Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý các đề tài dự án STX tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.27 MB, 99 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN
~ ~ ~ c a

NGHIÊN cúư THỰC TRẠNG VÀ
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO
HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CÁC ĐỀ TÀI/ DựÁN SXT TẠI TRUỒNG
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TựNHIÊN
• • • «
MÃ SỐ: QLKH - 05 - 01
Chủ nhiệm để tài: TS. Trần Thị Hồng
Người tham gia: ThS. NguvỄn Hải Hà
r
ĩ

e>AI HỌC ỒUỐC GIA HÀ NỌỈ
1ÀM íhQNG TlN Thứ VlẸN
n Q Ậ ũ ũ C L Ũ llÀ Ũ \
IIÀ NỘI - 2006
MỤC LỤC
I rang
Phán I11Ớ dầu 01
Chương 1 02
Thực trạng công tác quân lý dê lài NCKH/ dự án SX I iiiai đoạn
2001 -2005 tại lrường Đại học Khoa học Tự nhiên
1.1. De tài NCKH/ dự án SX ỉ được giao giai đoạn 2001 200.Ì lại 02
lrư ờ n g Đ ại học K H T N
1.2. Quán lý đe tài N CKII/ dự án SXT clưực giao giai (loan 2001 -2005 05
lại lrường Đại học Khoa học Tự nhiên
1.2.1. Quy trình thực hiện để tài NCKH/Dự án SXT các cap: 05


1.2.1.1. Đăng ký dc tài NCKH/ Dự án SX T các cấp 05
1.2.1.2. luyen chọn, xét duyệt de tài NCKH/Dự án SXT các cáp 37
1.2.1.3. Nghiệm thu tic tài NCKH/Dự án SX T các cấp 43
1.2.2.Tinh hình nghiệm thu đồ tài NCKH/ dự án SX T được giao 52
giai (loạn 2001-2005 tại trường Đại học KHTN
Chương 2 M
Đc xuất giái pháp nhầm nâng cao hiệu quá công lác quan lý
khoa học công nghệ
2.1. Một sỏ giải pháp dã và dang dược ihực hiện lại Trường Đại học 54
Khoa học Tự nhiên
2.1.1.1. Đẻ xuất nhiệm vụ KH&CN năm 2006 54
2.1.1.2. Đe xuất đề tài/dư án KHCN cáp ĐHQG và cap Trường 56
năm 2006
2.1.1.3. Dăng ký thực lncn lỉc lài N C C B Im nìi khoa htx tự Iihicn 5X
IKUII 2006
2.1.1.4. Đãng ký thực hiện đẽ tài/dự án cap lính, thành pho năm 2006 39
2.1.2. Đôn dóc nghiệm thu dô lài NCKH/ Dự án SXT các cap 62
2.2. Đõ xuãl tnột sỏ iiiái pháp ft 7
kct luận 72
là i liệu tham kháo 7 ì
Phu lục 74
PHẦN MỞ ĐẦU
Nhiệm vụ khoa học công nghệ của trường đại học là tiến hành nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ, kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học
và sản xuất, dịch vụ khoa học và công nghệ, thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu cơ
bản, nhiệm vụ khoa học và công nghệ ưu tiên, trọng điếm của Nhà nước và
nghiên cứu khoa học về giáo dục[3].
Nghiên cứu khoa học là một nhiệm vụ chính trị quan trọng, thúc đấy
quá trình đổi mới phương pháp dạy-học, nâng cao chất lượng đào tạo và trình
độ đội ngũ cán bộ, đóng góp vào sự phát triển khoa học-công nghệ và giải

quyết các vấn đề thực tiễn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội.
Đại học Quốc gia Hà Nội là Trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và
nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học-công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực,
chất lượng cao, đạt Irình độ tiên tiến, làm nòng cốt trong hệ thông giáo dục,
đáp ứng nhu cầu phái triển kinh tế xã hội của đất nướcỊ 1 ]. Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên là một thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội, là một
trong những cơ sở đào tạo đại học và sau đại học lớn nhất Việt Nam vé các
ngành khoa học Tự nhiên. Với bề dày lịch sử, đội ngũ cán hộ có trình độ
chuyên môn nghiệp vụ cao, giàu kinh nghiệm, cán bộ Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên vừa giảng dạy, vừa nghiên cứu khoa học. Các nhà khoa học của
trường đã chủ trì và tham gia rất nhiều đề tài nghiên cứu khoa học các cấp. Tuy
nhiên, qua đợt thanh tra của Bộ Tài chính trong năm 2005 cho thấy, nhicu đổ
tài chưa thực hiện đúng tiến độ, mà nguyên nhân một phần do khâu quán lý,
khâu tuyển chọn, đấnh giá nghiệm thu đề tài chưa chặt chẽ ncn chưa khuyến
khích được các chủ trì năng động, tích cực thực hiện trọn vẹn nhiệm vu KHCN
đã được phê duyệt

