Sử d
ụ
n
g
Minitab
ụ g
trong thống kê môi trường
Dương Trí Dũng
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
I. Giớithiệu
•Hiện nay có nhiềuphầnmềm (software) thống kê
trên
thị
trường
trên
thị
trường
•Giácao
Excel
không
đủ
tính
năng
•
Excel
không
đủ
tính
năng
•Tinhbằng công thứcchậm
Có
hiề
ê
ầ
à
á
ft
khô
thể
hiê
•
Có
n
hiề
uy
ê
uc
ầ
um
à
c
á
cso
ft
ware
khô
ng
thể
hiê
n
được
Cách
nhập
số
liệu
•
Cách
nhập
số
liệu
•Giaodiện
Î
Mi it b
ó
thể
iải
ết
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
Î
Mi
n
it
a
b
c
ó
thể
g
iải
quy
ết
II. Phương pháp
• Download phầnmềm Minitab trên website
/>trial aspx
trial
.
aspx
• Đăng ký, cho địachỉ email
• Trang web sẽ gởi đường dẫn để download
• Install: điền địachỉ email vào khi đòi hỏi
Sử
d
thử
t
30
à
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
•
Sử
d
ụng
thử
t
rong
30
ng
à
y
III. Tìm xác suất
•Tìmxácsuấtxuấtkhi khiđãbiếtµ,σ và n
xx ≥
• Tính theo công thứckhinlớnvà
khi
n
nhỏ
σ
µ
−
=
x
Z
x
x
Z
σ
µ
−
=
khi
n
nhỏ
.
•Với
•
Thí
dụ
:
Khi
thu
18
mẫu
CO
trong
không
khí
ở
Cần
x
n
x
σσ
=
Thí
dụ
:
Khi
thu
18
mẫu
CO
trong
không
khí
ở
Cần
Thơ,biếtµ=10mg/Lvàσ=1.019. Tìm xác suấtbắt
gặpcácmẫu có hàm lượng không thấphơn 10.43
/L
mg
/L
.
• Theo công thứctađượcZ=1.79,trabảng Z được
P(x>
10
43
)
hay
P(z>
1
79
)
=
0
037
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
P(x>
10
.
43
)
hay
P(z>
1
.
79
)
=
0
.
037
Cách tra bảng Z
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
III. Tìm xác suất
•Sử dụng Minitab cho thi dụ trên
Tê
M
b
h
St t
Î
Bi
ttiti
Î
1
Z
•
T
r
ê
n
M
enu
b
a
r
c
h
ọn
St
a
t
Î
B
as
i
cs
t
a
ti
s
ti
c
Î
1
Z
,
Điền các giá trị vào Î click và hộp Option, chọn
greater
than
Î
OK
Î
OK
được
kết
quả
tương
tự
greater
than
Î
OK
Î
OK
được
kết
quả
tương
tự
nhưđã tính toán
•
Khi
sử
dụng
Minitab
không
cần
tra
bảng
Z
Khi
sử
dụng
Minitab
,
không
cần
tra
bảng
Z
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
IV. Kiểm định t
• So sánh sự khác biệtgiữamột quan sát (n mẫu) với
một
giá
trị
đã
biết
so
sánh
hai
quan
sát
với
nhau
và
một
giá
trị
đã
biết
,
so
sánh
hai
quan
sát
với
nhau
và
so sánh từng cặp.
•
So
sánh
2
trung
bình
được
tính
theo
công
thức
•
So
sánh
2
trung
bình
được
tính
theo
công
thức
21
xx
T
−
=
SS
SS
trong đó
22
SS
T
pp
+
2
1
21
2
v
v
SS
SS
S
p
+
+
=
và
21
nn
2
1
v
v
+
∑
−
=
2
)
(
xxS
S
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
∑
)
(
IV. Kiểm định t (2 trung bình)
•Thídụ:Kiểmtraxemtácdụng củaloại phân mới
trên
cây
trồng
có
tốt
hơn
là
phân
cũ
hay
không
khi
trên
cây
trồng
có
tốt
hơn
là
phân
cũ
hay
không
khi
so sánh chiềucaocủa cây sau 1 tuân bón phân là
Phân cũ: 48.2, 54.6, 58.3, 47.8, 51.4, 52.0, 55.2,
49
1
49
9
52
6
49
.
1
,
49
.
9
,
52
.
6
Phân mới: 52.3, 57.4, 55.6, 53.2, 61.3, 58.0, 59.8,
54
.
8
54
.
