Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “công ty trách nhiệm hữu hạn gomo việt nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 85 trang )

Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
MỤC LỤC
BẢNG 1. DANH SÁCH CÁC CÁN BỘ TRỰC TIẾP THAM GIA THỰC HIỆN
LẬP ĐỀ ÁN CHI TIẾT 10 5
BẢNG 1.1. CÔNG SUẤT CỦA DỰ ÁN 15 5
BẢNG 1.2. DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TẠI XƯỞNG 1 19 5
BẢNG 1.3. DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TẠI XƯỞNG 2 19 5
BẢNG 1.4. DANH SÁCH NGUYÊN, NHIÊN LIỆU, HÓA CHẤT CÔNG TY SỬ
DỤNG 20 5
BẢNG 1.5. THÀNH THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT HÓA HỌC KHỐI LƯỢNG
TỪNG LOẠI KEO, HÓA CHẤT SỬ DỤNG 20 5
BẢNG 1.6. DANH SÁCH MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
BỤI KHÔ CỦA XƯỞNG 1 21 5
BẢNG 1.7. DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI 22 5
BẢNG 1.8. DANH SÁCH MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
BỤI KHÔ CỦA XƯỞNG 2 23 5
BẢNG 1.9. DANH SÁCH HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 23 5
BẢNG 1.10. LƯỢNG CHẤT THẢI NGUY HẠI PHÁT SINH TỪ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY 25 5
BẢNG 2.1. HỆ SỐ PHÁT THẢI CÁC CHẤT Ô NHIỄM ĐƯA VÀO MÔI
TRƯỜNG 34 5
BẢNG 2.2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI CỦA XƯỞNG 1 36 5
BẢNG 2.3. HỆ SỐ PHÁT THẢI CÁC CHẤT Ô NHIỄM ĐƯA VÀO MÔI
TRƯỜNG 37 5
BẢNG 2.4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI CỦA XƯỞNG 2 40 5
BẢNG 2.5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI CỦA XƯỞNG 1 42 5
BẢNG 2.6. KẾT QUẢ ĐO NỒNG ĐỘ KHÍ THẢI PHÁT TÁN TRONG KHU
VỰC SẢN XUẤT XƯỞNG 1 46 5
BẢNG 2.7. KẾT QUẢ ĐO NỒNG ĐỘ KHÍ THẢI PHÁT TÁN TRONG KHU


VỰC SẢN XUẤT XƯỞNG 2 48 5
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 1
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
BẢNG 2.8. KẾT QUẢ ĐO VI KHÍ HẬU VÀ TIẾNG ỒN XƯỞNG 1 50 6
BẢNG 2.9. KẾT QUẢ ĐO VI KHÍ HẬU VÀ TIẾNG ỒN XƯỞNG 2 51 6
BẢNG 2.10. KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA
XƯỞNG 1 51 6
BẢNG 2.11. KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA
XƯỞNG 2 52 6
BẢNG 2.12. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT 54 6
BẢNG 2.13. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC NGẦM 56 6
BẢNG 2.14. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC MẶT 57 6
BẢNG 3.1. HẠNG MỤC XÂY DỰNG CẢI TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI XƯỞNG 1 67 6
BẢNG 4.1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI TRONG GIAI ĐOẠN VẬN
HÀNH 71 6
BẢNG 4.3. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG XƯỞNG 1 74 6
BẢNG 4.4. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG XƯỞNG 2 74 6
HÌNH 1.1. VỊ TRÍ XƯỞNG 1 CÔNG TY TNHH GOMO VIỆT NAM 12 7
HÌNH 1.2. VỊ TRÍ XƯỞNG 2 CỦA CÔNG TY TNHH GOMO VIỆT NAM 13 7
HÌNH 1.3. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA XƯỞNG 2 16 7
HÌNH 2.1. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT QUY TRÌNH QUẢN LÝ, XỬ LÝ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT HIỆN HỮU XƯỞNG 1 35 7
HÌNH 2.2. SƠ ĐỒ CẤU TẠO BỂ TỰ HOẠI 3 NGĂN CỦA XƯỞNG 1 36 7
HÌNH 2.3. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT QUY TRÌNH QUẢN LÝ, XỬ LÝ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT HIỆN HỮU XƯỞNG 2 38 7
HÌNH 2.4. SƠ ĐỒ CẤU TẠO BỂ TỰ HOẠI 3 NGĂN CỦA XƯỞNG 2 39 7
HÌNH 2.5. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 CỦA
CÔNG TY 41 7
HÌNH 2.6. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ BỤI GỖ XƯỞNG 1 45 7

HÌNH 2.7. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ BỤI GỖ XƯỞNG 2 47 7
HÌNH 3.1. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 CỦA
CÔNG TY 61 7
HÌNH 3.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 CỦA
CÔNG TY 68 7
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 2
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
MÔ TẢ TÓM TẮT CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CÔNG TY 13
1.1. TÊN CÔNG TY

13
1.2. CHỦ CÔNG TY

13
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DOANH NGHIỆP

13
1.4. CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG CỦA CƠ SỞ

16
1.5. QUY MÔ, CÔNG SUẤT, THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ MÁY

17
CHƯƠNG II 30
THỐNG KÊ, ĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN THẢI CHÍNH PHÁT SINH TỪ HOẠT
ĐỘNG CỦA CÔNG TY 30
4.2. KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ

75

4.2. KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ 75
BẢNG 4.2. KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH

75
BẢNG 4.2. KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH
75
- LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

75
- LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY 75
- THƯỜNG XUYÊN GIÁO DỤC Ý THỨC PCCC CHO CÔNG, NHÂN VIÊN

75
- THƯỜNG XUYÊN GIÁO DỤC Ý THỨC PCCC CHO CÔNG, NHÂN VIÊN. 75
- KHO HÀNG ĐƯỢC SẮP XẾP HỢP LÝ, AN TOÀN, ĐÚNG THEO QUI ĐỊNH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

75
- KHO HÀNG ĐƯỢC SẮP XẾP HỢP LÝ, AN TOÀN, ĐÚNG THEO QUI ĐỊNH
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY 75
- LẮP HỆ THỐNG CẦU DAO TỔNG NGẮT ĐIỆN TỰ ĐỘNG KHI CÓ SỰ CỐ XẢY RA

75
- LẮP HỆ THỐNG CẦU DAO TỔNG NGẮT ĐIỆN TỰ ĐỘNG KHI CÓ SỰ CỐ
XẢY RA 75
- TRANG BỊ ĐẦY ĐỦ CÁC DỤNG CỤ BẢO HỘ CHO CÔNG NHÂN: KHẨU TRANG, NÚT BỊT TAI, GIÀY…

75
- TRANG BỊ ĐẦY ĐỦ CÁC DỤNG CỤ BẢO HỘ CHO CÔNG NHÂN: KHẨU
TRANG, NÚT BỊT TAI, GIÀY… 75
- TỔ CHỨC KHÁM BỆNH ĐỊNH KỲ CHO CÔNG NHÂN VIÊN


75
- TỔ CHỨC KHÁM BỆNH ĐỊNH KỲ CHO CÔNG NHÂN VIÊN 75
- HUẤN LUYỆN CHO CÔNG NHÂN VỀ VỆ SINH AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ HƯỚNG DẪN BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRƯỚC
KHI NHẬN CÔNG TÁC

75
- HUẤN LUYỆN CHO CÔNG NHÂN VỀ VỆ SINH AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ
HƯỚNG DẪN BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRƯỚC KHI NHẬN CÔNG TÁC 75
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 3
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BOD
5
: Nhu cầu oxy sinh hóa
COD : Nhu cầu oxy hóa học
BTNMT : Bộ tài nguyên môi trường
BYT : Bộ y tế
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
BVMT : Bảo vệ môi trường
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TCVSLĐ : Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
VSLD : Vệ sinh lao động
SS : Chất rắn lơ lửng
KPH : Không phát hiện
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 4
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1. DANH SÁCH CÁC CÁN BỘ TRỰC TIẾP THAM GIA THỰC HIỆN

LẬP ĐỀ ÁN CHI TIẾT 12
BẢNG 1.1. CÔNG SUẤT CỦA DỰ ÁN 17
BẢNG 1.2. DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TẠI XƯỞNG 1 21
BẢNG 1.3. DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TẠI XƯỞNG 2 21
BẢNG 1.4. DANH SÁCH NGUYÊN, NHIÊN LIỆU, HÓA CHẤT CÔNG TY SỬ
DỤNG 22
BẢNG 1.5. THÀNH THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT HÓA HỌC KHỐI LƯỢNG
TỪNG LOẠI KEO, HÓA CHẤT SỬ DỤNG 22
BẢNG 1.6. DANH SÁCH MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
BỤI KHÔ CỦA XƯỞNG 1 23
BẢNG 1.7. DANH SÁCH MÁY MÓC THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI 24
BẢNG 1.8. DANH SÁCH MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
BỤI KHÔ CỦA XƯỞNG 2 25
BẢNG 1.9. DANH SÁCH HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 25
BẢNG 1.10. LƯỢNG CHẤT THẢI NGUY HẠI PHÁT SINH TỪ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY 27
BẢNG 2.1. HỆ SỐ PHÁT THẢI CÁC CHẤT Ô NHIỄM ĐƯA VÀO MÔI
TRƯỜNG 36
BẢNG 2.2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI CỦA XƯỞNG 1 38
BẢNG 2.3. HỆ SỐ PHÁT THẢI CÁC CHẤT Ô NHIỄM ĐƯA VÀO MÔI
TRƯỜNG 39
BẢNG 2.4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI CỦA XƯỞNG 2 42
BẢNG 2.5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI CỦA XƯỞNG 1 44
BẢNG 2.6. KẾT QUẢ ĐO NỒNG ĐỘ KHÍ THẢI PHÁT TÁN TRONG KHU
VỰC SẢN XUẤT XƯỞNG 1 48
BẢNG 2.7. KẾT QUẢ ĐO NỒNG ĐỘ KHÍ THẢI PHÁT TÁN TRONG KHU
VỰC SẢN XUẤT XƯỞNG 2 50
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 5

Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
BẢNG 2.8. KẾT QUẢ ĐO VI KHÍ HẬU VÀ TIẾNG ỒN XƯỞNG 1 52
BẢNG 2.9. KẾT QUẢ ĐO VI KHÍ HẬU VÀ TIẾNG ỒN XƯỞNG 2 53
BẢNG 2.10. KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA
XƯỞNG 1 53
BẢNG 2.11. KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA
XƯỞNG 2 54
BẢNG 2.12. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT 56
BẢNG 2.13. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC NGẦM 58
BẢNG 2.14. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC MẶT 59
BẢNG 3.1. HẠNG MỤC XÂY DỰNG CẢI TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI XƯỞNG 1 69
BẢNG 4.1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI TRONG GIAI ĐOẠN VẬN
HÀNH 73
BẢNG 4.3. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG XƯỞNG 1 76
BẢNG 4.4. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG XƯỞNG 2 76
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 6
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
DANH MỤC HÌNH
HÌNH 1.1. VỊ TRÍ XƯỞNG 1 CÔNG TY TNHH GOMO VIỆT NAM 14
HÌNH 1.2. VỊ TRÍ XƯỞNG 2 CỦA CÔNG TY TNHH GOMO VIỆT NAM 15
HÌNH 1.3. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA XƯỞNG 2 18
HÌNH 2.1. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT QUY TRÌNH QUẢN LÝ, XỬ LÝ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT HIỆN HỮU XƯỞNG 1 37
HÌNH 2.2. SƠ ĐỒ CẤU TẠO BỂ TỰ HOẠI 3 NGĂN CỦA XƯỞNG 1 38
HÌNH 2.3. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT QUY TRÌNH QUẢN LÝ, XỬ LÝ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT HIỆN HỮU XƯỞNG 2 40
HÌNH 2.4. SƠ ĐỒ CẤU TẠO BỂ TỰ HOẠI 3 NGĂN CỦA XƯỞNG 2 41
HÌNH 2.5. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 CỦA
CÔNG TY 43

HÌNH 2.6. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ BỤI GỖ XƯỞNG 1 47
HÌNH 2.7. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ BỤI GỖ XƯỞNG 2 49
HÌNH 3.1. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 CỦA
CÔNG TY 63
HÌNH 3.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XƯỞNG 1 CỦA
CÔNG TY 70
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 7
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
MỞ ĐẦU
1. VIỆC THÀNH LẬP VÀ TRÌNH TRẠNG HIỆN TẠI CỦA CƠ SỞ
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng - Công suất 150.000 sản phẩm/năm của Công Ty
TNHH Gomo Việt Nam hoạt động tại địa chỉ ấp Chánh Lộc 3, xã Chánh Mỹ, Thành
phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng - Công suất
150.000 sản phẩm/năm của Công Ty TNHH Gomo Việt Nam gồm 2 xưởng sản xuất.
Xưởng 1 được thành lập và hoạt động theo giấy phép đầu tư số 458/GP-BD do Ủy Ban
Nhân Dân tỉnh Bình Dương cấp ngày 28 tháng 10 năm 2005. Xưởng 2 được thành lập
và bắt đầu hoạt động từ tháng 6 năm 2011 theo giấy chứng nhận đầu tư số
46123000736 do Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương cấp ngày 30/06/2011 và theo
chủ trương số 488/UBND-KTTH do Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương cấp ngày 23
tháng 2 năm 2013.
Công ty TNHH Gomo hoạt động với các ngành nghề kinh doanh là sản xuất đồ gỗ gia
dụng, thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), thực
hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) đồ trang trí nội thất: đồ gỗ
trang trí nội thất; khung đệm và các mặt hàng thuộc bộ đồ giường theo quy định của
pháp luật Việt Nam. Ngành nghề này là phù hợp với chủ trương phát triển kinh tế xã
hội của địa phương.
Công Ty TNHH Gomo Việt Nam thuộc vào mục d, Khoản I, điều 3 (Cơ sở đã có một
trong các văn bản sau: Giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, giấy xác
nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo
vệ môi trường bổ sung, văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo

vệ môi trường, khi cải tạo, mở rộng, nâng công suất thuộc đối tượng phải lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường nhưng không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường mà hiện tại đã hoàn thành việc cải tạo, mở rộng, nâng công suất)
của Thông tư số 01/2012/TT – BTNMT ngày 16/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
Nguyên và Môi Trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết, lập và đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 8
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
Để thực hiện tốt công tác quản lý môi trường tại công ty thì Công ty chúng tôi kết hợp
với đơn vị tư vấn là Công Ty TNHH Môi Trường Công Nghiệp Xanh tiến hành lập Đề
án chi tiết cho nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng của chúng tôi theo quy định của
Thông tư 01/2012TT - BTNMT.
2. CĂN CỨ ĐỂ LẬP ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
2.1. Căn cứ về pháp lý
- Luật Bảo vệ Môi trường do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
29/11/2005;
- Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
- Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về việc đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về hoạt động quản lý
chất thải rắn;
- Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/2/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 về việc quy định chi tiết và

hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định 04/2007/NĐ-CP nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của nghi định số
67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/03/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề
án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 9
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
- Thông tư số 03/2009/TT- BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết
một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về các
tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Bao gồm: 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và
7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu chuẩn môi trường lao động khác có liên quan;
- Quyết định số 63/2012/QĐ - UBND ngày 18/12/2012 của Ủy ban nhân tỉnh về việc
Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam về môi trường
- QCVN 05:2009/BTNMT - Chất lượng không khí – Quy chuẩn chất lượng không khí
xung quanh;
- QCVN 03:2008/BTMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim
loại nặng trong đất;
- QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.
- Các văn bản khác có liên quan đến pháp luật môi trường và liên quan đến dự án;
2.2. Căn cứ về thông tin

