HÌNH A
HÌNH A
Û
Û
NH CT
NH CT
MO
MO
Ä
Ä
T SO
T SO
Á
Á
U GAN
U GAN
TH
TH
Ö
Ö
Ô
Ô
Ø
Ø
NG GA
NG GA
Ë
Ë
P
P
BS. ÑAËNG VÓNH HIEÄP
KHOA CÑHA - BVCR
U LA
U LA
Ø
Ø
NH T
NH T
Í
Í
NH
NH
) Nang gan : nang ñôn - ña nang
) Hemangioma
) FNH ( focal nodular
hyperplasia )
) Adenoma
U A
U A
C T
C T
NH
NH
) HCC ( Hepato Cellular
Carcinoma )
) Carcinoma teỏ baứo gan sụùi laự
(fibrolamellar hepatocellular
carcinoma)
) Cholangio carcinoma
) Di caờn gan
KE
KE
Ù
Ù
N
N
Đ
Đ
ƠN GIA
ƠN GIA
Û
Û
N
N
(
(
DEVELOPMENTAL CYST
DEVELOPMENTAL CYST
)
)
( Bệnh nguyên:
• + Mắc phải:chấn thương , nhiễm trùng , ký
sinh trùng.
• + Bẩm sinh :thường kết hợp bệnh xơ
cũ,thận đa nang , gan đa nang.
) Tỉ lệ : 5 - 14% dân số
) Nguồn gốc: tế bào biểu mô đường mật
) CT:
¾ Hình tròn hay bầu dục, đậm độ thấp,
đồng nhất,thành mỏng, bờ rõ, không tăng
quang sau tiêm thuốc cản quang.
¾ Đậm độ < 20 HU.
KE
KE
Ù
Ù
N
N
Ñ
Ñ
ÔN GIA
ÔN GIA
Û
Û
N
N
Phim CE
Phim PL
BE
BE
Ä
Ä
NH LY
NH LY
Ù
Ù
GAN
GAN
Đ
Đ
A NANG
A NANG
)Thường kèm thận đa nang.
)Chức năng gan : bình thường
)Biến chứng : xuất huyết, nhiễm
trùng...
BE
BE
Ä
Ä
NH LY
NH LY
Ù
Ù
GAN
GAN
Ñ
Ñ
A NANG
A NANG
Phim PL
Phim CE
Gan ña nang
BE
BE
Ä
Ä
NH LY
NH LY
Ù
Ù
GAN
GAN
Ñ
Ñ
A NANG
A NANG
Phim PL
BE
BE
Ä
Ä
NH LY
NH LY
Ù
Ù
GAN
GAN
Ñ
Ñ
A NANG
A NANG
Phim CE
U MA
U MA
Ù
Ù
U Ơ
U Ơ
Û
Û
GAN (
GAN (
HEMANGIOMA
HEMANGIOMA
)
)
)LS:Thường gặp ở nữ > nam : 5/1.Có thể
có triệu chứng (40% kích thước 4cm có
triệu chứng )
) Chiếm tỉ lệ : 7% dân số
) Nuôi dưỡng từ: đm gan
) Kích thước ít thay đổi :
¾ Nhỏ: < 1cm
¾ Trung bình: 1 -> 5 cm
¾ Lớn > 5cm
U MÁU Ở GAN HÌNH ẢNH CT
• PL: Đơn độc (50 – 90%) hay nhiều ổ.
• Bờ rỏ, giãm đậm độ,có thể đóng vôi.
• CE:
& Trên Dynamic điển hình tăng quang sớm ở ngoại
biên sau đó tăng quang dần vào trung tâm và lấp đầy
tổn thương ở thì muộn.
& Hoặc:
• + Tăng quang sớm toàn bộ tổn thương Sau đó
giãm ở thì muộn.
• + or như trường hợp điển hình nhưng trung tâm
không tăng quang.
BAÉT QUANG TRONG
HEMANGIOMA
1
2
BAÉT QUANG TRONG
HEMANGIOMA
3
4
T
T
í
í
nh
nh
cha
cha
á
á
t
t
ba
ba
é
é
t
t
quang
quang
1
2
3
4
T
T
í
í
nh
nh
cha
cha
á
á
t
t
ba
ba
é
é
t
t
quang
quang
1
2
3
Pre CE
Post CE 90’’
Post CE 30’’
Post CE 120’’
Post CE 5’
U MÁU GAN (HEMANGIOMA)
Khảo sát động học CT
(Dynamic CT)
Khoa CĐHA-BV Chợ Rẫy
Pre CE
Post CE 90’’
Post CE 30’’
Post CE 120’’
Post CE 5’
Khảo sát động học CT
(Dynamic CT)
Khoa CĐHA-BV Chợ Rẫy
U MÁU GAN (HEMANGIOMA)
PreCE
Post CE 30
’’
Post CE 90
’’
Post CE 180
’’
U MÁU GAN (HEMANGIOMA
Khảo sát động học CT
(Dynamic CT)
Khoa CĐHA-BV Chợ Rẫy
FNH
FNH
( Focal Nodular Hyperplasia )
) Thường gặp đứng thứ 2 sau
hemangioma.
) Gồm: tế bào gan, mạch máu,
tế bào kupffer.
) Tổn thương dạng nốt khu
trú.
) Vò trí: dưới bao, đơn độc.
FNH:
FNH:
ẹ
ẹ
A
A
ậ
ậ
C
C
ẹ
ẹ
IE
IE
M CT
M CT
)
)
ẹ
ẹ
o
o
ng
ng
nha
nha
ỏ
ỏ
t
t
,
,
gia
gia
ỷ
ỷ
m
m
ủ
ủ
a
a
ọ
ọ
m
m
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
,
,
se
se
ù
ù
o
o
trung
trung
taõm
taõm
hoa
hoa
ở
ở
c
c
le
le
ọ
ọ
ch
ch
taõm
taõm
.
.
)
)
Taờng
Taờng
quang
quang
ủ
ủ
o
o
ng
ng
nha
nha
ỏ
ỏ
t
t
,
,
roừ
roừ
ụ
ụ
ỷ
ỷ
th
th
ỡ
ỡ
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
.
.
)
)
ẹ
ẹ
o
o
ng
ng
ủ
ủ
a
a
ọ
ọ
m
m
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ụ
ụ
ỷ
ỷ
th
th
ỡ
ỡ
nhu
nhu
moõ
moõ
.
.
Toồn thửụng phaõn thuứy IV coự seùo trung taõm