DIỄN GIẢI HÌNH ẢNH CT SCAN ĐẦU
Người dịch: BSNT Huỳnh Hữu Năm
<<Adam Marcus, Hani Marcus, Ramez Kirollos, 5/32013, DOI: 10.1136/sbmj.f871, Cite this as:
Student BMJ 2013;21:f871>>
1. Yêu cầu của một CT đầu
cao.
Anh
Bảng 1: Những chỉ định chung để chụp CT đầu
)
-xe (ang)
[1]
2. Giải phẫu não
neurocranium)
(pia)
v
gyri
(sisterns) ch
[1]
Hình 1: so
bao
insula lobe)
(paired thalamus) (basal ganglia) (caudate nucleus),
(globus pallidus) putamen).
vermis) hai flocculonodular lobe)
[2].
Hình 2.
falx falx cerebelli)
tentorium cerebelli)
(brain sterm).
(diaphragma sellae)
H
(foramina of Monroe) cerebral aqueduct)
(foramen of Magendie) ( Luschka (foramina of Luschka) (
arachnoid granulations) [3].
3:
3. Sự hiểu biết về “những lát cắt” của CT đầu
[4], [5].
Hình 4: ngang nhau
Khi nhu , CT scan tia X X quang .
Thang Hounsfield (HU), sau khi Godfrey Hounsfield,
CT, tia (radiodensity) ( 2) [3].
quang ng
(hypodense) (isodense).
nh thay theo gian:
(hyperdense), (isodense), ( gian
(hypodense).
Bảng 2: Thang điểm đơn vị Hounsfield (HU) (giá trị xấp xỉ) đối với nhiều chất
-1000 ()
-90
0
5
30
40 ()
50-70
>1000 ()
3.1. Mặt cắt X
3.2. Mắt cắt ngôi sao (Star)
suprasellar cistern),
t
3.3.Khuôn mặt hạnh phúc
con
(the
quadrigeminal plate)
3.4. Hình khuôn mặt buồn (Sad face)
pellucidum) "
3.5. Giun (worms)
3.6. Hạt cà phê (Coffee beans)
ee beans). furrows
: gyri)
.
4. Phương pháp tiếp cận có hệ thống
Khi
xem
xem
4.1. Cửa sổ xương
4.2. Ngoài trục (bên ngoài não)
.
do transtentorial herniation)
4.3. Trong trục (bên trong nhu mô não)
.
4.4. Hệ thống não thất (Ventricular system)
.
,
quan (
m
khoang (herniation of the cingulate gyrus)
) (subfalcine herniation)
septum pellucidum).
tentorium cerebelli) ()
(suprasellar cistern). (cerebellar tonsils)
Magnum (
5. Một số bệnh lý
5.1. Chấn thương
5.1.1. Gãy xương sọ
(). (paranasal sinuses)
(mastoid air cells)
[6]
6: nh CT scan cho
5.1.2. Tụ máu cấp tính ngoài màng cứng (Acute extradural haematoma)
cho . cho
cao ra kh
(suture line), do
i. 7A cho
[7].
nh 7: CT cho (extra-axial haemorrhage). (A)
trong nhu ( ),
(B) . (C)
hai . (D) .
5.1.3. Tụ máu dưới màng cứng cấp tính
n
, . Tuy , k
, qua (suture lines)
7B cho
, di
5.1.4. Tụ máu dưới màng cứng mãn tính
(crescent shape)
.
,
cho
5.2. Mạch máu
5.2.1. Xuất huyết dưới nhện
do
trong (deep intracranial cisterns
h
Sylvian Sylvian cistern).
5.2.2. Xuất huyết nội sọ
ganglia) [8].
nhu
.
8: CT cho nhau. (A trong
. ( B ) trong khu cung
. ( C ) u sinh qua . ( D u sinh
.
5.2.3. Tai biến mạch máu não thể nhồi máu
Tai CT cho
12 . - insula trong
. nghi tai CT
, CT sau. Khi ,
( ) do sau sinh
Willis cung cho n , sau, tuy
9 ). cung ,
cao cung
sau cung cho [9].
8 ( B ) cho V trong khu c
[9].
Hình 9: Các vùng cung cấp máu của các nhánh mạch máu não
5.3. Các khối u
u quang u trong (intra-axial)
nhu (extra-axial) sinh
quan khi u
quang.
quang , u cao (high grade tumours),
quang Trong
u trung
quang . Tuy trong quang
bao xe (xem 3). k u sinh
quang do
(Metastasis)
(Abscess)
Glioma
(Infart)
(Contusion)
(Demyelinating disease)
(Radiation necrosis)
(Cách để dễ nhớ MAGIC DR)
sinh
u
falx- cerebri).
5.4. Não úng thủy
.
periventricular lucency),
(ependymal wall
do
). Trong
.
m
[10].
10. 3
Bảng 4 : Thuật ngữ
Basal ganglia ( -
caudate nucleus), substantia nigra, (subthalamic nucleus).
x khi xem
( 500 HU )
.
HU).
Willis: .
= B(Cisterns ,
): .
-.
(Gyrus) .
-1000 HU ( hypod
1000 HU ().
axial): .
h
(insular lobe) ( "limbic".
.
:
Neurocranium
(sulcus)
Tài liệu tham khảo
1. Royal College of Radiologists. Making the best use of clinical radiology. MBUR7/iRefer V. 7.
2011www.rcr.ac.uk/content.aspx?pageid=995.
2. Clinical radiology made ridiculously simple. MedMaster, 2003.
3. Samandouras G. The neurosurgeon’s handbook. Oxford University Press, 2010.
4. Moore AJ, Newell DW. Neurosurgery: Principles and practice. Springer, 2005:431.
Name: HUYNHNAM
Email: