Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.15 MB, 39 trang )

Iìdĩi dịcỉì tham khảo íiếỉtịỊ Việt
CỘNG ƯỚC STOCKHOLM
VỀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM HỮU cơ KHÓ PHÂN HI Ỷ

LIÊN HỢP QUỐC
\
Chương trình Môi trường Liên hơp quốc
CÔNG ƯỚC STO C KH O LM
VỂ CÁC C H Ấ T Ỏ NHIỄM IIỮU c ơ KHÓ ril N I 1UỶ
(!ic hôn lluuu yln cỏng uớc,
Công nhận cúc chất ô nhiỏm hữu cơ khó phftn luiỷ có tính cliOít độc liại, khó pliAn
luỳ, tích ICly sinh học và được phát tốn qua môi trường nước, khổng khí, bời các loài
cling vftl di cư, xuyfin biftn giới giữa cổc nước, rổi lrtng dọng và tích luỹ trong ciic họ sinh
llni irCn cạn và dưới nước ờ những nơi xa nguồn phái thài chúng,
Nhận thức được các nguy cư vổ sức khoe, nhíu lì\ ừ các intứe chmy phái tiiòn. do
vi:c ÚỐỊ) xúc với các chílít ô nhiẻm hữu cơ khó phfln huỷ/dăc biột là tác dộng đOn phụ lũi
vi lừ (.16 ànli hưởng đốn các thế liộ lương lai,
Nliận (ỉịnh các liô sình thái Bấc cực và các cộng dồng bàn C.1Ĩa thing dặc \>i01 (lối
11 ru với nguy cơ do quá trình khuếch dại sinh liọc các chíít ô nhiễm liũu cơ khó plifm
lnỷ, cũng như sự nhiỗm dộc thúc ăn Iruyổn ihống là một vAn dổ y lô cộng (.lỏng,
}' th ứ c sự cđn llũíl phải có hành dộng toàn CÀU đối với các ell At 0 nlúỗni hữu L'ơ
k)ỏ pliAn huỷ,
Lưu ý quyết đinh 19/13 c, ngày 7-2-1997 của Hội dổng Quàn ti ị Chương tlình
Nỏi lrường Liôp hợp quốc phát dộng hành động quốc tế nhầm bào vộ súc klioè con
lụuời và môi trường bằng các biộn pháp sẽ giảm tliiổu và/hoỉỊc loại trừ viỌc phát xà thài
cic chai ô nhiỗin hũu cư khó plifln luiỷ,
Nluic lại cúc diổu khoản tlúch hựp cùa những công ước (ỊIIỎC tố vé mòi tnrờng cỏ
lên quan. clflc biCl là Cồng ưức Rotterdam vổ thù tục llioà lluiQn có thông báu turớc ilũi
vn mọi số lioá chất nguy hại và thuốc bào vô thực vật trong buôn hán quốc lô và Công
tức Basel vổ kiổm soát viỌc víln cluiyòn xuyỏn hiOn giới v;\ tiổu liuỷ các c liíú (hài nguy
lại, kc cà các liiỌp định kliu vực, clưực xí\y dựng llico khuôn khò Đién 1 1 cùn Cùng uớc


hiscl,
ỈỈỐHỊỊ thòi nhác lại các (liổu khoàn tliícli hựp cùa TuyCn ngôn Rio VC Mói lnrờng
VI Phát triển và Clurưng trình nghị sự 21,
Nhận định công tác phòng ngừa là tinh tliíin cùa Công ƯỚC m\y cTmg nlnr IÌI nén
liiig lịiian tflm cùa tất cà các Bôn tham gia,
Tltừn nhận ràng Công ước này và các hiôp định quốc lố khác VC tlnrơng IIKIÌ VÌ1
nổi trường SC hỗ trợ cho nhau,
Tái khẳng (íịnlt rằng các quốc gia, căn cứ vào Hiến chương LiOn hợp CỊUỎL' và các
lụuyên tắc luật pháp quốc tế, dổu có chù quyén khai thác các nguồn lài nguyCn trong

Iirức sao cho phù hợp với các chính sách môi trường v;\ phát triển cùa mình, và có trách

miệm đàm bào các hoạt dộng đó thuộc quyền hạn hoặc phạm vi kiổni soát cùa mình,
kùmg gAy liuỷ hoại dến môi trường cùa các nirức khác hay các vùng nằm ngoài giúi hạn

tá phán quốc gia,
Xem xét
hoàn cành và yêu CÍỈII cụ thổ cùa các nước dang phát triển, nhíĩt là các
I1ÍỚC kém phát Iriổn nhất và các nước có nén kinh tố chuyển dổi, dặc biệt là Iiliu CÂU
lùng cao nâng lực quốc gia vổ quàn lý lioá chất, bao gồin viỌc clniyòn giao công nghệ,

cing cấp hỗ trợ tài chính và kỹ thuật, cụng như tăng cường hợp tác giữa các BO 11,
Xcm xét toàn diện Chưưng trình 1 lành dộng Phát tiidn Bòn vững cùa c;íc Quốc
2
gia Dào nhỏ đang Phái tiiổn, dược thông qua tụi Baibados, ngày 6-5-1994.
I.IÍII ý tiến khù ni\ng cùa từng mrớc phát Irièn và dung phát hiển, urns', nhu các
hách nhiỌm cluing nhưng có sir phftn biọt cùiv các Quỏc gia clưực iliU la Iiohịi NuuyCn t;ie
sổ 7 cùa Tuyôn ngôn Rio vổ Mỏi lrường và Phái tnOn,
Th ừ a Iiltận sự đ ỏ n g gó p quan trụng cùa khu vự c lu nliíln và cá c lổ ch ú c phi ch ính
phù, iKing viộc giitrn thiểu vù/hoục loại liìf sự phát thui các chíít ổ nhiôm hữu cơ kho

pliAn liuỳ,
Nỉiấit mạnh lítm quan trọng cùa viỌc các nhà sàn xuất các chílt ỏ nhiẫu hữu cơ
khó phí\n Im ỷ phủi ch ịu trách nhiỌin giùm thiổu cá c tác d ộ n g n g uy liại tlo các s;’\n phrìm
cùa họ gAy ra, cũng như cung cấp Ihông liu cho người SỪ dụng, cho chính quyên và (lãn
cluing vè các tính ell At n g u y hại cù a cá c hoá chất dó,
N ltậit thức vổ yôu cáu áp d ụng c á c biỌn pháp phòng ngừ a cá c tác đong nguy lt;ú
do c;íc chất ô Iiliiỏm hữu cơ khỏ pliíln luiỷ gfty la, ừ mọi giai (loan trong vòng (.lùi cua
chúng,
Tái khảng (lịnli NguyCn lắc 16 cùa Tuyôn ngôn Rio vổ Moi trường và Pliál liicn
mà lỊiiy (lịnh nhà cítm quyổn các quốc gia càn clíỉy mạnh viỌc tính gộp chi phí mòi trường
và SỪ (lụng các còng cụ kinh lố, xem xcl lie’ll nguyên tắc người gAy ỏ nhiỏm sẽ phài c 11Ị11
mọi chi phí ỏ nhiễm, với sự quail lAm tiling mức tiến lợi ích cộng dỏng mà không gAy (lờ
ngại ilOn ctíỉn lư và thương mại quốc tố,
Khuyên kliích các BCn clnra có các kế hoạch pháp chế và đánh giá đui với Ihuóc
bàu vỌ ilụrd vẠt và các hoá chất công ngliiỌp dổ xí\y dựng các kế hoạch dỏ,
Tliừa nhận tiìm quan trụng cùa viỌc pliát triổn vi\ SỪ dụng các Cịiiá trình và hná
chai thay thế hợp lý vé m ạt môi trường ,
Kiên quyết bào vệ sức khoe con ngtíừi và môi tnrừng trước những lác dụng cỏ hại
của các chất ô nhiỗm hữu cơ khó phAn huy,
Dã nhất trí như sau:
ĐIỀU 1
Mục liên
Cluí trụng đốn phtrưng pháp phòng ngừa quy ilịnli trong NguyOn liic 15 cùn 1 11 veil
ngôn Rio vổ Môi trường và Phát triổn, mục tiôu cùa Công ước này là bào vệ sức klioò con
Iiịíươi và m ỏi (lường (rước c:íc chAt ô nhiễm hữu c ơ kh ó phrtn luiỳ.
DIÊU 2
Ciíc ilỊnh nghĩa
Trong khuôn khổ cùa Cổng ước này:
(a) "Ben” có nghĩa là một quốc gia, lioặc ĩnỌt tổ chức kinh lê khu vục hạp
nliAl, dỏng ý chịu sự rằng buộc theo Công ưức này và Cõng ƯỚC cỏ liiỌu lực

vứi quốc gia hoặc tò chức dó;
(b) " l ổ cliức kinh tố khu vực hợp nhất" cỏ nghĩa là một tỏ chức được các quốc
gia có chù quyền cùa một khu vực thành lạp và dược các quốc gia 111,ình
viCn Into thíỉni quyền vổ các VÁI1 dé lluiộc sự quàn lý cùa Có 11 ị; ircíc v;'i tổ
chúc dó cỏ đù Ihíỉin quyổn ký, phe clniíỉn, công nhạn hoặc tliam gia Công
ưức ru\y theo các thù tục quy định nội bộ cùa tổ chức đỏ;
(c) "Các Bôn cỏ mặt vì\ bò phiếu" lì\ các Bôn có mật vĩì bò phiCu thu.ìn lu>ăc
chông.
piứu 3
CAc blộn pliứp giùm tlilổu lioữc loại trừ những phííl (hai
do sàn xuiTÍt và sù (lụI1Ị4 có cliìi định
l Mỏi BCn sẽ:
(a) CÁin và/hoặc áp dụng các biện pháp pháp lý và hành chính cán ihiõi dc loại
trừ:
(i) ViỌc sàn XIIAi vù SỪ dụng các hoá cliÁl dược liọt kc trong rim lục A
Ihco tlúng quy định trong phụ lục đó; vì\
(ii) Việc XIIflit nhỌp khàn các hoá chat tkrực liọt kô trong I’lui lụi: A tlico
diing quy định cùa khoản 2; và
(b) Hạn chế sàn xuất vì\ sir dụng các hoá chất (.lược liột kô trong Plui lục [í theo
diing quy dịnh của phụ lục dó.
2. Mỏi Bôn SC áp dụng các biện pháp nhằm đàm bào:
(a) Nhăp khíỉu một hoá chất ckrực liẹt kô trong Phụ lục A hoiỊc Phụ lục B khi
vi\ chỉ khi:
(i) ĐỔ tiôu huỷ hựp lý vổ môi lnrừng như dã dứ ra trong khoìin 1 (li)
cùa Điổu 6; hoặc
(ii) Đổ sir đụng hoặc phục vụ mục (lícli ni;\ BCn nlỉẠp kluiu (lirợc phép
tlico Phụ lục A hoặc I3;
(b) Xuất kliíỉu một hoá cli.ìt thrực liộl kô Irong Phụ lục A cú liiệu lục miễn tiir
I iOng biọt dỏ’i vứi bất kỳ lioạl (.lộng sàn xuất hay sử dụng nào, hoặc một lioá
chất dược liột kô trong Phụ lục Ĩ3 có hiCu lực miỗn trừ hoặc với mục ttích