vv. Vì vậy, “ Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giái pháp
nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý các đc tài/ dự án lại I rường Dai học
Khoa học Tự nhiên” là vấn đề cấp bách, cần được quan tâm giai quyét.
c h ư o n c; 1
THỰC’ TRẠNÍỈ C’ÔNG TÁC Q l ÁN LÝ f)Ể TÀI NCKH/ f)Ị AN SXT (ỉ! \ l »)<) \ \
2001-2005 TẠI I Rl <)\<; »AI IK K ’ KIĨOA ll()< I Ị M ill \
1.1. Đó tai N CKlỉ/ dự án s \ 1 dược ị*iao giai doạn 2001-2005 lai trưỡiiị* Đui
hoc KH I N
Trong 5 năm qua, Trường Đại học Khoa hoc Tự nhiên dã dược liiao
nhiệm vụ chú trì 16 de tài c;ip nhà nước với tổng kinh phi 27.N 1\ (.Ion¿I: 576 (lc
lài nghiên cứu co' han VÓI 1011*2 kmh phí 27,279 lý đỏng; 19 tic lai Ironu ti 10m
cap Đại học Ọuòc gia Hà Nội (ký hiệu: QGTĐ ) với long kinh phí 5,7 lý doim;
76 tie tài dặc biệt cấp Đại học Quốc gia Hà Nội (ký hiệu: QG) với tổng kinh

phí 4,56 tý đổng; 190 dề lài cấp Đai học Quốc gia Hà Nội (ký hiệu: QT) với
lổng kinh phí 2,534 lý đổng; 181 đc tài cap Irưừng Đại học Khoa học Tự nhiên
(ký hiệu: I N ) với tổng kinh phí 1,036 lý dỏng; 02 dự án SXT-TN' cap Đại học
Quốc gia Mà Nội với tổng kinh phí 350 Iriệu dõng.
Báng 1 : Đe lài cấp Nhà nước
r
T ó nu cónjz
16
27.800
2001
2002 2003 2004
2005
So hít/nạ (clè là i)
06
02
04
02 02
Kl* (triện iỉồtiiị) 14.100

3.900 5.600
1.400
2.800
2001
2002
2003
2004
□ SL dẽ lài
0 KP (triệu dỏng)
2005
BiiiiLĩ 2: IX* lùi nubien cứu cơ hãn

V « L .
Ị 200I . 2002
I .
S(> híựtiii Ịílữ lủi) 92 I I 2
KP (¡I
It 'll
(Jon^I 3.58 I 4.875
2003 2004 2005
I 12 \1() Ml
4.804 6.854 7.IÍÕ
OHii LOMU
C- ■ 1_
ÏK)
27.27M
( ill! ( Im: I h(>iii> kc ỉhơo kuili pill (linn phc ihtxcl ¡milii mini
1000 !
100
10 —
92
112 112
129
131
581
ĩ’ ỉ
2001
:875' ~
'fr
m
BUT
.vVî

£54L__
?p
Ũ
Cs?
165
□ SL đế tài
B! KP (triệu đống)
w P r 'i
ffiy
2002
2003
2004
2005
Báng 3: Đe tài trọng (ỉicm cấp Đại học Quốc gia Ma Nội (ky hiệu ỌGTĐ)
Tong cộng
19
5.700
(jhi chú: Kinh plií iliiũ hiện clữ lài lìliạn lại DIIQCi UN
2001 2002
2003 2004
2005
Số lượn ạ (dớ lài )
2 1
4
6
6
KP (Iriệỉi (ỉô)ì^)
600
300
1.200 1.800

1.800
10000 T
1000
100
10
1
1200
1800
1
■Stä ìũ
1
A
1
6
2
1
1
1
1
Ü
4
Ï
1
I
1800
□ SL đế tai
□ KP (triệu đòng)
2001
2002 2003
2004

2005
Ban*: 4: Đe lãi lỉậc hk;[ cap Dại học Ọuoc ilia Ha \ọ i (ký [liệu Ọ(ì
2001
2002 2003 200-1
200S
So ỊiùUìiị (lie 1 ( 1 1 )
"7
/
9 X
1(1 36
- *
KP ị li ICH dõììV )
O I
540
4X0
W i
2 .160
7fi
4. Vid
(i/ll ( IlII ; Năm 2(H).' có -ì (/<- lui (vo'1 kinh ¡lili 2 ỉ<) ¡neu (Innựi (ln\ri ho Mill',
Iihạii Linh pill lụi f)/ỈQ(i//i\
2001
2002
2003 2004
□ SL đế tài
B KP {triệu đống)
2005
Báng 5: Đó tài cáp Oại học ọ IKK' gia Hà Nội (ký hiên ỌT)
2001 2002
2003

So lưọĩiì> (clớ
5 I 30
29
lài)
KP (triệu (lốnạ)
540.9 403.1
385
2004
35
525
!
2005 Tổng cộng
45
680
190
2.534
1000
100
10
□ SL dế tài
B KP (triệu dóng)
2001 2002 2003 2004 2005
403.1
540.9
ßan° 6: IX* lài cap l rướn Lì Dill lu)c Khoa học Tự nhiên (k\ hicu IN )
2001 .’<>(0 200.Í 2004 2(MIS iono CORO
So Ittọiiiỉ (de 32 40 3S 36 vS I Kl
tài I
KT I triệu dono) I2S \w 229 23X 272 1.036
□ SL dẻ tài

