Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giáo án dạy thêm môn Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.32 KB, 11 trang )

TOÁN 6 - THÁNG 1
Tuần 1
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Ôn tập quy tắc chuyển vế.
Rèn luyện kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, trái dấu.
B. BÀI TẬP
1. Tính:
(-125).25.(-32).(-14)
(-159).56 + (-43).159 - 159
(-31).52 + (-26).(-162)
1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 199 – 200
1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + + 97 + 98 – 99 – 100
2. Tìm x, biết:
a) 2x + (-17) = 13
b) 5 + 2x = 5x + 13
c) │x│= 5
d) │2x – 1│+ (-33) = 9
e) x(x + 2) = 0
f) (x – 3)(x
2
– 4) = 0
g) (x
2
+ 4)(3 – x) = 0
3. Tìm số nguyên x, y biết:
a) 3x + 2 chia hết cho n – 1
b)n
2
+ 2n – 7 chia hết cho n + 2
c) 2 – 5x chia hết cho 2x + 3


4. Thu gọn các biểu thức sau:
  
so
yyyyxxxxA
25
)3 333()100 432( ++++++++=

    
sotsot
yyyxxxxB
/15/15
)5) (5).(5(.)2) (2).(2).(2( −−−−=
1
Tuần 2
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng tính chất cơ bản phép
nhân vào tính toán.
Hình học:
Vẽ góc, xác định số góc khi biết n tia chung gốc.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Tính (Hợp lí nếu có thể)
a) 28.76 + 24.28
b) 28.43 + 57.28;
c) 21.34 + 42.33
d) 4.5
2
– 3.2
2
e) 157.99 + 157

f) (103.26 + 103.46):72
g) (39.42 – 37.42):42
h) (2100 – 42 + 84):21
i) 78.31 + 78.24 + 78.17 + 22.72
j) 53.39 + 47.39 – 52.21 – 47.21
k) 81 + 243 +19 + 157 + 248
l) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
m) 2.3.125 – 12.2.5 – 2.15.6
n) A = 25 + 26 + 27 + + 135
o) 3.5
2
– 16 : 2
3
p) 20 – [30 – (5 – 2
3
)]
q) 2
3
.3
2
+ [5.7
2
– (2+3)
2
]
r) 2
3
.17 + 2
3
.23

s) 2
2
.3
3
.81 + 2
2
.3
3
.19
t) 17.85 + 15.17 – 120
u) 27.75 + 25.27 + 150
v) 12.390:[500 – (125+35.7)]
w) 1200 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
x) (255 – 37).102 + 12.375 – 42.(3075:15)
Bài 2: Tính nhanh các tổng:
a. 1 + 2 + 3 + 4 + + n
b. 1 + 3 + 5 + + (2n +1)
c. 2 + 4 + 6 + + 2n
Bài 3: Cho góc bẹt xOy, vẽ các tia Oa, Ob, Oc thuộc cùng một nửa mặt phẳng
có bờ xy . Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Kể tên các góc đó.
Bài 4: Cho n tia chung gốc tạo thành tất cả 190 góc. Tính n?
2
Tuần 3
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Rèn luyện cách tìm bội, ước của 1 số nguyên .
Ôn tập chương, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
B. BÀI TẬP
Học sinh làm các bài tập ôn tập chương SGK, SBT và đề cương.
Một số bài tập thêm

Bài 1.Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 37 – 54 – 137 -46
b) (- 7 - 19) + 8.( 9 – 15)
c) 81 – 3 ( 23 + 27)
d) 35(55 – 43) – 55(35 -43)
Bài 2. Tìm số nguyên x biết
a) 45 – ( x+ 23) = 50
b) 72 – x = (-12).(-4)
c) (x +5 ):3 +4 =13
d)
7+x
= 10
Bài 3.
a) Tìm tất cả các ước của -15
b) Tìm 7 bội của -13
Bìa 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =
5−x
+ 12
Tuần 4
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Rèn cho học sinh bài tập về phân số bằng nhau.
b
a
là phân số khi a, b∈Z, b≠0.
d
c
b
a

=
⇔ ad = bc
Hình học:
Vẽ góc khi biết số đo.
B. BÀI TẬP
Học sinh làm bt 9, 11, 12,14 15 SBT(7)
24,25,26 (SBT-89)
Một số bài tập thêm
1. Tìm số nguyên x, y biết:
a,
1
7
35
−≤<

x
b,
72
144
6
18
≤≤

x
c,
25
15
15 −
=
x

d,
77
4436
=
x
e,
y
x 98
186
7 −
==

f,
x
x 3
15
=
3
g,
y
x 3
2

=
h,
73
yx
=
2. Cho biểu thức
A=

1
2
+x
B =
x24
3


C=
3−x
x
D =
2
12

+
x
x
Tìm số nguyên x để các biểu thức trên có giá trị là số nguyên
3. Vẽ góc xOy = 50
0
. Vẽ tia Oz sao cho góc yOz = 30
0
a. Tia Oz có duy nhất không?
b. Tính góc xOz trong từng trường hợp.
4
THÁNG 2
Tuần 1
A: LÍ THUYẾT
Số học:

Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân số.
Hình học:
Rèn kĩ năng vẽ hình, tính góc khi biết số đo góc liên quan.
B. BÀI TẬP
Học sinh làm bài tập 2 5, 26, 27,36 , 39,40 SBT- 10,11,12
Một số bài thêm
Bài 1: Rút gọn:
A =
15 9 20 9
9 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27


B =
21.3.2
35.3.2
24
33
Bài 2: Chứng minh rằng với n ∈ N*, các phân số sau là các phân số tối
giản:
3 2 4 1 1 2 3 3 2
) ) ) ) )
4 3 6 1 2 3 4 8 5 3
n n n n n
a b c d e
n n n n n
− + + + +
− + + + +
Bài 3:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ ∠xOy=45

0
;
∠xOz=70
0
; ∠xOt=123
0
.
a. Tính số đo góc yOz và góc yOt.
b. Chứng tỏ tia Oz là tia nằmg giữa hai tia Oy và Ot.
Bài 4:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ ∠AOB=50
0
;
∠AOC=80
0
; ∠AOD=110
0
.
Tính số đo góc BOC và góc COD;
Bài 5 :Cho góc xOy có số đo 140
0
.Tia Om nằm giữa Ox, Oy sao cho yOm
= 70
0
c. Tính số đo góc xOm.
d. Vẽ Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc zOm.
Bài 6:Cho góc xOy và góc yOz kề bù nhau, biết góc yOz bằng 80
0
. Tính số
đo góc xOy.
Bài 7: Cho tia Ax nằm giữa hai tia Am và An, biết ∠mAn = 106

0
; ∠mAx =
45
0
. Tính ∠xAn.
Bài 8: Cho góc ABC và góc CBD phụ nhau, biết ∠DBC = 63
0
. Tính
∠ABC.
5
Tuần 2
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Vận dụng thành thạo quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số.
Hình học:
Rèn kĩ năng vẽ hình, tính góc , chứng tỏ một tia là phân giác của góc .
B. BÀI TẬP
Học sinh làm bài 41, 44,45, 46 SBT- 12, 13
Một số bài thêm
Bài 1: Quy đồng mẫu số và sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần:
30
23
;
45
38
;
12
7
;
20

17
;
18
13
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ tia Oa, Ob sao cho
∠mOa = 72
0
; ∠mOb = 105
0
. Tính ∠aOb.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oa, Ob, Oc sao cho
∠xOa = 37
0
; ∠xOb = 85
0
; ∠xOc = 123
0
.
a. Tính ∠aOb; ∠bOc.
b. Chứng tỏ tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Ob.
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ ∠xOy=120
0
;
∠xOz=80
0
.
a. Tính ∠yOz.
b. Vẽ Ot là tia phân giác của xOz. Tính ∠tOz; ∠tOy.
c. Chứng tỏ Oz là tia phân giác của ∠tOy.
Bài 5: Cho ∠xOy = 120

0
. Vẽ tia Oz của ∠xOy, Ot là tia đối của tia Ox.
a. Tính số đo ∠yOz; ∠yOt.
b. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của ∠zOt.
6
Tuần 3
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Biết so sánh 2 phân số bằng nhiều phương pháp .
Hình học:
Rèn kĩ năng vẽ hình, tính góc, chứng tỏ một tia là phân giác của góc .
B. BÀI TẬP
Bài 51, 52,53, 56 SBT – 14, 15
Một số bài thêm
Bài 1 : Cho hai góc kề bù xOz và zOy sao cho ∠zOy=70
0
.
a. Tính số đo góc xOz.
b. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy có chứa tia Oz, vẽ
tia On sao cho ∠nOy=35
0
. Chứng tỏ rằng tia On nằm giữa hai tia Oy và
Oz.
c. Tia On có phải là tia phân giác của ∠zOy không, vì sao.
d. Vẽ tia phân giác Om của góc xOz. Tính số đo của góc mOn.
Bài 2: Cho đoạn thẳng AB=5cm. Vẽ hai đường tròn (A; 3cm) và (B;4cm). Gọi C
là giao điểm của hai đường tròn đó.
a. Nối A, B, C. Tính chu vi tam giác ABC.
b. Dùng thước đo góc kiểm tra góc ACB là góc gì.
Bài 3: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, vẽ tia Oz sao cho ∠xOz=40

0.
.
c. Tính ∠yOz.
d. Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc tOz.
e. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Bài 4: So sánh hai số:
A =
210
510
9
9

+
và B =
710
10
9
9

7
Tuần 4
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng để giải bài toán nhanh.
Cộng trừ phân số. Dãy số theo quy luật .
B. BÀI TẬP
Bài 66, 68, 73 SBT – 19, 20
Bài 1: Tính:
a.
30

