Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

thuyết minh đồ án chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.36 KB, 63 trang )

GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN I:
TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ VÀ TỶ SỐ TRUYỀN.
I. Chọn động cơ:
1. Công suất trên trục công tác:
 Điều kiện làm việc với số liệu ban đầu:
- Lực vòng trên tải xích: 2F = 8000 (N).
- Vận tốc tải xích: V = 1,1 (m/s).
- Số răng đĩa xích: Z = 13 (răng).
- Bước xích tải : t = 110 (mm).
- Số năm làm việc: y= 5 năm.
 Đặc điểm của tải trọng:
- Tải trọng va đập nhẹ, quay 1 chiều.
- Năm làm việc (a) 300 ngày, ngày 2 ca, 1 ca 8 giờ. Sai số cho phép tỷ số truyền
∆u=(2÷3)%.
2. Tính toán công suất hệ thống:
Hiệu suất chung:
η = η
đ.
η
ol
4

Br
2

nt
.
Tra bảng 2.3 trang 19 ta có:
η
đ


= 0,95 : Hiệu suất bộ truyền đại.
η
ol
= 0.99 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn.
η
Br
= 0,96 : Hiệu suất 1 cặp bánh răng.
η = 1 : Hiệu suất nối trục.
- Vậy η = 0,95.0,99
4
.0,96
2
.1 = 0,84.
3. Chọn động cơ:
Ta có: công suất máy công tác do tải trọng thay đổi:
P =
2
2
1
1
0,8
.0,7. .0,3.
. 8000.1,1
4,31( )
1000 1000 0,7. 0,3.
n
i
i
ck ck
i

n
ck ck
i
i
T
T T
t
t t
F V
T
T T
KW
t t
t
=
=
 
   
+
 ÷  ÷  ÷
     
= =
+


.
- Số vòng quay trục máy công tác:
l
60000. 60000.1,1
55( / )

. 11.110
v
V
n v ph
Z t
= = =
Trong đó : Z: số răng đĩa xích tải
t: bước xích tải (mm)
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 1
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- Chọn tỉ lệ truyền của hộp giảm tốc bánh răng 2 cấp :
gt
U
=8, tỉ số truyền đai thang
d
U
=3,15
.
t gt d
U U U
=
= 8.3,15= 25,2
Số vòng quay sơ bộ của động cơ :
. 25,5.55 1386
sb t lv
n U n= = =
(v/ph)
Chọn số vòng quay của động cơ :

( )

1500 /
dc
n v ph=
Công suất cần thiết cho động cơ.
P
ct
=
8,31
9,89( ).
0,84
P
KW
η
= =
Ta có P
ct
nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện.
P
dc
> P
ct
.
- Thực tế có nhiều động cơ thỏa điều kiện này. Dựa vào các thông số đã cho và mục đích
giảm bớt về kinh tế → Sự lựa chọn động cơ loại 4A132M4Y3(Tra bảng phụ lục 1.3 trang
235).
Các thông số kỹ thuật:
Công suất: P = 11(KW).
Vận tốc quay: n=1458 (Vòng/phút).
Cosφ = 0,87;
2,2

K
dn
T
T
=
;
max
2
dn
T
T
=


II. Phân phối Tỉ số truyền:
- Trạm dẫn động cơ khí có 2 bộ truyền :
+ Bộ truyền hộp ngoài : Bộ truyền đai
+ Bộ truyền trong hộp 2 cấp bánh răng .
Ta có vận tốc trục công tác:
. . 60000.1,1
55
60*1000 11.110
lv
Z P n
V
n
= ⇒ = =
Với Z = 11(răng).
t = 110(mm).
V = 1,1 (m/s).

Tỷ số truyền chung:
1458
26,5
55
đc
t
lv
U
n
n
= = =
Mặt khác theo sơ đồ động ta có: U=U
n
.U
h
.U
nt.
U=U
n
.U
h
=U
đ
.U
h
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 2
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
26,5
8,41
3,15

t
h
đ
U
U
U
⇒ = = =
U
đ
=U
n
: Tỷ số truyền ngoài hộp.
U
h
: Tỷ số truyền hộp giảm tốc.
U
nt
=1:Tỷ số truyền nối trục.
Tra bảng 2.4 về tỷ số truyền đại SGK trang 21, chọn U
đ
=3,15.
Mặt khác: U
h
=U
n
.U
c
. U
n
=(1,2÷1,3)U

c
U
n
: Tỷ số truyền cấp nhanh.
U
c
: Tỷ số truyền cấp chậm.
Nên U
h
=1,2
2
c
U

8,41
2,65
1,2 1,2
h
C
U
U
= = = ⇒
U
n
=1,2.U
c
=1,2.2,65=3,18
Kiểm tra.
U=U
đ

.U
n.
U
c
=3,15.3,18.2,65=26,54.
26,5 26,54
.100% .100% 0,15% 4%
26,5
t
t
U U
U
U


∆ = = = <
→ Hợp lý với yêu cầu sai số về tỷ số truyền.
∆u=(2÷3)%.
 Tính công suất từng trục: Ta có P
t
=
lv
P
= 8,31(KW).

3
8,31
8,39( w)
. 0,99.1
lv

ol nt
P
P K
η η
= = =

3
2
8,39
8,83( w)
. 0,99.0,96
ol br
P
P K
η η
= = =

2
1
8,83
9,29
. 0,99.0,96
ol br
P
P
η η
= = =
(Kw)

1

9,29
9,88( w)
. 0,99.0,95
dc
ol d
P
P K
η η
= = =
 Số vòng quay trên trục :
1
1458
463
3,15
dc
đ
n
n
u
= = =
(Vòng/phút).

1
2
463
146
3,18
n
n
n

u
= = =
(Vòng/phút).

