!
"#$%!
&'!(
)*"+,
),
"+,
)*%
( /*0
) 1*0
2345670
3
0&867090
:
:
63
!"#
$ !"
"%&'()*+,"-./!-01%//2*+34
2*+3
223;<=>?@ 670
;<. A&>00B,,CDE80F
$G670H
!?>I 060&J3K060&CJ6703
"LM>?@ E &0606N C0CO&O&O9&>%O= >%O
P Q>OBHBR
2223)%C0*
Xúc tác axit rắn Xúc tác bazơ rắn
1. Các oxit:Al
2
O
3
, SiO
2
và TeO
2
2. Hỗn hợp oxit: Al
2
O
3
/SiO
2
, MgO/SiO
2
, ZrO
2
/SiO
2
, axit dị đa
3. Axit vô cơ (H
3
PO
4
, H
2
SO
4
) trên chất mang rắn.
4. Chất trao đổi cation
5. Muối axit vô cơ chứa O; phosphat kim loại nặng, sulphat, vonfram.
6. Muối kim loại hóa trị ba (AlCl
3
) trên chất mang xốp.
7. Zeolit (dạng H)
Siêu axit: ZrO
2
hoặc TiO
2
được xử lý bằng H
2
SO
4
.
1. Oxit, hydroxit và amid của các kim loại kiềm
và kiềm thổ (và mang trên chất mang).
2. Chất trao đổi anion
3. Muối kim loại kiềm và kiềm thổ của axit yếu
(carbonat, carbide, nitrid, silicat…)
Siêu bazơ: MgO cấy
S0@+ L
Kim loại Oxit kim loại
Chức năng Thí dụ Chức năng Thí dụ
&0
&0>%
T
567867293
:/67
;' <=
8%'
> 8?1 (
@*+A?1 (
B
C
;
D
6E;69%
C
;
D
4:
C
;
D
Axit Kim loại và axit
Chức năng Thí dụ Chức năng Thí dụ
8%'
7 1%'
9%?/
9,FG8%
H"IAJ'
5<%AK')
D
7;
L
%M"1/
;
C
:
C
;
D
E
NO/I'
8%I
)DU
)K70C
2"3V(8
*0060&6N 0CWE(0X
(8D=.QC,= F&
V(8E
!A>MYN ZZ=Y4B,0=Y>
0 >?@ =
67(.[ .[
Q>
"3VUD6\0
]3
^_5
)
V\ @1C
`
T
aH
)
DE01CH
)
-* P
P:
C
;
D
F!Q:
C
;
D
)
D6b<\*
?%%60B,cd
;<65C,eC
`
T
a
C,U=.Q@ M b0 ,C1H
f M 9Q:
C
;
D
30 C1
\ 5C1
UgE\ 0 Z
?0B586C1
+ UC.Q ?>I
hC
`
!ZW
$gCi6N &0U
20U >%)
*0eC
`
T
a
P
b0 C1j
63f M C,UU>>M
-0L0k?
B,5L6b<C_
c,E\UCl B,EL
U>>M1C1 ,+
U>>M(0 k6?0k?
c,E\BFC5m5=YU>
3;b8\
5C&5
9&C&5J>.( >>&3
,&&9&8P 0
>.( >>&
V?(&B,6*
=niC o