0 KP (triệu đóng)
Báng 7: Dư án SXT-TN cáp Đại học Quoc gia 1 là Nội
■ ""
2001
2002
2003 2004
Sô Ilion ÍỊ ị dự 01
01
* • H
I
1
án)
KP (triệu ÍỈOIIÍỊ)
200
150
1
2005 I Vin li con
1 02
ISO
Thông qua các háng sô liệu, ta dỏ dàng nhạn lha\ sự đáu lư cho hoại
dận« K ll-C N cúa Trường Đai hoc Khoa hoc Tư nhiên ni»ày môi lãn«! lên Đó
. c
c r
. . . .
c J . c
là dâu hiệu rõ rọt cúa sự Cjuan lâm den hoại dộng KII-CN , là sự glii nhạn cua
Nhà nước, của Đại học Quốc gia đối với các kcì quá khoa học mà các nhà
kh oa h ọc của Trư ờn«! ti à đạt d ư ợc ớ các lĩn h vực: nghiê n cứu co' ban. iiLihicn
cứu ứng dụng và (lịnh hướng cóng nghệ. Til) nhiên, có một t lì ực liạng khoiiLỉ
thê không nói den Iron» giai đoạn vừa qưa, dỏ là sự lỏn đọnu nghiệm thu cát

dồ lài nghiên cứu khoa học. Sự tổn dọng này có thê đo nhicu nguyên nhãn
khách quan, chủ quan.
1.2. Ọuiin ly dc tài N C klỉ/ dụ án SXT được J»ia« ^iai doạn 2001-2005 tai
Inròìiị* Đại học Khoa hoc Tự nhiên
1.2.1. Qu> trinh lliực hiện (lè lài NCKH Du an s \ I các cap
1.2.1.1. t)(uiỊ> k \ dè tài N C K W I)ự án s x r các cap
Oc lài NCK H / Dự 1111 SXT cap Nhà nưóv|2.^|:
Phương thưc tuyển chon được thưc hien theo hướng dán tai Quv1:'1
đinh số 16/7 0 0 3 , QO RkHCN ngày 18 tháng 7 nám 2003 cua Bô trướng
Bỏ Khoa học và cỏny nghê ban hanh: "Quy đinh vé việc tuycìn chon tỏ
chức và cá nhân chu tri thưc hiện đẻ tai KH &CN va dư án san xuảt thư
nghiệm cấp Nhà nước” và Quyết định sỏ 2U/2005/QĐ-BKHC :■ ngay 23
tháng 12 năm 2005 sứa đối và bổ sung Quyẽt đinh sô 16/2003/QD
BKHCN. Hỏ sơ tuyển chon đươc chuân bi theo mâu thông nhai do Bó
Khoa hoc và Công nghê ban hành trong các Quyẻt đinh nêu tròn
IỈ1-2-TMDA.S«
THUYẾT MINH Dự ÁN SẢN XUẤT THƯ NGHIỆM'
(Kèin theo Q iiyĩ‘1 định sỏ 20/2005/QĐ-BKHCN I1RÍ1V 23 (h;injỉ 12 nam 2005
cua lỉỏ tnrong íỉo Khoa học và Cóng Iighệl
I. THÒNG t i n c h u n í ỉ v ể d ự á n
l ên dự án
I hời giun thực hiện:

tliáiiỊ»
(Từ tháng

/200 đéII tliá ii«

/200 )
M á só

( ap quán l\
Nhà nước o Bo EH Cư so □
____
TinhD
I I Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nêu có)
I j Dự án dộc lập
Tổng vốn thực hiện dụ á n
triệu dỏng, trong dó:
Nịịuỏii T«nị» só (triệu dóng)
- Từ Ngăn sách sự nghiệp khoa học
- Vòn tư có của cơ quan chú Irì
Kliác (liên doanh )
7 I Kinh phí lliu liỏi triệu dồng
(

% kinh phí hỗ trự từ ngân sácli SNKH )
lliời gian thu hồi kinh phí (sau khi Dự án kct thúc): Đo! 1 :

thán».
Đoi 2:

tháng
s Chu Iiliiêm dụ án
I lọ và ten:
Nam sinh: Nam/Nữ:
I loi hâm:
I loc v ị:
c'luiv (lanh Ukhi học:
Chui vụ:
Ỉ)|CI1 thoai: C ơq ua n: Nhà riêng: Mnhilc

i -nuul:
I cm CO' quan đang công lác:
Oia du Ó) quan:
t)i.i chi nhã ricng:
Tó chức ch lí t r I tliưc hiện ĩ)ư án
Ten lô chức chú trì Dư án:
Điện tlio.li:
I a\
[ì-mail:
W cbsile:
Oia chi:
|[(> và IÕI1 ihú liuo'uj: cơ quan:
So 1,11 klio.iir
Ngân liang:
Tên co quan chủ quán dự án:

10 To cliức (liain ^ia chính
10.1. Tỏ chức chịu trách nhiệm vê cóng nghé
Tôn lổ chức chịu Irúch nliiẹm vẽ công nghệ:

Diện thoại:

I;ax:

H-mail:
Wchsilc:
Dịu chí:
1 lọ và lén thú trướng CO' quan;
Nỉiười chịu trách nhiệm chính vô còng Iighc cua Du án:
10.2. To clìức khác