đưực cho phép dối với bất kỳ hoạt dộng sàn xuất hay sử dụng nào. có xét
đến các cliổu klioàn quy clịnh trong các văn kiỌn quốc tố hiộn hành vồ tlioà
thuỌn có thông báo tnrớc, khi và chỉ khi:
(i) ĐỔ liêu huỷ hợp lý với môi trường như dã dổ ra trong klioàn 1 (li)
cùa Điổu 6 ;
(ii) Cho một BCn thrợc phép sử dụng hoá chíít (ló theo Phụ lục A hay
Phụ lục B; hoặc
(iii) Cho mội quốc gia không phải là một Bỏn tliain gia Còng uớc này
nhưng hàng năm cấp giấy chứng nhạn cho BCn xuất khàn. ViỌc
chứng nhện này phải chỉ lõ viộc sử (lụng có chù (lịnh từng hoá chít
và pliài kèm theo một cam kết cùa quốc gia nhủp khàn doi với lioá
chfl't dó dổ dàm bào:
a. n à o vộ sứ c k h o e COI1 người và m ô i trường bằng việc áp thing
các biCn pháp càu thiết đò giàm thiổu, lioỉc phòng ngừa c;íc
phái tliiìi;
4
I). Til A11 llni các lịiiy (.lịnh (long khoản 1 cùa Diòn 6 ; và
c. Tufln thù các quy tlịnlì trong khoản 2, Pliíin II cua i'hụ lục 15
nếu thích liựp.
I lổ sư chứng nhẠn sẽ di kèm với bíu kỳ văn bàn thích hợp nào, như
luflt, citc ví\n kiộn pluíp lý, lioỌc cilc hướng dfln ln\nl> chính hay
chính sách. Bốn xuất kliíỉu SC pliài gùi hổ SƯ chứng nhẠu dó cho Bail
Thư ký Cổng uúc trong tliOi lụm 60 ngì\y kđ từ nynliẠn (lược Itó
sơ dó.
(c) Một hoá chất dược liột ke trong Phụ lục A, nhưng không còn hiên lực miên
trừ riông biột vổ sàn xuất và SỪ dụng dối với bít kỳ Bôn nìk>. thì llổn đó
không dược xuíít khíỉu, ngoại trừ trường hợp với mục đích tiCu lmỷ hợp lý
về môi Irirờng như đã clổ ra trong khoàn 1 (tl) cùa Điổu 6;
(tl) Trong khuôn khổ của khoản này, cụm từ “Quốc gia không plùú Bèn tham
gia Công uớc” dôi với một hoá ch At cụ the sẽ là một Quốc gia, hoặc một lò

chức kinh tố klui vực liựp nil At, clura chííp nhạn sự rằng buộc cùa Cóng líớc
clới với lioá cliíú dó.
3. Mỏi l3Cn clií có một hay nhiéu kế hoạch pháp lý và đánh giá các thuốc bào vỌ thực
vạt m ớ i, hoặc c á c lioá chất cô n g n g h iệp m ú i, sẽ á p d ụ ng cá c biỌn pháp pháp lý
nhàm mục dích ngăn ngừa viộc sàn xuất và sử dụng các thuốc bào võ thực vẠt mới
hoặc các hoá chất công nghiệp mới, có xct đến các tiêu chníĩn (Ịiiy định tại khonn
1, Phụ lục D, trình bày các đạc lính cùa các chất ô nhiỗm hữu cơ khó phí\n huỷ.
‘I. Mủi Bôn dã có một hoặc nhiổu kố hoạch pháp lý và (lánh giá các tluirìc hào vỌ
thực vật lioẠc cúc lioá cliíú cổng nghiCp, sõ xcm xét việc áp tlụnị* các tiihi clniÀn
quy (lịnh tại khoản 1, Phụ lục D trong các kế hoạch dó, khi lie’ll hành các đánh giá
thuốc bào vô thực vạt hoăc các hoá chất công nghiCp đang cliíực sir dụng, nếu
thích hợp.
5. Trừ klù có quy (lịnh khác trong Cồng ước này, các khoản 1 và 2 sẽ khổng áp (lụng
(lối với những lượng lioá chất sử dụng cho nghiCn cứu quy mỏ phòng thí nghiệm,
hay dùng vúi tư cácli li\ một chất đối chứng cluiÀn.
6. ỉ ỉ Át kỳ Bôn nho có quyẻn lĩiiỗn trừ riông biọt tlico Phụ lục A, hoặc quyền miền trừ
riổng biọt hay một mục clích dược cho plicp llico Phụ lục B, sẽ phải áp dụng các
biỌn pháp thích hợp dc’ (.làm bào viôc tiến hành brtl kỳ hoạt dộng sàn XIIAt hay SỪ
dụng dưới quyổn miễn trỉr hoặc mục dích dược cho phcp dó có sự ngân ngừa hoặc
giảm thiổu dược sự nhiễm dộc cho con người và phát thải vào mỏi trường. Đối với
viỌc sử dụng có quyổn miỗn trừ hoặc với các mục đích dược cho phép, nhưng phát
thài có chù dịnh vào môi trường trong diều kiôn sử dụng bình thường, thì mức (lộ
phái thài chỉ dược
ờ giới hạn tối thiổu cẩn thiết, có xcm xct đôn bất kỳ liêu cluiíùi
và hướng dftn nào thích hợp.
DIỀU 4
Đ iliiịỉ ký miễn tiìr ricnj* biệt
1. Một sổ Đăng ký tlirực thành lộp với mục đích xác dịnh các Bên có quyền miền Irìr
riêng biệt cho các cliÁt (lược liọt kỏ ừ Phụ lục A hoặc Phụ lục B. sổ ilãng ký sò
kliông xác định những Bổn dược áp dụng các quy clịnli Irong Phụ lục A hoặc Phụ

lục B mà lất cà các Bên dổu dược phép thực hiộn. sổ Đăng ký sẽ (lo Bai) lliư ký
5
lưu trữ và sán Si\ng cổ n g bố cho cộ n g dồng.
2. SÀ clAng ký bao gổm:
(a) Một danh mục các miỏn trir riCng biọt 11ôn CƯ sờ Phụ lục A và 1’lui B;
(b) Một dunh sách các Bôn có quyổn miổn trừ liông biọt cho Iilwng chat clirạc
liọt kô theo Phụ lục A lioặc Phụ lục B; và
(c) Một danh mục tlìời ginn hết hạn dối với tìrng miỗn trìr liông biọt đã thing
ký.
.V BÁI kỳ Quốc gia nào sau khi trừ thành một Bôn tham gia, tlổu dược phép dùng
thông báo bằng văn bản cho Ban Thư ký đổ đăng ký một hoặc nhiẻu loại mien liờ
riông biẹt cho các chít liột kô trong Phụ lục A hoặc Phụ lục B.
4. Trừ phi một BCn dưa ra thời hạn sớm hơn trong sổ Đi\ng ký, hoăc chrực phcp gia
liụn cỉ\n cứ theo khoản 7, còn không tất cả các đi\ng ký iniỏn trừ riông biột đổu hốt
hạn trong vòng 5 nam, kổ lừ ngày Công ước có liiộu lực dổi vứi một lioá chát cu
thổ.
5. Tại cuộc họp díu tiôn, 1 lọi nghị các Bôn sẽ quyết định quy trình xét (luyỌl dôi với
các mục di\ng ký trong sổ Đăng ký.
0. Trước khi xét duyột một mục dăng ký trong sổ Dàng ký, Bôn liên quan sẽ phải gùi
cho Ban Thư ký một báo cáo giải ninh nhu cíỉu tiếp tục cùa mình vổ sự dăng ký
miỗn trìr dó. Đan Thư ký sẽ chuyổn báo cáo dó tới tất cả các Bôn. Việc xét cluyỌt
(lãng ký sẽ dược tiến hành trốn cơ SỪ tất cà các thông tin hiộn có. Sau dó, llội nghị
các DCn có thổ dưa ra các kiến nghị cho Bôn liCn quan níu thấy thích liựp.
7. Theo yổu c.1u cùa BCn liôn quiHi, ] lọi nghị CÍIC I3ổn có the CỊuyỏt cliuli lìíin IỈ1CI11
cho một iniỗn trừ riCng biệt tới 5 năm. Trong khi ra quyết định, I lội nglụ các non
sẽ xcm xét ưu liCn cho hoìUì cành dặc biọi cùa các Bôn là các IIIÍỚC tlaiiỊi phát Iiiòn
lioủc có nén kinh tế đang chtiydn (lỏi.
8. Vào bất kỳ thời diổm nào, một BOii (lirực phép tliổng báo bằng vãn bàn cho Ban
Thư ký tlổ xin rút lại một mục dăng ký cho một tniỗn trừ riông biẹt kliỏi sổ Đãng
ký. ViỌc hủy dflng ký này sẽ có hiệu lực kổ từ ngày ghi (rong tliổng háo (ló.

