Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Cấu trúc câu phủ định trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.79 KB, 21 trang )

Cấu trúc câu phủ định trong tiếng anh
Học tiếng anh
Thì hiện tại đơn - Simple present tense.
Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense.
Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Tense.
Các dạng câu phủ định trong tiếng anh
1. Cách viết / tạo câu phủ định
Phủ định song song, phủ định kép, phủ định của các động từ đặc
biệt là một phần ngữ pháp quan trọng trong khi học tiếng anh.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu những phần ngữ pháp này để có thể
sử dụng các câu phủ định chính xác nhất nhé. Để tạo câu phủ
định đặt not sau trợ động từ hoặc động từ be . Nếu không có trợ
động từ hoặc động từ be thì dùng dạng thức thích hợp của do,
does hoặc did để thay thế.
Tìm hiểu về câu phủ định trong tiếng anh (Negative
Sentences)
Để tạo câu phủ định đặt not sau trợ động từ hoặc động từ be.
Nếu không có trợ động từ hoặc động từ be thì dùng dạng thức
thích hợp củado, does hoặc did để thay thế. Ví dụ:
• John is rich => John is not rich.
• Mark has seen Bill => Mark has not seen Bill
• Mary can swim => Mary cannot swim.
• I went to the store yesterday => I did not go to the store
yesterday.
• Mark likes spinach => Mark doesn’t like spinach.
• I want to leave now => I don’t want to leave now.
2. Sử dụng Some/any để nhấn mạnh câu phủ định
Đặt any trước danh từ làm vị ngữ sẽ nhấn mạnh câu phủ định.
Cũng có thể dùng no + danh từ hoặc a single + danh từ số ít để
nhấn mạnh một câu phủ định. Some trong câu khẳng định sẽ


được chuyển thành any/no + danh từ/a single + danh từ số
íttrong câu phủ định.
Ví dụ:
John has some money => John doesn't have any money.
John có một ít tiền => John chẳng có lấy một đồng nào.
3. Cấu trúc của câu phủ định song song
• Negative even/still less/much less + noun/ verb in simple
form: không mà lại càng không.
Ví dụ:
• These students don't like reading novel, much less
textbook. Những sinh viên này chẳng thích đọc tiểu thuyết,
chứ chưa nói đến sách giáo khoa.
• It's unbelieveable how he could have survived such a
freefall, much less live to tell about it on television. Thật
không thể tin được anh ta lại có thể sống sót sau cú rơi tự
do đó, chứ đừng nói đến chuyện lên TV kể về nó.
4. Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác
(không dùng dấu ?)
Nhấn mạnh cho sự khẳng định của người nói.
• Shouldn 't you put on your hat, too! : Thế thì anh cũng đội
luôn mũ vào đi.
• Didn't you say that you would come to the party tonight:
Thế anh đã chẳng nói là anh đi dự tiệc tối nay hay sao.
Dùng để tán dương
• Wasn 't the weather wonderful yesterday: Thời tiết hôm
qua đẹp tuyệt vời.
• Wouldn't it be nice if we didn't have to work on Friday.
Thật là tuyệt vời khi chúng ta không phải làm việc ngày thứ
6.
5. Phủ định kết hợp với so sánh

Negative + comparative (more/ less) = superlative (Mang nghĩa
so sánh tuyệt đối)
Ví dụ:
• I couldn't agree with you less = I absolutely agree with you.
Tôi hoàn toàn đồng ý với cậu.
• You couldn't have gone to the beach on a better day = It's
the best day to go to the beach. Cậu sẽ không thể tìm ra
ngày nào tốt hơn để đi tắm biển đâu.
Lưu ý: The surgery couldn't have been more unnecessary. =
absolutely unnecessary ( Không cần phải làm phẫu thuật nữa.)
6. Phủ định không dùng thể phủ định của động từ
Có một số phó từ trong tiếng Anh mang nghĩa phủ định. Khi đã
dùng nó thì trong câu không dùng cấu tạo phủ định của động từ
nữa
• Hardly, barely, scarcely = almost nothing/ almost not at all
= hầu như không.
• Hardly ever, seldom, rarely = almost never = hầu như
không bao giờ.
subject + negative adverb + positive verb

subject + to be + negative adverb
Ví dụ:
• John rarely comes to class on time. John chẳng mấy khi đến
lớp đúng giờ.
• Tom hardly studied lastnight. Tôm chẳng học gì tối qua.
• She scarcely remembers the accident. Cô ấy khó mà nhớ
được vụ tai nạn.
• We seldom see photos of these animals. Chúng tôi hiếm khi
thấy ảnh của những động vật này.