Tôn lõ chức:

Điện thoai:

h-mail:

NVehsitc:
Oía c hi:
I lo v;i len (Im Inióii;1 ó' quan . .
11
Can ho tliuc hien Dir ¿111
(CJhi nhöng nguöi du kien döng göp klioa hoc ehinh iIuuk iö
lliam gia ihuc hien du an. khöng quä 10 nguöi ke ca clui nhiem dir
säcli näv ciin khai hao ly lieh khoa hoc llieo Bieu B1-4-LLCN.SD)
eliüc ehü li 1 vä co quan phoi lio'p
an möi nguöi eö len irong danh
IIo vä teil

1
("er qua 11 cong tae
Tlioi gian lam vice cho dir an
(So thang quv döi )
1
I
->
1
5
6
7
8

10
12 Xuaf xi'r
(Ghi rö xuäl xü cua Du an tu' möt trong cac nguön sau:
- Tu kct qua cua de tai ngliien cuu klioa hoc vä phal trien cöng nghe (K&D) da duoc lloi
dong klioa hoc vä cöng nghe cac cap danh giä nghiem Ihu, kicn nghi den de idi. tlmoi Chutrn
Irinli klioa lux i d
<
an“ n^lie cap Nlid nude (neu
co),
nid
so.
ni>d\ llidn
i>
nihn danh ,1>id nghiem
ihn; kein llieo Bien han danh i>id nghiem ihn/ Qnyel dinh
1
dng nhan kcl i/na danh t’Id nghiem lim
cua ( dp cd lliani qttyen l
Tu' sang ehe, giai phap htru ich, san pha’m klioa hoc duoc giat thuöng klioa hoc vä cong nghe
(icn van häng, cluini> du. ngdy cap)
- Kcl qu a k h oa hoc cö n g nghe lu m rö c ngoai (lu/p d d n g ( liity e n i>iao < dni> n g h e : le n v a n b d n g .
c h iin g e in . n g d x c d p n e u c d ; u g u o n g o c . x n d t xd . Iid s o h e u q u a n ) \
13
Luận cứ ve tính cáp thiết, khá thi và hiệu qua ciia Dư án
13.1. L tiaiì cú vé cóng nghệ là xuất xứ cua Dự án (lã neu tại mục 12 va COIÌÍỊ iiiịIh' (Iu kien
dạt dược cua Dụ án {lính mới, ưu việt, Iicn licn cua công nghệ; trình do COM” nglic so \o'i cỏiiịỉ
nghệ hiện có ơ Viel Nam. khá năng Iliên khai cóng nghé Irong nước, tính phù lio'p c ua cõniỉ Iighô
dối với phương án sáu xuất và véu cáu cua liiị irườiiị! )
¡3.2. Lợi ích kinh lé, khá năng thị trường va canh Irait lĩ cua sán pliant ỉ)n an iliicti qua
kinh ló mang lại khi áp dụng kốl quá cúa Dự án; khá năng mớ rộng thị trường ơ Irong IIước và

xuâì kháu: nêu rõ các VCU lố chú yếu làm tăng khá nàng cạnh tranh VC chát lương, giá ihànlì của
sàn phẩm dự án so với các sán phẩm cùng loại, cháng hạn: sứ dụng nguõn nguyên lieu trong
nước, giá nhân cóng IV, phí vận chuyên thấp, lính ưu viel cùa công nghệ.,.).
¡3.3. Tác dộng cua kết quá Dụ án den kinh te-xá hoi, an ninli, (ỊUOC phong (lac clÓMịĩ cua
sàn phám Dự án den phai Ilien KT-X II. mòi trường, kha nàng lạo thêm vicc lam. ngành nghe mới
ánh hướng den sức khoe con người, dám báo an ninh, quốc phòng ).
¡3 1. Năiìịỉ lực thực hiẹn Dự dll (mức do cam kcl va nang lực lliựL hiện cua các u> chức
lliam gia chính trong Dự án: năng lực khoa học. cõng nghé cua người ihưc hiện va cơ sớ vãi chal
ky lliuãl. các cam kcl hang hợp dỏng vẽ mức dóng góp vòn. sứ dụng cơ sớ vật chát k\ iIhkiI. lao
đõiio hao tien sán plũím, phán chia lợi ích võ khai thác quyên sớ hữu trí lue, chia sc IUI ro)
I3.fi. Kha nang ling dung, chuyên giao, Iiltan roiiỊỊ kel qua cua Du ÚIÌ (lieu lo phuuĩiu an
\Y lổ chức san \ual; nhãn ion*:, cluivén ịỉiao còng iiìiIk-; ihiinh íãp (loanh Iiịihiẽp mới clc stin \uut-
kinh do.mil, >
II. MỤC TIÊU, NÒI 1)1 Ni ; VÀ rHUC>N<; ÁN TRIKN KM AI Dl \ \
14
Mue lieu
14.1 Mue tien CHU Du an sun xuất' hoác chuyên giao cong nglie (lút ra (dial luoĩiìi san
phíim; C]uy mó sán xuát ):
¡4.2 Mui' íiẽíi cua Dự án sán xuất thứ nghiệm ( trình độ cong nghe, quy mo san pham)
15 Noi duiiịi
15.1 Mó ta cong nghe, so (ló lìoăc quy trinh CÓI1 ỊỊ nghé (là xital XII cua Du (III) (Je trien
khai iron fi Du (ill
15.2 Phán tích những vẩn dê mủ Dự án căn giái quyết vẽ công nghẹ (hiện trạng của cõng
nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm lao ra công nghệ mới; nám vững, làm chủ qu\ trình công
nghệ và các thông sỏ kỹ thuật; ổn định chất lượng sán phẩm, chúng loại sán phám: nâng cao khòi
lượng sán phan 1 cán sán xuáì ihứ nghiệm đê khắng dịnh cõng nghệ và quy mô của Dụ a 11 sán \ual
thứ nghiệm ):
¡5.3 lÀệt ke V(ì mó tà nội dung, các bước cóng việc cân thực hiện de ỊỊÌài quyết những van
lìê lỉăt ra, kè ca dao tạo bổi (lưỡng (lói níỊŨ cán bó, cõng nhàn kỹ thuặl lỉcíp ứiìịỊ clì() vier thục
hien Du án sàn xuat í lui ììỊịhiẹm.