2
3
146
55
2,65
c
n
n
u
= = =
(Vòng/phút).
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 3
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
3
55
55( / )
1
lv
nt
n
n V ph
u
= = =
 Mômen xoắn: T
i
=

i
n
P.10.55,9
6
;
T
đc
=
6
6
9,55.10 .9,88
9,55.10 . 64715( . )
1458
ct
dc
P
N mm
n
= =
;
T
1
=
6
6
1
1
9,55.10 .9,29
9,55.10 . 191619( . )
463

P
N mm
n
= =
;
T
2
=
6
6
2
2
9,55.10 .8,83
9,55.10 . 577579( . )
146
P
N mm
n
= =
.

'
2
2
288789( . )
2
T
T N mm
= =
T

3
=
3
6
6
3
9,55.10 .8,39
9,55.10 . 1456809( . )
55
P
N mm
n
= =
.

6
6
8,31.9,55.10
.9,55.10 1442918( . )
55
t
lv
lv
P
T N mm
n
= = =
Bảng phân phối tỷ số truyền:
Trục
Thông số

Động cơ I II III

Làm việc
U u
đ
= 3,15 u
n
= 3,18 u
c
= 2,65
1
nt
u =
n ( v/ph ) 1458 463 146 55
55
P ( Kw ) 9,88 9,29 8,83 8,39
8,31
T
i
=
i
n
P.10.55,9
6

( N .mm )
64715 191619 288789 1456809

1442918
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 4

GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Phần II:
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG
… o0o…
A-THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
I. Xác định các thông số bộ truyền :
Từ điều kiện làm việc
n = 1458 (v/ph)
P
1
= 9,29 (kw)
d
U
= 3,15
- Chế độ làm việc ngày 2 ca, 1 ca 8 giờ.
Theo hình 4.1/trang 59 và dựa vào bảng 4.13. chọn loại đai tiết diện đai hình thang
thường
ký hiệu ƃ với các thông số sau:
Kích thước tiết diện: b
t
=14.
b = 17. d
1
( đường kính bánh đai nhỏ)

(140÷280) mm.
h = 10,5. L( chiều dài giới hạn)

(800÷6300)mm.
y

0
= 4.
A = 138(
2
mm
).
Tính đường kính 2 trục:
Tra bảng 4.13/trang 59.
 Chọn d
1
= 200 (mm)
- Vận tốc đai :
1
1
. .
v
60x1000
dc
d n
π
=
=
.200.1458
60000
π
=15,27 (m/s)
Thỏa điều kiện: v
1
= 15,27(m/s) < v
max

= 25 (m/s).
 Tính đường kính d
2:
Theo 4.2/trang 53 d
2
= d
1
.u.(1-
ε
)
Chọn ε = 0,02 hệ số trượt
 d
2
= 200.3,15(1-0,02) = 617,4 (mm)
Tra bảng 4.26/trang 67, chọn d
2
= 630 mm
Như vây tỷ số truyền thực tế:
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 5
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
2
1
630
3,21
.(1 ) 200.(1 0,02)
tt
d
u
d
ε

= = =
− −
Với ∆u =
(3,21 3,15)
.100% .100% 1,87% 4%
3,21
t
t
u u
u


= = <
=> ∆u =1,87% < 4% => Thỏa điều kiện trong giới hạn cho phép.
Vậy đường kính đai nhỏ d
1
= 200 (mm), đường kính đai lớn d
2
= 630 mm
2.Khoảng cách 2 trục a:
Ta có u = 3,15, nên ta có sơ đồ tính toán như sau:
2
d
a
1 C
I E
0,95
B D A
u
0 3 3,15 4

Tính đoạn OI:
2
2
* 0,85.0,05
0,04
1
0,95 0,04 0,95 0,99 0,99. 0,99.630 624( )
AD DE AD CB
DE
AB CB AB
a
OI DE a d mm
d
= ⇒ = = =
⇒ = = + = + = ⇒ = = =

a thỏa điều kiện theo công thức 4.14/trang 160:
0,55(d
1
+d
2
)+h ≤ a ≤ 2(d
1
+d
2
).
0,55(200+630)+8 ≤ 624 ≤ 2(200+630).
467 ≤ 624≤ 1660
Với a = 624 (mm)
 Thỏa điều kiện.

3.Tính chiều dài đai:
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 6
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Công thức 4.4/trang 54:
2
1 2 2 1
( ) ( )
= 2a +
2 4
d d d d
l
a
π
+ −
+

2
.(200 630) (630 200)
2.624 2626( )
2 4.624
mm
π
+ −
= + + =
Tra bảng 4.13/trang 59, chọn chiều dài chuẩn l = 2650 mm
 Kiểm nghiệm về điều kiện tuổi thọ
max
= i 10
v
i

l
≤ =
/s
Với: i : Số lần cuốn của đai.
v : Vận tốc đai.
l: 2000mm=2m chiều dài đai.