*Lưu ý: các phó từ này không mang nghĩa phủ định hoàn toàn
mà mang nghĩa gần như phủ định. Đặc biệt là những từ như
barely và scarcely khi đi với những từ như enough và only hoặc
những thành ngữ chỉ sự chính xác.
• Do you have enough money for the tution fee? ~ Only
barely. Con có đủ tiền đóng học phí không? ~ Vừa đủ ạ.
7. Thể phủ định của một số động từ đặc biệt
Đối với những động từ như think, believe, suppose, imagine +
that + clause. Khi chuyển sang câu phủ định, phải cấu tạo phủ
định ở các động từ đó, không được cấu tạo phủ định ở mệnh đề
thứ hai.
• I don't think you came to class yesterday. (Không dùng: I
think you didn't come to class yesterday) Thầy không nghĩ
là hôm qua em có đi học đâu.
• I don't believe she stays at home now. Tôi không tin là giờ
cô ấy ở nhà.
8. No matter
No matter + who/what/which/where/when/how + Subject + verb
in present: Dù có đi chăng nữa thì
• No matter who telephones, say I'm out. Dù là ai gọi đến đi
nữa thì cũng cứ nói là tôi đi vắng nhé.
• No matter where you go, you will find Coca-Cola. Dù anh
có đi đến đâu, anh cũng sẽ thấy nhãn hiệu Coca-Cola
No matter who = whoever; No matter what = whatever
• No matter what(whatever) you say, I won't believe you. Dù
anh có nói gì đi nữa thì tôi cũng sẽ không tin anh đâu.
Các cấu trúc này có thể đứng cuối câu mà không cần có mệnh đề
theo sau:
• I will always love you, no matter what. Anh sẽ luôn yêu
em, dù có chuyện gì đi nữa.

9. Cách dùng Not at all; at all trong câu phủ định
- Not at all: Chẳng chút nào. Chúng thường đứng cuối câu
phủ định
• I didn't understand anything at all. Tôi chả hiểu gì cả.
- At all còn được dùng trong câu hỏi, đặc biệt với những từ như
if/ever/any
• Do you play poker at all? Anh có chơi bài poker được chứ?
Các công thức ếng anh thường gặp: Tìm hiểu các cấu trúc
ếng anh, mẫu câu ếng anh thông dụng mà bạn thường
xuyên gặp khi học ngữ pháp ếng anh trong các khoá ếng
anh cơ bản, ếng anh sơ cấp.
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something
(quá để cho ai làm gì )
• 
• 
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá đến nỗi mà )
• 
• 
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá đến nỗi
mà )
• 
• 
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do
something. (Đủ cho ai đó làm gì )
•   
• !
• Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai
làm gì )
•   
•  " 

• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone
+to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì )
•  
• #
$It + takes/took+ someone + amount of me + to do
something (làm gì mất bao nhiêu thời gian )
• %
• &'  
$To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn
cản ai/cái gì không làm gì )
• 
• 
$S + =nd+ it+ adj to do something (thấy để làm gì )
• (  )!
•  
$To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì
hơn cái gì/ làm gì)
•  
•  *
$Would rather + V (in=nive) + than + V (in=nive) (thích làm
gì hơn làm gì)
•   
•  !+
$To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
•  
$Used to + V (in=nive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ
không làm nữa)
•  ( 
•  &', 
$- . /01*2345

67
$/01*238967
$ 1 /01*23:61;67
$. 3 73<=7
$1 /01*23>:67
$ 111/*23?@ABCD
E7
$1 /01*23FDEAG7
$ /01*23#HAI7
$/1/*23J6KDE7
$ /1/*23 D5
=DEL7
$ /1//3 D
=D>E7
•  M  
• 
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì )
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì )
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính mà )
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì )
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/
practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/
fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì )

• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì )
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì )
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì )
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển )(go camping )
• leave someone alone(để ai yên )
• By + V-ing(bằng cách làm )
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/
mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/
manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-
infinitive. VD: I decide to study English.
• ..3AN6OP7
3 QE>4DD7
• //*3RS7T/1/*2
• U//*3# 7T/ /V
• +//*3# 7T/ /V
• W// /VT/*3# 7
•   3XA?DEAG7
• 3AYDEAG7
To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow +
adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường
như/ trở nên sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải
chọn adj)
• 13DTZ7
• 37
•  3C[E7
•   3YB?73\]^ [ 7
•  )/*23KGODE7
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu
tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả
người và vật ta dùng -ing