- Các số liệu về khí tượng, thủy văn của tỉnh Bình Dương;
- Số liệu, tài liệu về kinh tế - xã hội của xã Chánh Mỹ;
- Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp:
+ Giấy chứng nhận đầu tư số: số 461023000736-KD do Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình
Dương cấp lần đầu ngày 02 tháng 12 năm 2011;
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 10
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
+ Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư cho Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng chi
nhánh 2 thuộc Công Ty TNHH Gomo Việt Nam.
2.3. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu tham khảo
- Hoàng Kim Cơ, Trần Hữu Uyển, Lương Đức Phẩm, Lý Kim Bảng, Dương Đức
Hồng. Kỹ thuật môi trường. Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội – 2001.
- Phạm Ngọc Châu. Môi trường nhìn từ góc độ quản lý an toàn chất thải - Cục Bảo vệ
Môi trường.
- GS.TSKH. Phạm Ngọc Đăng. Môi trường không khí. Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà
Nội - 2003.
- Trần Đức Hạ. Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô vừa và nhỏ. Nxb Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội – 2003.
- Lâm Minh Triết. Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp. Nxb ĐHQG thành phố Hồ
Chí Minh.
- Một số tài liệu tham khảo khác.
2.4. Tổ chức lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của: “Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng – Công suất
150.000 sản phẩm/năm” do Công Ty TNHH Gomo Việt Nam chủ trì thực hiện với sự
tư vấn của Công Ty TNHH Môi Trường Công Nghiệp Xanh.
Đơn vị lập báo cáo
Đại diện đơn vị: Công Ty TNHH Gomo Việt Nam
- Đại diên công ty: Ông DARIOSECQ FRANK Chức vụ: Tổng giám đốc
- Địa chỉ: Ấp Chánh Lộc 3, Xã Chánh Mỹ, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương.

- Điện thoại: 0650.3833700 Fax: 0650.3883702
Đơn vị tư vấn
Đại diện đơn vị: Công Ty TNHH Môi Trường Công Nghiệp Xanh
- Ông: Trần Minh Tuấn Chức vụ: Giám đốc
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 11
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
- Địa chỉ liên hệ: 113/10, Đường số 5, P.9, Q.Gò Vấp.
- Điện thoại: 08. 22453667 Fax: 08. 39848123
Danh sách những người trực tiếp tham gia lập Đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
Danh sách các cán bộ trực tiếp tham gia lập Đề án bảo vệ môi trường chi tiết này này bao
gồm:
Bảng 1. Danh sách các cán bộ trực tiếp tham gia thực hiện lập Đề án chi tiết
STT Họ và tên Học hàm, học vị, chức vụ
Thâm niên
công tác
I. Công Ty TNHH Gomo Việt Nam
1. Ông : Dariosecq Frank Tổng giám đốc
2. Bà: Nguyễn Kiều Thiên Kim Phụ trách môi trường
II. Công Ty TNHH Môi Trường Công Nghiệp Xanh
1. Ông: Trần Minh Tuấn Giám đốc 5 năm
2. Ông: Trần Hữu Tuấn Trưởng phòng kỹ thuật 5 năm
3. Ông: Hồ Ngọc Tùng Kỹ sư công nghệ môi trường 3 năm
4. Ông: Nguyễn Vỹ Lịch Cử nhân công nghệ môi trường 2 năm
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 12
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
CHƯƠNG I
MÔ TẢ TÓM TẮT CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CÔNG
TY

1.1. TÊN CÔNG TY
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GOMO VIỆT NAM
1.2. CHỦ CÔNG TY
- Ông: DARIOSECQ FRANK
- Chức vụ: Tổng Giám Đốc
- Số hộ chiếu: 09AF29059
- Hộ khẩu thường trú: 66 Boulevard De La Liberte’ 5900 Lille, Pháp
- Chỗ ở hiện tại: 28 Bis, đường số 61, Phường Thảo Điền, Quận 2, Thành Phố
Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0650.3833700 Fax: 0650.3883702
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DOANH NGHIỆP
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng của Công Ty TNHH Gomo Việt Nam gồm 2 phân
xưởng nằm tại Ấp Chánh Lộc 3, Xã Chánh Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương với tổng diện tích đất sử dụng của 2 phân xưởng là 8.272,80 m
2
. Với diện tích
và các mặt tiếp giáp của 2 phân xưởng như sau:
1.3.1. Phân xưởng 1
Xưởng 1 với diện tích là 4.214,80 m
2
. Trong đó diện tích nhà xưởng là 3.999,80 m
2
,
văn phòng : 81m
2
, showroom : 134 m
2