8
•X
Obar
= 51.91, X
Nbar
= 56.55, SS
1
= 102.23, SS
2
=69.20
•S
2
p
=
(
102.23+69.2
)
/
(
9+7
)
=10.71
;
SE=1.55
p
()();
• t=-4.64/1.55=-2.99, t
α(1),16
=1.746
Vì |t|>tα Î loạibỏ H
o
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
IV. Kiểm định t (2 trung bình) bằng minitab
•Chạyphầnmềm minitab
•
Nhập
số
liệu
: copy
và
past
từ
excel hay word
vào
2
•
Nhập
số
liệu
:
copy
và
past
từ
excel
hay
word
vào
2
cột c1 và c2. Đánh từ “phân cũ” ô dưới c1 và “phân
mới” dướiô c2
• Trên Menu bar chọnStatÎ Basic statistic Î 1Z,
Điền các giá trị vào các ô tương ứng trong mục
sample
in
different
columns
Î
check
vào
ô
Assume
sample
in
different
columns
Î
check
vào
ô
Assume
equal variances Î click vào hộp Option, chọn
g
reate
r
than Î OK Î OK đư
ợ
ckết
q
uả tươn
g
t
ự
g
ợ
q
g
ự
nhưđã tính toán
•Khisử dụng Minitab, không cầntrabảng t và không
tâ
đế
iá
t ị
t
1
đ ôi
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
quan
tâ
m
đế
ng
iá
t
r
ị
t
1
đ
u
ôi
.
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
IV. ANOVA – CRD – Một nhân tố
•Nếu dùng công thức để tính ANOVA thì rấtphứctạp
và
đặc
biệt
với
những
số
liệu
có
nhiều
chữ
số
thì
và
đặc
biệt
với
những
số
liệu
có
nhiều
chữ
số
thì
càng phứctạp trong tính toán.
•
Trong
Minitab
các
thuật
ngữ
có
ý
nghĩa
sau
:
•
Trong
Minitab
các
thuật
ngữ
có
ý
nghĩa
sau
:
- Response là số liệutathuthập đượctrongthí
nghiệm
nghiệm
- Factor là nhân tố thí nghiệmvớicácmức khác
nhau
nhau
•Nhậpsố liệu theo 3 cột: lặplại, nhân tố và kếtquả
•
Tiến
hành
phân
tích
ANOVA
one
-
way
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
Tiến
hành
phân
tích
ANOVA
one
way
IV. ANOVA – CRD – Một nhân tố
Nghiêm
thức
LặplạiILặplạiII LặplạiIII LặplạiIV LặplạiV
Vitamin 1 4.5 5.2 6.2 3.9 4.9
Vitamin
2
56
47
43
44
61
Vitamin
2
5
.
6
4
.
7
4
.
3
4
.
4
6
.
1
Vitamin 3 6.4 6.7 6.8 6.1 6.9
Vit i
4
52
50
68
36
56
Vit
am
i
n
4
5
.
2
5
.
0
6
.
8
3
.
6
5
.
6
Vitamin 5 4.0 4.9 4.3 4.8 4.2
Vit i
6
71
65
62
68
61
Vit
am
i
n
6
7
.
1
6
.
5
6
.
2
6
.
8
6
.
1
Vitamin 7 6.1 4.9 4.2 3.9 6.8
hô
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
K
hô
ng Vit. 4.6 4.0 4.9 3.8 4.2
IV. ANOVA – CRD – Một nhân tố
B
ả
ng
phân
tích
ph
ươ
ng
sai
B
ả
ng
phân
tích
ph
ươ
ng
sai
Nguồnbiến động SS df MS F
Tổng cộng 45.124 39 1.157 1.905*
hi
ệ
h
ứ
**
Ng
hi
ệ
mt
h
ứ
c 25.692 7 3.670 6.044
**
Sai số 19.432 32 0.607
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
IV. ANOVA – CRD – Một nhân tố
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
V. ANOVA – CRD – Hai nhân tố
•Có4loạigiống lúa mì được đưa đitrồng vớichếđộ
bón
phân
khác
nhau
để
xác
định
năng
suất
và
kỹ
bón
phân
khác
,
nhau
để
xác
định
năng
suất
và
kỹ
thuậttrồng cho từng loại.
• Thí nghiệm đượctiếnhànhvới4lầnlặplại, kếtquả
được trình bày trong bảng 1.
•Hảykiểm định phương sai bằng phép thử hai nhân
tố
để
đánh
giá
loại
giống
và
phương
thức
chăm
sóc
tố
để
đánh
giá
loại
giống
và
phương
thức
chăm
sóc
nào phù hợpnhất.
Î
4
lần
lặp
lại
ở
4
năm
mỗi
năm
làm
thí
nghiệm
có
Î
4
lần
lặp
lại
ở
4
năm
,
mỗi
năm
làm
thí
nghiệm
có
đầy đủ các nghiệmthứcnênđây là cách bố trí RCB.