• (
•  
• 
• 3AG?5Y
_2 T`4G^ GabB=
AD?ABCIcbT8DGab+@bDbSBCbd
AG7
• .e1.
• V///*23@Af7
• g/01*239 h[EAG7
• i/ j1V
• g3Ic7
• /03Ak>[E7
• +347
Chú ý: so + adj còn such + N
• W D 3J[EAGDIh7
• ( 3<7T 3D?7
• i3A 471 13Al7
• m/[nX/03co7
• (1 1//E>4D
D
• p3Jd71p/A@lhq1p3J=
D7
• ( 3@467
•  3ZF7
• />A63Aq7
• />A63B=C7
• 1 111 11 11
3 *7/*2(
Các thành ngữ thường gặp trong tiếng anh:

• 2rDA?D!^
gjsTt3X
!ABCsSBC8trDA?
DD7
• i2JI8!^!T
3uQcAT?ANJI87
• v2=?!^v
 3=?4wX7
• V .j2AQx!^yz
 sz{t|3J#D
??X?ksixD^777
• }t2>D~t!^  
•}t3SBClGcDD=4B
Xt59t
• {.2€XAnk
?TX •Dt!&^U {
s{34f9
cAnk> su•?Dt7
!M^( M'
3+Dq>D •DGM'\7
• i .2#[ADTXq
[!^ T 
3+oJ#AN@Xq[TE
9\?k‚k[7
• +2DY?FK3[
ƒ‚TKKA?B=DGE7!^W
Tg 
j3*D\_‚TgANJwGY?F
K„[GcHAQ7
Các mẫu câu thường gặp khi học tiếng anh

1. Mẫu câu thường gặp khi bắt đầu cuộc hội thoại với đồng
nghiệp
Thay vì sử dụng những mẫu câu mang tính thân mật như
“What’s up?” hay “How’s it going?”, để bắt đầu một cuộc hội
thoại với đồng nghiệp, bạn cần dùng các mẫu câu mang nhiều
tính trang trọng và lịch thiệp hơn.
•  s…u4DIDPs
• { s…EE?ID
Ps
•  ††††††††s…WANI
6††††††††s
2. Mẫu câu sử dụng khi bắt đầu 1 việc gì đó: Sau khi trao đổi
công việc hoặc khi bắt đầu một ca làm việc mới, bạn thường cần
dùng mẫu câu cổ vũ tinh thần nhóm làm việc. Có một vài mẫu
câu như sau mà bạn có thể dùng.
• p{ t2+wAYD?t
• p{ t2+wAYD>5\
;t
• p{t…NAJ >_>DDt
3. Mẫu câu dùng khi thể hiện 1 vấn đề nghiêm túc: Đôi khi
bạn cần thể hiện sự chắc chắn về một vấn đề nghiêm túc nào đó
bằng một số mẫu câu nhấn mạnh sau đây.
•  2‡?"=Eo
• ,2SH?k>AQt
• { 2??GAQAH
4. Mẫu câu tiếng anh dùng để cổ vũ và khiến cho ai đó an
tâm: Khi thấy đồng nghiệp của mình quá lo lắng về một việc
nào đó, bạn có thể sử dụng một trong số các câu sau đây.
• z2z5HA1r8B9A
•  2?ˆc9

• 2+E‰AZ:c
50 mẫu câu sử dụng trong tiếng anh giao tiếp hàng
ngày bạn nên biết:
Tiếng Anh giao tiếp thông dụng là thứ học để vận dụng vào
thực tế. Việc học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày không yêu cầu
quá nhiều công sức để ghi nhớ và học thuộc lòng, nhưng để có
thể tự tin giao tiếp tiếng Anh, việc tạo cho mình thói quen duy
trì luyện tập hàng ngày là rất quan trọng. Bởi không phải ai cũng
có thể học một lần rồi nhớ mãi, cho nên đối với việc học ngoại
ngữ, không thể thiếu yếu tố duy trì luyện tập mỗi ngày. Dưới
đây là 50 câu nói bạn có thể học thuộc và ghi nhớ để bắt đầu
thực hành tiếng anh giao tiếp ngay từ bây giờ:
1. What’s up? – Có chuyện gì vậy?
2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
12. Definitely! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian
đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải
không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi
sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế
kia?
36. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy
vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That’s a lie! – Xạo quá!
40. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! – Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
45. No litter. – Cấm vứt rác.
46. Go for it! – Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! – Thật là đáng ghét.
48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! – Không phải việc của bạn.
50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!

×