16
¡6.1. Phương án tỏ cliúc sàn xuất thú nghiêm:
ù) Pliiứ/ng l/iửi lô t hứ( ilìự( hiện:
Phương án Irien khai
(- Đỏi với tlcrn vị chú 1 rì là doanh nghiệp: cán làm rõ nàng lực Ihứ nghiệm và hoan IỈIIL‘11 cong
nghệ Ihco mục liêu trong l)u án; phương án liên doanh, phoi hợp với các lổ chức KII&CN Ironụ
việc phái Irièn. hoãn 1 hiện cõng nghệ:
Dối với dơn vị chú in la lổ chức khoa học và cõng nghỌ: cân khang định lõ U’ 11.111 lĩ lụt liui
imliiém và hoàn Ihiộn cõiii» nglic theo mục tiêu cua Dụ áĩi: \ ICC 11c11 doanh vói liounh nuhiqi tlc lo
chức sán \uál thu nullĨỌ111 (kẽ hoạch/phương án cúa doanh nulnêp VC bõ III đui diem, then kit'll O'
sớ vật dial, tlóniỉ góp VC von. VC Ilium lực. vè khá Iiang lieu lliụ sán phalli cùa l)ư an phuc VII sail
xuãl kinh doanh cú a (loanh nghiệp, phương ill ức phân chia lơi nhuận; )
h) Mô lá, plìàii lích Y(I thinli giá cúc (liỡit kicn triển kliai Du' án:
- D ịu đ iếm thực liicii l)ụ án (I1CU địa chi cu the, nêu lliuán lợi và han chê vẽ CO' so ha I.1I1JJ. nhu
giao thông, liên lạc. diện nước cùa clia hàn trien kliai Dự án); nhà xướng, mai hang hicu có
(in ), dự kiên cái lạo. mỏ' rộ ng

;
- Tra ng Until bị ch u veil d ¿1111 hao cho Iricn khai D ự án sail xiiat thư nghicin (làm rõ những
trang thiết hị dã có, hao g ỏm cá liên doanh với các dơn vị tham gia, trang Ihiẽì bị can thuó, m ua
hoặc lự Ihiêì kê'ch ế tao; khá nãnii cu n g ứng trang thiết bị của thi trường cho Dư á n:

):
- Nguyên vái liêu (kha nang cung ứng nguyên vat lióu chu ycu cho quá trình san \Ii.1t
njihicm. làm rõ những nguycn \ ặl liệu can nliặp cua nước ngoai;

);
- Nhãn lực can cho trio’ll khai Dư án: số cán ho KIỈCN v a cong nhãn lanh Iig h c l lia m ịỉia Iim \
hiện Dư án: kè hoạch lổ chức nhân lực tham gia Dư án: nhu c a u dào lao phuc vu Du án (so lư ơn Ị’
cán hộ, kỹ tliuàl vicn, cỏn*! nhân).