- Vị trí tọa độ như sau : 48N : X
UTM

= 678583 ; Y
UTM
= 1214578
- Vị trí tiếp giáp như sau :
+ Phía Đông: giáp trường Nguyễn Văn Cừ
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 13
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
+ Phía Nam: giáp đường Nguyễn Văn Cừ
+ Phía Tây: giáp đất dân
+ Phía Bắc: giáp kênh Nội Đồng, đất dân
Khoảng cách từ xưởng 1 đến nhà dân gần nhất khoảng 5m. Cách xưởng 1 của công ty
về phía Đông khoảng 10m là Trường Trung Học Cơ Sở Nguyễn Văn Cừ, và Trường
Trung Học Phổ Thông Nguyễn Đình Chiểu.
Vị trí của xưởng 1 sản xuất của công ty được thể hiện dưới hình sau:
Hình 1.1. Vị trí xưởng 1 Công Ty TNHH Gomo Việt Nam
1.3.2. Phân xưởng 2
Xưởng 2 với diện tích là 4.058 m
2
. Trong đó diện tích nhà xưởng là 3.576 m
2
, văn
phòng : 150 m
2
, nhà bảo vệ : 12 m
2
, nhà để xe : 70 m
2
, nhà căn tin : 250 m
2
với

- Vị trí tọa độ như sau : 48N X
UTM
= 679446 ; Y
UTM
= 1214737
- Vị trí tiếp giáp như sau :
+ Phía Đông: giáp đường Nguyễn Văn Cừ
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 14
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
+ Phía Nam: giáp kênh Rạch Trầu
+ Phía Nam: giáp nhà hàng Tây Hồ (khoảng 10m)
+ Phía Bắc: giáp Công Ty Cổ Phần An Mỹ Đức
Khoảng cách từ xưởng 2 đến nhà dân gần nhất khoảng 200m. Cách xưởng 2 khoảng
500m hướng về phía Nam là Trường Trung Học Cơ Sở Nguyễn Văn Cừ, và Trường
Trung Học Phổ Thông Nguyễn Đình Chiểu. Đối diện với Xưởng 2 bên kia đường là
kho xăng Thành Lễ.
Vị trí của xưởng 2 sản xuất của công ty được thể hiện dưới hình sau:
Hình 1.2. Vị trí Xưởng 2 của Công Ty TNHH Gomo Việt Nam
Vị trí của 2 xưởng sản xuất của công ty nằm tại khu vực này có những điểm
thuận lợi sau:
- Đường giao thông: Hệ thống giao thông được xây dựng bằng bê tông nhựa, giáp
tuyến đường Nguyễn Văn Cừ kết nối với các đường Huỳnh Văn Cù, QL13 đi trung
tâm Thành phố Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Bình Phước, Đồng Nai
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 15
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
- Hệ thống cấp nước: Tại khu vực xưởng 1 do lúc trước chưa có nước thủy cục nên tại
xưởng 1 sử dụng tạm thời bằng nguồn nước ngầm từ giếng khoang, đến nay đã có hệ
thống cấp nước thủy cục của Công Ty TNHH MTV Cấp Thoát Nước Môi Trường
Bình Dương nên hiện tại hệ thống cấp nước cho xưởng 1 tương đối hoàn chỉnh. Đối
với xưởng 2 thì sử dụng nước thủy cục lấy từ hệ thống cấp nước của Công Ty Cổ Phần

Cấp Thoát Nước Môi Trường Đô Thị Bình Dương cung cấp.
- Hệ thống thoát nước: Tại 2 xưởng sản xuất của công ty đã cho tách riêng đường
nước mưa với với nước thải. Đường nước mưa của 2 xưởng sản xuất của công ty sẽ
đấu nối với hệ thống thoát nước mưa trong khu vực. Hệ thống thoát nước trong khu
vực tương đối hoàn chỉnh. Đối với nước thải thì tại xưởng 1 nước thải sau khi xử lý sẽ
thải vào kênh Nội Đồng. Nước thải xưởng 2 hiện tại thải vào kênh Rạch Trầu.
- Hệ thống cấp điện: Hệ thống điện tại khu vực 2 xưởng của công ty được lấy từ trạm
trung thế trong khu vực.
- Các dịch vụ: Xung quanh công ty thì các dịch vụ cung ứng, tiện ích phục vụ công cộng như:
ngân hàng, mạng lưới thông tin liên lạc với đường truyền tốc độ cao ADSL, suất ăn công
nghiệp, nước uống đóng chai, nước đá viên, kinh doanh xăng dầu… đã đi vào hoạt động kinh
doanh ổn định nên sẽ hỗ trợ cho việc phát triển của công ty
1.4. CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG CỦA CƠ SỞ
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng của Công Ty TNHH Gomo Việt Nam gồm 2 xưởng.
1.4.1. Các hạng mục xây dựng cơ sở Xưởng 1
- Nhà xưởng diện tích: 3.328,80 m
2
- Nhà bảo vệ diện tích: 15m
2
- Văn phòng điện tích :81 m
2
- Nhà ăn diện tích :150 m
2
- Khu vực xử lý nước thải có điện tích khoảng : 20m
2
- Nhà để xe : 150m
2
- Showroom : 560 m
2
1.4.2. Các hạng mục xây dựng cơ sở Xưởng 2

Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 16
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
- Các hạng mục đã có:
+ Kho diện tích: 48x74,5 = 3576 m
2
+ Nhà văn phòng diện tích; 10x15 = 150 m
2
+ Nhà bảo vệ diện tích: 3x4 = 12 m
2
- Các hạng mục dự kiến làm mới
+ Nhà căn tin diện tích: 14x18 – 252 m
2
+ Nhà vệ sinh quy mô 16 căn
+ Nhà để xe diện tích: 5x14 = 70 m
2
1.5. QUY MÔ, CÔNG SUẤT, THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ MÁY
Hoạt động sản xuất chính của công ty là gia công sản xuất các sản phẩm đồ gỗ gia
dụng như: giường, kệ, tủ… Công suất sản xuất được trình bày dưới bảng sau:
Bảng 1.1. Công suất của dự án
STT Tên sản phẩm Số lượng
1 Sản phẩm đồ gỗ gia dụng 150.000 sản phẩm/năm
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
Thời gian hoạt động của Công ty là 50 năm kể từ ngày 31 tháng 10 năm 2005 theo
giấy phép kinh doanh số 461023000736-KD do Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương
cấp lần đầu ngày 02 tháng 12 năm 2011.
Công ty chính thức đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2006 với công suất 28.000 sản
phẩm/năm; tháng 10 năm 2011 Công ty đã tăng năng xuất sản xuất lên 150.000 sản phẩm
/năm, đồng thời Công ty đã thuê 01 nhà xưởng của Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ -
TNHH MTV theo hợp đồng số 116/HĐTX/2012 ngày 26 tháng 3 năm 2012 với diện tích
4.085 m

2
, để phục vụ sản xuất từ năm 2012.
1.6. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY
Quy trình sản xuất của công ty được phân ra từng công đoạn cho mỗi xưởng. Xưởng 1
là giai đoạn lắp ráp, sơn, đánh bóng và hoàn thiện sản phẩm. Xưởng 2 là gia công, tạo
hình các chi tiết để vận chuyển về xưởng 1 lắp ráp.
Quy trình hoạt động của từng xưởng được trình bày dưới sơ đồ sau:
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 17
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
1.6.1. Quy trình hoạt động của Xưởng 2
Hình 1.3. Quy trình hoạt động sản xuất của xưởng 2
Thuyết minh quy trình hoạt động
- Gỗ nguyên liệu: Gỗ mua vào dưới dạng gỗ xẻ đã qua xử lý tẩm hóa chất, sấy khô để
đảm bảo chống mối mọt, thích nghi với khí hậu và môi trường.
- Cưa, cắt: Gỗ nguyên liệu được máy cưa cắt láng 4 mặt gỗ, sau đó gỗ được lựa chọn
và phân loại theo màu sắc và vân gỗ, cắt bỏ phần nứt, tét, mắt chết.
- Bào 4 mặt: Gỗ nguyên liệu được máy bào bào láng 4 mặt gỗ, sau đó gỗ được lựa
chọn và phân loại theo màu sắc và vân gỗ, cắt bỏ phần nứt, tét, mắt chết.
- Ghép gổ: Công đoạn ghép được chia thành 2 công đoạn nhỏ là ghép dọc và ghép
ngang:
+ Ghép dọc: những thanh gỗ có cùng chiều ngang và bề dọc được đưa vào máy tạo
mộng ván ghép, nhúng keo và đưa vào máy ghép dọc tạo ra những thanh gỗ dài
+ Ghép ngang: Sau khi ghép dọc, gỗ được đưa qua máy chà nhám để chà láng, phẳng
2 cạnh, qua máy nhúng keo và đưa lên máy ghép ngang để tạo thành từng tấm.
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 18
Bụi, tiếng ồn, gỗ vụn
Tiếng ồn, gỗ vụn
Tiếng ồn, nước thải
Bụi, Tiếng ồn, vụn gổ
Nguyên liệu gỗ

Cưa cắt
Bào
Ghép gổ
Định hình
Chà nhám
Bán thành phẩm
Bụi, Tiếng ồn
Tiếng ồn
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
- Bào: Gổ cắt được chọn và Gỗ ghép được bào láng láng 4 mặt
- Định hình: Tạo dáng cho sản phẩm, tấm ván ghép được cắt theo qui cách từng chi tiết
sản phẩm. Qua máy tạo dáng, máy khoan để tạo ra hình dáng theo yêu cầu của sản
phẩm.
- Chà nhám: Để làm cho sản phẩm bóng đẹp và bền hơn, chi tiết sau khi được định
hình sẽ được chuyển qua công đoạn chà nhám nhiều lần.
- Bán thành phẩm: được đóng gói và vận chuyển về xưởng 1 để tiếp tục hoàn thiện sản
phẩm.
1.6.2. Quy trình hoạt động của xưởng 1
Hình 1.3. Quy trình hoạt động của xưởng 1
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 19
Bán thành phẩm của
xưởng 2
Tiếng ồn, gỗ vụn
Láp ráp thử, Chà nhám
Bụi, tiếng ồn, gỗ vụn
Lắp ráp thử
Hiệu chỉnh kích thước
Sơn dầu, đánh bóng
Tháo rời các chi tiết
Đóng thùng

