ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Vũ Ngọc Hòa
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
DU LỊCH KHÁCH SẠN SÀI GÒN HẠ LONG
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS Trần Anh Tài
Hà Nội – Năm 2010
LỜI CAM ĐOAN
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty
cổ phần du lịch khách sạn Sài Gòn Hạ Long
tôi.
hác.
thầy cô giáo trong Trƣờng Đại học Kinh tế
- Đại học Quốc gia Hà Nội
PGS. TS – Trần Anh Tài
tôi hoàn thàn
Tác giả luận văn
Vũ Ngọc Hòa
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các bảng
i
Mở đầu
1
Chƣơng 1: Nhƣ
̃
ng ly
́
luâ
̣
n cơ ba
̉
n vê
̀
vô
́
n va
̀
hiê
̣
u qua
̉
sƣ
̉
du
̣
ng vô
́
n
5
1.1
anh
5
1.1.1
5
1.1.2
7
1.1.3
8
1.1.4
10
1.1.5
13
1.2
14
1.2.1
14
1.2.2
14
1.2.3
15
1.2.4
15
1.3.
22
1.3.1
22
24
1.3.3
25
1.4
28
1.4.1
28
1.4.2
29
1.4.3
30
1.5
31
1.5.1
,
31
1.5.2
32
1.5.3
33
1.5.4
35
1.5.5
35
1.6
36
1.6.1
36
1.6.2
37
Chƣơng 2: Thƣ
̣
c tra
̣
ng sƣ
̉
du
̣
ng vô
́
n kinh doanh ta
̣
i công ty cô
̉
phâ
̀
n du
lịch khách sạn Sài Gòn Hạ Long
38
2.1 Kh
38
2.1.1
38
2.1.2
39
2.1.3
41
2.2
44
2.2.1
44
2.2.2
51
2.2.3
54
2.2.4
61
Chƣơng 3: Mô
̣
t sô
́
gia
̉
i pha
́
p nhă
̀
m nâng cao hiê
̣
u qua
̉
sƣ
̉
du
̣
ng vô
́
n ta
̣
i
công ty cô
̉
phâ
̀
n du li
̣
ch kha
́
ch sa
̣
n Sa
̀
i Go
̀
n Ha
̣
Long
67
3.1
67
3.2 Gi
68
3.2.1 ,
68
3.2.2
69
3.2.3
69
3.2.4
69
3.3
70
3.3.1
70
3.3.2
71
3.3.3
72
3.4
72
3.4.1
72
3.4.2
73
3.4.3
74
3.4.4
75
3.5
76
3.5.1
76
3.5.2
78
3.5.3
81
3.5.4
82
3.5.5
83
90
91
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Số
hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
01
2.1
46
02
2.2
47
03
2.3
49
04
2.4
-2009
50
05
2.5
-2009
51
06
2.6
-2009
52
07
2.7
54
08
2.8
55
09
2.9
57
10
2.10
59
i
1
MỞ ĐẦU
1. .
lý do mà m n dàng thng nh là, hành s xu
kinh doanh (SXKD) thì u không thiu là có v Có hai
ngun v Vn có và vn vay, vy qn và i hành v
hai lo v này lý và có hiuvn làm
nào nâng cao hiu qu s dng v các doanh nghp ng là
bc xúc mà các nhà qun lý doanh nghp quan tâm. Trên nhi di
àn và c ,
,
, ch yu là v vay Ngân hàng. Tình ng khó
khn trong kinh doanh ca doanh nhu thp, hàng hoá
chm, không i dây chuyn s c trong i kn kinh
t toàn cu hoá thì vc qc gia có h nh vào nn kinh th
hay không và nhp nào s c ph thuc vào n
c tranh ca các doanh nghi s n c tranh là ngu nng lc
t yu doanh nghp tip vng trên h nh kinh
t Mt khác, nhng tiêu ánh giá n cnh tranh c doanh nghi
Vn kinh doanh ca doanh v t có trình k công
trình qun lý, k ng cnh tranh, máy chc sn xu nhu
yêu cu ó thì v ra v doanh nghi là làm th nào
s dng có hi n ngu vn ca mình?
mong mu c óng góp m phn bé kin thc ca mì
nâng cao hiê qu s d vn t
.
ch
. n thác
trên v ra v Ban lãnh o Công ty là n gì
quy nhng vn trên nm doanh nghp
2
, i
trong u ki
n nay.
n thách t ó, sau quá trình t Công ty
g
em ã ch
“Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cô
̉
phâ
̀
n du li
̣
ch
khách sạn Sài Gòn Hạ Long ”.