(>. Khi khổng còn bất cứ BCn nào dăng ký một loại iniỗn ti ìr riOng hiọt, cú thò sẽ
không có dàng ký mới nào liôn quan clốii loại quyén miỗn trừ dó dược thực ỉiiỌn
nữa.
DIÊU 5
Các biện pliá|) giỉìni (hiểu lioủc loại trừ những phát tliiìi hình thành kliỏnjỉ chù (lịnh
Mỗi Bổn sẽ phải áp dụng ít nhất là các biCn pháp dưới d a y , nhằm giảm tổng mức
phát thài lừ các Iiguổn do con người gíìy ra dối với từng hoá chất dược liệt ké trong Phụ
lục c, với mục tiCu giảm thiểu khổng ngừng và cuối cùng là đd loại trừ, níu khả thi:
(a) xay dựng một kế hoạch hành dộng, hoặc kế hoạch hành dộng cííp khu vực
hay tiổu klui vực nếu thích hựp, trong thùi gian 2 năm kè tìr ngày Công tróc
có hiCu lực dối vứi BCn dó, và sau dó thực liiỌii kế hoạch hành (.lộng dú ulur
một pliíìn của kế hoạch thực liiộn nôn lại Diổu 7, tlổ nhạn hiot, xác clịnli
tính chất và giải quyết phát thài các hoá chít dược liệt kô trong Phụ lục c
và tạo diổu kiện thực hiện các mục từ (b) tiến (c). Kố hoạch hành dõng
phải bao gổin các yíu tổ (lưới (líly:
6
(i) Đánh gió cúc phiU thài trong hiện tụi vỉ\ dự kiến, 1)110 gổm xAy (lựng
vh duy trì công liíc kiòm kô tại nguổn vt\ các uức lưựng plnít tliài, có
xem xđt dốn các nhóm loại nguồn lhủi dược xác định trong Phụ lục
C;
(ii) Đánh giá liiộu lực cùa cúc luữl lộ và cliính sổcli cùa 13011 tham gi;i
liôn quan liến cồng lác quàn lý các phát thài dó;
(iii) Các chiến lưực đáp ứng những nghĩa vụ cùa mục này, có xem xél
công tác đ ánh giá I1ÔU ừ (i) và (ii);
(iv) Các bước dò triển khai giáo dục đào tạo và nfttig cao nhận thức vô
các chiến lược dó;
(v) Kiểm điổm 5 nìlm một lán các chiến lược đó vỉ\ thành tựu cùa cluing
trong viỌc đáp ứng những nghĩa vụ cùa inục này; các kcl quà kiểm
diổm đó SC dược dưa vào c á c b á o c á o đổ trình cỉiiòu tlico Đ ÍCII 15;
(vi) Một lịch trình cho viCc thực hiện kế hoạch hành dộng, bao gồm các

chiến Iưực và biỌn pliáp dã đuợc xác tlịnh trong dó;
(b) Khuyến khích áp dụng các biện pháp khả thi và thực tiỗn liiCn có, dò có t!iC:
khíỉn trương dạt dược một mức độ giảm thiểu phát thài đáng kô và time tô.
hoăc loại Irừ được nguổn phát thài;
(c) Khuyến khích phát Iridn và nếu thấy thích hợp thì yêu càu sir tiling các
chất, cóc sàn phíỉm và các quy trình sản xuất thay thế hay cài liến, (.10 ngíln
ngùn quá trình hình lliìUih vi\ phát thài các hoá chất được 1 iộl kc trong 1’liụ
lục c, có cAn nhắc tiến hướng dAn chung vổ các biộn pháp phòng ngừa và
giàm thiổu phát thải Irong Phụ lục c và các Inrớiig dAn duực thõng qua bời
quyết dịnh cùa I lọi nghị các BCn;
(ti) Khuyến khích và, chic’ll tlico Iịch trình thực hiện kế hoạch hành dộng của
mình, yCu cáu SỪ tlụng các kỹ thuật tốt nliấl liiCn có clới với những nguồn
thài mới thuộc các nhóm nguồn mà một Bôn dã xác dịnh chắc chắn là một
liìinh động trong kố hoạch hành dộng cùa mình, với trọng tAm ban díUi là
các nhóm nguổn thài được xác định trong Phíln II cùa Phụ lục c. Trong
mọi trường hợp, yCu CÍỈII áp (lụng các kỹ thuật tốt nhất liiỌn tó (lui vái
những nguồn thải mới tluiộc các nhóm loại lict kô trong Phán II cùa Phụ
lục c phải dược dưa vào kế hoạch ngay khi có thổ, nhưng không chạm quá
4 nam sau ngày Công ước có hiệu lực với Bôn đó. Đối với các nhóm loại
đả xác định, các Bôn pliài thúc díỉy sử dụng các phương thức tút nliAl về
môi trường. Khi áp dụng các kỹ thuật tốt nhất hiện có và phương thúc lốt
nhất vổ môi trường, các Bôn cán cAn nhắc đốn hướng dẫn chung về các
biôn pháp phòng ngừa và giảm thiòu phát thai trong PỈ1Ụ lục dó, cũng như
các hướng dăn vổ kỹ thuật tốt nỉiấl hiôn có và phương thức tốt nliiĩt vè môi
trường sẽ được thông qua bởi quyết định cùa Hội nghị các Bôn;
(c) Chiểu llieo kế hoạch hành dộng cùa mình, khuyến khích áp (.lụng các kỹ
tluiẠl tốt nhất liiôii có và các phương thúc tốt nhất Vtỉ môi tnrừng:
(i) Cho các nguồn hiCn tai, thuộc những nhỏm loại clưực liọt ko Irong
Phàn II cùa Phụ lục c vì\ thuộc các nhổm loại ngtiổn nlỉir các nh('>rn
thuộc Phíỉn 111 cùa Phụ lục C; và

(ii) Đối với các nguồn mới, thuộc các nhóm nguồn chẳng hạn nlnr liệt
kô trong Phíin III cùa Phụ lục c mà một BCn chưa đổ cập tic'll theo
7
Khi ấíp dụng các kỹ tliuạt tối nhất liiCn có và các phương thức lốt nliíú vé
môi trường, các Bôn cán phải cíln nhốc đốn hướng (JAn clumg vỏ các hiỌn
phríp phòng ngừn và giAm thiổu phốt thAi trong Phụ lục c và hướng dAn vổ
các kỹ thuỌt tốt nhất lùộn có v;\ các phương thức tốt nlifl't vổ mồi nưìMig. lie
duợc thông qua bừi quyết định cùn 1 lội nghị cúc Bôn;
(0 Trong khuôn khổ của mục ru\y Ví\ Phụ lục C:
(i) "Các kỹ thuật tốt nhất hiện có” có nghĩa là giai doạn phát triển các
hoạt clộng một cíícli liiộu quả vì\ tiôn tiến nhất và crtc plnrơng pháp
vạn hành chung mà chứng tò sự phù liựp mang tính thực tiễn cùa
các kỹ thuật dạc thù làm cơ sở cho viộc hạn chế phát thài đè phòng
ngừa và trong trường hợp khổng thổ phòng ngừa thì nói chung phải
giam tliiổu dược phái thải cúc hoá chất dưực lict kỏ trong 1’hÃn I ciia
Phụ lục c cílng nlur tác động cùa clnìng đến mỏi trưừnị’ nói clump.
Vé vấn dẻ này:
(ii) “Các kỹ thuật" bao gổin cà công nghe áp dụng lẫn cách thức tliict
kế, xfly dựng, bào nì, vẠn hành và dóng cửa một CƯ SỪ sàn xuất;
(iii) Các kỹ ihuQt “hiỌn có” có nghĩa là các kỹ thuạt mà người vẠn hành
có khả ni\iig tiếp cẠn vìl dược phát triổn ở quy mô chu plióp lliực
hiộn đưực trong ngành công ngliiộp liổn quan, dưới các diều kiỌn
khà thi vổ mặt kinh tế và kỹ thuQt, có cAn nliiic đến chi phí và các iru
diém; và
(iv) “Tớt nhất” có nglũa lì\ có hiộu (Ịuà nhíít trong việc dạt tluực mức ilọ
cao vổ bảo vô môi liuìmg nói chung;
(v) "Các phương llúrc lôì nhất vổ môi trường" là viỌc áp tiling kết hợp
các biện pháp và chiến lược kiôm soát môi Irưừng thích hợp nhất;
(vi) “Nguổn thài mới” là bất kỳ nguồn thải nào mới bÁt (líùi xAy (lưng
hoặc cài liến phíỉn IỨI1 trong thời gian ít nhất lìi 1 ĩ 1 ãm . san ngày:

a. Cồng ước có hiCu lực dối với I3ỔÍ1 liôn quan; hay
b. ViỌc sửa dổi Phụ lục c có liiộu lực dới vứi một BOn liên quan
có nguồn thài buộc phải man theo các diổu khoán (Ịiiy clịnli
cùa Công ước do viôc sửa dổi phụ lục dó.
(g) Một BCn được phcp áp dụng các giới hạn phát thải hoặc các tiêu cluiíỉn vẠn
hành dể hoàn thành các cam kct cùa mình dôi vứi viCc áp dụng các kỹ
thuật tốt nhất liiỌn có quy định tlico mục này.
ĐIÊU
6
Các biện pháp giảm thiểu liođc loại trừ phát (liỉìi tìr c:íc (ồn I r ữ và chã t III Ai
Đổ dàm bào rằng các tổn trữ mà bao gồm hay có chứa CỈÍC hoá chát ill rực liệl kê
trong Phụ lục A, hoặc Phụ lục B và các chất thài kè cà các sàn phàm và lùng lioá
sẽ trừ thành các chat thài mà bao gổm, có chứa hoặc bị ô nhiễm một ho;í chat
chrợc liẹt kô (rong Phụ lục A, R hay c, được quản lý sao ciio bào vỌ (hrưc súc khoe
quy định cùa mục (cl) ờ UCn.
a
(n) XAy dụng các chiến Iưực thích hựj> nhàm XHC clịnli:
(i) Cếíc tổn trữ mà bao gổm hay có cliứu cổc lioá cliAt đưực liọi kỏ ttony
Pltụ lục A lioQc Pliụ lục B; vh
(ii) Crtc si\n ph(ỉm vh liì\ng lioit dang SỪ dụng vì\ cúc chft't ihùi mà hiio
gổm, có chứa hay bị ô Iihiíni một hoá chất đưực lict kô trong Phụ
lục A, D hoặc C;
(b) Trong phạm vi có thể, xác dịiili các lổn trữ mà bao gổm hay có chứa CÌÍC
lioíí chat được liẹt kô trong Phụ lục A hoạc Phụ lục D trôn cơ SỪ các chiên
lược dược nói đến trong mục (a);
(c) Quàn lý thích hợp các tổn trữ một cách an toàn, lìiộu quà v<\ hợp lý vổ mỏi
Iruừng. Tổn trữ cùa các hoá chííl clưực Uột kô trong Phụ lục A lioíỊc Phụ lục
B, sau khi hết phép sử dụng Ihco bất kỳ quyổn miỗn trừ riCng biọi nào nêu
trong Phụ lục A, hoặc theo bíú kỳ quyén rniổn trừ riổng biọt hay mục (.lích
dược cho phép nào nêu trong Phụ lục B, ngoại trừ các lổn trữ chrực phép