3
max
15,27.10
5,76 / 10 /
2650
i s i s= = ≤ =

 Thỏa điều kiện.
 Tính chính xác khoảng cách a:
Theo 4.6/trang 54
2 2
8
a =
4
λ λ
+ + ∆
Trong đó: *
1 2
( ) (200 630)
. 2650 . 1346( ). 1346( ).
2 2
d d
l mm mm

λ π π λ
+ +
= − = − = ⇒ =
*
2 1
( ) (630 200)
215( ).
2 2
d d
mm
− −
∆ = = =
 a =
2 2
1346 8.215
1346 705,75
4
mm

+ =
4.Tính góc ôm
1
α
:
Điều kiện
1
α
≥ 120
0
Theo 4.7 /trang 54

1
α
=
0
0
0 0
2 1
( ).57
(630 200).57
180 180 145
705,75
d d
a


− = − =
Vậy
1
α
= 145
0
> α
min
= 120
0

 Thỏa điều kiện.
II.Xác định số đai z :
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 7
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Số đai z được xác định theo 4.16/trang 60:
[ ]
1
0
.
z =
. . .
d
u z l
P k
P c c c c
α
Trong đó:
* P
1
= 9,88kw công suất trên bánh dẫn.
*
[ ]
0
P
= 5,53 kw công suất cho phép (tra bảng 4.19/trang 62)
* k
đ
: hệ số tải trọng động (tra bảng 4.7/trang 55).
k
đ
= 1,25
*
c
α

=1-0,0025(180-α
1
) =1-0,0025 (180-145)=0,91 hệ số kể đến ảnh hưởng của
góc ôm (tra bảng 4.10/trang )

=2650 (mm)
0

=2240(mm) tra bảng
0
2650
1,18 1,2
2240
= = ≈
l
l

l
c
= 1.04 hệ số kể đến ảnh hưởng chiều dài đai (tra bảng 4.16/ trang61)
v ới u =3,15

u
c
=1,14 hệ số kể đến ảnh hưởng tỷ số truyền (tra bảng 4.17)
*
z
c
=0,95 hệ số kể đến ảnh hưởng sự phân bố không điều tải trọng cho các dây
đai (tra bảng 4.18).

Nên
9,88 . 1,25
z = =2,18
5,53.0,91.1,14.0,95.1,04
Chọn z = 3
-Chiều rộng bánh đai:
Theo 4.17 và 4.21 B = (z-1)t + 2e
Các thông số: t = 19 h
0
= 4,2 e = 12,5
=> B = ( 3- 1 ).19 + 2x12,5 = 63(mm)
- Đường kính ngoài bánh đai:
d
a
= d + 2h
0
• Đường kính ngoài bánh đai dẫn:
d
a1
= d
1
+ 2h
0
= 200 + 2x4,2 =208,4 (mm)
• Đường kính ngoài bánh đai bị dẫn:
d
a2
= d
2
+ 2h

0
= 630+ 2.4,2 = 634,8 (mm)
III.Xác định lực căng ban đầu và lực căng tác dụng lên trục :
- Lực căng đai F
0
:
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 8
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Theo CT 4.19/trang 63 F
0
= 780.
1
.
+ F
. .
d
P k
v c z
α
α
Với
* F
v
= q
m
.v
2
lực căng do lực li tâm sinh ra (CT 4.20/trang 64)
Với tiết diện đai loại ƃ → tra bảng 4.22/trang 22 → q
m

= 0,178 kg/m.
=> F
v
= 0,178.(15,27)
2
= 41,5 (N)
Nên : F
0
= 780.
9,88.1, 25
41,5 273
15,27.0,91.3
+ =
(N)
 F
0
= 273 (N).
 Lực tác dụng lên trục F
r
Theo CT 4.21/trang 64
F
r
= 2F
0
.z.sin(α
1
/2) = 2x273x3xsin(145
0
/2) =1562(N).
 F

r
= 1562 (N).
BẢNG TÓM TẮT
Thông số Kí hiệu Giá trị
Đường kính đai nhỏ d
1
200mm
Đường kính đai lớn d
2
630mm
Khoảng cách 2 trục a 624mm
Chiều dài đai l 2650mm
Góc ôm α
1
145
0
Số đai z 3
Chiều rộng bánh đai B 63mm
Đường kính ngoài bánh đai dẫn d
a1
208,4mm
Đường kính ngoài bánh đai bị dẫn d
a2
634,8mm
Lực căng ban đầu F
0
273N
Lực căng tác dụng lên trục F
r
1562N

B. THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC.
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 9
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- Khai triển với các số liệu:
P
1
= 9,29 KW, n
1
= 463 Vòng/phút, u
h
= 8,41, u
n
= 3,18.
u
c
= 2,65 KW, n
2
= 146 vòng/phút, T
1
= 191619, T
2
= 288789.
Thời gian sử dụng 300 ngày, làm việc 2 ca, 1 ca 8giờ, năm làm việc 7 năm.
 Tổng thời gian sử dụng: 300. 2.8.5 = 24000(giờ).
B.1 THIẾT KẾ BÁNH RĂNG CẤP NHANH- BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG
I.Chọn vật liệu:
Dựa vào điều kiện làm việc không đòi hỏi đặc biệt,và theo quan điểm thống nhất
hoá thiết và đây là bộ truyền bánh răng trụ thẳng nên ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như
sau:
Theo bảng 6.1/trang 92 ta chọn:

 Bánh nhỏ: thép C45 tôi cải thiện.
Đạt độ rắn HB=241÷285

1b
σ
= 850 ( MPa )

1ch
σ
= 580 ( MPa )
 Bánh lớn (bị dẫn) : thép C45 tôi cải thiện
Đạt độ rắn HB=192÷240

2b
σ
= 750 ( MPa )

2ch
σ
= 450 ( MPa )
II.Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2/trang 94 đối với thép C45 tôi cải thiện đạt HB <350 (180÷350)
Có:
limH
o
σ
= 2HB + 70 S
H
= 1,1


limF
o
σ
= 1,8.HB S
F
= 1,75
Chọn độ rắn:
- Bánh nhỏ: HB
1
=245
- Bánh lớn: HB
2
=230
Nên:
o
H lim1
σ
= 2×245 + 70 = 560 (Mpa)

o
Flim1
σ
= 1,8×245 = 441 (Mpa)

o
H lim2
σ
= 2×230+70 = 530 (Mpa)

o

Flim2
σ
= 1,8×230 = 414 ( Mpa)
Theo 6.5/trang 93
N
Ho
= 30 H
2,4
HB
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 10
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Do đó: N
Ho1
= 30× 245
2.4
= 1.6x10
7
N
Ho2
= 30×230
2.4