2.Tình hình nghiên cứu
3.Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài.
-
-
Sài Gòn H-2010
-
Công ty
3
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
.
7
2009
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
mô hình hoá
6. Nhƣ
̃
ng đo
́
ng go
́
p mơ
́
i cu
̉
a luâ
̣
n văn:
7. Kết cấu của Luận văn
c cin vc chia thành 3 chng:
4
2.
.
Long
Tôi hy vng rng, v bài vi này mình có t c ra t
trong công ty, trên c s ó nh ra nhng ý kin, góp ph
nâng cao hn vi s
5
Chƣơng 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ VỐN VÀ HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG VỐN
1.1. VỐN VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA VỐN TRONG HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH:
1.1.1. Khái niệm về vốn:
Vốn là một khối lượng tiền tệ nào đó được ném vào lưu thông nhằm mục
đích kiếm lời, tiền đó được sử dụng muôn hình muôn vẻ.
Th vốn là tiềm lực tài chính của mỗi cá nhân, mỗi doanh
nghiệp, mỗi quốc gia.
vốn bao gồm toàn bộ các yếu tố kinh tế được bố trí để
sản xuất hàng hoá, dịch vụ như tài sản hữu hình, tài sản vô hình, các kiến thức
kinh tế, kỹ thuật của doanh nghiệp được tích luỹ, sự khéo léo về trình độ quản lý
và tác nghiệp của các cán bộ điều hành, cùng đội ngũ cán bộ công nhân viên
trong doanh nghiệp, uy tín của doanh nghiệp.
6
vốn (tư bản) không phải là vật, là tư liệu sản
xuất, không phải là phạm trù vĩnh viễn. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
x
Theo David Begg, Stenley Ficher, R
vốn hiện vật là giá trị của hàng hoá đã sản xuất được sử dụng để tạo ra
hàng hoá và dịch vụ khác. Ngoài ra còn có vốn tài chính. Bản thân vốn là một hàng
hoá nhưng được tiếp tục sử dụng vào sản xuất kinh doanh tiếp theo.
-
7
-
-
êng.
phần thu nhập
quốc dân dưới dạng tài sản vật chất và tài chính được cá nhân, các doanh
nghiệp bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh doanh nhằm mục đích tối đa hoá lợi
ích.
1.1.2. Tầm quan trọng của vốn trong hoạt động sản xuất kinh doanh :
Về mặt pháp lý:
8
c
Về kinh tế:
1.1.3. Đặc trƣng của vốn:
9
-
-
-
-
T - H - SX - H’ - T’
-
-
1.1.4. Phân loại vốn:
10
1.1.4.1. Căn cứ theo nguồn hình thành vốn:
a. Vốn chủ sở hữu:
Vốn góp:
quá trình kinh doanh.
Lãi chưa phân phối:
b. Vốn vay :
11
1.1.4.2. Căn cứ vào thời gian huy động và sử dụng vốn:
a. Nguồn vốn thường xuyên:
b. Nguồn vốn tạm thời:
1.1.4.3. Căn cứ vào phạm vi nguồn hình thành:
a. Nguồn vốn bên trong nội bộ doanh nghiệp :
b. Nguồn vốn hình thành từ ngoài doanh nghiệp:
-
12
-
-
-
-
-
-
1.1.4.4.Căn cứ vào công dụng kinh tế của vốn :
a. Vốn cố định:
13
b. Vốn lưu động :
1.1.5. Cơ cấu vốn :
vốn lưu động và vốn
cố định
1.1.5.1 Cơ cấu vốn cố định:
tà
tài
1.1.5.2 Cơ cấu vốn lưu động:
n
14
1.2. Các nguồn huy động vốn:
1.2.1. Tự cung ứng:
1.2.2. Khấu hao tài sản cố định:
1.2.3. Tích luỹ tái đầu tƣ:
15
-
-
-
-
1.2.4. Các phƣơng thức cung ứng từ bên ngoài:
1.2.4.1. Cung ứng vốn từ ngân sách Nhà Nƣớc:
n
gân sách Nhà n
n
n
n
16
1.2.4.2. Phát hành cổ phiếu:
P
này mà c
1.2.4.3. Vay vốn bằng phát hành trái phiếu trên thị trƣờng vốn :
ình
17
hàng
1.2.4.4. Vay vốn từ ngân hàng thƣơng mại:
-
18
-
- ý
-
-
1.2.4.5.Tín dụng thƣơng mại từ các nhà cung cấp:
Thứ nhất,
19
Thứ hai
theo
-
-
Tuy nhiên, kinh doanh trong
1.2.4.6.Tín dụng thuê mua