Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án dạy thêm môn Toán khối 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.35 KB, 20 trang )

TUẦN 1 THÁNG 1
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs bài toán tổng hợp về 4 phép tính của phân thức
- HS làm quen với một số dạng bài có liên quan đến 4 phép tính trên.
- Luyện hs cách trình bày dạng bài tập này
B. Nội dung
1, Ôn lại cách làm bài toán tổng hợp của 4 phép tính
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Cho biểu thức
A=
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
x x
x
x x x x
 

 
+ + − +
 ÷
 ÷
− − + +
 
 
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị biểu thức A tại x , biết
1


2
x =
Bài 2: Cho biểu thức : A=
2 2
2
3 6 9 3
. :
3 9 3 3
x x x x x
x x x x
 
− + +
+
 ÷
+ − + +
 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A , với
1
2
x = −
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại cách tính diện tích tam giác và diện tích hình thang
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác và diện tích hình
thang
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.

Cho ABC, M và N lần lượt là trung điểm AB, AC. CMR diện tích
AMN bằng
4
1
diện tích ABC.
Bài 2.
Cho hình thang cân ABCD( AB // CD). AB = 3cm, CD = 9cm. Góc C
bằng 45 độ. Tính diện tích hình thang.
1
TUẦN 2 THÁNG 1
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs bài toán tổng hợp về 4 phép tính của phân thức
- HS làm quen với một số dạng bài có liên quan đến 4 phép tính trên.
- Luyện hs cách trình bày dạng bài tập này
B. Nội dung
1, Ôn lại cách làm bài toán tổng hợp của 4 phép tính
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Cho biểu thức
3
2
2
2 2
4
x x
C
x x
x
= − −
− +


a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b) Tìm x để C = 0.
c) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.(hs khá)
Bài 2 Cho
2 2 2
6 2 6
:
6
36 6 6
x x x x
S
x
x x x x x
− −
 
= − +
 ÷

− + +
 
a) Rút gọn biểu thức S. b)Tìm x để giá trị của S = -1
Bài 3 Cho
2 2
2 2 3
2 4 2 3
:
2 2
4 2
x x x x x

P
x x
x x x
 
+ − −
= + −
 ÷
− +
− −
 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định.
b) Rút gọn P. c)Tính giá trị của S với
5 2x − =
(hs khá)
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại cách tính diện tích hình thang và diện tích hình thoi, hình
chữ nhật
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại công thức tính diện tích các hình đã học
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Cho hình thoi ABCD có AB = 6cm và góc A bằng 60 độ. Tính diện tích
ABCD.
Bài 2.Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, BC = 24cm, điểm E là
trung điểm của DC. Tìm điểm F trên AB sao cho diện tích tứ giác FBCE
bằng diện tích hình chữ nhật ABCD.
2
TUẦN 3 THÁNG 1

PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs nhận dạng ph bậc nhất 1 ẩn và cách giải
- HS nắm được về pt tương đương
B. Nội dung
1, Ôn lại lí thuyết
2, HS làm các bài tập sau:
Tìm giá trị của k sao cho:
Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2.
Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2
Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1
Phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 80 có nghiệm x = 2
Tìm các giá trị của m, a và b để các cặp phương trình sau đây tương
đương:
mx2 – (m + 1)x + 1 = 0 và (x – 1)(2x – 1) = 0
(x – 3)(ax + 2) = 0 và (2x + b)(x + 1) = 0
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập tính diện tích các hình đã học
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Luyện tập tính diện tích các hình đã học
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Tính diện tích hình thang cân có đường cao h và các đường chéo vuông
góc với nhau
Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối
của tia DA lấy điểm K. Đường thẳng ED cắt KB tại O. Chứng minh rằng
diện tích tứ giác ABOD và CEOK bằng nhau.