13
10
7
15
11
+−
b.
35
4
14
5
21
5
+−−
c.
75.0
27
15
24
5
++−
d.
50.47
3

11.8
3
8.5
3
5.2

3
++++
e.
1.2
1
2.3
1

2001.2002
1
2002.2003
1
2
1
−−−−−
f.
100.98
1

8.6
1
6.4
1
+++
Bài 2: Tìm x, biết:
a.
9
2
9
5

=+x
b.
5
1
7
4
=− x
c.
2
1
4
5
3
2 −
=+






−x
d.
3
1
1
6
31
8
1

=−






+x
e.
10
7
4
2
3
5
1
2 =












+−−







+ x
Bài 3: Chứng tỏ:
a.
1
49.46
3

10.7
3
7.4
3
4.1
3
<++++
b.
1
1

4
1
3
1
2
1

2222
<++++
n
(với n là số tự nhiên lớn hơn 1)
8
THÁNG 3
Tuần 1
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ nhân phân số.
Vận dụng tính chất cơ bản phép nhân để tính nhanh.
B. BÀI TẬP
Bài 90, 91, 94, 95 SBT – 27, 28
Bài 1: Tính
a.
14.13.12.11
10.9.8.7−
b.
6).4()7.(6
5.126.13
−−−
+−
c.
7)7.(12)7.(7
)4.(185.9.26.3
+−+−
−−+
d.
8.6.46.4.2
7.6.5.4.36.5.4.3.2



e.
10
6
25
14
8
5
−+

f.






−+−−
10
4
13
8
5
3
13
5
g.
13
12

:
11
8
12
12
13
.
11
8
15
2
1
3 −+
Bài 2: Tìm x biết:
a.
4
1
3
2
3
1
=+ x
b.
1:
4
1
4
3
−=+ x
c.

0
3
2
16:
24
5
7
8
3
51 =






−+− x
d.
25,0
3
5
3
2
=−−x
e.
1991
1989
1
)1(
2


12
2
6
2
3
2
2 =
+
+++++
xx
f.
26
25
)43(
3
1
)32(
2
1
=−−−− xx
g.
x
2
64
31
10
4
8
3

6
2
4
1
:1 =






⋅⋅⋅⋅⋅⋅
Bài 3: So sánh: a. -27
11
và -81
8
; b. (-3)
99
và (-11)
21
Bài 4:Tính:
A=
49.46
3

10.7
3
7.4
3
4.1

3
++++
B =
50.47
2

11.8
2
8.5
2
5.2
2
++++
C =





























100
1
1
4
1
1
3
1
1
2
1
1
9
Tuần 2
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ nhân,chia phân số.
Vận dụng tính chất cơ bản phép nhân để tính nhanh.

B. BÀI TẬP
Bài 1: Tính:
1)
6
5
12
7
4
3
−+
2)
7
1
5
3
12
5




3)
45
3
18
6
15
4
6
5

+−−
4)
12
11
13
12

5)
72
1
18
13
36
25
9
4
4
3


−−+
6)
18
6
7 −
7)
9
5
3
4

3
6 −
8)
9
8
4
6
1
7 −
9)
19
18
13−
10)






+−
31
3
10
28
19
31
3
16
11)

13
5
31
46
9
7
13
5
24 −






+
12)






−−








9
2
3
25
1
6
9
4
2
25
24
13
13)








+

33
3
12
6
18
2

3
2
14)







+−
− 32
4
64
32
26
1
9
4
15)
5
16
:
10
3
25
4
14
6 −
++


16)
50
3
23
11
18
50
3
23
12
31 ⋅+⋅
17)






+−








5
2

9
4
10
3
5
3
9
5
10
3
18)
20
13
:
9
40
20
13
:
9
41

Bài 2: Tìm x, biết
1)
15
2
10
3
=+x
2)







−−=+
6
1
3
2
4
3
x
3)
4
1
3
2
2
1
=+ x
4)
3:
4
1
4
3
=+ x
5)

12
11
6
1
=+x
6)
0
3
2
=






+xx
7)
x
x 27
8
2

=
8)
x
x

=


2
5
45
2
10
Tuần 3
A: LÍ THUYẾT
Số học:
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ nhân,chia phân số.
Biết cách đổi hỗn số, số thập phân, phần trăm ra phân số và ngược lại.
B. BÀI TẬP
Bài 114, 115, 116 SBT - 32
Bài 1:Tính:
a.
7
34
17
21


b.
11
39
13
22 −


c.
16
3

10
5
25
4
14
6 −
⋅++

d.
17
9
46
12
32
16
18
9
25
5







−+⋅

e.
12

11
19
13
12
27
19
13
⋅−⋅

f.
31
4
19
17
19
5
31
17
⋅−


g.






















2009
1
1
3
1
1
2
1
1
Bài 2:Tìm x biết:
a.
15
8
19
13
28
4

: +

=x
b.
0
53
3
5
2
=













+ xx
c.
0
7
2
3
4

=






+






− xx
d.
20
3
)53)(23(
1

88
1
40
1
10
1
=
++
++++

xx
Bài 3: Chứng tỏ:
a.
100
1
10000
9999

6
5
.
4
3
.
2
1
<
b.
58
3600
3599

16
15
9
8
4
3
>++++
Tuần 4

A: LÍ THUYẾT
Số học:
Ôn tập kiểm tra 1 tiết .
B. BÀI TẬP
Làm các bài tập ôn tập theo đề cương.
11

×