Bụi, tiếng ồn
Hơi dung môi, bụi sơn,
tiếng ồn, nước thải
Thùng carton hư
Nhập kho
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
Thuyết minh quy trình hoạt động
Các chi tiết sau khi được gia công tại xưởng 2 của công ty sẽ được vận chuyển về kho
nguyên liệu của xưởng 1 để tiến hành lắp ráp, sơn đánh bóng để hoàn thiện sản phẩm.
- Lắp ráp thử: Các chi tiết được cắt mộng, khoan lỗ… phù hợp với kích thước, kiểu
dáng của sản phẩm sẽ được lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh.
- Hiệu chỉnh kích thước: Các chi tiết sau khi lắp ráp không khớp với nhau sẽ được hiệu
chỉnh kích thước.
- Chà nhám: Sau khi hiệu chỉnh kích thước các chi tiết sản phẩm sẽ được chà nhám
làm một lần nữa để bề mặt sản phẩm được nhẵn bóng.
- Sơn dầu, đánh bóng: các chi tiết sản phẩm sẽ được phủ các lớp dầu nhằm làm cho
sản phẩm được bóng, có màu sắc đẹp nhìn bắt mắt hơn .
- Tháo rời các chi tiết: Sau khi sơn dầu đánh bóng để khô thì sản phẩm sẽ được tháo
rời từng chi tiết để đóng gói và vận chuyển dễ dàng.
- Đóng thùng: Các chi tiết sẽ được tháo rời và xếp vào các vị trí trong các thùng carton
có kích thước phù hợp với các chi tiết sản phẩm để dễ dàng cho việc vận chuyển sản
phẩm. Sau khi đóng thùng sản phẩm được cho nhập kho chờ ngày xuất hàng.
1.7. MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU SỬ
DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY
1.7.1. Máy móc thiết bị
Danh sách máy móc thiết bị của công ty được trình bày dưới bảng sau:
a. Danh sách máy móc thiết bị tại xưởng 1
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 20
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
Bảng 1.2. Danh sách máy móc thiết bị sử dụng tại xưởng 1

STT Tên thiết bị Đơn vị tính Số lượng
Tình trạng đưa vào
hoạt động
1 Máy cắt mộng đực Cái 5 Mới 100%
2 Máy cắt mộng cái Cái 5 Mới 100%
3 Máy khoan đứng Cái 6 Mới 100%
4 Máy khoan ngang Cái 2 Mới 100%
5 Máy nén khí Cái 1 Mới 100%
6 Thiết bị đo và kiểm tra Cái 1 Mới 100%
7 Máy router Cái 1 Mới 100%
8 Máy bào cuốn 2 mặt Cái 1 Mới 100%
9 Máy ghép gỗ Cái 1 Mới 100%
10 Xe nâng Cái 2 Mới 100%
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
b. Danh sách máy móc thiết bị tại xưởng 2
Bảng 1.3. Danh sách máy móc thiết bị sử dụng tại xưởng 2
STT Tên thiết bị Đơn vị tính Số lượng
Tình trạng đưa vào
hoạt động
1 Bộ giàn máy cắt mộng đực Bộ 3 80%
2 Bộ giàn máy cắt mộng cái Bộ 3 80%
3 Bộ giàn máy khoan đứng Bộ 6 80%
4 Bộ giàn máy khoan ngang Bộ 9 80%
5 Máy nén khí Cái 1 80%
6 Thiết bị đo và kiểm tra Cái 1 80%
7 Máy router Cái 1 80%
8 Máy bào cuốn 2 mặt Bộ 2 80%
9 Máy ghép gỗ Cái 1 80%
10 Xe nâng Cái 2 Mới 100%
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo

1.7.2. Nguyên liệu, nhiêu liệu, vật liệu
Nguyên liệu chủ yếu của xưởng 2 là gỗ dưới dạng gỗ xẻ đã qua xử lý tẩm hóa chất, sấy
khô để đảm bảo chống mối mọt, thích nghi với khí hậu và môi trường. Tùy thèo đơn
đặt hàng của khách hàng mà công ty sẽ nhập nguyên liệu về kho.
Tại xưởng 1 của công ty chỉ là hoàn thiện sản phẩm nên chủ yếu là sử dụng các loại
hóa chất, nhiên liệu để làm bóng sản phẩm. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 21
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
trung bình hàng tháng công ty sử dụng phục vụ trong quá trình sản xuất của hai xưởng
trên được trình bày dưới bảng sau:
Bảng 1.4. Danh sách nguyên, nhiên liệu, hóa chất công ty sử dụng
STT Tên nguyên liệu, nhiên liệu Đơn vị Số lượng dùng
1 Gỗ nguyên liệu m
3
/tháng 602
2 Keo các loại Kg/tháng 320
3 Sơn góc nước Kg/tháng 260
4 Dầu nhúng Kg/tháng 520
5 Keo 502 Kg/tháng 40
6 Dầu DO Lít/tháng 300
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
Bảng 1.5. Thành thành phần, tính chất hóa học khối lượng từng loại keo, hóa chất
sử dụng
STT Tên nguyên liệu Công thức hóa học Khối lượng
1
2
3
4
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
1.7.3. Nhu cầu về điện, nước

