Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Bài giảng Quản trị doanh nghiệp I Chương 1,2,3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 87 trang )

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
LOGO
NỘI DUNG
Doanh nghiệp
1
Các cách tiếp cận về Quản trị doanh nghiệp
2
Các giai đoạn phát triển của khoa học QTDN
3
Các trường phái lý thuyết ứng dụng trong
QTDN
4
LOGO
Khái niệm về doanh nghiệp
Phân biệt các loại hình thức
tổ chức DN
Nhiệm vụ Nhiệm vụ
người họcngười học
Ưu, nhược điểm từng loại hình DN
Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp
Cách tiếp cận về Quản trị doanh nghiệp
Sự phát triển của khoa học QTDN và
các trường phái lý thuyết cơ bản ƯD trong QTDN
LOGO
I. KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP
1. ĐẶC TRƯNG


VÀ NHIỆM VỤ
CỦA DN?
5. CƠ CẤU
TỔ CHỨC?
6. CÁC YẾU TỐ
CƠ BẢN?
CỦA DN?
2. VAI TRÒ?
3. CÓ CÁC LOẠI
DN NÀO?
4. HỆ THỐNG
MỤC TIÊU
CỦA DN?
DOANH NGHIỆP
LÀ GÌ?
C MH
LOGO
“Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài
sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh
doanh theo quy định của luật pháp nhằm mục đích
thực hiện hoạt động kinh doanh

thực hiện hoạt động kinh doanh

(Điều 4- Chương I, Luật Doanh nghiệp năm 2005)
C MHI
LOGO
Là nơi
sản xuất:
Là nơi

phân phối:
Dn phối hợp các
nguồn lực về tài chính,
DN phân phối lại lợi
nhuận choi người
lao động, cho chủ
sở hữu và cho nhà
cung cấp, thậm chí
cho nhà nước
thông qua thuế
DN là nơi chủ
Dn ra các quyết định
DOANH NGHIỆP
Là nơi
phối hợp:
Là nơi
thực hiện
quyền lực:
nguồn lực về tài chính,
về kỹ thuật,
về con người,
để sản xuất ra SP
và/hoặc dịch vụ
Dn phối hợp mọi
nguồn lực nhưng cũng
là nơi phát sinh
xung đột lợi ích: giữa
các đối tác của DN giữa
người lao động với
lãnh đạo DN

Dn ra các quyết định
cơ bản, DN truyền
đạt quyết định
và công nhân
thực hiện chúng
LOGO
I.1. Đặc trưng của Doanh nghiệp
DOANH NGHIỆP
Là tổ chức kinh tế
hợp pháp
Mục đích:
Hoạt động SXKD
DOANH NGHIỆP
Tổ chức sống
Đăng ký
kinh doanh
Sinh: Đăng ký thành lập
Lớn: Phát triển
Chết: Giải thể, phá sản
LOGO
I.1. Đặc trưng và nhiệm vụ của Doanh nghiệp.
NHIỆM VỤ
KD đúng đăng ký
Bảo toàn
và phát triển vốn
Giải quyết
nhu cầu việc làm
Thực hiện nghiêm
chế độ hạch toán
Tuân thủ

Pháp luật
Bảo vệ môi trường
Giữ gìn an ninh
Quốc phòng
LOGO
I.2. Vai trò của Doanh nghiệp trong nền kinh tế.
Tế bàokinh tế
của nền kinh tế
Nơi sáng tạo của cải
Nguồn tạo tích lũy
cho ngân sách
Tế bào văn hóa, xã hội
Tế bàokinh tế
của nền kinh tế
Nơi sáng tạo của cải
vật chất
Nguồn tạo tích lũy
cho ngân sách
Tế bào văn hóa, xã hội
văn hóa
C MHI
LOGO
I.3. Phân loại doanh nghiệp.
CÁC HÌNH THỨC PHÂN LOẠI
THEO
THEO
THEO
THEO
LĨNH
VỰC

HOẠT
ĐỘNG
THEO
TÍNH
CHẤT
SỞ HỮU
THEO
HÌNH
THỨC
PHÁP LÝ
DOANH NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
CÔNG NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MAI
DOANH NGHIỆP
NHÀ NƯỚC
DOANH NGHIỆP
SỞ HỮU
CÁ NHÂN
DOANH NGHIỆP
ĐA SỞ HỮU
THEO
QUY MÔ
DOANH NGHIỆP
QUY MÔ LỚN
DOANH NGHIỆP
QUY MÔ VỪA
DOANH NGHIỆP

QUY MÔ NHỎ
DOANH
NGHIỆP
NHÀ NƯỚC
CÔNG TY
CỔ PHẦN
CÔNG TY TNHH
1 THÀNH VIÊN
CÔNG TY TNHH
2 THÀNH VIÊN
TRỞ LÊN
DOANH
NGHIỆP
TƯ NHÂN
CÔNG TY
TNHH
CÔNG TY
HỢP DANH
HỢP
TÁC XÃ
Back 1Back 2Back 3Back 4
2010
C MHI
LOGO
I.4. H thng mc tiờu ca Doanh nghip.
Các mục tiêu chính trị
- Xây dựng và phát triển đội ngũ
những ngời lao động có đủ phẩm
chất chính trị và chuyên môn, tác
phong lao động phù hợp yêu cầu

x hội.
- Góp phần thực hiện các mục tiêu
chính trị của
Đ
ảng và Nhà nớc
Các mục tiêu kinh tế
- Mục tiêu lợi nhuận
- Cung cấp khối lợng
SP-DV tối đa, thoả mn
các nhu cầu của x hội.
- Mục tiêu phát triển
DN
Các mục tiêu bảo vệ môi
trờng, tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
chính trị của
Đ
ảng và Nhà nớc
DN
Các mục tiêu x hội
- Đ/v ngời lao động
- Đối với KH, đối tác
- Cộng đồng
C MHI
LOGO
I.5. Cơ cấu tổ chức(cơ cấu chung) của Doanh nghiệp.
Bộ phận
sản xuất
chính
Bộ phận