xuấl khđu llico khoản 2 cùa Điổu 3, sẽ bị coi là chất thài vì\ phải dược
quàn iý theo quy địnlì cùa mục (d);
(li) Ảp dụng các biện pháp thích hợp dổ các chất thài đó, kổ cà các sàn plifim
vì\ các liiUig hoá sẽ trở thành chat thài, dược:
(i) Xừ lý, thu gom, vẠn chuyổn và lưu giữ một cách hợp lý với mỏi
trường;
(ii) TiCti huý theo cách phAn liuỷ hoặc cluiyCn hoá hoàn toìin hàm lượng
chất ô nhiỗm hữu cơ khó phan Imỷ, dổ các chđl thài dỏ không cùn
có tính chất của các chất ô niiiỗm hữu cơ khó pliAn luiỷ; hoặc dược
tiôu huỷ tlico cách khác hựp lý vổ môi trường khi viCc phan luiý h;iy
chuyển hoá hoàn toàn không hần là một giài pháp ưa chuộng vổ mụl
môi trường, hoặc khi hàm lượng chA't ô Iihiẻm hữu CƯ khó phAri huý
thấp, trong dó cỏ xct đến các quy định, tiổu chuítn và lurứng dần
quốc tố, kổ cà các quy định, tiCu chuẩn vù hướng CỈA11 có thổ clươc
xAy dựng căn cứ vào khoản 2, và các thổ chế quân lý các chít thài
nguy hại toàn càu và khu vực có liên quan;
(iii) Ca'rn đưa vào những hoạt dộng tiôu lìuỷ có thổ tlAn dốn việc thu hổi.
tái chế, phục hổi, tái sir dụng trực liếp, hoặc sir dụng thay thí các
chất ô nliicm hữu CƯ khó pliAn huỳ; và
(iv) Cấm vạn chuyổn xuyên biôn giới klii không xcm xél các quy dinh,
liôu cluiàii và hướng (lAn quốc lố có liCn quan;
(c) Cố gắng xíiy dựng các chiến lirực lỉúcli liựp dổ xác định các tlịa (.liềm bị ỏ
nhiễm bởi các hoá chất (lirợc liôt kô trong Phụ lục A, B hoặc C; nêu lie’ll
hành phục hổi các địa cliổni dó, till vịộc phục hổi phải ilưực thực hiện một
cách hợp lý vổ môi lrường.
2. 1 lọi nghị các Bôn SC hợp tác chặt chẽ với các tổ chức thích họp cùa Cõng ưức
Basel vổ kiổm soát viộc vẠn chuyển xuyôn biCn giứi và tiôu luiỷ các chAt lliài nguy
hại,
tr ong (ló bao xổm các vấn dề sau:
(ii) Thiết lạp các mức dọ phAn huỷ và cluiyèn lioá hoàn toàn CÃIÌ tliict dò (liim

bào các dặc tính của cúc chất ô nhiẻin hữu cơ khó phan huỷ nlnr Cịiiy (lịnh
COM người và mồi trường, mỏi Bổn phải:
trong khoản 1 cùa Phụ lục D khổng còn xuất liiCn nữa;
(b) Xác dịnh các phương pháp dược xcm li\ tạo ra được sự tiCu luiỳ hựp lý về
môi trường nlnr đíl dổ cỌp ừ trôn; vì\
(c) Nếu thích hợp, cùng lìtrn viộc đổ thiết lộp các mức nồng dọ cùa các lioá
chất liột k6 trong cức Phụ lục A, B và c , nhìlm xác clịnli múc lnìm lượng
thấp c ủ a ch ấ t ô n h iỗm hữu CƯ khó phan lniỷ như dã dổ cữp n o n g k h o àn I
(d)(ii).
ĐIỀU 7
Kế hoạch lhực liiỌn
1. Mỗi BCn sẽ phủi:
(;») XAy tlựng và I1Ỏ lực triển khai kế hoạch thực hiỌn các nghía vụ cùa inìnli
theo quy định cùa Công ưức này;
(b) Gửi kế hoạch thực hiện cùa mình cho Hội nghị các Bôn trong tlìừi gian 2
năm kổ lừ ngày Công ưức có liiộu lực dối với Bôn dó; và
(c) Nếu thích hợp, tiến hành kiểm tra và cộp nhạt định kỳ kế hoạch thực hiện
của mình theo quyết định cùa I lội nghị các Bôn.
2. Tu ỳ trường hợp, các Bôn sẽ họp túc trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức toàn càu.
khu vực và tiểu k h u vự c, và tư VÍÍI1 với c á c bẽ n -th am -g ia /liô n -q u n n 1 trong nưức,
gổm CÂ cổc nhóm hội phụ nữ và những tổ chức tham gia vào công lác sức klioè trò
cm, clổ tạo diổti kiộn xAy dựng, thực hiộn và cộp nhạt các kố hoạch thực liiện cùa
mình.
3. Các Bôn sẽ nỗ lực sử dụng, và nếu cẩn thiết xAy dựng các công cụ đổ lổng ghcp
các kế hoạch thực hiộn quớc gia vổ các chất ổ nhiỗm hữu cơ khó pliAn litiý với các
chiến lược phát triổn bổn vững cùa mình khi thích hợp.
ĐIỀU 8
Lủ|) (Innli mục các lioá chíít trong các Phụ lục A, lỉ vh c
I . Một BCn có thể gừi tlé xuất tới Ban Thư ký vé viỌc dưa một lioá ehiú vào clanli
mục trong các Phụ lục A, B và/hoặc c . Đổ xuất dó sẽ bao gổin các thông tin theo

quy định trong Phụ lục D. Trong khi xAy dựng đồ xuốt cùa mình, một Bôn có ihổ
dược các Bôn khác và/hoăc Ban Thư ký hỗ trợ.
2
.
Uỷ ban này sẽ kiổm tra (lổ xuAÌ dó và áp dụng các tiổu chí sàng lọc như quy định
trong Phụ lục D một cách linh hoạt và minh bạch, trôn cơ sở xcm xét tất cà các
thông tin clirợc cung cấp một cách lổng ỉlựp và cíln dối.
Níu Uỷ ban (ỊiiyCt (lịnh rằng:
Stakeholders
10
(a) Đổ xuất dó thon mím tlrty (111 các tiổu chí sàng lọc, 1 hì Uý bail sẽ lliỏng tịiia
Dan T h ư k ý dể gìri ch o tất cà c á c B Cn ví\ cá c q u an sát viỗn c!ổ XIIÍÌI (.ló ctlng
như bàn diínli giá cùa u ỳ ban, ilổn g thời tlđ ng h ị hụ cu n g cấ p n lú íng lliỏng
tin nôu ra Phụ lục E; lioflc
(b) Đổ xuflt dó chưa thoi\ mfln ilrty đù cúc tiôu chí si\ng lọc, thì Uý ban tliỏny
qua Dan Tlur ký sẽ thông báo cho tốt cà cốc Bôn và quan Si it viCn, đóny
thời cung cfíp đổ xuất đó vi\ bủn clốnh giá CÙIV u ỳ ban cho trtt cà các BOn. và
đổ xuất đó sẽ bị loại.
Bíít kỳ Bôn hào cũng clổu được phép trình lại vói Uỷ ban Xót duyột ilổ xuát cin bị
Uỷ ban loại theo quy định ò khoản 4. Đơn trình lại có thổ bao gôm bất kỳ lựi fell
nao cùa Bôn đó trông V1ỘC trình lại, cũng như lý giải những vấn đổ mà Uỷ ban cán
xem xct bđ sung. Nếu sau thù tục này mà đổ xuất vfln bị uỷ ban loại, thì BCn trình
lại dược phcp chất vfl'n quyết định cùa Uỷ ban và ỉ lọi nghị các BCn sẽ xem xót víYn
(.lổ đủ tại phiên họp tiếp theo cùa họ. Hội nghị các Bôn có thổ quyết định licp tục
xem xct tlổ xuất dó dựa trôn các tiôu chí sàng lục ờ Phụ lục D và xét lại hàn đánh
giá cùa Uỷ ban, cũng nhu các Ihồng till do bất kỳ Bôn n;\o hoăc quan sát viOn nào
cung cốp.
Trường hợp Uỷ ban Xcl duyột quyết định đổ xuất đó dã đáp ứng dược các liêu chí
sàng lọc, hoăc Hội nghị các Bôn quyết định rằng dổ xuflit dó cẩn phải liOp tục triòu
khai, thì Uỷ ban sẽ xem xét kỹ càng hơn dề xuíít dó, cùng với viỌc xem xét mọi

thông tin bổ sung có liôn quan mà Uỷ ban nhạn dược, và sẽ soạn một dự thào hổ
sơ rủi ro theo quy (lịnh cùa Phụ lục E. Thông qua Dan Thu ký, Uỳ ban sẽ gùi bàn
(.lự thao dó cho tíít cà các BCn và quan sát viôn ílổ thu thỌp ý kiến vì\ xem xét các ý
kiỏìi đó lihìkin hoàn tA't hổ sư rủi ro.
Trôn cư sở hổ sư rủi ro được thực hiộn theo Phụ lục E, Uỷ ban Xót duyệt sẽ quyết
định:
(;») Khi di chuyên tàm xa trong môi trường, nốu một hoá chai dỗ có khà năng
gfty ra các ảnh hưởng có hại đốn sức khoe con người và/lioăc mỏi trường
mà dòi hỏi phải có hành dộng toàn càu, thì đổ Xu«ít dó cẩn tlưựe tiOp lục
xcm xét. Viộc thiếu cơ sở khoa học vững chắc sẽ khổng càn (rừ viỌc xem
xét đổ xuất này. Uỷ ban thông qua Ban 'lliư ký đổ nghị tất cà các Bòn và
các quan sát viôn cung cấp (hổng tin liCn quan đốn viCc xem xét như quy
định ở Phụ lục F. Sau dó, Uỷ ban SC soạn thào bàn tlánii giá quàn lý rùi ro.
trong (.10 phan tích các biộn pháp kiổm soát khà thi dối với hoá chA'1 tló tlico
qtiy ilịnh ở phụ lục F; lioặc
(l>) Nếu tlổ xuất không ilưực liCị) tục xcm xét, till Uỷ ban tliông qua Han 1 hư
ký clổ gửi hổ sư rủi 10 (lốn tííl cà các BCn và quan sát viỄn, v;\ sẽ loại tlổ
xu Át đó.
Dối với bất kỳ dồ xuííl I
1
Ì
\0
bị loại theo khoản 7 (b), một BCn cliíực phép yêu CÂU
Hội nghị các BCn xcm xét lại vh chỉ thị chơ ưỳ ban Xét liuyCt phải dẻ nghị nỏn có
(lổ xufl't và các Bổn khác cung cấp thông tin bổ sung Irong llìời giíin không quá
một năm. Sau tliời hạn dó, Uỷ ban sẽ xcm xct loi dổ xuAÌ iló trOn cơ sờ mọi lining
tin bổ sung nhộn dược nlnr tlico quy định ừ klioủn 6, với một mức dọ ưu tiCn sẽ clo
ỉ lội nghị các Bôn lịuyết (lịnh. Nếu sau quy trình thù tục này mà Uỷ ban vAn loại
dổ XIIAt dó, thì Bôn liôn quan dược quyén chít Vítn quyết tlịnli cùa Uỳ bail, và llọi
ngliị các BCn sẽ xem xét vấn dề dó tại phiôn họp tiếp theo cùa mình. TrCn cư SỪ