Mõi t r ư ứ iH ’ (c h in h Ì2I.1 L K lio iii! 11)01 ir ư ơ iììi d o V |L \ IIICJ) khai D u an \a ịíiai p h.ip k li.K plitK I.
1 6.2 . PhuotìỊị á n tài c h m h (phan Iicli vá lính toán lài chính cua tịu.i trmli thiu, Iucn Du án)
trẽn cơ sớ:
long vỏn ctciu lư dỏ Iricn khai Dự án, Irong dó nêu rõ vón co đmh. vòn lưu dọng cho moi
klioi lượng san pham cán lllicl Irong mọi chu kỳ sán xuất I hử nghiêm cĩc L Ó Ihó lien 1 hu và lái sán
xuál cho dợi SÚI1 xuãl lliứ nghiệm licp theo (trong trường hợp cán thiól)
- Phương án huy dộng và sư dụng các nguổn vón ngoài ngân sách lilla nuoc Iham giạ Dư an
(kem llieo các van ban pliiip lý minh chứng cho viec huv dóng các Iiịuion von: báo cáo lài chính
cua doanh nghiệp trong 2-3 nam gán nhâu cam kẽl cho vay vòn hoặc h¿i() lãnh \a\ vòn cua ngân
hàng; cam kẽt pháp iý vé việc dóng góp vón cua các tổ chức tham gia Dụ Ún ):
PliiKíiiỊ' ;in SƯ dụng Mịỉuon von ho liơtừ ngân sách Nhà nước (các 1)01 dung chi banü millón
von 11.1 \ )
lính loan, phan lích giá ihanh san phain cua Dirán (Ilico lun«! loai san pliain tua Dư ¿111 11V* LI
có); lliời gian thu hoi von
( (U so lieu cu the cùa ỊỉhươtiỊỊ (¡II tai chinh dược trinh bay lui các bàng 1-5 va cuc phu lục 1-7)
16.3. I)ụ báo nhu câu thị trường và phương án kinh doanh sàn phẩm cua Dự án (giai trình
và lãm rỏ thcm các háng tính loán và phu luc kèm theo báng 3-5, phụ lục 9):
l)ư hao nhu câu ihị (rường (dự báo nhu câu chung và thống kẽ danh mut các dơn dãt hàng
hoac hợp đổng mua sán phám Dự án);
Phương án liẽp thị sán plưim cua Dự án (tuyên Iruyên, quang cáo, xav dung Hang web. Iham
gia hội chợ trien lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi, );
- Phân tích giá thành, giá bán dư kiên cúa sán phẩm trong thời gian sán xuất í hú nghiệm; giá
hán khi ổn định sán xuất (so sánh với giá sán pliám nhập kháu, giá thị trường trong nước hiện tại;
(lư háo \u thó Jiiá sán phám cho những năm tới): các phương thức hồ trơ tiêu thu san pliam l)ư án:
Phương an lo chức mang lưới phân phoi san pluim khi phái (nen san Kual qu\ mo cong
nyhicp.
17 Sán pliüim CII1I Dư án
IPhan lích, lam lõ các Ihỏng sô va so sánh với LcÍL sán plũmi cùng loại Iroiiũ tuiik \.I III.I I11HK
ngoai: (i)Dáy chuyên cõng nghệ, các Ihict bị, quy ninh cõng nghe dã được ÕI1 lililí) U|U\ mõ. c;k
thông sõ và ticu chiũín kỹ thuậl); (ii)Sán pliám dăng ký sờ hữu công ngliiộp; (in)Ảii ph.im. (I\

lạo cán hộ; (v)San phám sán xuấl ihứ nghiệm (chung loai, khối lượng, ũéu chiũm chai luoiimị
IX Phương án phái Irien cúa l)ư án sau khi két thúc
1H.1. Phương thức triển khai [Mô tá rõ phương án triến khai lựa chọn trong các loại hình sau
dây: (i)Đưa vào sán xuất cóng nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyên giao kcl qua cúa
Dự án; (iii)Liẽn doanh, liên kếl; (iv)Thành Ịập doanh nghiêp khoa học và CÕI1 »2 nj_ĩhc mới (ló liẽn
hành sán \uấl- kinh doanh; (v)Mình thức khác: Ncu rõ|.
IX.2. Quy mò sàn xuàí (công nghệ, nhân lực, sàn phãiìì— )
¡
8
.
3
. Toiỉịị sô von cua D ự án san xuất.
11!. PHẢN TÍCH TÀI CIIÍNII ( l \ 1)1 ÁN SẢN XI VI TIU' \< ;m i \1
long kinh phí can fliicl ck’ IIK I1 khai Du án san xuâì ilur ntíhiem Von LÓ dinh cua l)u tin san
xiiál Giá Irị còn lại cùa thiêt bi va nha xướng dã có + Kinh phí hõ trợ cóng nghe + Yôn lựu ilộny.
* Von co dịnh của Dự án sán xiial gom: (i)Thiẽt bị, máy móc đã có (giá tu còn lau; {ii)Thk-t
bị. may 1T1ÓC mua mới; (iii)Nlià xương dã có (giá trị còn lại); (iv)Nlia \ ườn lĩ \ã\ mới h(Uk cai 1.10
Von 111 II do lla r till linh ch I pill lie san \u al khỏi lương sail plum v-\m Ilnrt LO i Ik' Ill'll lim \>ỉ
lai san xiiãl cho cl(ít san \uãt lim nj’lucm IK’P theo.
kinh phi lió fro C(M1£ Iiịihc: chi phí hoan ihiện, ổn chilli cac thong so kinh lc-k\ tluiat
ĩỉání* 1. Tóiií» kinh phí d;íu tư cán thief đe tricn khai l)ư án
Dơn VỊ. niệu (long
Trong dỏ
Vốn co dịnh
Kinh Von lưu dọn^
INỵiiỏn von
TỐI1R
cộ 11 í*
Thief
hi,

ináv
móc
mua
mới
Nhà
xướng
xâv
dựng
mới và
cái tạo
phí
hỏ trợ
côn ị»
nghệ
Chi
phí
lao
dõn^
ÌNịịu vẽn
vật liệu,
11 a 11 ^
lưoìiị>
Thui*
thiõt
l)ị,
nhà
xướnị»
Khác
1
2