3
TUẦN 4 THÁNG 1
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs giải các pt đưa được về dạng ax+b=0
- Luyện hs cách trình bày dạng bài tập này
- HS giỏi làm được một số bài toán nâng cao về dạng này
B. Nội dung
HS làm các bài tập sau:
1. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
2. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)
2
– 8x
2
= 2(x – 2)(x
2
+
2x + 4)

3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
a) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x
b)5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
a)
2
35
3
25 xx −

=

b)
9
x86
1
12
3x10 +
+=
+
c)






+−=






+ x
5
13
5
5
3

x2
d)
6
5,1x20
)9x(5x
8
7 +
=−−
e)
5
x16
x2
6
1x7 −
=+

f)
3
6x5
)x5,15,0(4

−=−
Bài 5. Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị
bằng nhau:
a) A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) và B = (x – 4)
2
b) A = (x + 2)(x – 2) + 3x
2
và B = (2x + 1)
2

+ 2x
c) A = (x – 1)(x
2
+ x + 1) – 2x và B = x(x – 1)(x + 1)
d) A = (x + 1)
3
– (x – 2)
3
và B = (3x –1)(3x +1).
4
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
5
3
x21
x3
1
3
5
1x
x2
x


−=

+
+
b)
5

6
2
1x3
2
3
x21
x2
3
2
1x
1x3 −

=

+


−−
Bài 7. Giải các phương trình sau: (hs khá)
a)
27
23x
26
23x
25
23x
24
23x −
+


=

+

b)






+
+
+






+
+
=






+

+
+






+
+
1
95
5x
1
96
4x
1
97
3x
1
98
2x
c)
2001
4x
2002
3x
2003
2x
2004

1x +
+
+
=
+
+
+
d)
03
95
x205
97
x203
99
x201
=+

=

+

PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập tính diện tích các hình đã học
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Luyện tập tính diện tích các hình đã học
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Hai đường chéo của hình thang cân vuông góc với nhau còn tổng hai cạnh

đáy bằng 2a. Tính diện tích của hình thang.
Bài 2.
Đường chéo của hình thoi bằng 18 cm; 24cm. Tính chu vi hình thoi và
khoảng cách giữa các cạnh song song.
5
TUẦN 1 THÁNG 2
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- HS nhận dạng được pt tích
- HS biết cách giải pt tích, cách kết luận tập nghiệm
B. Nội dung
HS làm các bài tập sau:
Bài 1. Giải các phương trình tích sau: (hs TB)
1. a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c) (4x + 2)(x
2
+ 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
e) (x – 1)(2x + 7)(x
2
+ 2) = 0 f) (4x – 10)(24 + 5x) = 0
g) (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0 h) (5x + 2)(x – 7) = 0
i) 15(x + 9)(x – 3) (x + 21) = 0 j) (x
2
+ 1)(x
2
– 4x + 4) = 0
k) (3x – 2)









+
5
3x4
7
)3x(2
= 0 l) (3,3 – 11x)







+
+
3
x31(2
5
2x7
= 0
2. Giải phương trình (hs khá)
a) (2x – 5)
2
– (x + 2)
2

= 0
b) (3x
2
+ 10x – 8)
2
= (5x
2
– 2x + 10)
2

c) (2x + 7)
2
= 9(x + 2)
2
d) 4(2x + 7)
2
= 9(x + 3)
2
e) 3x
2
+ 2x – 1 = 0 f) x
2
– 5x + 6 = 0
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- HS làm được các bài tập về định lí talet
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại định lí talet trong tam giác
2, HS làm các bài tập sau:

Bài 1(hs TB).
Cho ABC điểm M trên AB, N trên AC sao cho MN//BC. AM = 3cm,
MB = 4cm, AN = 5cm. Tính AC.
Bài 2(hs khá).
Cho ABC vuông tại A, điểm M thuộc AC. Qua M kẻ MN vuông góc
AC cắt BC tại N. Cho AC = 3cm, AB = 4cm, CM = 1cm.
a) Tính BC
b) Tính CN
6
TUẦN 2 THÁNG 2
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- HS nhận dạng pt chứa ẩn ở mẫu
- HS biết cách giải pt chứa ẩn ở mẫu
- Khắc sâu cho hs cách tìm ĐKXĐ của pt và cách kết hợp nghiệm của nó.
B. Nội dung
1, lý thuyết: Ôn lại cách giải pt chứa ẩn ở mẫu
2, HS làm các bài tập sau:
1. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: (hs TB)
a)
0
x
10x7x3
2
=
−+
b)
0
1x2
17x4

2
=
+

c)
0
2x
)6x3()x2x(
2
=
+
+−+
d)
0
3x
6xx
2
=

−−
e)
3
5x
5x2
=
+

f)
1x2
2x3

5
−=
+
g)
2
3
x
x
6x
2
+=

h)
02x
2x
4
=+−

2. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
a)
x2
3x
3
2x
1


=+

b)

