array1,array2,tail,type)
C định hưng: tail =1
bin không đu: Type =3
Kim chứng sự chênh lệch v giá
trị trung bnh ca hai nhm khác
nhau xẩy ra ngẫu nhiên hay không.
p≤0,05 c nghĩa (không c kh
năng xẩy ra ngẫu nhiên)
p>0,05 không c nghĩa (c kh
năng xẩy ra ngẫu nhiên)
SMD: Mức
độ nh
hưởng
SMD= [GTTB(nhóm TN) –
GTTB(nhm ĐC)]/ độ lệch chuẩn
nhm ĐC
Cho bit độ nh hưởng ca tác
động
Bng 3.6. Thông s xem xét sự khác biệt giá trị trung bình của 2
nhóm (TN-ĐC)
Trƣờng THPT
Lý Thƣờng Kiệt
Trƣờng THPT
Thủy Sơn
TN
ĐC
TN
ĐC
Mode
7
6
8
5
Median
7
6
7
6
Mean
6,7
5,85
6,75
5,88
SD
1,48
1,58
1,45
1,56
p
0,0109
0,0113
SMD
0,64
0,61