liổ sơ lùi ro dược soạn thào theo Phụ lục E cũng như việc xcm xct b;ín đánli giá
cùa Uỷ ban vft tAt ca (hông lin bổ sung clưựe bAl kỳ Bổn nhi) hay (Ịiinn sát viCn nào
cung cAp, Hội nghị các Bổn cỏ lliò quyổì (lịnh 1 ìcp tục: xrm xrt ciổ xníVt Iiĩr;i lt:»y
(lừng lại. Trong liường hợp Mội nghị các BCn quyết định CÍỈI1 XCI11 XÓI liCp (lổ XIIÁI
dỏ, tliì Uỷ bnn sỗ soạn thào bnn danh giu quản lý rủi ro.
Trôn cơ sở hổ sơ rủi ro dược nôn tại khoản 6 vì\ hàn đấnh giá quan lý lùi to (lược
đổ cập ờ khoan 7 (tt) hoặc khoản 8, Uỷ ban Xét iluyột sỗ kiổn nghị xem hoá chrti
dỏ cỏ crtn dược Hội nghị các Đôn xctn xét clổ chra vi\o danh mục trong các Phụ lục
A, D viVhoâc c hay không. Sau khi xcm xct xác dáng các kiCn nghị của Uỷ ban
thám định, kổ cả các yếu tố thiếu chác chắn vẻ mạt khoa học, Hội nghị các Bổn sẽ
thẠn trọng quyết đ ịnh xe m có dưa hoa chất đó vào d an h IÌ1ỤC h a y k h ổ n g , dóng
thời quy (lịnh các biện pháp kiổm soát liôn quan đốn liOcí CỈIÍU dỏ trong các Phụ
lục A, 13 và/hoẠc c.
ĐIÊU 9
T rao dổi tliông (in
Mỏi Bổn phài lao cliổu kiCn hoăc cam kết trao dổi tliông till liên quan (lẽn :
(a) Giảm thiểu và loại trừ viỌc sàn xuất, sir dụng và phát thài các chíú ỏ nhiễm
lìữu cơ khó phan huỷ; và
(b) Các giài pliiíp lliay lliố doi vứi các chít ỏ nhiỗm hữu cơ khó phAll luiỷ, kò
cà thông tin liôn q u a n dốn c á c rủi ro, c ũ n g nliir n hữ n g ch i pill VC kinh tê và
xã hội của các chíít dó.
Các Bổn phải trao đổi các thông tin lìCu khoản 1 trực tiốp với nhau lunỊc tliỏng (|u;t
Ban Thư ký.
Mỏi Bổn crtn chỉ clịnli mộl clÀn mới quốc gia Irony viỌc trao clổi ciíc lliũng (in (ló.
Bail llu r ký giữ vai trò nlur một CƯ che ngAn liàng thông tin vổ các cliAl ô lìliicm
lũm cư khó phan huỷ, gổm cà thông tin do các BCn các tổ chức liCn chính phủ và
phi chính phù cung cấp.
Vì những mục tiôu của Công ước này, mọi lliông lin vổ sức klioẻ và an loàn cùa
con ngưùi và mỏi trường không dược coi là các thông till một. Các Bèn trao dổi
những thông tin khác chiổu theo Cổng ước này, SC phải bào vỌ bí míU cho bííl kỳ

thông tin Iicio theo llioà ihuân chung.
ĐIÊU 10
Thông (iu, giáo dục và nAiig cao
11
1
1

11
thức cộng (lổiiịỊ
Tuỳ khả năng cùa mình, mỗi Bỏn còn thúc dẩy và lạo tliổii kiện cho viỌc:
(a) NAng cao nhạn thức cho các nhà hoạch tlịnli chính sách và quyết sách ve
các chất ô nliiỏm liiíu cơ khó plhìn huỷ;
(b) Cung cấp cho dAn chúng t At cà các thông till hiỌri có về các ell fit ú nlìiễm
hữu Cơ khỏ pliíìn ỉuiỷ, có xcm xct (lốn khoản 5, Điều 9;
(c) Xíly dựng và triển khai các chương trình giáo dục và nAiig cao nh.Ịn tlnk
cộng dòng, dặc hiệt là cho phụ nữ, trò cm vì\ người ít học về c;íc chAl (■*
Iiliiỗin hữu cư khó pliAn huỳ, cũng như những àtili huừng đèn sức khoe và
12
mồi Irirờng cùa chúng và các chill ihay lliỡ c:li() chúng;
(d) Tham gia cùa cộng tlổng trong viCc xác clịnli các chíú ỏ nhiễm lúm cơ khó
phan huỷ và các ảnh hirừng tiên sức khoe và môi trường, cũng Iiliư xAy
dựng các biện pháp ứng phó thoả đáng, bao gồm các cơ hội đỏng góp vào
viỌc thực liiỌn Công ước này ờ cấp quốc gia;
(c) Dào tạo các cỏng nhan, các nhà khoa học, các nhà giáo dục, các cán họ kỹ
tluiạt và quản lý;
(f) XAy dựng vì\ trao dổi tài liệu giáo đục và nang cao nhạn tlnrc cộng (lÀng ờ
q u y m ô q u ố c gia Vi\ quố c tế;
(g) X a y d ự n g và triổn khai các chư ơ n g trìn h g iá o dụ c VÌ1 dà o tạo ờ qu y m ô
quốc gia và quốc ló.
2 Tuỳ ihco klià năng cùa mình, mỗi Hỏn sẽ (làm bào dô cộng dỏng cỏ thổ lièị) cAn

cát tliỏiig tiu chung nlur trong klioàn 1 Vi\ các llíũng tin tlỏ pliài (lược cAp 11 hẠl.
3. Tuỳ tlico khù năng cùa mình, mỏi BCn sẽ khuyến khích ngành cỏng nghiệp và
người sử dụng cliuyôn ngltiỌp thúc clíỉy và tạo diổu kiCn cho vice cung cAp các
tliổng tin dược dổ câị) ừ khoản 1, ở quy mô quốc gia, tiổu kliu vực, khu vực vi')
toàn càu nếu thích hợp.
4. Khi cung cííp các tliổng till vồ các chất ô nliiỏiu lũru cơ khó pltAn liuỷ và các cliftl
thay thế, các Bôn có thổ sử dụng bản dữ liộu an toàn, báo cáo, tmyòii tliông (lại
chúng và các phương tiỌn lliổng liu khác, vỉl cỏ thổ thành lạp các trung tí\m thõng
till quốc gia vì\ kim vực .
5. Mỏi Bôn sõ dổng lòng xcm xét vice xfty dựng các cơ chế, chàng lụm các cơ sờ
(lăng kiểm phát thài và chuyổn giao chất ô nhiỗrn, nhầm thu tliẠp và [iliổ biến
thõng tin vé việc ước lượng khôi lượng các lioá chất liọt kc trong Phụ lục A, B
hoặc c dã phát thài hay được tiổu huỷ hàng năm.
ĐIÊU 11
Nghiêu cứu, pliỉil triển vù (ỊIIỈ1II trilc
1 Tu ỳ khà năng cùa mình ừ quy mồ quốc gia và (ỊUÔC tế, các Be 11 sẽ khuyến khích
và/hoặc dàm nhiộin nghiên cứu, pliát triển, quan trác và hợp tác thích hợp vổ các
cliíít ô nhiỗm hữu cơ khó phan huỷ, vì\ nếu thích hạp, vổ các cliAt thay thố và các
cliíít ô Iihiỗm hữu cơ khó phan huỳ dược đổ xuất, bao gổin các vấn dổ líliu:
(a) Các nguổn và mức phát thài cùa cluíng ra môi trirừng;
(l>) Sự liiỌn diẹn, mức clộ và xu thế của chúng ờ người và trong môi trường;
(e) Sự phát tán, số phạn và chuyổn hoá cùa cliúng trong môi tiirờng;
(d) Các ảnh hưởng cùa chúng đến sức klioc con người và mỏi trường;
(c) Các tác dộng cùa cluíng tiến kinh tố- xã hội và vãn hoá ;
(0 Các biôn pháp giàm tliièu và/hoủc loại trừ phát thài cùa chúng; và
(g) C;íc plnrơng pháp luận hài hoà đổ tiến hành kiổm kô các nguón phát thài và
các kỹ thuật phan lích trong dịnli lượng phát thài.
2. Khi triổn khai hành dộng tlico khoàii 1, tuỳ theo klià năng của mình. c;íc non sẽ:
\)
(í\) llỏ trự vi\ phát triển hơn nữa các chương trình, mung lưới v;i cu; to clurc •

qurtc tô nhAni xấc định, chỉ dạo, đánh gia vỉ\ cAp VỔIÌ cho conịi tác nghiCn
cứu, thu thftp (.lữ liộu vỉ\ quan trác, cỏ xét đốn yổu cíUi giùm bớt các no lực
chổng chéo;
(I>) 1 lỏ liự các nỏ lực qurtc gin vì\ quốc tô (rong viộc nAnp cno nâng lưc (]IIỌc
gia vổ nglùCn cứu klioa hục vì\ kỹ lluiật, nhất là ở CIÍC imớc (.líuig phát liiòn
và các nước có nổn kinh lố chuyến dổi, cfing như lilng cường klià naiiỊĩ lun'
cộp cCỊng như trao dổi RỚ liộu và các kổt quà phAn tích;
(c) Xem xét các mối quan tílm Ví\ nhu cáu, nhất là vổ nguổn lục lài chính và kỹ
IhuẠt cùa cúc nước dang phát triển và các nước có nền kinh tê chuyên (U)I.
cũng như hợp tác clổ năng cao khả năng tham gia cùa họ trong các hoại
dộng đổ cộp tại các mục (a) và (b);
(tl) Xúc tiến công tác ngliiôn cứu hướng lới vịỌc giùm tliiòu những Anil luíơn^
cùa các chấl ổ nhiễm hữu cơ khó phAn luiỷ đốn súc klioc sinh sàn;
(c) Tạo diổu kiôn cho dAn chiing chrực tiếp căn mội cách thường xuyên và kịp
thời với các kết quà nghiên cứu, pliát triổn và quan trắc dược lie cẠp (lên
trong khoản này; và
(0 Khuyến khích và/hoặc xúc tiến hợp tác trong cổng tác lưu lift và duy 111
các thông tin thu được tìí các hoạt dộng nghiôn cứu, phát liiõn và quan
11 ắc.
ĐIỀU 12
IIỖ (l ự kỹ tlinẠt
Các BCn thừa nhộn rằng viCc cung cấp hỗ trợ kỹ thuẠt kịp tlìừi và thích liựp iiIkiiii
iliíp ứng yổu cíUi cùa các Bôn là các nước (lang Ịìhál Iridn và các nước có IK'D kinh
to chuyển dổi lc\ cíỉn thiết dổ thực liiỌn thành công Công ước này.
Các Bôn sẽ hợp tác trong vice cung cấp hỗ trợ kỹ IhuỌt kịp thòi và thích hợp dể
giúp các BCn là các nước dang phát trio’ll và các mrức cỏ nền kinh to' clmyển (.lổi.
cú xcm xét các nhu cíUi cụ thổ cùa các lỉCn, Uong viỌc XAy (lưng và lăng cường
nrtng lực thực hiỌn các nghĩa vụ cùa họ theo íỊiiy định cùa Công ƯỚC nìty.
Vồ vấn dé này, hỗ trự kỹ thuật, tìr các Bôn là các nưức phát triển và các Bèn khác
llico khà nũng cùa họ, SC bao gôm, inột cách thích hợp và đúng tlioà ihiiíỊn chung,