1x
6
1
2x2
x5
+
−=+
+
c)
2x
x
4x
6x

=


d)
0
1x
5x3
2x
5x2
1 =





+

3. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: (hs Khá)
a)
4x
)11x(2
2x
3
x2
2x
2


=


+

b)
2x
1x
1x
1x
2xx
1x
1x
2
−−

+
=
+

−+

+

c)
1x
4
1x
1x
1x
1x
2

=
+



+
d)
)5x(6
7
x250
15
)5x(4
3
2
+
−=


+

e)
x84
x81
3x6
x2
)x41(3
x8
2
2
+
+


=

f)
9x
6
7x2
1
)7x2)(3x(
13
2

=
+
+
+−

PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- HS làm được các bài tập về định lí talet và hệ quả của nó
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại hệ quả của định lí talet
2, HS làm các bài tập sau:
7
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M ,trên cạnh AC lấy điểm N
sao cho
AM AN
AB AC
=
đường trung tuyến AI (I thuộc BC ) cắt đoạn thẳng MN
tại K . Chứng minh KM = KN.
8
TUẦN 3 THÁNG 2
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs biết cách giải bài toán bằng cách lập pt
- HS làm các bài tập dạng chuyển động và năng suất
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập pt
2, HS làm các bài tập sau:
Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Toán chuyển động
Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h.Lúc về người
đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20
phút.Tính quãng đường AB?
Bài 2: Một xe ô-tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Sau khi đi

được1giờ thì xe bị hỏng phải dừng lại sửa 15 phút .Do đó để đến B đúng
giờ dự định ô-tô phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB ?
Bài 3: Một ca-no xuôi dòng từ A đến B hết 1h 20 phút và ngược dòng hết
2h .Biết vận tốc dòng nước là 3km/h . Tính vận tốc riêng của ca-no?
Toán năng xuất .
Bài 4: Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày
.Nhưng nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản
phẩm.Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản
phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn .Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút
ngắn được bao nhiêu ngày ?
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- HS làm được các bài tập về định lí talet và hệ quả của nó
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại định lí talet và hệ quả
2, HS làm các bài tập sau:
Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90
0
). Một đường thẳng song song với
cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N , đường thẳng qua
N và song song với AB ,cắt BC tại D.
Cho biết AM = 6cm; AN = 8cm; BM = 4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NC và BC.
b) Tính diện tích hình bình hành BMND.
9
TUẦN 4 THÁNG 2
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs biết cách giải bài toán bằng cách lập pt

- HS làm các bài tập dạng năng suất
B. Nội dung
HS làm các bài tập sau:
Toán năng xuất .
Bài 1: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm
. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày . Do đó đã
hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm . Hỏi
theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 2: Hai công nhân được giao làm một số sản phẩm, người thứ nhất
phải làm ít hơn người thứ hai 10 sản phẩm. Người thứ nhất làm trong 3
giờ 20 phút , người thứ hai làm trong 2 giờ, biết rằng mỗi giờ người thứ
nhất làm ít hơn người thứ hai là 17 sản phẩm . Tính số sản phẩm người
thứ nhất làm được trong một giờ?
Bài 3 : Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời
gian dự định với năng suất 300cây/ ngày.Nhưng thực tế đã trồng thêm
được 100 cây/ngày . Do đó đã trồng thêm được tất cả là 600 cây và hoàn
thành trước kế hoạch 01 ngày. Tính số cây dự định trồng?
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại định lí về đường phân giác của tam giác
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại định lí về tính chất đường phân giác của tam giác
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Cho ABC có AD là phân giác góc A. Cho AB = 3cm, AC = 5cm,
BD = 1,5cm. Tính BC
Bài 2.
Cho ABC có AD là phân giác góc A. Biết AB = 6cm, AC = 9cm,
BC = 13cm. Tính DB và DC.