3 4
5
6
7 8
9
10
/
Ngùn sách
SN KIIĩ
- Năm thứ nhâì:
- Năm (hứ hai:
Nam thứ ha:
2
Các nguồn vỏn
khái
- Von tư có của
ử) sơ
klnic <von huy
(iong. )
1 -
Cộng:
liiing 2. Tong chi phi va giii lhanh sail pliain
(Tiong llioi gian lime hicn Dir an)
Noi dung
l ong so
chi phi
(1000 d)
'
1 rong do tlico san pliain
(¿hichu

1
2
1
0
A
>
ft
7
A ( hi phi true ticp
1 Nguyen vai lieu, hao hi
Phu luc 1
2
Dien. nuoc, \ang dau
Phu luc 2
3 Chi phi lao dong Pliu luc ft
4
Sira ditto, hao lii lliicl hi Pliu luc 7
5
Chi phi quan ly
Pliu luc 7
15
('hi phi gian ticp vii khau hao tai
sail co cl in h
6
Khau hao lliicl hi cho du an
- Kliiiu hao lliicl hi cu
- Khau hao lliicl hi moi
Pliu luc i
7
Khau hao nha \uang cho du an

- Khau hao nha xu'Ong cu
Khau hao nha xuang moi
Pliu luc >
8
Thue lliie'i hi
Phu luc i
9
Thuc nha xuang
Pliu luc 5
10
Phan ho chi phi ho iro cong nglic
Phu luc 4
1 1
Ticp till, quang cao
Phu luc 7
12
Khac (Ira lai vay, cac loai phi )
Phu luc 7
Tong chi plii san \ual tliu ngliiem (A+B):
( t i a
lhanh 1 don vi san pliain:
1
______
(ilii d m :
A
Inm Into lliu 'i hi
w
i Itii
v
m i (<> (huh

m>h then c|u\ <imh cua Mia nirOc dm m m tirng lo.u duel hi
cua urn” nganh kinh U‘ tirmig ung.
(
In pin h<> He ( ong ii^ ln ’
diroc plum ho cho ihoi iiian ihue hien Dir an san suai ihir mdnem \ .i
() I nam dan s.m \uai i>n dmti < 1»>i da khong qua i nain i
lỉáng 3. Tổn«; doanh thu
(Clio lhòi gian thực hicn Dụ an)
TI
Teil sán pliani
Dơn vi
So lưoìig
(ỉiá bán
dir kien
(K)OOd)
1
Thynli tun
(1000d)
1
2
3
4
5
6
1
1

4
5
6

7
8
Cộng:
Billig 4. Tòng doanh thu
(Cho I nam dại IO(Kí côngsuál)
TT
Tên sân pha 111
Đơn vị
Sò lưọtiỊi
Đơn ^iá
(1000 đ)
Thanh ticn
(lOOOd)
1
2
3
4 5
6
1
2
-1
>
6
7
N
.
(ong:

ĐAI HỌC QUOC GIA HÀ NỘ'
TPUNG I ÃM 1H0NG T1N ÌHƯ VIẸN

n n ot. 0 0 0 0 0 3 0 1
lililí^ 5. I inh toán hiệu CỊua kin h te Dư án (cho 1 nam dal 10(1' < cõnu Miát I
I I
Noi dung
. . . _
.
1 hành tién
<1000 di
I
1
1
I
Tổng VOI1 dáu tư cho Dự án
1
'long chi phí, trong mộl nain
ì
'lổng doanh 1 hư. trong mội 11 ã 111
} 1 .<11 iíộp ( ì ) (2)
s
[-i.il ròng . ( 4) (iliuẽ + lãi vay-» các loai phí)
6
Kháu hao 1 lìiêl bị, XDCB và ch 1 phí hỗ nợ công nghệ Irong 1 Hãm
7
rhòi gian thu hổi vón I (năm, ước lính)
8
l ý lệ lãi lòng so với vốn dầu lu. (< (ước lính)
9
Tý lõ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính)
Chú thích :
Tổng vỏn dâu lư bao gom: long íiiá irị còn lại cua thiết bị, máy móc và nha xirơmi dã có + lónạ ịỉiá In

cua Ihicl bị, máy móc mua mới và nhà xương bổ sung mới (kế cá cái tạo) + chi phí ho tro cõng nghò;
Thuế: »0171 ihtié thu nháp doanh nghiệp, ihuc giá trị gia lăn« và các loai ihuc khát- ni-u có, tionj: I nam.
- Lãi vay: la các khoán lãi vay phái trá trong l nam.
Thời gian thu hói von T =
Tv lị- lãi 1011" so Ví Vi vốn đáu lư
Tổng vốn Đâu tư
ãi l òng + Kháu hao
l.ãi ròn Ü
nii 111
Ton li vòn Dâu lu
c
\ 100 =
, Lãi rong
Tý lẽ lài ròníĩ so voi lõnịi doanh thu = , - X 100 =
Copo doanh thu
X 100 = ck\
X 100 -
c/c
18 11iệu (|iia kinh te - xã hội
(Tiẽì kiL'11) nguyên nhiên \âl licu. năng lượng, giám giá thành \i\ lang sức canh tranh CIUI san
phàm hàng luuí. giam nhập kháu, tao cóng ãn vicc làm. báo vé moi irườiiịỉ )
18
IV. KẾT LUẬN VA KI KN \<;m
Nt>()v

lh á n i>

m im 200. N í ịà y

lin in g


năm 200.
Chủ nhiệm Dự án Cơ quan chu trì Dư án
( ỉ lọ teil và chữ ký ) ( I lọ tên. chữ ký. dóng dấu )
Thu trướng
Co quail ch li quán Dư án4
(I lọ lẽn. chữ ký. đóng dấu )
Bo Khoa hoc và ( oil" nghe
(Họ lén. chữ ký. dóng (lau)
19
Phu lục
D ự TO ÁN KIN H PH Í D ự ÁN
(Theo nội dung chi)
Đtm vị: triện (ỈOIIIỈ
Tong sỏ Nguồn vòn
I I
V . , . . . . . Kinh phí Tý lê
\<>i dunu cac khoan ch r 1
* i (%)
Ngân sách SNKH
T ư có
Tổna số Năm thứ Nãm thứ Năm thứ
nhất hai ha
4
Thict bị. máy móc mua
mới
Nhà xườiiíĩ xây dưn<2 mới
\ ã cai tạo
1
4

5
h
Kinh phí hô trợcõns nghệ
Chi phí lao đóng
Niíuvón vậi liệu nàn«
lưont:
lliik' thiel bi. nha .xướni:
('In kliac
Tong cọng:

____
L
Khi
0
ị -
j
_____
D C T()A N K IN H PHI DE T A I
(Theo nhom muc chi)*
D(fn vi: irieu Jong
Tong so Nguon von
IT
N hom m uc chi
Kinh phi j Ty le SN K H
Tir co ; K hac
( i
Tong so Nam thu Nam thu Nam thir
1 nhat 1 hai ha

1

2
3 4 5 6 7 S
9 10
I Nhom 1: Thanh loan ca nhan
1
(bao gom ciic muc chi: 100, 101, 102.106)
; : i
I
i ; I
I i
II
Nhom 2: Nghiep vu chuyen mon
: i 1 I i
1 1
1 ¡ 1 ; . 1 ' i
(bao gom cac muc chi: 109, 110, 111, 112.
1 13. 1 14. 1 15. 116, 117. 1 19)
! ! ; 1 1 ' !
; j ' !
! ! i i I
1 1 1 t
111
Nhom 3: Mua sam sira chira
1
(bao gom cac muc chi: 1 IS. 144. 145. 157)
1
IV Nhom 4: Cac khoan chi khac
(bao gom cac muc chi: 134. )
1
longcong:

(Hu
.
hu
( './(
nun t hi
<
mi lie thong Mm Im Ngau such nlia mfo\ Juo\ ban hanh theo Quxet Jinh so 2H0
/ (
'(Jf)/N SN N nga\ I I W7< na Bo

n lioui: H<> I at
.
In nli \a iltOH si (a dot. he sung tat cue Quxet Jin li so 2^/2004/QD-BI C ugax I HIM2004 va Quxet Jinli so 2M.2005/QD B l( n-^r

/ ' J 20()'
i
na Ho ti ii'on
t,'
Bo I at
<
/unit
21
Phu lục 1:
N H L C Ẩ L M ỉ U YÊN V Ậ T L IỆ U
(Đó san \uat khôi lượng sán phám cán thiết có thó tiêu thụ và tái sán xuát đọt tiẽp theo)
D(fn vị: II ICII íloniị
1
Nguồn
vón
r

Mục
Noi duns
Đon vị SỐ Đơn Thành
Ngàn sách SNKH
Tự có Khác
ỉ I
chi
đo
lượn«

gia
tiển
Iònssò
Năm thứ 1 Năm thứ
nhất hai
Năm ■
thứ ha
1
1
4 i

5
6
7 8
9 10
1
to
L _ .
1 Nguyên, vật liệu chu
Yêu

I
• 1
1
i !
2 '
Níiuvôn, vật liệu phụ

1 1
i
1
1
1
1
i
—4-
1
s
Duiití cu. phụ lùnii.
\ ạt IC IICII mau lióiiii
1
1
1 !
ì
i
Cọng:
22
N HL C Ấ L Đ IỆN , NƯỚC, X Ả \ (Ỉ D ẨL
í Đe sán \uat khối lượng sán phám càn thiết cỏ thê tiêu thu và tái sản xuát đạt tiep theo)
Phụ luc 2:
Dơn vị: tri cu lỉồniỉ

Nguồn vòn
I Mục
ỉ chi
1 2
Noi dung
Đon vị
đo
Sỏ
lượng
Đon
I giá

1
Thành
Ngàn sách SN KH
T ư có
Khác
tiên
rỏ n s sò Năm thứ !
nhất
Năm
thứ hai
Nãm
1 lì ứ ha
>
4
5
6
7 8
9

10
1 ! 12
13
1
Vẽ di en : k \v /h
1
i
1
- Đ iê n san xuat:

i
1
T ổ na cô nti suat thiết bị.
1

j
máv m óc

kW
1
1
i
i
;
w nuoc: ni
\ 'é xang (láu : Tán
Cho Ilnct Im san xuál
tan
Cho phương ÍIỌI1 vận
lái


tan
C o n ” :
23

×