cà các Iiỏ trự kỹ tluiẠl tlổ xíìy (lựng nrtng lực liOn quan (lên viỌc llnrc liiỌn c;U'
nghĩa vụ tlico qtiy (lịnh của Công ước. ỉ lọi ngliị các Bôn sẽ cung cííp nluìng hướng
clAn chi tiết hơn vẻ víín đồ này.
Nếu thích lìỢp, các Bôn sẽ dàn xếp đổ cung cấp hỗ trợ kỹ tluifit và khuyên khích
chuyển giao công ngliộ cho các Bên là các nước (lang phát liiổn và các mrớc có
nền kinh lố chuyển dổi trong việc thực hiện Công ƯỚC này. Sự (lìm xép (ló hao
gồm các trung lAtn phát trie’ll nũng lực và chuyển giao cỏnp DgliỌ cAp kim vưc và
lidu kim vực đổ giúp các Bôm là các nước dung phát triển và các nước có I1CI1 kinh
lê’ dang cluiyổn đổi hoàn thành các nghĩa vụ cùa mini) theo (|uy clịnh cùa c’ông
ưức. Hội nghị các Bôn sẽ hướng dãn chi ti ốt về vấn tic này.
Trong phạm vi của Điéu này, các BCn sẽ quan (Am thích ckíng do’ll các nlui can
dặc thù và tình hình (lặc biọt cùa các nước kém phát triển và các quốc Jii;i <l;ìo nhò
ilang phái triển UoiiỊi các hi\nh (lỘMỊi cùn hụ vổ ví\n (lổ hn tiợ kỹ lliufll
DIỀU 13
Cúc cư CÁII và nguồn lùi chính
Mỏi BCn, tuỳ llico khả năng cùa mình, sc cam kỏt cung cí\p liỏ tiự tài chính và c;íe
bi<Jn pháp kluiyốn khích đối với các hoạt dộng quốc gÌH, nhíVm dạt lUrựe mục tiOu
cùn cỏng ƯỚC cfln cứ Ihco các kế hoạch, các ưu tiOn vỉ\ các chương trình IỊUỎC gia.
Các BCn là các HƯỚC phát triổn, sẽ cung cíYp các nguồn lài cliínli múi VII 1)0 sunẹ
(lò giúp các BCn là các nước dang phát triòn và các nước cỏ nền kinh to chuyên
đỏi cỏ khả nilng dáp ứng díỉy dù các chi phí pliát sinh dã lUíực nliíU tií trnny viỌc
thực liiỌn các biện pháp dè hoàn thành các nglũa vụ tlico quy định cùa (o n g ước.
nlur dí\ thoà thiiẠn giữa Bôn nhạn với một tò chức tham gia vào cơ cAu NÕ (lược mo
tà trong khoản 6. Tuỳ theo khà nỉlng, các noII khác có thổ cung cílp các I1J1UOI1 lìú
chính dó IrOiì cơ sở tự nguyện. Mọi dóng góp lCr cúc nguồn kliiíc CÌÌI1Ị’. ilirợc
khuyến khích. Việc thực hiôn những cam kết dó sẽ xcin xét tic'll you CÁU VC lính
cliiy dù, khả nang dự đoán, tính kịp thời cùa lài trự, cũng nlnr tÀin quan liong cùa
viỌc chia sỏ gánh luỊng giữa các Bôn đỏng góp.
Ciìc BCn li\ các nưức phát IriCn và các BCn khác, tnỳ theo klià năng cùa mìnli và
Uiỳ theo các k í hoạch, ưu tiôn và chương ninh quốc gia cùa m ình, có the cung cííp

lùi chính, Ví\ các Bổn là các mrớc (lang phát triòn và các nước có IKM1 kinh lé
cluiyển dổi SC tranh thù các nguồn lài cliínlt tic hỗ trợ quá trình thực lúỌn Cong
ƯỚC thỏng qun các nguổn hoặc các kổiili song phương. khu vực VÌI tla plnrơM}!
kliác.
Phạm vi hiỌu cỊiià 111 à các Bôn là các mrớc (lang phát liic’n thực liiỌn các c;im kẽl
tlico quy dị nil cùa Cồng ước này SC phụ lluiỌc Vi'io viỌc lliực hiện có hiệu (|ii;i C'iif
cam kct cùa các Bôn là các nưức phát trie’ll theo tịiiy ilịnli cùa Công ước, 1 i011 (Ịiian
(!Cn ciìc tiguổn lực lài chính, liỏ liợ kỹ llmộl và cluiyOn giao cônj: M)!họ. Pliál liiòu
!>òn vfmg kinli tố-xã liội và xoá (lỏi giảm nghèo là các iru ticn hàHịi (líiti và
liCmi của các Bôn là các nước dang phát trie’ll và thực lố này c.in phải (lirợc (|ii;in
tí\m c!.1y dù, trong đó càn phải chú ý đúng mức (lốn nhu cíhi bào vệ sức khoè con
người và mỏi trường.
Các Bổn sẽ quan lílm dãy dù đốn các Iilui CÂU dặc thù và tinh hình tliic liiọt ám các
IUÍỨC k é m pliát triổn, c ũ n g tilur cá c CỊUỐC gia dào nliò (lang phát (lie'll liong các
hànli dộng cùa họ liOn quan clốn luiy dộng tài chính.
Một cơ cấu cung cấp các nguồn tài chính tlÀy tlù và bền vững tiên co SỪ viỌn nơ
và tiín vay iru dãi cho các BCii là các nước d;mg pliál (liòn và các nước có will
kinh tế cluiyèn dổi ilổ giiìp họ thực liiỌn Công irức sẽ ílirực xác clịnlì qua (lAy. Cơ
cAu này sẽ thực hiỌii chức năng llico thÀin quyên và nếu thích li(<p Iìk-o liướn)!
tỉ An, cOng như chịu trách nliiỌm In rức I lọi ngliị các Bên (rong kliiiôn kim cùa
Công ước, Sự vẠn hành cùa cơ cấu sẽ dược IIỳ thác cho một hoặc nliiều Ilurc tlie.
gồm cà các tổ chức CỊUÔC (C hiện có, cỏ lliò do I lọi ugliị các ĩìên cliì (tịnh.
lliừi, cơ CÍUI này cỏ thổ bao gồm các tlurc thò cung cấp liỏ trự tài chính và kỹ lliuậl
ilíi pinning, khu vực và song phương. Những đóng góp cho cơ CÍÚI lìiìv sẽ Ià Iiịĩiinn
lài chính bổ sung cho các khoản chuyển giao tìú chính cho các Bên là c;íc mrớc
dang phát liiổn và các mrớc có I1CI1 kinli lê clniyòn dổi, như tiìnli b;siy ờ khoàn 2 và
cliiCu tlico tịuy dị nil khoản 2.
7. (Tui cứ vìk) các mục tiOu cùa Công ước và khoán 6. 1 lội nỵliị các Bi-n sẽ phò
cluiản một lurớng clhn thích hợp cho cơ cí\'u này lại cuộc họp ilÀu tiên cua mình và
sẽ ih o il t ln ifln v ớ i m ộ t h a y n h ữ n g tlụ rc thổ llu v n i g ill v à o c ư CÁU là i c h ín h vẽ c ;ic

iliin xốp ứé lliOm vào dó mang lại liiộu quà. Hướng (li\n này sẽ tic cẠp nlnfni^vim
dỏ sau:
(||) Quyết định các ưu tiỏn vổ chính Rrtch, chic'll lược vì\ chương (linh cfing Iilur
các liữu chí vi\ chỉ tlăn rõ lùng chi lioi V(í tư cách dò luíừng VÌI SƯ (lung e;ic
nguồn u\i chínlt, gổrn cù công tác quan IrAc vh ttánh giá (.lịnh kỳ vice sir
tlụng các nguổn l.Vt chính dó;
(b) Việc báo cáo thường kỳ cùa một hay lìlũrng thực the cho 1 lọi nglụ các Bủn
vổ tính díty dù vì\ hổn vững cùu viỌc cấp vốn cho các hoạt dỏng liOn quail
dốn viôc thực hiCti cỏng ước này;
(c) X úc tiến cííc cách tiếp cẠn, cơ cấu vì\ sự dàn xếp cùa viỌc cfip vốn lia
luuòn;
(d) Các phương thức xác định chác chắn và chính xác hrựng ticii tìũ tiự cắn
thiết hiCiì có dể tlụrc liiộn Công ước, CÀU lưu ý lằng viỌc loại tlừ d;ìn các
chít ô nlìiỗm hữu cơ khó phAn huỷ có lliể dùi hỏi viộc cÁp vỏn 1 An liền, và
các cliéu kiộn mà tlựa vào dó lượng tiên này clirực liiàni tra (.lịnh kỳ; và
(c) Các plurơng thức cung cấp các (lánh giá vé nhu CÂU, tliỏiig tin về các ngtiổn
quỹ hiộn có và cóc mỏ hình till trự cho các BCn muốn (ham gia hỗ trợ lài
chính, nhầm tạo diổu kiộn cho sự hợp tác cùa các BCn.
K. Chạm nliAÌ lỉ\ vì\o cuộc họp thú hai cùa llội nghị các Bôn và t ic'p sau dó 11 Oil cơ sờ
clịtili kỳ, 1 lội nghị các Bữn pluìi lliàm tra lính hiộu lực cùa cơ cấu tlúoi lẠp llico
Diổu này, khả nilng của nó trong viCc giải quyết những nhu cẩu dang biên dổi cùa
các Bổn là nước đang phát triổn vì\ cíic nước có nổn kinli tố cluiyòn dổi. các tiêu
chí và chi dAn nCu ừ khoản 7, mức dọ cấp vốn cííng nlur lính liiCu quà hoạt (.lộng
cùa cóc cơ quan thổ chế dược uỷ Ihác việc vộn liì^nh ca eft'll lài chính <1(1. Trôn cơ
sơ tliÀin tra m\y, I lội nghị các Ĩ3ÔI1 sc tic'll hành các liỉinh dộng lliích hự|) khi Cỉin
lliicl de nang cao tính hiẹu quà của cư cấu, kể cà viỌc thìa ra các kiên ngliị và
lurứng dAn vổ các biỌn pháp nhằm clảm bào viỌc cấp vốn díỉy dù và líhi hển nham
(láỊ) ứng các nlui CÀU cùa các BCn.
DI Au 14
Các (lit II xếp lỉii chính tỉim lliừi