10
TUẦN 1 THÁNG 3
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs biết cách giải bài toán bằng cách lập pt
- HS làm các bài tập dạng hình học và thêm bớt, quan hệ giữa các số
B. Nội dung
HS làm các bài tập sau:
Toán có nội dung hình học
Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng
chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m
2
. Tính kích thước của hình chữ
nhật lúc đầu?
Toán thêm bớt, quan hệ giữa các số
Bài 2: Hai giá sách có 450cuốn .Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất
sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng
4
5
số sách ở giá thứ nhất
.Tính số sách lúc đầu ở mỗi giá ?
Bài 3: Tìm số học sinh của hai lớp 8A và 8B biết rằng nếu chuyển 3 học
sinh từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau , nếu
chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng
11
19
số
học sinh lớp 8A?
Toán phần trăm
Bài 4 : Một xí nghiệp dệt thảm được giao làm một số thảm xuất khẩu

trong 20 ngày. Xí nghiệp đã tăng năng suất lê 20% nên sau 18 ngày
không những đã làm xong số thảm được giao mà còn làm thêm được 24
chiếc nữa Tính số thảm mà xí nghiệp đã làm trong 18 ngày?
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại định nghĩa và tính chất 2 tam giác đồng dạng
- Ôn lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
11
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1(hs TB).
Cho ABC và MNE có AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12 cm. Cho ME
= 3cm, NE = 4cm, MN = 2cm. Hỏi ABC có đồng dạng với MNE
không ?
Bài 2(hs TB + khá).
Cho ABC có AB = 7cm, AC = 12cm. Điểm D trên cạnh AC sao cho
AD = 3,5cm, điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE = 6cm và BC =
15cm. Tính ED
12
TUẦN 2 THÁNG 3
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập cho hs biết cách giải các dạng bài toán có nội dung liên hệ
giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân
B. Nội dung
1, Nhắc lại các tính chất về BĐT
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1. Chứng minh: ( hs TB)

a) 4.(-2)+14<4(-1)+14
b) (-3).2+5<(-3).(-5)+5
Bài 2. so sánh a và b:
a) a+5<b+5
b) -3a>-3b
Bài 3. Điền dấu >; < ; ≥; ≤ vào ô trống:
a) a
2
 0
b) - a
2
 0
c) a
2
+ 1 0
d) -a
2
-2  0
Bài 4. Chứng minh ( hs Khá)
a) Cho a > 0; b > 0; a > b. chứng minh
ba
11
<
b)
( )
abba 4
2
≥+
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.

- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác thường và tam giác
vuông
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông
2, HS làm các bài tập sau:
Bài tập 53, 54 trang 97 SBT.
13
TUẦN 3 THÁNG 3
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Mục đích yêu cầu.
- Nắm được các quy tắc biến đổi BPT
- Luyện tập cho hs biết cách giải các BPT bậc nhất
- Biết cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại 2 quy tắc biến đổi BPT
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1. Biểu diễn tập nghiệm của các BPT sau trên trục số: (hs TB)
a)
{ }
2| >= xxS
b)
{ }
2| ≥= xxS
c)
{ }
1| −<= xxS
d)
{ }
3| ≤= xxS

Bài 2. Biểu diễn tập nghiệm của các BPT sau trên trục số: (hs khá)
a)
{ }
21| <<−= xxS
b)
{
1| −<= xxS
hoặc
}
2>x
Bài 3. Giải các BPT sau: (hs TB)
a)
012 >+− x
b)
24)3(2 +≤−+ xx
Bài 4. Giải BPT sau: (hs khá)
a)
0
1
3
<
+x
b)
0
1
2


+
x

x
PHẦN HÌNH HỌC
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập chung các bài toán liên quan đến tam giác đồng dạng
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
2, Nhắc lại về tỉ số đồng dạng
3, HS làm các bài tập sau:
Cho hình thang ABCD(AB //CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm; và góc
DAB = DBC.
a) Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng.
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD.
Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.

14
PHẦN HÌNH HỌC
Tuần 1 tháng 1
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại cách tính diện tích tam giác và diện tích hình thang
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác và diện tích hình thang
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Cho ABC, M và N lần lượt là trung điểm AB, AC. CMR diện tích AMN bằng
4
1
diện tích ABC.
Bài 2.