Nếu không quan tâm đếntácđộng củathờitiếtthì
khô
tí h
tá
độ
lặ
l i
h
hâ
tí h
CRD
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
khô
ng
tí
n
h
tá
c
độ
ng
lặ
p
l
ạ
i
,c
h
ọnp
hâ
n
tí
c
h
CRD
V. ANOVA – CRD – Hai nhân tố
Hàmlượngphânbón GiốnglúaAuthur
NămINămII NămIIII NămIV
Đ
ạ
m40Ib
/
arce 72 74 76 70
ạ
/
Đạm80Ib/arce 76 75 74 78
Đạm120Ib/arce 72 74 73 75
Đạm160Ib/arce 74 76 82 86
Gi
ố
ng lúa Auburn
Gi
ố
ng
lúa
Auburn
Đạm40Ib/arce 60 62 64 65
Đạm80Ib/arce 61 63 69 68
Đạm120Ib/arce 70 72 69 70
/
Đạm160Ib
/
arce 72 7 82 86
GiốnglúaCaldwell
Đạm40Ib/arce 75 73 72 80
Đ
ạ
m80Ib
/
arce 77 78 77 82
ạ
/
Đạm120Ib/arce 80 82 86 88
Đạm160Ib/arce 84 82 84 89
GiốnglúaCompton
Đ
ạ
m 40 Ib/arce
65
68
63
72
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
Đ
ạ
m
40
Ib/arce
65
68
63
72
Đạm80Ib/arce 68 72 74 76
Đạm120Ib/arce 69 68 70 72
Đạm160Ib/arce 73757476
V. ANOVA – CRD – Hai nhân tố
Bảng phân tích phương sai
Nguồnbiếnđộng
SS df MS F
Tổngcộng
2865.9375 63 45.49107 3.736
ns
Nghiệmthức
2281.4375 15 152.0958 12.490**
Nhântố lúa
1282.1875 3 427.3958 35.098**
Nhâ
ố
hâ
Nhâ
nt
ố
p
hâ
n
761.3125 3 253.7708 20.840**
TươngtácLxP
237.9375 9 26.4375 2.171*
Sai s
ố
584 5
48
12 17708
Sai
s
ố
584
.
5
48
12
.
17708
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
V. ANOVA – CRD – Hai nhân tố
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
VI. ANOVA – RCB – một nhân tố
•Cũng bài tậpnhư ANOVA CRD một nhân tố nhưng
ta
chọn
RCB
ta
chọn
RCB
Bảng phân tích ANOVA
ồ
ế
Ngu
ồ
nbi
ế
n
động
SS d
f
MS F
T
ổ
ng
c
ộ
ng
45 124
39
1 157
2 15*
T
ổ
ng
c
ộ
ng
45
.
124
39
1
.
157
2
.
15*
Nghiệmthức 25.692 7 3.67 6.81**
Lặplại 4.349 4 1.09 2.02
ns
Sai số 19.432 28 0.54
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
VI. ANOVA – RCB – một nhân tố
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
VII. ANOVA – RCB – Hai nhân tố
•Có4loạigiống lúa mì được đưa đitrồng vớichếđộ
bón
phân
khác
nhau
để
xác
định
năng
suất
và
kỹ
bón
phân
khác
,
nhau
để
xác
định
năng
suất
và
kỹ
thuậttrồng cho từng loại.
•
Thí
nghiệm
được
tiến
hành
với
4
lần
lặp
lại
ở
4
năm
•
Thí
nghiệm
được
tiến
hành
với
4
lần
lặp
lại
ở
4
năm
khác nhau, kếtquảđược trình bày trong bảng 1.
•
Hảy
kiểm
định
phương
sai
bằng
phép
thử
hai
nhân
Hảy
kiểm
định
phương
sai
bằng
phép
thử
hai
nhân
tốđểđánh giá loạigiống và phương thứcchămsóc
nào phù hợpnhất.
Î 4lầnlặplại ở 4năm, mỗinăm làm thí nghiệmcó
đầy đủ các nghiệmthức nên đây là cách bố trí RCB.
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
V. ANOVA – RCB – Hai nhân tố
Bảng phân tích phương sai
Nguồnbiếnđộng
SS df MS F
Tổngcộng
2865.9375 63 45.49107 3.502**
Lặplại
257.5625 3 85.85417 6.610**
Nghiệmthức
2281.4375 15 152.0958 11.710**
Nhâ
ố
lú
Nhâ
nt
ố
lú
a
1282.1875 3 427.3958 32.905**
Nhântố phân
761.3125 3 253.7708 19.537**
T
ươ
ng tác
LxP
237 9375
9
26 4375
2 035**
T
ươ
ng
tác
LxP
237
.
9375
9
26
.
4375
2
.
035**
Saisố
584.5 45 12.98889
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN
CÁM
ƠN
SỰ
QUAN
TÂM
CÁM
ƠN
SỰ
QUAN
TÂM
CỦAQUÝVỊ
KHOAMÔITRƯỜNGVÀTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN