Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 đã được kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.36 KB, 24 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN MAY 10
Báo cáo Tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
đã được kiểm toán
CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
đã được kiểm toán
Công ty Cổ phần Bibica
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
2
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc 03 - 04
Báo cáo Kiểm toán 05
Báo cáo Tài chính hợp nhất đã được kiểm toán 06 - 24
Bảng cân đối kế toán hợp nhất 06 - 07
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 08
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 09
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất 10 - 24
Công ty Cổ phần Bibica
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
3
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bibica (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình và
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Bibica được thành lập tại Việt Nam và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Công ty cổ phần số 4103010755 ngày 16/01/1999 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí
Minh cấp (đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 5/7/2008).
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:


• Sản xuất, mua bán các sản phẩm: đường, bánh, kẹo, nha, rượu (thức uống có cồn), bột dinh
dưỡng, sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước giải khát, bột giải khát (không sản xuất
tại trụ sở công ty)
• Kinh doanh bất động sản – chỉ thực hiện theo khoản 1 Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản.
Vốn điều lệ của Công ty là 154.207.820.000 VND.
Trụ sở chính của Công ty tại 443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh.
Công ty có các nhà máy, công ty con và công ty liên kết sau:
Tên Địa chỉ
Đơn vị thành viên
Nhà máy Bibica Biên Hòa KCN Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Nhà máy Bibica Hà Nội KCN Sài Đồng B, Q.Long Biên, Hà Nội
Công ty con
Công ty TNHH MTV Bibica miền Đông KCN Mỹ Phước 1, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
Công ty TNHH MTV Bibica miền Bắc KCN Phố Nối A - Hưng Yên
Công ty liên kết
Công ty Cổ phần Công nghiệp Thực phẩm Huế 118B, Lý Thái Tổ, TP Huế, Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Tên Chức danh
Ông JUNG WOO, LEE Chủ tịch Bổ nhiệm ngày 28/3/2009
Ông TRƯƠNG PHÚ CHIẾN Phó Chủ tịch Bổ nhiệm ngày 28/3/2009
Ông SEOK HOON YANG Thành viên
Ông PHAN VĂN THIỆN Thành viên
Ông VÕ NGỌC THÀNH Thành viên
Ông NGUYỄN NGỌC HÒA Thành viên
Ông JEONG HOON, CHO Thành viên Bổ nhiệm ngày 28/3/2009
Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Tên Chức danh
Ông TRƯƠNG PHÚ CHIẾN Tổng Giám đốc
Ông PHAN VĂN THIỆN Phó Tổng Giám đốc

Ông NGUYỄN QUỐC HOÀNG Phó Tổng Giám đốc
Các thành viên Ban kiểm soát bao gồm:
Tên Chức danh
Ông LÊ HOÀI NAM Trưởng Ban Kiểm soát
Ông TRẦN QUỐC VIỆT Thành viên
Bổ nhiệm ngày 28/03/2009
Công ty Cổ phần Bibica
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
4
Ông TRẦN LÊ VIỆT HÙNG Thành viên
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) là đơn vị thực hiện kiểm toán
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 của Công ty.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực,
hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty
trong kỳ. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ
các yêu cầu sau:
 Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
 Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
 Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
 Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành;
 Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi

phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31/12/2009, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình
lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam
và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Cam kết khác
Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông
tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị
trường chứng khoán.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010
TM. Ban Giám đốc
Tổng Giám đốc
Trương Phú Chiến
5
Số: ......../2010/BC.KTTC-AASC.KT1
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
của Công ty Cổ phần Bibica
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bibica
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Bibica được lập ngày 29/01/2010, bao
gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2009 được trình bày từ trang 6 đến trang 24 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn
chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng
các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính hợp nhất; đánh giá

việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng,
các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính hợp
nhất. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý
kiến của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Bibica tại ngày 31/12/2009, cũng như kết quả kinh doanh và các
luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán
Việt Nam hiện hành, các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2010
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán
Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên
Bùi Văn Thảo
Chứng chỉ KTV số: 0522/KTV
Phạm Anh Tuấn
Chứng chỉ KTV số: 0777/KTV
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
111 1. Tiền
112 2. Các khoản tương đương tiền
120 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
121 1. Đầu tư ngắn hạn
130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn
131 1. Phải thu khách hàng
132 2. Trả trước cho người bán
135 5. Các khoản phải thu khác
139 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