Cho hình thang cân ABCD( AB // CD). AB = 3cm, CD = 9cm. Góc C bằng 45 độ.
Tính diện tích hình thang.
Tuần 2 tháng 1
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại cách tính diện tích hình thang và diện tích hình thoi, hình chữ nhật
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại công thức tính diện tích các hình đã học
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Cho hình thoi ABCD có AB = 6cm và góc A bằng 60 độ. Tính diện tích ABCD.
Bài 2.
15
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, BC = 24cm, điểm E là trung điểm của DC.
Tìm điểm F trên AB sao cho diện tích tứ giác FBCE bằng diện tích hình chữ nhật
ABCD.
Tuần 3 tháng 1
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập tính diện tích các hình đã học
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Luyện tập tính diện tích các hình đã học
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Tính diện tích hình thang cân có đường cao h và các đường chéo vuông góc với nhau
Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia DA
lấy điểm K. Đường thẳng ED cắt KB tại O. Chứng minh rằng diện tích tứ giác ABOD
và CEOK bằng nhau.
Tuần 4 tháng 1

A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập tính diện tích các hình đã học
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Luyện tập tính diện tích các hình đã học
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Hai đường chéo của hình thang cân vuông góc với nhau còn tổng hai cạnh đáy bằng
2a. Tính diện tích của hình thang.
Bài 2.
16
Đường chéo của hình thoi bằng 18 cm; 24cm. Tính chu vi hình thoi và khoảng cách
giữa các cạnh song song.
Tuần 1 tháng 2
A. Mục đích yêu cầu.
- HS làm được các bài tập về định lí talet
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại định lí talet trong tam giác
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1(hs TB).
Cho ABC điểm M trên AB, N trên AC sao cho MN//BC. AM = 3cm, MB = 4cm,
AN = 5cm. Tính AC.
Bài 2(hs khá).
Cho ABC vuông tại A, điểm M thuộc AC. Qua M kẻ MN vuông góc AC cắt BC
tại N. Cho AC = 3cm, AB = 4cm, CM = 1cm.
a) Tính BC
b) Tính CN
Tuần 2 tháng 2
A. Mục đích yêu cầu.

- HS làm được các bài tập về định lí talet và hệ quả của nó
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại hệ quả của định lí talet
2, HS làm các bài tập sau:
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M ,trên cạnh AC lấy điểm N sao cho
AM AN
AB AC
=
đường trung tuyến AI (I thuộc BC ) cắt đoạn thẳng MN tại K . Chứng
minh KM = KN.
17
Tuần 3 tháng 2
A. Mục đích yêu cầu.
- HS làm được các bài tập về định lí talet và hệ quả của nó
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại định lí talet và hệ quả
2, HS làm các bài tập sau:
Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90
0
). Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt
hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N , đường thẳng qua N và song song với
AB ,cắt BC tại D.
Cho biết AM = 6cm; AN = 8cm; BM = 4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NC và BC.
b) Tính diện tích hình bình hành BMND.
Tuần 4 tháng 2
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại định lí về đường phân giác của tam giác

- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại định lí về tính chất đường phân giác của tam giác
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Cho ABC có AD là phân giác góc A. Cho AB = 3cm, AC = 5cm, BD = 1,5cm.
Tính BC
Bài 2.
Cho ABC có AD là phân giác góc A. Biết AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 13cm.
Tính DB và DC.
Tuần 1 tháng 3
18
A. Mục đích yêu cầu.
- HS được ôn lại định nghĩa và tính chất 2 tam giác đồng dạng
- Ôn lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
2, HS làm các bài tập sau:
Bài 1(hs TB).
Cho ABC và MNE có AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12 cm. Cho ME = 3cm, NE
= 4cm, MN = 2cm. Hỏi ABC có đồng dạng với MNE không ?
Bài 2(hs TB + khá).
Cho ABC có AB = 7cm, AC = 12cm. Điểm D trên cạnh AC sao cho AD = 3,5cm,
điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE = 6cm và BC = 15cm. Tính ED
Tuần 2 tháng 3
A. Mục đích yêu cầu.
- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác thường và tam giác vuông
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung

1, Lí thuyết: Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông
2, HS làm các bài tập sau:
Bài tập 53, 54 trang 97 SBT.
Tuần 3 tháng 3
A. Mục đích yêu cầu.
- Luyện tập chung các bài toán liên quan đến tam giác đồng dạng
- Luyện tập cách trình bày
B. Nội dung
1, Lí thuyết: Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
2, Nhắc lại về tỉ số đồng dạng
3, HS làm các bài tập sau:
Cho hình thang ABCD(AB //CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm; và góc
DAB = DBC.
19
c) Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng.
d) Tính độ dài các cạnh BC và CD.
Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.
20

×