Cư cíUi thổ cliô cùa Quỹ Mỏi truừng 'loàn cíỉu, hoạt dộng căn cứ VÌIO Vfm kiện
Iliíuili lẠp Quỹ Mỏi trường Toàn càu tái Tổ chức, sẽ là thực thổ chính (lược lạm lliời uý
thác ciíc hoạt (.lộng cùa cơ CÍUI IÌ1Ĩ chính nlití (Jn iiCu tai Diứu 13, trong lliời gian lií I)ỊỊ;ÌV
Công ước này có IiiỌu lực cho clến cuộc họp clàu liCn của Hội nghị các Hên. lioãc tiên thời
gi;ui mà I lọi Iigliị các BOn chỉ (lịnh cluực mọt cư cAll Ihc cliố c!ỏ clfim nliiỌm Iilnr llien (Ịiiy
ilịnli tại Diều 13. Cư cấu thẻ chế cùa Quỹ Môi trường Toìm càu sẻ tliưc liiỌn cliức MiMig
Iiay Inmg các biỌn pháp tác nghiỌp cú liCn quan cụ the’ dOn các cliiít ô nhiêm liini cơ kltó
plìiìn litiỷ, với lim ý rồng các (làn xếp mới trong van dồ này có I lie sc c;in thi 0 ì
DIỀU 15
Công tác báo cáo
Mỏi 13fin sẽ brto cứo cho Hội nghị các BCn vổ các biCn pháp mil BCn dỏ ;ìp đung dò
lliực liiỌn các diéu khoản quy định cùa cỏng ước và tính hiỌu lực cùa các biỌn pháp ilo
nong viỌe cláp ling ci\c mục tiỏu cùa Cổng ước.
Mỏi Bôn sẽ cung cấp cho Ban Thư ký:
(a) So' liệu thống kc vổ tổng lượng sàn xuất, nhạp khẩu và xuất khíùi cua ùmg
hoá ch.'Vt liệt kô trong Phụ lục A và Phụ lục D hoặc ước tính hợp lý cùa các
sô' liộu đó; và
(b) Trong phạm vi có thể, danh mục các quốc gia mà BOn dó dã nhẠp khíùi
lừng chất dỏ và các quốc gia mà Bốn đỏ dã xuất kliÀu từng chiu tló.
Vi^c báo cáo này sẽ dược thực hiộn vho các thời gian địnli kỳ và tlico biòu 111 An ilo
1 lội nglụ các Bổn quyết dịnli tại cuộc họp d«1u tiCn cùa I lội nghị các BCn.
ĐIỀU 16
Đniili ylá hiệu quà
I I lội nghị các Bôn sẽ bắt dáu dánli giá hiôu quà cùa Công uúc này sau iiiltti, kô ùf
ngì\y Công ước có hiệu lực, vh sau dó, SC tiốp tục dánlì girt sau các khoáng thời
ginn dị nil kỳ do Mội nghị cúc Bôn quyết định.
2. 1lạo diổu kiộn cho viỌc clánh giá, Hội nghị các Bôn tụi cuộc họp ilíũi liCii cùa
m ình SC khởi x ư ớng c á c dàn xế p đổ tự cu n g c ấ p ch o m ìn h sỏ liộti (ỊiiiU) trắc (lối
cliiôu vổ sự liiỌn diện cùa các hoá chất dược liôl kô trong các Phụ lục A, B và c.
cung như vổ sự phát lán cùa chúng trong mồi trường klni vực và toàn CÀU. Các dàn

xốp dó:
(a) 1’liài do các BO 11 (hực IiiỌn (IOn tíỉm cỡ khu vực nưi thích hợp, tuỳ (heo níuig
lực tí\i chính và kỹ tluiạt, cùng vứi viỌc SỪ ilụng các clurưng trình và cơ cho
quan trắc hiôn cỏ hốt mức cỏ tliổ và viỌc tăng cirừng hài hoà giữa các
plurơng pháp tiốp cận;
(b) Cỏ thò bổ sung nôn cÀn, có tính dốn nliững khác biệt giữa các kim vực và
năng lực cùa các khu vực trong viỌc thực hiện các hoạt dộng quan trắc, và
(c) Phải kèm Ihco các báo cáu gửi Mội nghị các Bôn vổ các kổì quà qiiíui 1 rắc
trổn qui m ô kh u vực và toàn CÀU sau nhữ n g k h o ả n g thời gian đo I lọi Iighị
các Bíĩn quy định cụ thổ.
3. Cong tác đánh giá I
1
ÔU trong khoản 1 sẽ được trie’ll khai tiên cư SỪ các thúng till
khoa học, môi trường, kỹ tliuạt và kinh tế hỉỌn có, bao gổm:
(a) Các báo cáo và thông (in quail trắc khác phải cung cấp llico thing (Ịiiy (lịnh
ừ klioàn 2;
(1)) Các báo cáo quốc gia dược trình theo đúng quy (.lịnh tại Điổu 15; và
(c) Các lliỏng tin vé viôc không UiAii thủ phải cung cấp chiổu llìco c;íc lliù lục
Cịuy dị nil tại Điổu 17.
17
ĐlíiU 17
Không III An thù
Cftng sớ m cì\ng trtt, } lội Iigliị crtc Bôn sẽ xA y dựng vì\ phc duy^t c á c thù tục và cơ
cíYu thò d iố dđ xric dịn li viộc kliO ng Uirtii thù c á c cliổn k h o ihi q u y clịnli cù a CO iig ước VII
dò xừ lý các BCn được phát hiộn 1;\ khổng tu An thủ.
ĐiÊU 18
Giải quyết bÁt đổng
1 . Các BCn phải giài quyết bất kỳ bất dổng nào xảy ra giữa họ liCn quan i!Cn viỌc
iliỏn dịch hay áp dụng Công ưức thông qua thương lượng hay các biỌn pháp lioà
bình khác theo sự lựa chọn riông cùa họ.

2. Khi thông qua, công nhăn, phô cluiíỉn hoăc tham gia Công ƯỚC, hoặc vào bAt kỳ
lliừi gian nào sau đó, một BCn kliỏiig phải là một tổ chúc kinh to kim vực hợp
nhất, được phép gừi vãn bản vổ bíú kỳ một bííl đổng nào liCn quan liên viỌc diễn
dịch hay áp dụng Công ước này CỈ10 díiu mối lưu trữ cùa Công ước (lổ tuyOii bỏ
thừa nhộn m ột h a y cà hai biộn pháp g iài q u y ế t bấl d ô n g sau tlây có tính bill buộc
trong mối tưưng quan với một Bôn nào dỏ cting chấp nhạn nglũa vụ bắt buộc (ló:
(a) PhAn xử trụng tài càng sớm càng tốt theo các thù tục dược thông (|ti;i hời
Hội nghị các IỈCn trotig một phụ lục;
(b) Đưa ra Toì\ án Quốc tế.
3. Một Bốn là một tổ chức kinh tế khu vực hợp nhất (lược phép dưa ra ttiyCn bó với ý
dinh tương tự vé phíln xử trọng tài theo thù tục quy định dã 11ỔU ừ khoản 2 (a).
'4. Một một luyCn bố chidu llico khoản 2 hoặc khoản 3 SC có hiộu lực cho (lốn khi
luyổn ỉ)ỏ dó liốl liụn llico các cliổti kiCn cùa (uyửii ho’, lioflc cho (Jill .1 llnuiịỉ s;ui
khi văn bàn (hổng báo thu hổi tuyổn bố dó dược hru nộp lại díiu mối lưu (rũ.
Khi luyCn bố hốt hạn, thông báo thu hổi hoặc tuyổn bỏ mới sè khổng àtili lnrờng
đốn các thủ tục lố tụng dưới bnft kỳ hình thức nào trước khi cỏ phán quyCt cùa (oà
trọng tài hoặc Toà án Quốc lố, trừ phi các Bổn cỏ bíít đổng ihoà hiỌp dược llico
một cách khác.
Khi các Bôn liên quan dill một bất dồng chưa cilflp nhộn thù tục tirưiig lự hoặc bill
kỳ thủ tục nào chiểu theo khoàn 2, và nếu họ không có khả năng giải quyốt bííl
tlổng trong vòng 12 tháng kổ từ khi một Bôn thồng báo cho bCn kia vổ một bíít
tlổng vAn tổn tại giữa hai BCn, thì bất đổng dỏ sẽ dược chuydn cho một uỷ ban hoà
giải theo yôu cổu của bất kỳ một Bôn có bAt dồng nào. Uỷ ban hoà giải sẽ dưa ra
biío cáo với những kiến nghị. Các Ihù tục bổ sung liên quan đốn uỷ ban lioà giải
sẽ dược dưa vào inột phụ lục tlổ cho I lội nghị các Bôn thông qua chẠni nil n't là vào
cuộc họp thứ 2 của mình.
DIỀU 19
Ilội njjlii cúc Hcn
1. Hội nghị các Bôn pliài dược tổ chức.
2. Cuộc họp <JÀU tiOn cùa I lọi nghị các Bôn sẽ du Giám dốc Điổu hành Chương trìnli