SX phụ
và phục vụ
Bộ phận
quản trị

hành chính
gián tiếp
C MHI
LOGO
I.6. Các yếu tố cơ bản trong SXKD của Doanh nghiệp.
1. Vốn
Hoạt động
SXKD
3. Môi trường
Kinh doanh
2. Lao động
C MHI
LOGO
I.2. Các loại hình doanh nghiệp
 Doanh nghiệp tư nhân
 Công ty TNHH
 Công ty cổ phần
 Công ty hợp danh

Nhóm công ty

Nhóm công ty
LOGO
1. Doanh nghiệp tư nhân
 Do một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn

 Không có tư cách pháp nhân
 Mỗi cá nhân chỉ có quyền thành lập một doanh nghiệp tư
nhân

Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào

Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
=> Ưu, nhược điểm?
LOGO
2. Công ty TNHH
 Chủ sở hữu có thể là một tổ chức hoặc cá nhân (tối đa 50
người)
 Chịu trách nhiệm hữu hạn
 Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh

Không được phát hành cổ phiếu

Không được phát hành cổ phiếu
=> Ưu, nhược điểm?
LOGO
3. Công ty cổ phần
 Cổ phần tự do chuyển nhượng
 Cổ đông: Tối thiểu 3, chịu trách nhiệm hữu hạn
 Có TCPN kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh
 Được phát hành chứng khoán các loại
=> Ưu, nhược điểm?
LOGO
4. Công ty hợp danh

 Có ít nhất 2 thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn
 Có thể có thành viên góp vốn, chịu TNHH
 Có TCPN kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký
kd

Không được phát hành cổ phiếu.

Không được phát hành cổ phiếu.
=> Ưu, nhược điểm?
LOGO
5. Nhóm công ty
Tập hợp các công ty có mối liên hệ gắn bó lâu dài với
nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch
vụ kinh doanh khác.
 Công ty mẹ - công ty con
 Tập đoàn kinh tế
 Các hình thức khác
=> Ưu, nhược điểm
LOGO
II. Các cách tiếp cận về Quản trị doanh nghiệp
(1) Cách tiếp cận theo quá trình hoạt động:
LOGO
(2) Cách tiếp cận hệ thống về hoạt động quản trị của 1 DN
Cách tiếp cận này phối hợp từ 2 cách nhìn nhận:
• Từ bên ngoài
• Từ bên trong
=>1 cách bao quát hơn về quá trình quản trị của DN đó là:
+ QTDN phải nghiên cứu đến các yếu tố ngoại lai, để từ đó cho chúng ta trả lời
+ QTDN phải nghiên cứu đến các yếu tố ngoại lai, để từ đó cho chúng ta trả lời
được câu hỏi: Doanh nghiệp đang ở trong môi trường nào?

+ Đối với bất kỳ DN nào cũng vây, yếu tố tài chính luôn bị coi là hạn hẹp và khó
khăn, vậy quản trị tài chính trong DN sẽ trả lời câu hỏi : Doanh nghiệp đang
ở trong hoàn cảnh nào?
+ Các ý tưởng mới trong quản trị được coi trọng và bởi nếu các hoạt động quản
trị thiếu ý tưởng mới mà chỉ dựng lại ở việc áp đặt, chấp hành thì quá trình
quản trị bị coi là cứng nhắc và kém hiệu quả.
LOGO
Cách tiếp cận hệ thống:
5 nhân tố ảnh hưởng tới môi trường nội bộ DN:
- Nhân tố kinh tế
- Nhân tố chính trị - pháp luật
- Nhân tố công nghệ
- Nhân tố văn hóa xã hội
-
Nhân tố tự nhiên
-
Nhân tố tự nhiên
4 cấp độ của môi trường:
- Môi trường nội bộ DN
- Môi trường Ngành
- Môi trường quốc gia
- Môi trường quốc tế
LOGO
(3) Cách tiếp cận phân đoạn thị trường
- Luận cứ tiếp cận
- Các phân đoạn có ý nghĩa:
 Phân đoạn đối thủ cạnh tranh
 Phân đoạn các mối hiệp tác sản xuất

Phân đoạn các vùng địa lý


Phân đoạn các vùng địa lý
 Phân đoạn sản phẩm, khách hàng
 Phân đoạn các kênh tiêu thụ
 Phân đoạn đánh giá
LOGO
(4) Cách tiếp cận căn cứ vào tính toán hiệu quả kinh doanh của DN
Căn cứ vào các khía cạnh sau:
• Tính hiệu quả trong việc nhập khẩu số lượng hàng hoá
• Tính hiệu quả khi sử dụng quảng cáo
• Đẩy mạnh hoạt động dịch vụ – tư vấn.
LOGO
III. LỊCH SỬ RA ĐỜI CỦA QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Từ 1911
Trước
1911
Từ 1945
Trước
CMT8
1945
Thế giới Việt Nam
Lịch sử ra đời của QTDN trên thế giớiLịch sử ra đời của QTDN trên thế giới
Từ 1946
đến nay
Từ 1911
đến 1945
Lịch sử ra đời của QTDN ở Việt NamLịch sử ra đời của QTDN ở Việt Nam
Từ 1986
đến nay
Từ 1945

đến 1986

×