140 IV. Hàng tồn kho
141 1. Hàng tồn kho
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
150 V. Tài sản ngắn hạn khác
151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn
152 2. Thuế GTGT được khấu trừ
154 3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
158 4. Tài sản ngắn hạn khác
200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN
220 II. Tài sản cố định
221 1. Tài sản cố định hữu hình
222 - Nguyên giá
223 - Giá trị hao mòn lũy kế (*)
227 3. Tài sản cố định vô hình
228 - Nguyên giá
229 - Giá trị hao mòn lũy kế (*)
230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
252 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
258 3. Đầu tư dài hạn khác
259 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
260 V. Tài sản dài hạn khác
261 1. Chi phí trả trước dài hạn
270
VND VND
Thuyết
minh
Mã số TÀI SẢN
10

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
7
6
366.590.815.113
11
12
606.167.636.418
4
1.038.462.369
7.544.602.320
875.758.606
9
8
395.293.498.110
32.991.133.877
5.000.000.000
166.013.429.442
(149.191.040.818)
315.204.470.260
14
14.540.727.834
14.540.727.834 12.014.915.647
736.809.198.986
(24.699.644.113)
12.014.915.647
18.207.958.400
(14.603.433.600)
14.161.955.163
25.990.583.763 40.132.797.513
2.774.805.000

3.045.114.128
203.898.542.811
8.229.129.497 735.630.936
2.774.805.000
13
2.316.713.715
(606.050.613)
2.922.764.328
269.806.513.479
139.456.865.452
(130.349.648.027)
31.902.089.597
173.675.668.764
1.944.205.019
3.042.539.152
198.633.180.652
(1.098.334.133)
86.639.874.166
8.123.026.586
196.055.000.000
86.639.874.166
402.269.093.607
30.533.213.380
7.683.887.395
(453.761.929)
3.262.181.143
5
341.515.700.876
80.917.979.475
5.360.517.843

5.316.011.913
70.835.265.816
17.687.952.792
72.217.736.499
(1.382.470.683)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
43.236.261.723
(431.401.910)
196.055.000.000
31/12/2009 01/01/2009
30.533.213.380
204.756.220.545
12.756.220.5453
5.000.000.000
192.000.000.000
1.080.100.379
40.659.113.409
33.028.740.600
6
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
300 A. NỢ PHẢI TRẢ
310 I. Nợ ngắn hạn
311 1. Vay và nợ ngắn hạn
312 2. Phải trả người bán
313 3. Người mua trả tiền trước
314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
315 5. Phải trả người lao động
316 6. Chi phí phải trả

319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
330 II. Nợ dài hạn
333 3. Phải trả dài hạn khác
334 4. Vay và nợ dài hạn
336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
410 I. Vốn chủ sở hữu
411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
412 2. Thặng dư vốn cổ phần
416 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417 7. Quỹ đầu tư phát triển
418 8. Quỹ dự phòng tài chính
420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
430 II. Nguồn kinh phí và các quỹ khác
431 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
440
005 5. Ngoại tệ các loại
005a + USD
005b + EUR
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Võ Thanh Cay Trương Phú Chiến
Mã số NGUỒN VỐN
Thuyết
minh
VND VND
18
-
736.809.198.986
-

10.587.588.608
4.291.431.382
31/12/2009
20.869.245.018
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
2.746.678.183
606.167.636.418TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
01/01/2009
1.673.692.777
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
3.291.431.382
1.673.692.777
74.383,54 498,84
Mã số
2.746.678.183
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
VND VND
21,42
154.207.820.000
494.429.346.542
491.682.668.35920
14.018.170.003
23.788,30
47.048.871.251
302.726.583.351
5.799.068.076
523.252.768.261
521.579.075.484