= 1.39x10
7

Vì bộ truyền làm việc có tải trọng thay đổi. nếu số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
được tính theo 6.7/trang 93.
N
HE
=60.c.Σ (Ti / T

max
)
3
.n
i
.t
i
Với : * c =1 số lần ăn khớp trong 1 lần quay.
* T
i
moment xoắn ở chế độ i.
* n
i
= 146 (v/p) số vòng quay bánh dẫn.
* t
i
= 8x 2x 300x 5= 24000(h) tổng thời gian làm việc.
=> N
HE1
= 60×1.(0,7.1
3
+0,3.0,8
3
) ×146×24000 = 203299891=20,3.10
7
.
Và N
HE2
= c .
1

1
u
n
( T / T
max
)
3
.n
i
/t
i
= ( 60 . 1 .
463
3,18
. 24000 ).( 1
3
.0,7 +
3
0,8
.0,3) = 17,89.10
7
Ta có N
HE1
= 17,94.10
7
> N
HO1
= 1,6.10
7



K
HL
= 1
N
HE2
= 17,89.10
7
> N
HO2
= 1,39.10
7


K
HL2
= 1
Ứng suất tiếp xúc sơ bộ.được xác định :
Theo công thức ( 6.1a ):
[ ]
/
Hl
H Hlim
H
K
σ =σ .
S
S
H
: Là hệ số an toàn khi tiếp xúc và cuốn, tra bảng 6.2/trang 94 → S

H
=1,1, với K
HL1
= K
HL2
=1.
Nên:
[ ]
1
H
σ
=
560.1
1,1
= 509( MPa )

[ ]
2
H
σ
=
530.1
1,1
= 481,8 ( MPa )
Vì là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
[ ]
'
H
σ
=

[ ]
2
σ
H
= 481,8(MPa)
 Số chu kì thay đổi ứng suất uốn.
Theo 6.8/trang 93: N
FE
= 60 .c ( T / T
max
)
F
m
.n
i
.t
i
*
F
m
:bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn.
Với HB(180÷350)HB

m
F
= 6. (tra bảng 6.4/trang 95).
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 11

i


i
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


N
2FE
= 60.1.
463
3,18
.24000.( 1
6
. 0,7 + 0,3.0,8
6
) = 31.10
7


N
FE2
= 31.10
7
> N
Fo
= 4.10
6
số chu kì thay đổi ứng suất cở sở khi thử về uốn


K
FL2

=1
Tương tự cho N
FE1
= 6,17.10
7
> N
Fo
= 4.10
6



K
FL1
=1
 Ứng suất uốn cho phép, tính theo 6.2a/trang 93.
[ ]
F
σ
=
o
Flim
σ
.K
FC
.K
FL
/S
F


Trong đó: K
FC
=1:hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải với bộ truyền quay một chiều.
Nên:
HB
Flin
8,1
0
=
σ
0
1
1,8.245 441( )
Flin
MPa
σ
= =
; S
F
= 1,75.
0
2
1,8.230 414( )
Flin
MPa
σ
= =
;

[ ]

/
1F
σ
=
441.1.1
1,75
= 252 ( MPa )

[ ]
/
2F
σ
=
414.1.1
1,75
= 236,57 ( MPa )
Theo (6.13 và 6.14)/trang 95 , ứng suất quá tải cho phép.
Với bánh răng thường hoá, thép tôi cải thiện
*
[ ]
H ch2
max
σ =2,8.σ = 2,8 450 = 1260 MPa×
[ ]
chF
σσ
.8,0
max
=⇒
khi HB ≤ 350.

*
[ ]
F1 ch1
max
σ =0,8.σ
= 0,8.580 = 464 MPa
*
[ ]
F2 ch2
max
σ =0,8.σ
= 0,8.450 = 360 Mpa
III. Xác định các thông số cơ bản bộ truyền:
1. Xác định sơ bộ khoảng cách a
w
:
Theo 6.15a/trang 96: a
[ ]
3
1 H
w a
2
H ba
T .K
K .(u 1).
.u.
β
= +
σ Ψ
Trong đó:

* K
a
(MP
a
1/3
) = 49,5 : hằng số phụ thuộc vào vật liệu ở cặp bánh răng và loại răng
tra bảng 6.5/trang 96.
* u
1
= u
n
= 3,18
* T
1
= 191619(N.mm).
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 12
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
*
[ ]
H
σ
= 481,8 MPa
*
ba
Ψ
= 0,315 tra bảng 6.6/trang 97.

0,5. .( 1) 0,5.0,315.(3,18 1) 0,66
bd ba n
uΨ = Ψ + = + =

*
1,03
HB
K =
(sơ đồ 5) hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc , theo bảng 6.7/trang 98.
=> a
w1
=
3
2
191619.1,03
49,5.(3,18 1) 195,9
(481,8) .3,18.0,315
+ =
mm
Chọn a
w1
= 200 mm
2.Xác định các thông số ăn khớp:
a.Xác định modun m:
Theo bảng 6.17/trang 97: m = (0,01÷0,02).a
w1
= (0,01÷0,02).200= (2÷4) mm
Chọn m = 3 (mm)
b.Xác định số răng và góc nghiên β:
Đối với bánh răng thẳng


