Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Học nhanh ngữ pháp tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.81 KB, 41 trang )

Thì quá khứ tiếp diễn: Subject + was/ were + Verb –
ing (+O)
Phần 1: Ngữ pháp & cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn
Hai hành động cùng đồng thời
xảy ra trong quá khứ. Trong
trường hợp này, mẫu câu sau
được áp dụng:
Subject1 + Past continuous
+ while + Subject2 + Past
continuous
Martha was watching television
while John was reading a book.
While + Subject1 + Past
continuous + Subject2 +
Past continuous
Cấu trúc sau đây cũng đôi khi
được dùng nhưng không thông
dụng bằng hai mẫu trên:
While + Subject1 + Past
continuous + Subject2 +
Past simple
• While I was driving home,
Peter was trying
desperately to contact me. (
Peter đã cố gắng liên lạc
với tôi trong lúc tôi đang lái
xe về nhà. )
• Were you expecting any
visitors? ( Anh có mong đợi
người khách nào không?)


• Sorry, were you sleeping?
(Xin lỗi, anh đang ngủ à?)
• I was just making some
coffee. (Tôi đang pha cà
phê.)
• I was thinking about him
last night. ( Tối qua, tôi đã
nghĩ về anh ấy. )
• In the 1990s few people
were using mobile phones.
( Vào những năm 1990, rất
ít người sử dụng điện thoại
di động.)
Chúng ta dùng thì quá khứ
tiếp diễn để diễn tả 1 hành
động đang diễn ra trong quá
khứ thì có hành động khác
xen vào. ( Ngữ pháp tiếng anh
)
Cấu trúc của thì quá khứ tiếp
diễn lúc này sẽ là:
Subject1 + Past continuous
+ when + Subject2 + Simple
past
I was watching TV when she
came home. (Tôi đang xem tivi
thì cô ấy về nhà)
When + Subject1 + Simple
past, Subject2 + Past
continuous

When she came home, I was
watching television. (Khi cô ấy
về nhà, tôi đang xem tivi)
• I was walking in the street
when I suddenly fell over.
(Khi tôi đang đi trên đường
thì bỗng nhiên tôi bị vấp
ngã.)
• She was talking to me on
the phone and it suddenly
went dead. ( Khi cô ấy
đang nói chuyện điện thoại
với tôi thì bỗng nhiên nó bị
mất liên lạc.)
• They were still waiting for
the plane when I spoke to
them. ( Khi tôi nói chuyện
với họ thì họ vẫn đang chờ
máy bay. )
• The company was
declining rapidly before he
took charge. ( Trước khi
anh ấy nhận công việc thì
công ty đó đang đi xuống. )
• We were just talking about
it before you arrived.
(Chúng tôi vừa nhắc về
điều đó trước khi anh đến.)
• I was making a
presentation in front of 500

people when the
microphone stopped
working. ( Khi tôi đang
trình bày trước 500 người
thì cái micro đột nhiên bị
hỏng.)
Hành động diễn ra tại thời
điểm xác định trong quá khứ
• I was watching TV at 9
o’clock last night.
• They were working on the
report at six.
Hành động xảy ra trong 1
khoảng thời gian trong quá
khứ
• We were studying during
the recess.
• Peter was sleeping during
class.
Cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn
- S + was/were + V-
ing (+ O)
- S + was/were + not
+ V-ing (+ O)
- (Từ để hỏi) +
was/were + S + V-ing
(+ O)?
Ví dụ:
• I was thinking

about him last
night.
Ví dụ:
• I wasn't
thinking about
him last night.
Ví dụ:
• Were you
thinking about
him last night?
• We were just
talking about it
before you
arrived.
• We were not
talking about it
before you
arrived.
• What were you
just talking about
before I arrived?
Dấu hiện nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Các từ thường đi kèm với các từ: at six, nine o’clock, etc.
during, while, when
Bài tập thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense
Put the verbs in to the correct form.
1) When I phoned my friends, they (play) _________cards
2) Yesterday at six I (prepare)___________dinner,
3) The kids (play)_______in the garden when it suddenly to
rain.

4) I (practise)________the guitar when he came home.
5) We (not/cycle) ________all day.
6) What (you/do) ________yesterday?
7) Most of the time we (sit) _________in the park.
Answer:
1. were playing
2. was preparing
3. were playing
4. was practising
5. were not cycling
6. were you doing
7.we were sitting
Phần 3: Bài tập luyện tập áp dụng
Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find
a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be)
______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some
sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
11. I (not go) ______ to school last Sunday.
12. She (get) ______ married last year?
13. What you (do) ______ last night?

- I (do) ______ my homework.
14. I (love) ______ him but no more.
15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______
breakfast at 6.30.
Simple Past and Past Continuous
A) Fill in the blanks with a correct form of PAST
CONTINUOUS:
1. Alice hurt herself while she
……………………………………………. (skate).
2. I met my neighbor while I
………………………………………. (walk) home from work.
3. Sally saw a friend while she ……………………………
(ride) her bicycle along Park St.
4. Peter fell asleep while he ……………………………………
(study).
5. Bob stepped on Jane’s feet while they
………………………………… (dance) together.
6. I cut myself while I …………………………………….
(shave).
7. Mr. and Mrs. Brown burned themselves while they
…………………………… (bake) cookies.
8. Tommy had a nightmare while he
…………………………… (sleep) at a friend’s house.
B) How did it happen?
1. How did Alice hurt herself? (play soccer)
………………. She hurt herself while she was playing soccer.
………………………….
2. How did Martin burn himself? (iron his clothes)
……………………………………………………………………
…………………………

3. How did Helen cut herself? (slice onions)
……………………………………………………………………
…………………………
4. How did Jennifer meet her husband? (fix a flat tire)
……………………………………………………………………
…………………………
5. How did Marvin break his arm? (skate)
……………………………………………………………………
…………………………
6. How did you lose your wallet? (ride my bicycle)
……………………………………………………………………
…………………………
7. How did Jeff meet his wife? (swim at the beach)
……………………………………………………………………
…………………………
8. How did Bob get a black eye? (fight with his brother)
……………………………………………………………………
…………………………
9. How did your children burn themselves? (make breakfast)
……………………………………………………………………
…………………………
10. How did Martha fall? (dance)
……………………………………………………………………
…………………………
C) What’s the matter?
What was he / she doing? What happened? What’s the result?
Tina ice-skate fall on the ice break foot
Jack play football kick the goalpost break leg
Bob cycle fall off the bike injure hand
Ann skate fall over break arm

Alice dance trip over the carpet sprain ankle
Make dialogues as in the example:
Example: You : Hi, Tina! What’s the matter with your foot?
Tina : I broke it.
You : How did it happen?
Tina : I fell on the ice while I was ice-skating.
1. You :
……………………………………………………………………
…………?
Jack :
……………………………………………………………………
………….
You :
……………………………………………………………………
…………?
Jack :
……………………………………………………………………
…………
2. You :
……………………………………………………………………
…………?
Bob :
……………………………………………………………………
…………
You :
……………………………………………………………………
…………?
Bob :
……………………………………………………………………
…………

3. You :
……………………………………………………………………
……… ?
Ann :
……………………………………………………………………
…………
You :
……………………………………………………………………
……… ?
Ann :
……………………………………………………………………
…………
4. You :
……………………………………………………………………
……… ?
Alice :
……………………………………………………………………
…………
You :
……………………………………………………………………
……… ?
Alice :
……………………………………………………………………
………….
D) Fill in the blanks with a correct form, the PAST SIMPLE
or the PAST CONTINUOUS:
1. He ………………………………… (talk) with Mary, when
Mrs. Smith came in.
2. They ………………………………… (study) two hours last
night.

3. Jane …………………………………. (sleep) when the
telephone rang.
4. As I …………………………………. (walk) to the lab, I met
my friend.
5. We ………………………………… (watch) TV last night.
6. The customer ………………………… (pay) his cheque
when he dropped his credit card.
7. The barber …………………………………. (cut) my hair
yesterday.
8. She ………………………………. (dance) when she hurt her
ankle.
9. It …………………………………. (rain) hard when I got up.
10. It …………………………………. (rain) hard last night.
E) Complete the sentences with the words in parentheses
using the SIMPLE PAST or the PAST PROGRESSIVE:
1. Sally …………………………… (eat) dinner last night when
someone …………………
(knock) on the door.
2. I began to study at seven last night. Fred
…………………………… (come) at seven-thirty. I
……………………………… (study) when Fred
……………………… (come).
3. While I ………………………………. (study) last night,
Fred ……………………………
(drop by) to visit me.
4. My roommate’s parents ………………………………….
(call) him last night while we
…………………………………… (watch) TV.
5. My mother called me around five. My husband came home a
little after five. When he

……………………………… (come) home, I
………………………………… (talk) to
my mother on the phone.
6. Yesterday Tom and Janice ……………………… (go) to the
zoo around one. They
………………………… (see) many kinds of animals. They
stayed at the zoo for two
hours. While they …………………………… (walk) home, it
…………….…… (begin)
to rain, so they …………………………… (stop) at a small
café and ……………………
(have) a cup of coffee.
7. Yesterday afternoon I ………………………… (go) to visit
the Parker family. When I
…………………… (get) there around two o’clock, Mrs.
Parker ………………… (be)
in the yard. She ………………………………… (plant) flowers
in her garden. Mr. Parker
……………………… (be) in the garage. He
……………………………… (work) on
their car. He …………………………… (change) the oil.
E) What’s the question?
1. …………… Who did you visit …………….? I visited my
cousin.
• how what where
• how long what kind of who
• how many when why
2. ……………………………………………….? We talked
about my job.
3. ……………………………………………….? She went to

the beach.
4. ……………………………………………….? She met her
friend.
5. ……………………………………………….? They spoke
Russian.
6. ……………………………………………….? They swam in
the ocean.
7. ……………………………………………….? He had dinner
at 8:00.
8. ……………………………………………….? I baked an
apple pie.
9. ……………………………………………….? She cried
because her dog ran away.
10. ……………………………………………….? I stayed for a
week.
11. ……………………………………………….? I came home
by train.
12. ……………………………………………….? He ate three
hamburgers.
13. ……………………………………………….? He left the
restaurant at 9:00.
14. ……………………………………………….? She wrote a
letter to her mother.
15. ……………………………………………….? They studied
all morning.
16. ……………………………………………….? We took a lot
of photographs.
17. ……………………………………………….? We sent a
postcard to our teacher.
18. ……………………………………………….? He fell

asleep during the lecture.
19. ……………………………………………….? I lost my
wallet while I was skating.
20. ……………………………………………….? They
covered their eyes because they
Dạng thức Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP
DIỄN
1. To be: 1. Công thức chung
S+Was/Were + Adj/
Noun
Ex:
- She was a charming
actress
- They were
renowned scientists
2. Verbs:
S+V quá khứ
Ex:
- I started studying
English when I was 6
years old
- They invented the
light bulb on their own
S+Was/Were+V-ing
Ex:
- I was playing sports
when my mom came
home

- She was reading at
this time last night
Chức năng Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp
diễn
THÌ QUÁ KHỨ
ĐƠN
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP
DIỄN
1. Diễn đạt một 1. Diễn đạt một hành
hành động xảy ra
và chấm dứt hoàn
toàn trong quá khứ
Ex:
Dickens wrote
Oliver Twist
2. Diễn đạt các
hành động xảy ra
liên tiếp trong quá
khứ
Ex:
She came home,
switched on the
computer and
checked her e-
mails.
3. Được sử dụng
trong một số công
thức sau:
- I used to
ridebicycle to

school (thói quen
động đang xảy ra tại một
thời điểm trong quá khứ
Ex:
What were you doing at
8:30 last night?
2. Diễn đạt hai hành động
xảy ra song song nhau
trong quá khứ
Ex:
While my dad was
reading a magazine, my
mum was cooking dinner
3. Được sử dụng trong
một số cấu trúc sau
- I saw Henrywhilehe was
walkingin the park
- I was listening to the
newswhen she phoned
(một hành động đang xảy
ra thì hành động khác
chen ngang)
4. Signal Words:
trong quá khứ)
- I was eating
dinner when she
came
-If I were you,I
wouldn't get
engaged to him

(Câu điều kiện loại
II)
4. Signal Words:
Last night/
year/month;
yesterday, 2 years
ago; in 1999
At this time last night; at
this moment last year; at
8 p.m last night; while
Bài tập so sánh thì Quá khứ đơn và thì Quá khứ
tiếp diễn
1. I (be)___ a student in Moloxop School in 1998.
A. Was
B. Were
C. To be
D. To was
2. A number of (duck) ___ (go) ___ through here,
yesterday .
A. duck/go
B. ducks/go
C. ducks/went
D. duck/went
3. While Tom (play)…… the piano, his mother was doing
the washing-up.
A. Was playing
B. Were playing
C. Played
D. Play
4. He (drink) some juice and then he ate a few chips.

A. Drink
B. Drank
C. Was drink
D. Were drink
5. I (have) dinner when I suddenly heard a loud bang.
A. Was having
B. Were having
C. Had
D. Having
6. I last (see)___ her at her house two ____ ago.
A. Saw/year
B. Seen/weeks
C. see/months
D. saw/months
7. She (Win) ___ the gold medal in 1986.
A. win
B. won
C. to won
D. A,B,C
8. He had taught in this school before he ( leave)____ for
London.
A. left
B. leave
C. leaving
D. had left
9. I didn't (see) ___you before.
A. see
B. saw
C. seeing
D. see

10. The poor not (have)___money.
A. have
B. has
C. had
D. have not
11. When Jane was doing a language course in Ireland,
she (visit) Blarney Castle.
A. Visted
B. Visting
C. Visit
D. Vists
12. When I (be) on my way home, I saw an accident.
A. Were
B. Was
C. Is
D. be
13. What you (do) ______ last night?
- I (do) ______ my homework.
A. do/does
B. do/do
C. do/did
D. did/did
14. He (like) tomatoes before. But, i eating its now
A. like
B. liked
C. didn't liked
D. didn't like
15. I (study) French when I was a child.
A. studies
B. study

C. studied
D. were study
16. When my father was working in the garden, an old
friend (pass) by to see him.
A. Pass
B. Passed
C. Passing
D. Was passed
17. When it (start) to rain, our dog wanted to come inside.
A. Start
B. Started
C. Was starting
D. Was strated
18. I (not / understand) what they were talking about.
A. Did not understand
B. Not understand
C. Do not understand
D. Does not understand
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - THE SIMPLE PAST
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả một
hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ.
2. Công thức thì quá khứ đơn trong tiếng anh
Công thức thì quá khứ
đơn ở thể khẳng định
Công thức
thì quá khứ
đơn ở thể
phủ định
Công thức
thì quá khứ

đơn ở thể
Nghi vấn
Công thức: S + Vqk + O
Trong đó động từ ở quá
khứ bao gồm 2 loại:
động từ tobe và động từ
thường. Động từ tobe
gồm:
• was: dùng cho các
ngôi I - She - He- It
- S +
was/were +
not + O.
(was + not =
wasn't; were
+ not =
weren't)
- S + did not
Was/Were
(not) + S +
O?
Did (not) +
S + Vinf +
O?
• were: dùng cho các
ngôi You - We -
They
Động từ thường cũng
được chia làm 2 loại: có
quy tắc và bất quy tắc.

Động từ có quy tắc là
các động từ có thể thêm
đuôi "ed" vào sau. Ví dụ:
• play played
• want wanted
Lưu ý các bạn về cách
thêm "ed" cho động từ
có quy tắc.
Thông thường các động
từ chỉ cần thêm "ed" vào
sau. Tuy nhiên có một số
động từ kết thúc bởi chữ
"y" lại cần đổi sang "i"
rồi mới thêm "ed". Các
bạn chú ý là ko phải
động từ nào kết thúc
bằng đuôi "y" cũng sẽ
đổi như vậy. Hãy xem
các ví dụ dưới đây:
• play played
• stay stayed
• cry cried
• study studied

+ Vinf + O.
(did + not =
didn't)
Did là trợ
động từ
trong thì quá

khứ đơn.

Lưu ý phần công thức thì quá khứ đơn khi dùng ở thể khẳng
định:
Qua các ví dụ trên các bạn có thể thấy là đối với các động từ kết
thúc bằng đuôi "y" mà ngay trước ký tự "y" đó là một nguyên
âm (stay) thì đuôi "y" đó không cần chuyển thành "i" rồi mới
thêm "ed". Còn với các động từ kết thúc bởi "y" mà ngay trước
nó là một phụ âm (study) thì cần chuyển "y" sang "i" rồi thêm
"ed".
Bạn cần lưu ý khi học tiếng anh online: Động từ bất quy tắc là
các từ không tuân theo quy tắc thêm "ed" vào cuối để chuyển nó
về dạng quá khứ. Đối với dạng động từ này, các bạn cần tra
trong bảng động từ bất quy tắc và học thuộc (^_^).
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn thông qua các trạng
từ chỉ thời gian hay gặp trong thì quá khứ đơn:
yesterday / Last week/month/year / two weeks/months/years/
ago

QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI TO BE
* Công thức thể khẳng định: Chủ ngữ + WAS hoặc WERE +
Bổ ngữ nếu có.
Lưu ý 1: Nếu chủ ngữ là I, HE, SHE. IT hoặc là ngôi thứ 3 số ít
nói chung, ta dùng WAS.
• I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.
• SHE WAS HAPPY TO SEE ME.
Lưu ý 2: Nếu chủ ngữ là YOU, WE, THEY hoặc là số nhiều nói
chung, ta dùng WERE.
* Công thức thể phủ định: thêm NOT sau WAS hoặc WERE
Lưu ý: WAS NOT viết tắt = WASN'T / WERE NOT viết tắt =

WEREN'T
* Công thức thể nghi vấn: đem WAS hoặc WERE ra trước
chủ ngữ
Ví dụ: WERE YOU DRUNK LAST NIGHT? = Tối qua anh đã
say rượu phải không?
QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
* Công thức quá khứ đơn với động từ thường ở thể khẳng
định:
Chủ ngữ + Động từ ở dạng quá khứ + Bổ ngữ (nếu có).
- Giải thích:
+ Xét theo đa số, dạng quá khứ của một động từ được tạo ra
bằng cách thêm ED đằng sau dạng nguyên mẫu của động từ đó.
• WANTED > WANTED
• NEEDED > NEEDED
Tuy nhiên, thêm ED sau động từ cũng có những quy tắc cần
biết:
• Động từ tận cùng bằng E và có 1 phụ âm đứng trước E, ta
chỉ cần thêm D ( DATE > DATED, LIVE > LIVED )
• Động từ tận cùng bằng Y phải đổi Y thành I rồi mới thêm
ED (TRY > TRIED, CRY > CRIED )
• Động từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm ngoài W
và Y, ta viết phụ âm cuối đó thêm 1 lần nữa rồi mới thêm
ED (STOP > STOPPED, TAP >TAPPED, COMMIT
> COMMITTED )
Tất cả những động từ khác không rơi vào trường hợp trên chỉ
cần thêm ED bình thường.
+ CHÚ Ý: Có một số động từ có dạng quá khứ BẤT QUY TẮC,
tức là chúng ta phải học thuộc lòng danh sách những động từ đó
vì cách chuyển chúng từ dạng nguyên mẫu sang dạng quá khứ
không theo quy tắc nào cả. Nếu bạn tham khảo Bảng Động Từ

Bất Quy Tắc, dạng quá khứ của một động từ nằm ở cột thứ 2

×