(713.800.503)
53.999.998.016
154.207.820.000
1.487.536.000
19
16
11.409.880.180
690.714.6681.265.608.831
23.357.036.00917
857.793.740
56.345.327.756 10.615.931.846
1.547.536.000
857.793.740
2.842.382.575
302.726.583.351
8.210.602.106
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
111.738.289.876213.556.430.725
7.630.195.818
57.437.412.26875.147.492.654
3.413.381.311 4.137.188.167
4.569.796.010
16.974.584.354
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
43.658.720.07815
31/12/2009 01/01/2009
157.211.102.969 101.122.358.030
7
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

01 1. Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu
10 3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
11 4. Giá vốn hàng bán
20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính
22 7. Chi phí tài chính
23 - Trong đó: Chi phí lãi vay
24 8. Chi phí bán hàng
25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
31 11. Thu nhập khác
32 12. Chi phí khác
40 13. Lợi nhuận khác
50 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
51 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
60 18. Lợi nhuận sau thuế TNDN
62 18.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
70 19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Võ Thanh Cay Trương Phú Chiến
Mã số CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
VNDVND
3.721.494.167

822.779.532
2.517.728.700
3.340.508.232
553.188.646
32.508.511.144
7.215.428.664
626.954.153.074 544.419.275.651
123.905.753.372
63.478.235.521
21.925.363.254
3.168.305.521
1.073.999.85927
3.715
31.516.539.869
788.354.2845.007.793.443
441.049.041.712 420.513.522.279
26.955.623.935
76.054.625.460
32.797.558.743 28.102.098.904
109.305.695.606
185.905.111.362
Năm 2008
57.292.527.028
21
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT
631.961.946.517 545.207.629.935
24
23
22
64.301.015.053

28
25
26 7.279.245.427
18.757.057.733
7.008.488.025
1.461
20.851.363.395
1.804.112.828
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Năm 2009
57.292.527.028 20.851.363.395
8
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01 1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
02 - Khấu hao tài sản cố định
03 - Các khoản dự phòng
04 - Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
05 - Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư
06 - Chi phí lãi vay
08 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
09 - Tăng/giảm các khoản phải thu
10 - Tăng/giảm hàng tồn kho
11 - Tăng/giảm các khoản phải trả
(không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)
12 - Tăng/giảm chi phí trả trước
13 - Tiền lãi vayđã trả

14 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
15 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
16 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
31 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
34 4. Tiền chi trả nợ gốc vay
36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
50 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Võ Thanh Cay Trương Phú Chiến

(2.484.174.177)
(2.304.027.755)
14.422.137.667
(1.727.969.343)
17.553.139.784
1.804.112.828
(12.035.206.716)
Năm 2009
65.565.968.869 40.132.609.397
VND VND
(8.045.408.739)
(496.000.000.000)
126.630.577.368
24.487.784.460
35.966.830.616
749.435.770
(217.196.485.691)
687.055.000.000
290.909.092
(133.140.000)
142.017.234.421
9.800.252.000
250.853.424
16.434.318.023
20.232.147.553
64.301.015.053
47.542.528.584
(200.952.211)
(69.871.018.437)
204.756.220.545

(24.603.687.400)
30.533.213.380
174.423.959.376
(12.314.966.800)
(167.004.686.043)
279.000.000.000
134.723.488.615
30.974.721.403
(200.663.050.791)
30.533.213.380
(13.969.376.093)
79.561.520
44.423.027.953
234.403.835.772
(182.000.000.000)
(3.699.312.844)
(1.436.037.474)
9.361.905
(45.947.821.255)
(47.710.161.074)
(7.215.428.664)
607.676.913
(30.974.721.403)
(5.776.518.176)
1.154.005.638
(24.223.279.660)
210.907.628
815.808.257
(51.372.228.020)
7.215.428.664

23.805.722.185(8.736.099.849)
Năm 2009
Theo phương pháp gián tiếp
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Mã số Chỉ tiêu T.minh
Năm 2008
21.925.363.254
9

×