Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bài giảng về trích ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.92 KB, 14 trang )

CH NG 4ƯƠ
TRÍCH LY
1. Khái ni mệ

Trích ly là quá trình rút ch t hòa tan trong ch t ấ ấ
l ng hay ch t r n b ng m t ch t l ng khácỏ ấ ắ ằ ộ ấ ỏ .

Khi trích ly chất hòa tan trong chất lỏng gọi
là trích ly chất lỏng, còn khi trích ly chất hòa
tan trong chất rắn gọi là trích ly chất rắn.
2. Tính ch t quan tr ng c a DMấ ọ ủ

Tính hòa tan có ch n l c ọ ọ nghĩa là dung ph i ả
hòa tan t t ch t c n tách mà không hòa tan ho c ố ấ ầ ặ
hòa tan ít các c u t khác.ấ ử

Kh i l ng riêng dung môi ph i khác xa v i kh i ố ượ ả ớ ố
l ng riêng c a dung d ch.ượ ủ ị

Dung môi ph i có nhi t dung bé.ả ệ

Không đ c, không ăn mòn thi t b , không tác d ng ộ ế ị ụ
hóa h c v i các c u t trong h n h p,r ti n và d ọ ớ ấ ử ỗ ợ ẻ ề ễ
ki m.ế
3. S đ trích ly ch t l ngơ ồ ấ ỏ
Quá trình trích ly được tiến hành qua 3 giai đoạn:
1. Giai đoạn trộn lẫn 2 lưu thể: dung môi và dung dịch,
cấu tử phân bố chuyển từ dung dịch vào dung môi.
2. Giai đoạn tách 2 pha ra: 2 pha này phân lớp tách ra
dễ dàng.
Pha trích=dung môi +cấu tử phân bố.


Raphinat= phần dung dịch còn lại.
3. Giai đoạn hoàn nguyên dung môi: tách cấu tử phân bố
ra khỏi dung môi.
Dung dòch A+B Dung moâi S
Trích ly
Pha Raphinat
B+B(A,S)
Q, Pha trích
S+A(B)
Hoaøn nguyeân Hoaøn nguyeân
Dung moâi S
Dung dòch
Raphinat B(A)=R
Dung dòch trích
A(B)=E
u đi mƯ ể

Tách h n h p l ng b ng ph ng pháp trích ly ph c ỗ ợ ỏ ằ ươ ứ
t p h n ch ng c t nhi u. Nh ng trong nhi u ạ ơ ư ấ ề ư ề
tr ng h p thì trích ly chi m u th tuy t đ i ho c ườ ợ ế ư ế ệ ố ặ
là ch có trích ly m i có kh năng tách h n h p ỉ ớ ả ỗ ợ
thành c u t đ c. ấ ử ượ
4. ng d ngỨ ụ
1. Quá trình trích ly ở nhiệt độ thường cho nên có thể
dùng để tách các chất dễ bị phân hủy ở nhiệt độ
cao.
2. Trường hợp dung dịch tạo thành hỗn hợp đẳng
phí và dung dịch gồm các cấu tử có độ bay hơi
gần nhau.
3. Khi dung dịch quá loãng thì dùng trích ly tiết

kiệm hơn là chưng cất.
5. Thi t b trích lyế ị
5.1. Tháp phun
5.2. Tháp loại có tấm ngăn
5.3. Tháp đệm
5.4. Thiết bị nhiều bậc có cánh khuấy
5.5. Thiết bị loại tháp có gây chấn động
5.6. Thiết bị trích ly ly tâm
5.7. Tháp đĩa
5.8. Thiết bị nằm ngang có cánh khuấy
5.9. Thiết bị thẳng đứng có cánh khuấy
5.1. Tháp phun và tháp có t m ngănấ
Hình 4.6 Tháp phun1-tháp rỗng;2-bộ phận phun;3-phần chứa;4-ống dẫn;5-pha
nặng
Hình 4.7 Loại tháp có tấm ngăn
5.2. Tháp đ mệ
5.3. Thi t b nhi u b c có cánh khu yế ị ề ậ ấ
Hình 4.8 Thiết bị trích ly nhiều bậc có cánh khuấy
1-thành thiết bị;2-tấm ngăn;3-trục khuấy;4-pha nhẹ;5-phễu phun;6-pha năng
5.4. Thi t b lo i tháp có gây ch n đ ngế ị ạ ấ ộ
Hình 4.9 Thiết bị loại tháp có gây chấn động
1-thành thiết bị;2-píttông;3-đĩa
5.5. Thi t b trích ly ly tâmế ị

Thi t b trích ly ly tâm là m t thùng hình tr ế ị ộ ụ
quay nhanh trên m t tr c n m ngang. S vòng ộ ụ ằ ố
quay t 1500 đ n 5000 vòng trong m t phút. ừ ế ộ
Bên trong thùng có t m ngăn hình xo n c có l ấ ắ ố ỗ
t o thành rãnh trong thùng, pha n ng và pha ạ ở ặ
nh đi vào thùng qua các rãnh tr c. Hai pha ẹ ở ụ

chuy n đ ng ng c chi u nhau và cũng đi ra ể ộ ượ ề
theo các rãnh tr c.ở ụ

Thiết bị này có hiệu suất trích ly rất cao, dưới
tác dụng của lực ly tâm vận tốc của pha phân tán
cũng như cường độ khuấy trộn được tăng lên
nhiều.
5.6. Tháp đĩa

Tháp gồm có nhiều đĩa, đường kính lỗ từ 2 đến
9mm, trong tháp này cả hai pha nặng và nhẹ đều có
thể liên tục hay phân tán.

Tháp này có hiệu suất trích ly khá cao, khoảng
cách giữa các đĩa từ 0.15÷0.6m. Ngoài tháp lưới
người ta còn sử dụng tháp chóp nhưng hiệu suất
trích ly thấp hơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×