β

=0: góc nghiêng của răng,
Từ 6.18/trang 49: a
w
= m(z
1
+z
2
)/2cos
β
*z
1
:bánh răng bánh dẫn
*z
2
:bánh răng bánh bị dẫn

z
1
=
1
2 2.200
31,9
( 1) 3.(3,18 1)
aw
m u
= =
+ +
(theo 6.19)
Chọn z
1

=31 răng


z
2
= u
n
.z
1
= 3,18x31= 98,58 răng
Chọn z
2
=99răng

z
t
= z
1
+z
2
= 99+31 = 130 răng
c.Khoảng cách thật sự giữa 2 trục:
a
wt
=
. 3.130
195
2 2
m Zt
= =

Tỷ số truyền thực sự là:
U
m
=
2
1
99
3,19
31
Z
Z
= =
IV. Kiểm nghiệm răng theo độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thỏa mãn điều kiện sau:
Công thức 6.33/trang 105 :
2
1

)1.( 2

ww
H
HMH
dub
uKT
ZZZ
+
=
ε
σ




[ ]
H
σ

SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 13
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Trong đó:

Z
M
= 274 (MPa)
1/3
hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp, trị số
Z
M
được tính tra bảng 6.5/trang 96.

Z
H
=
w
2cos / sin 2
t
β α
hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Theo ct 6.35/trang 105.
Tgβ

b
=cosα
t
.tgβ.
Vì β = 0 → Tgβ
b
= 0 → β
b
= 0, theo TCVN/1065-71: α = 20
0
.
Theo ct (6.27) góc ăn khớp:

w w
os . . os / (2. )
t t
c Z m c
α α α
=
=
0
(31 99).3. os(20 ) / (2.200)c+
= 0,92
→ α
tw

= 23
0
0
0

2.cos0
1,67
sin(2.23 )
H
Z = =
*
ε
Z
: Hệ số sự trùng khớp của rãnh.
 Tính
β
ε
theo công thức 6.36a/trang 105.
ε
Z
=
3
4
α
ε

α
ε
: Được tính theo công thức 6.38b/105.
[ ]
0
1 2
1,88 3,2(1/ 1/ )cos 1,88 3,2(1/ 31 1/ 99)cos0 1,74Z Z
α
ε β

 
= − + = − + =
 
ó
4 1,74
0,87
3
Z
ε

= =
K
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức 6.39/trang 106.
K
H
= K

.K

.K
HV.
* K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
Chọn K

= 1,03(sơ đồ 5)
* K


: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời ăn
khớp bánh răng.
Đối với bánh răng thẳng tra bảng 6.14/trang 107 K

=1,13.
* K
HV
: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.14/trang 107.
1
. w. w
1
2. .
H t
HV
H H
V b d
K
T K K
β α
= +
*
w
0
. . .
H H
m
a
V g V
u

δ
=
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 14
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- δ
H
= 0,006 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng
6.15/trang 107.
-
0
g
= 73 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2
tra bảng 6.16/107.
1 1
. w .
60000
d n
V
π
=
(6.40/trang 106).
Với
w1
1
2
2.200
w 95,69( )
1 3,18 1
m
a

d mm
u
= = =
+ +
;
2
1
99
3,19
31
m
Z
u
Z
= = =

.95,69.463
2,32( / )
60000
V m s
π
= =

200
0,006.73.2,32. 5,73
3,18
H
V = =
-
w w

. 0,315.200 63
ba
b a
ψ
= = =
(mm)

8,06.63.95,69
1 1,1
2.191619.1,03.1,13
HV
K = + =
K
H
= K

.K

.K
HV
= 1,1.1,03.1,13 = 1,28.
Vậy với:
Z
M
= 274; Z
H
=1,67; Z
ε
= 0,87.
K

H
= 1,28; T
1
= 191619(N.mm); u
n
= 3,18.
[ ]
1
3
3
2 2
w w
2 . .( 1)
2.191619.1,28.(3,18 1)
. . . 274.1,67.0,87.
. . 63.3,18.(95,69)
420,88
H m
H M H H
m
T K u
Z Z Z
b u d
MPa
ε
σ σ
+
+
= ≤ =
=

• Xác định ứng suất cho phép:
Theo công thức 6.1/trang 91
[ ]
0
lim
. . . .
H R V XH HL
H
Z Z K K
S
σ
σ
π
 
=
 
 
Theo công thức 6.1a/trang 93.
[ ] [ ]
0
/
lim
.
KH
H H
H
H K
S
σ
σ σ

= =

[ ] [ ]
/
. . .
H H R V KH
Z Z K
σ σ
=
[ ] [ ]
/
2
481,8( )
H H
MPa
σ σ
= =
* Z
R
: Hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc.
V = 1,87m/s < 5 m/s cấp cα động học là 9 chọn cấp cα tiếp xúc là 8 R
n
= 2,5 ÷ 1,25
Mm, da < 700mm.
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 15
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Do đ ó






=
=
=
1
95,0
1
KH
R
r
K
Z
Z

[ ]
481,8.0,95.1.1 457,71( )
H
MPa
σ
= =
V ậy ta c ó
[ ]
420,88 457,71( )
H H
MPa
σ σ
= < =
 Thoả điều kiện ứng suất.
V.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để
vượt quá 1 giá trị cho phép:
Theo 6.43/trang 108: Độ bền uốn
[ ]
1 1
1 1
1
2 . . . .
. .
F F
F F
T K Y Y Y
bw dw m
ε β
σ σ
= ≤
Trong đó:
*
[ ]
1 2
2 1
2
.
F F
F F
F
Y
Y
σ
σ σ

= ≤

*Y
ε =
1/ε
α
:Hệ số kể đến độ khớp của răng.
Với ε
α
là hệ số trùng khớp ngang được tính theo công thức 6.38a hoặc 6.38b.
Theo công thức 6.38b:
0
1 1
(1,88 3,2( )cos0 1,74
31 99
α
ε
 
= − + =
 
 

1 1
0,57
1,74
Y
ε
α
ε
= = =

T
1
: mômen xoắn trên bánh chủ T
1
= 191619(N.mm).
m = 3 mô đun pháp.
b
w
= ψ
ba
. a
w1
=63(mm): Chiều rộng vành răng
dw
1
=
1
1
2 2.200
95,69( ).
1 3,18 1
aw
mm
u
= =
+ +

140
1
β

−=
B
Y
β=0 → Y
β
= 1: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
*
F1 F2
Y ;Y :
Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương.
Với:
1
1
3
31
31
cos 1
V
Z
Z
β
= = =
răng
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 16
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
2
2
3
99
99

cos 1
V
Z
Z
β
= = =
và hệ số dịch chuyển.
Dựa vào bảng 6.18/trang 109 → Y
F1
= 3,79.
→ Y
F2
= 3,6.
Theo 6.7/trang 107 → K

= 1,08.
Theo 6.14/trang 107→ K

= 1,37.
K
F
= K

. K

. K
FV
w
F F o
a

= .g .v
u
υ δ
δ
F
= 0,006 tra bảng 6.15/107
g
0
= 73.
V
F
= 0,006.73.1,83.
200
3,18
8,06.
Theo công thức 6.4/trang 109.
w w1
1
. .
8,06.63.95,69
1 1 1,09
2 . . 2.191619.1,08.1,37
F
FV
F F
V b d
K
T K K
β β
= + = + =

K
F
= 109.1,08.1,37 = 1,61
1
2.191619.1,61.0,57.1.3,79
107,36( )
63.95,69.3
F
MPa
σ
= =
Theo công thức 6.44/trang 108
1 2
2
1
. 107,36.3,6
101,98( )
3,79
F F
F
F
Y
MPa
Y
σ
σ
= = =
VI. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo c ông th ức 6.48/trang 110
[ ]

max
max
.
H H qt H
K
σ σ σ
= ≤

Với
[ ]
max
2,8. 2,8.450 1260( )
H ch
Mpa
σ σ
= = =
Ta có:
max
1
qt
T
K
T
= =

1max
. 420,88. 1 420,88( )
H H qt
K MPa
σ σ

= = =
Theo công thức 6.13/trang 95.
[ ]
[ ]
1
max
max
max
2,8. 2,8.450 1260( )
H ch
H H
MPa
σ σ
σ σ
= = =
⇒ <
Theo công thức 6.49. Ứng suất cực đại ϭ
Fmmax
thoả.
Đi ều ki ện:
[ ]
max
max
.
F F qt F
K
σ σ σ
= ≤
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 17
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Với bánh dẫn:
1max 1
. 107,36.1 107,36( )
F F qt
K MPa
σ σ
= = =

Vậy
[ ]
1
max max
107,36 464( )
F F
MPa
σ σ
= ≤ =
Và bánh bị dẫn:
2max 2
. 101,98.1 101,98( )
F F qt
K MPa
σ σ
= = =

Vậy:
[ ]
2
max
max

101,98 360( )
F F
MPa
σ σ
= ≤ =
Kết luận: bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải
VII. Các thông số và kích thước bộ truyền răng cấp nhanh:
* Khoảng cách trục: a =200 mm
* modum m = 3 mm
* Bề rộng bánh răng: b = 63 mm
* Hệ số hiệu chỉnh: x
1
= x
2
= 0 mm
* Số răng: z
1
=31 răng ; z
2
=99 răng
Dựa vào bảng 6.11/trang 104, tính toán ta được:
* Đường kính vòng chia: d
1
= m.z
1
= 3.31=91mm
d
2
= m.z
2

= 3.99=297mm
*Đường kính đỉnh răng:
d
a1
= d
1
+ 2m = 91+2.3=97(mm)
d
a2
= d
2
+ 2m = 297+2.3=303( mm )
* Đường kính đáy răng:
d
f1
= d
1
- 2,5m =91-2,5.3= 83,5mm
d
f2
= d
2
- 2,5m = 297-2,5.3=289,5 mm
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 18
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
B.2 THIẾT KẾ BÁNH RĂNG CẤP CHẬM- BÁNH TRỤ RĂNG V
Trong bộ truyền cấp chậm, có 2 bộ bánh răng làm việc hoàn toàn giống nhau, đặt
song song. Do đó, ta tính thông số cho 1 bộ truyền bộ còn lại cũng giống như bộ thiết kế:
I. Chọn vật liệu:
Vì là bộ truyền bánh trụ răng thẳng và điều kiện làm việc không đòi hỏi quá phức tạp.

Theo bảng 6.1/trang 92 chọn vật liệu cho 2 bánh:
• Bánh dẫn: thép C45 tôi cải thiện:
*HB =(241-285)
*
1b
σ
= 850 ( MPa )
*
1ch
σ
= 580 ( MPa )
• Bánh bị dẫn: thép C45 tôi cải thiện:
*HB=(192-228)
*
2b
σ
= 750 ( MPa )
*
2ch
σ
= 450 ( MPa )
II. Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2/trang 94 đối với thép 45 tôi cải thiện với HB ≤ 350
Có : *
o
Hlim
σ
= 2HB + 70
*
o

Flim
σ
= 1,8.HB
 Chọn độ rắn khi tôi cải thiện:
• Bánh dẫn: HB
1
=245
• Bánh bị dẫn: HB
2
=230
Nên:

o
Hlim1
σ
= 2HB
1
+ 70 = 2x245 + 70 = 560 ( MPa )
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 19
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

o
Flim1
σ
= 1,8x245 = 441( MPa )

o
Hlim2
σ
= 2HB

2
+ 70 = 2x230+ 70 = 530 ( MPa )

o
Fliml
σ
= 1,8x230 = 414 ( MPa )
 Theo 6.5/trang 93 : N
Ho
= 30 .
2,4
HB
H
• N
Ho1
= 30 . ( 245 )
4,2
= 1,6 .10
7
• N
Ho2
= 30 . ( 230 )
4,2
= 1,39 .10
7
 Vì bộ truyền làm việc có tải thay đổi. nên số chu kì thay đổi ứng suất tương đương,
được tính theo 6.7/trang 93:
N
HE
= 60 .c ( T / T

max
)
3
.n
i
/t
i
Với : c = 1 T
1
= T T
2
= 0,8T
n = 146 (v/ph) t =24000 (h) u = 2,65
•N
HE1
=
3 3 7
60.1.(0,7.1 0,3.0,8 ).146.24000 17,94.10+ =
• N
HE2
=
3 3 7
146
60.1(0,7.1 0,3.0,8 ) .24000 6,77.10
2,65
+ =
Có : N
HE1
> N
Ho1



K
HL1
= 1
N
HE2
> N
Ho2


K
HL2
=1
 Ứng sức tiếp xúc sơ bộ được xác định theo công thức 6.1a/trang 93.
[ ]
o
HL
H Hlim
H
K
σ =σ .
S
S
H
= 1,1

[ ]
H
1

σ
= 560.1/1,1 = 509 ( MPa )

[ ]
H
2
σ
= 530.1/1,1 = 481,8 ( MPa )
Với bộ truyền bánh răng cấp chậm răng nghiêng, chọn :

[ ]
H
σ
=
[ ]
2
509
H
σ
=
MPa
 Số chu kì thay đổi ứng suất uốn:
Theo 6.8/trang 93:
F
m
i
FE i i
max
T
N =60.c. .n .t

T
 
 ÷
 

chọn m
f
= 6 (với HB

350)
6 6 7
2
146
60.1.(1 0,7 0,8 .0,3). .24000 6,18.10
2,65
FE
N⇒ = + + =
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 20

i
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Nên:
7 6
2 0
6,18.10 4.10
FE F
N N
= > =
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi khử về
uốn

=> K
FL2
= 1
Tương tự cho N
FE1
> N
F0

=> K
FL1
= 1
 Ứng suất uốn cho phép theo 6.2a/trang 93:
[ ]
0
FC. FL
F Flim
F
k k
σ =σ .
s
Chọn k
FC
=1: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải trọng với bánh truyền quay 1 chiều:
S
F
=1,75

[ ]
F1
1.1

σ = 441. =252
1,75
(Mpa)

[ ]
F2
1.1
σ =414. =236,57 (MPa)
1,75
 Theo 6.13 và 6.14/trang 95-96.:

[ ]
[ ]
[ ]
H ch2
max
F1 ch1
max
F2 ch2
max
σ = 2,8.σ = 2,8.450 = 1260(MPa)
σ = 0,8.σ = 0,8.580 = 464(MPa)
σ = 0,8.σ = 0,8.450 = 360(MPa)
III. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền:
1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục a
w
:
Theo (6.15a):
[ ]
3

2 Hβ
w a 2
2
H 2 ba
T .K
a = K .(u +1).
σ .u .Ψ
Trong đó:
• K
a
= 43 bảng 6.5/trang 96
• u = 2,65
• T
2
= 288789Nmm

ba
Ψ
= 0,3 bảng 6.6/trang 97
2
0,5. ( 1) 0,5.0,3.(2,65 1) 0,55
bd ba
u
ψ ψ
= + = + =
Tra bảng 6.7/trang 98 chọn K

= 1,02 (sơ đồ 6)

[ ]

H
σ = 509 MPa
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 21
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
=>
3
2
2
288789.1,02
43.(2,65 1) . 176,83( )
(509) .2,65.0,3
w
a mm= + =
Bánh răng nghiêng cấp chậm:
[ ]
[ ] [ ]
1 2
509 481,8
495,4( )
2 2
H H
H
mm
σ σ
σ
+
+
= = =
Chọn a
w

= 180 ( mm )
2. Xác định các thông số ăn khớp:
a.Xác định modum m:
Từ CT 6.17/trang 97: m = ( 0,01
÷
0,02 ) . a
w
= (0,01
÷
0,02).180 = (1,8
÷
3,6)
Chọn: m = 3mm
b.Xác định số răng, góc nghiêng
β
, hệ số dịch chỉnh x:
Bộ truyền cấp chậm gồm hai bộ bánh răng góc nghiêng đối xứng nhau. Ta xem
đây như răng chữ V.
Chọn sơ bộ
0
35
β
=
Theo 6.31/trang 103:
0
1
2
2 .cos 2.180.cos35
26,93
( 1) 3.(2,65 1)

aw
Z
m u
β
= = =
+ +
Số răng bánh nhỏ:
Chọn z
1
= 27 răng

z
2
= u.z
1
= 2,65.27= 71,55
Chọn z
2
= 71 răng

z
t
= z
1
+z
2
= 27+71 = 98 răng
• Tính lại cấp chính xác góc nghiêng
β
:

CT 6.32/trang 103:
.
3.98
cos 0,82
2 2.180
t
m Z
aw
β
= = =

0
34,9
β
⇒ =
• Tỉ số truyền thực là :
2
1
71
2,63
27
Z
u
Z
= = =
Khảo sát trục thực:
.
3.98
147( )
2 2

t
t
m Z
aw mm= = =

IV. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc σ
H
được tính theo 6.33/trang 105 , thỏa điều kiện:

2
2
2
2. . .( 1)
. . .
. .
H
H M H
T K u
Z Z Z
bwu d w
ε
σ
+
=

Trong đó:
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 22
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
 Z

M
= 274 bảng 6.5/trang 96
 Z
H
=
tw
b
2.cosβ
sin2.α
bảng 6.34/trang 105
Ở đây:
*
b
β
: góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
* tg
b
β
=cos
tw
α
.tg
β
bảng 6.35/trang 105
Vì là răng nghiêng không sử dụng dịch chỉnh :
=>
tw t
tgα
α = α = arctg
cosβ

 
 ÷
 
=
( )
0
0
20
.( ) 24,46
0,8
tg
arctg =
=>
( ) ( )
0 0 0
cos . cos 24,46 . 34,9 0,63 32,2
b t b
tg tg tg
β α β β
= = = ⇒ =
=> β
b
= 32,2
0

Nên:
( )
0
0
2.cos(32,2 )

1,49
sin 2.24,46
H
Z = =
 b
w
= ψ
ba
.a
w
= 0,3.180 = 54(mm)
 ε
β
=
0
.sin 54.sin(32,2 )
3,05
. 3.
bw
m
β
β
ε
π π
= ⇒ =
Do
1
β
ε
>

theo 6.36c/trang 105 tính
ε
α
1
z =
ε
Theo 6.38b/trang 105
1 2
1 1 1 1
1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .0,82 1,4
27 71Z Z
α
ε β
 
 
 
 
= − + = − + =
 
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 
=>
1
0,71
1,4

Z
ε
= =
 K
H
= K

.K

.K


Theo bảng (6.13) dùng cấp chính xác 9.
Theo bảng (6.13) với cấp chính xác 9, với V<2,5 m/s thì
1,13
H
K
α
=

1
2
2 2.180
98,63
1 2,65 1
aw
dw
u
= = =
+ +

Theo công thức (6.4)
1 1
. .100.146
0,75( )
60000 60000
dw n
V mm
π π
= = =

V=0,75m/s < 2,5m/s.
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 23
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

H w w1

1 Hβ Hµ
υ .b .d
K = 1+
2.T .K .K
từ 6.41.trang 107
trong đó:
Theo công thức (6.42):
w
H H 0
a
υ = δ .g .v.
u

Ta có các thông số:

δ
H
=0,002 bảng 6.15/trang 107
g
0
=73 bảng 6.16/trang 107
Tra bảng (6.7) :
1.02
H
K
β
=
=>
180
0,002.73.0,75. 0,91
2,6
H
V = =
T
2
= 146897 Nmm.
0,9.54.98,63
1 1,01
2.288789.1,13.1,02
HV
K⇒ = + =
 K
H
= K


.K

.K

= 1,02.1,01.1,13=1,16.
Thay các giá trị.
Z
M
= 274; Z
H
= 1,49; Z
ε
= 0,71; T
1
=288789Nmm.
K
H
= 1,16; u = 2,65; b
w
= 54 mm; d
w1
= 98,63 mm.
Thay các giá trị vừa tính vào công thức (6.33) ta được:
2
2 2
1
2. . ( 1) 2.288789.1,16.(2,65 1)
. . . 274.1,49.0,71. 384,19( )
. . 54.2,65.98,63
H

H M H
T K u
Z Z Z MPa
bwu d w
ε
σ
+ +
= = =
Theo (6.1) với V=0,75<5 (m/s), Z
v
=1 với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp
chính xác về mức tiếp xúc là 9 khi đó ta cần gia công đạt độ nhám R
Z
(10
÷
40)
m
µ
Nên Z
R
=0,9 với d
a
<700 (mm)
XH
K =1⇒
Do đó theo công thức (6.1) và (6.1a) :

[ ] [ ]
. . . 495,4.1.0,9.1 445,88( )
H H V R XH

Z Z Z MPa
σ σ
= = =
Như vậy
[ ]
H H
σ σ
<
 Thoả điều kiện cho phép.
V. Kiểm nghiệm vể độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 24
GVHD: Hiến ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Theo (6.43):
[ ]
2 Fε β F
F F
w w2
2.T .K .Y .Y .Y
σ = σ
b .d .m

Trong đó:
• T
2
= 288789Nmm
• m = 3 mm
• b
w

= 54 mm
• d
w
= 98,63 mm
K
F
: K
FB
.K

.K
FV
: Hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K
FB
= 1,05 tra bảng 6.7/trang 98.
K

= 1,37 tra bảng 6.14/trang 107.
K
FV
= 1: Hệ số kể →tải trọng động xuất hiện trong vòng ăn khớp khi tính về uốn.
F w w1
FV
2 Fβ Fµ
υ .b .d
K = 1+
2.T .K .K
(CT 6.46/trang 109).
K


: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp
khi tính về uốn.

w
F F o
a
= .g .v.
u
υ δ
(CT 6.47/trang 109).
δ
F
và g
0
tra bảng 6.15 và 6.16 tính theo V.
υ = 0,75m/s.
δ
F
= 0,006, g
0
= 73→ Theo công thức (6.47)
υ
F
= 0,006.73.0,75.
180
2,65
=2,71

2,73.54.98,63

1 1,02
2.288789.1,05.1,37
FV
K = + =
 K
F
= K
FB
.K

.K
FV
= 1,02.1,37.1,05=1,47
Với
1
1,4 0,7
1,4
Y
α ε
ε
= → = =
0
36,87
β
→ =
34,9
1 1 0,75
140 140
β
β

Υ = − = − =

F1 F2
Y ,Y
được tính dựa vào z
v1
và z
v2

1
1
3 3
27
48,97
cos 0,82
V
Z
Z
β
= = =
2
2
3 3
83
162,1
cos 0,8
V
Z
Z
β

= = =
Tra bảng 6.18/trang 109
SVTT: Lâm Thị Lệ Quyền Trang 25

×