a. Nhu cầu về nước
 Nguồn cấp nước
Nguồn nước cấp cho mọi hoạt động sinh hoạt, sản xuất của xưởng 1 được lấy từ giếng
khoan của công ty và hệ thống cấp nước thủy cục của Công Ty TNHH MTV Cấp
Thoát Nước Môi Trường Bình Dương.
Nước cấp cho xưởng 2 được lấy từ hệ thống cấp nước của Công Ty TNHH MTV Cấp
Thoát Nước Môi Trường Bình Dương.
 Nhu cầu sử dụng
Tổng lượng nước mà công ty tiêu thụ trong một ngày dao động từ 35 - 38 m
3
/ngày.
Trong đó lượng nước cấp cho xưởng 1 khoảng: 25 m
3
/ngày, lượng nước cấp cho
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 22
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
xưởng 2 khoảng 10 m
3
/ngày được lấy từ nguồn nước thủy cục và 01 giếng khoan trong
khuôn viên công ty.
b. Nhu cầu về điện
 Nguồn cung cấp
Nguồn điện 2 xưởng của công ty sử dụng được lấy từ mạng lưới quốc gia qua trạm
biến thế tại khu vực địa phương. Ngoài ra mỗi xưởng của công y đều có sử dụng máy
phát điện dự phòng sự cố mất điện.
 Nhu cầu sử dụng
Lượng điện năng tiêu thụ phục vụ cho các mục đích sau đây:
- Sinh hoạt của cán bộ công nhân viên trong nhà máy
- Hoạt động của các loại máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất
- Tổng lượng điện năng tiêu thụ là 2.805 kw/tháng (lấy trung bình điện năng tiêu

thụ của 3 tháng gần nhất). Trong đó lượng điện năng tiêu thụ của xưởng 1 là: 1000
kWh/tháng, lượng điện năng tiêu thụ của xưởng 2 là: 1.805 kWh/tháng
1.8. MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU SỬ
DỤNG CHO VIỆC XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1.8.1. Máy móc, thiết bị sử dụng cho việc xử lý môi trường của xưởng 1
Hiện tại xưởng 1 đã hoàn thành xong hệ thống thu bụi khô từ các công đoạn sản xuất
của công ty. Các thiết bị mà nhà máy lắp đặt để xử lý bụi khô của công ty được trình
bày dưới bảng sau:
Bảng 1.6. Danh sách máy móc, thiết bị trong hệ thống xử lý bụi khô của xưởng 1
STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị Số lượng
1 Chụt hút Cái 10
2 Hệ thống ống dẫn Hệ 1
3 Quạt hút Cái 2
4 Thiết bị lọc bụi ống tay áo Bộ 5
5 Buồng chứa bụi Cái 1
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 23
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
Ngoài ra công ty cũng đã đầu tư cho xây dựng hệ thống xử lý nước thải với công nghệ
hóa lý kết hợp vi sinh để xử lý nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt của xưởng 1.
Các máy móc thiết bị đã được lắp đặt trong hệ thống xử lý nước thải của xưởng 1 bao
gồm:
Bảng 1.7. Danh sách máy móc thiết bị trong hệ thống xử lý nước thải
STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị Số lượng
1 Bơm chìm nước thải Cái 2
2 Bơm hóa chất Cái 3
3 Máy sục khí Cái 2
4 Bơm trục ngang Cái 2
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
1.8.2. Máy móc, thiết bị sử dụng cho việc xử lý môi trường của xưởng 2

Ở xưởng 2 thì công ty đang sử dụng các túi lọc tay áo nhằm thu hồi bụi khô phát
sinh trong quá trình sản xuất của công ty. Các thiết bị được trình bày dưới bảng sau:
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 24
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gomo Việt Nam”
Bảng 1.8. Danh sách máy móc, thiết bị trong hệ thống xử lý bụi khô của xưởng 2
STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị Số lượng
1 Chụt hút Cái 30
2 Hệ thống ống dẫn Hệ 1
3 Quạt hút Cái 8
4 Thiết bị lọc bụi ống tay áo Bộ 20
5 Buồng chứa bụi Cái 2
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
Trong thời gian tới công ty sẽ cho lắp đặt hệ thống xử lý bụi khô của công ty
bằng thiết bị Cyclone. Nhằm thu hồi tối đa lượng bụi phát sinh trong quá trình sản xuất
của công ty giảm thiểu ảnh hưởng bụi của công ty đến khu vực xung quanh.
1.8.3. Nguyên liêu, nhiêu liệu, vật liêu
Do đặt thù sản xuất nên công ty cho thu hồi bụi khô từ quá trình sản xuất nên không sử
dụng hóa chất trong công đoạn xử lý.
Tại xưởng 1 của công ty có xây dựng hệ thống xứ lý nước thải sản xuất và nước thải
sinh hoạt nên trong quá trình vận hành hệ thống xử lý nước thải của công y có sử dụng
một số loại hóa chất sau:
Bảng 1.9. Danh sách hóa chất sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải xưởng 1
STT Tên hóa chất Đơn vị Số lượng
1 PAC ( Poly aluminum chloride)
kg/thán
g
50
2 Polymer
kg/thán
g

3
3 NaOH
kg/thán
g
30
Nguồn: Công Ty TNHH Gomo
Tại xưởng 2 do lượng nước thải sản xuất thấp nên công ty không cho xây dựng hệ
thống xử lý nước thải mà chỉ xây dựng bể lọc cát để lọc bỏ các cặn keo do quá trình
rửa các thiết bị dính keo trong công đoạn ghép ván. Còn nước thải sinh hoạt thì sau khi
Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ gổ gia dụng – Công suất 150.000 sản phẩm/năm” 25

×