18
Mỏi tnrờng LiCn liựp CỊIIỐC triỌu tập, chạm nliÁt ịh một năm kò tìr khi CoiiỊi m k
này có hiộu lực. San dó, cúc cuộc họp ihiùíng kỳ cùa iỉội nghị các HCn sẽ (lược ló
thức vào những klioàng thời ginn định kỳ do I lội ngliị C1IC Ill'll (ỊiiyOt (linh.
C iíc cu ộ c họp bftt tlnrờng cùn llộ i ngliị c á c I3ÔI1 sẽ clưực lổ c ln íc vào Iilitínp lliừi
J’i;in khi I lội nghị cúc IỈCn lliAy cítn tliici, hoẠe llico yOu CÍÙI I‘ù;» I'.'u kỳ một Mi’ll
I1ÌIO dó VỚI clỉổu kiộn clirực ít nil At là một phíìn ba sổ' hrựng các BOn ỈIMỊ1 hộ.
T;ú cuộc hụp díUi tiổn cùa mình. I lội nghị các Bổn phải (long lùn^ nliàt (lí (\ỏ
tiiôtig qua các quy clịnh vổ thù tục vù quy (.lịnh vổ lài chính CÙM I lọi nghị l ác HO 11
và cua hất kỳ tổ chức trực thuộc nào, cũng nluí những khoản cung cAp tai chính
cho c.íc lioạl dộng cùa Ban Thư ký.
Hội nghị các Bân sẽ duy trì công lác xem xét và thính giá việc thực liiện Công ươc
một cách thường xuyOn liôn lục. Hội nghị các BCn thực liiỌn các chức nang lít rực
Công ưức giao và dc hoàn thành cluing, Ilội nghị các Bôn sẽ :
(a) Ngoài các yCu cáu ừ khoản 6, thành lạp các cơ quan liực lliuũc nôn Mội
nghị các BOii tliAy chúng cÀn thiết cho việc thực lúỌn Cổng ước;
(h) Nếu thích hqp, sẽ liựp tác với các 10 chúc quốc l í cú lliíỉnì quyền và các tu
chức liôn chính phù và phi chính phủ; và
(c) Xét clnyỌt llurờng xuyCn líít cà các lliổng tin dược cung eAp cho tác non
llico qviy dinh cùa Điổu 15, kổ cà viỌc xcin xél tính hiỌu lực cùa khoàn 2
(b) (iii) cùa Diổu 3;
(cl) Cftn nhiíc tic'll liành boít kỳ hànlỉ dộng bổ sung nào tliíYy crtn tliièt nhầm dại
dược các mục tifiu của Cổng ước.
Tại cuộc họp ilrtu liôn cùa mình, I lội nghị các Bủn sẽ lẠp ra một cơ quan trực
thuộc, gọi lít Uỷ ban Xct duyôl các chất ô nliiỗm hữu CƯ khó plìAn liuỷ với mục
(iíd i thực hiộn các chức năng tlirực Công ước clil clịnh cho Uỷ ban này. Vồ vAìi tlề
này:
(a) Các thành viổn cùa Uỷ bail Xct duyCt các chat ổ nlìiỏm hữu cơ khó pliAn
luiỷ sẽ do lỉộ i nghị các BCn chỉ địĩih. Thành viổn cùa U ỷ b;m sẽ hno ỊỊồm
các chuyôn gia dánh giá và quàn lý hoá ch At do Chính phù chỉ c!ịnl). Các

IhìUili viôn cùa Uỷ ban SC chrực chỉ định trôn cơ sừ phAii bổ ctCu tỉico clịa lý;
(b) I lội nghị các Ỉ3ổn sẽ Cịiiyết dịnỉì các quy clịnli vổ chức nfmg nliiỌm vu. lổ
chức Vỉ\ hoạt dộng cùa uỷ ban Xét duyỌt; Ví\
(c) Uỷ ban Xct iluyột sC thực hiện mọi nỗ lực đc dồng lùng nhít trí thông qua
các kiến nghị cùa mình. Nếu inụi nỏ lực đểu kliỡtig có kốt quà và không
dạt dược sự nhai trí, thì các kiến nghị dó cuối cùng sẽ được bù phiêu đổ
thông qua với hai ph.in ba sỏ' phiếu cùa các thành viCn có mặt và bỏ phiêu.
Tại cuộc họp líỉn lliứ 3 cùa m'mh, I lội nghị các Bổn sẽ chính giá yêu còn tiOp lục
cho tliù tục nCu trong khoản 2 (b) cùa Điều 3 ỉ lọi nghị các BOn. xom xél cà lính
liiỌn lực cùa thù (ục dó.
Liên hợp quốc, các cơ (ỊUiin chuyên mồn cùa LiOn hợp (Ịtiõc và c 'tí <]u;m
NA
iiị
:

lượng Nguyổn từ Quốc lố , cũng Iilnr bất kỳ nước nào không pliài là Hên íhíiin gia
cỏng ưỏc, ctổn cltrực phép gùi (lui cliỌn cùa Iiiìnli đón các cuộc họp cùa Hỏi Iiịĩlii
các BCn với tư cách là quan sát viCn. Bít kỳ một tổ chức hay cư quan lùio. với tir
cách quốc gia hay quốc tố, chính phù hay phi chính phù, mà cú sư
11111 liiòu các
VAn clổ mà Công ước clé cộp và tlã thông báo cho Ban Tlur ký mong muốn (luực cừ
dại (liỌiì cùa mình ílcìì cuộc hụp của I lội nghị các BCn với tư cách là quan Nỉit
viOn. ctổu có thổ dược chấp nliộn, trừ phi cỏ sư phiUỉ (Irti của íl nlìAt một phfin \va só
lượng các BOn cỏ mạt. Viộc chấp nlìộiì và ihani gia cùn các (ỊUỈUÌ Silt vicn sO phai
III An th eo cấ c thù tục (Ịiiy (lịnh do I lội nghị c á c B Cn llìOiìg qua.
ĐIÊU 20
Bail Tliư ký
Như ví\y, một Ban tlnr ký pliài dược thành lộp.
Các chức niUig cùa Ban Tlur ký gồm:
(;i) Bô trí các cuộc họp cùa Hội ngliị các Bổn và các lổ chức trực thuũc till

Hội nghị các Bôn, cũng như đàm bào các dịch vụ cho những cuộc họp này
khi cÀn;
(li) Tạo cliổu kiỌn 1 lỗ liự c;ìc ncn. nhốt lì\ các BOn là nirớc đang pliál triòu v;t
các I1ƯỨC có nổn kinh tô clniyổn dổi trong viỌc thực liiỌn COng ước. khi co
yOu crtu giúp dữ;
(c) Đàm bào sự phôi liựp càn thiết với các ban thư ký cùa các lổ chức (|IŨ>C lẽ
liổti quan khác;
(đ) Sửa soạn vì\ Cling cA'p các háo cáo dị nil kỳ cho các BOn 110 lì cu sờ c.'ic lliõnjj
tin clirực nhạn theo quy tlịnh của Điổu 15 cũng nlnr các tliOng tin khác Nfin
có;
(c) Khi crtn có thd tliam giiỉ thu xốp cổng tác liìtnh chính vìi họp clổng dưới sir
lurứng clAn toàn cliCn cùa ilội nghị các BCn niiầni tliực hiỌn có liiỌu (Ịiià các
chức nflng cìia Ban Tlur ký; vù
(I) Thực liiộn các chức năng khác của Ban Thư ký clưực quy định Iiong Cũng
ước, cflng như các chức nflng khác mà Hội nghị các HCn có the (ỊiiyOt (lịnh.
Các cliức nilng cùa Bnn Thư ký cho Công ƯỚC liny sẽ dirợc Ihực liiỌn hòi Giám (loe
Diổn hành cùa Chương trình Mỏi trường Liôn hợp quốc, trừ phi I lọi nghị các Bôn
cỊiiyốt định uỷ thác các chức nflng cùa Ban llur ký cho inột hoăc nhiều to chức
(ỊIIỐC tố khác sau khi có 3/4 số các BCn có mặt và bỏ pliiốu.
DIẾU 21
Sír:i đổi cỏng ước
Bíú kỳ HOn nìio cũng clổti cliíực plicp (lổ xuííl sửa (lòi Công ước.
Những sừa dổi dối với Công ước này sẽ dưực lliỏng qua tại cuộc họp cùa I lọi nghị
các I3ổn. Ban T liií ký sẽ gừi văn bàn cùa bất kỳ dổ xuA’t sìía ilổi nào lới tíú cà các
non, chậm nil,'Vi là 6 tliiíng Irirức khi tiến liànl) cuộc hụp thông qua dô xuất sif;> c1<>i
(ló. Ban Tlnr ký cũng SC thũng báo những tlổ xuất sửa dổi tới các Hên ký kCM Cũng
ƯỚC này và thông báo cho đàu mối lưu trữ.
Các Bôn SC dành mọi nỏ lực dổ (.lạt tlưực sự nliíú trí llioìi IhuẠn võ bâì kỳ clé Xuất
sừa (lổi trong Cổng ƯỚC nào. NỐII tAt cà các nỗi lực dó (lổn kliỏng mang liú koi C|II;’|
và khổng dạt tlirực sự nliất trí, tliì cuối cìmg đổ xuất sừn dổi dó p!i;’ú (hrợc thúng

(|tin bằng số phiếu cùa 3/4 số Cík nỏ 11 có mặt và hò phiếu.
Dílu mrti lưu trữ sĩ thổng báo viỌc sửa dổi cho líVl ca cấc BO 11 (lổ thông qua. cỏnị!
lìlìẠn hay phc cluiẢn.
ViỌc tlìỏng qua, cồng nhạn hay pho chuíỉn một sửa dổi phai (lưựe thỏiìỊ! báo báng
vrtn 1)1111 cho (1íUi mrti Um trữ. Một sửa dổi (Hrợc xom xét theo khoan 3 sO có hiỌu
lực doi với các Bôn tlíl clìấp nhộn sưa dổi dỏ sau 90 ngày kc lừ ngày lưu nộp các
vAn kiộn thồng qu a, cồng nhộn hay phô ch u ỉỉn c ủ a ít nhất 3/4 sứ CIÍC BOn. Siiu dó,
sửa dổi (Jỏ sổ có lìiộu lực dối với bAt kỳ Bôn tu\o khấc sau 90 ngày kổ tìr ngày nỏn
dỏ lưu nộp vitn kiộn thông qua, cổng nhẫn hay phô chuẢn cùa inìnlì clói với sưa
dổi đó.
ĐIỂU 22
Thông (|UÍ1 và sửa dổi các phụ lục
( Yie p h ụ lục k ò m llico c ỏ n g ước n ày SC li\ ph.il) kliỏ ng thò lách lùi CMUI C'òiifĩ KiV.
và Iiìr phi cỏ những tiường hựp dạc bict khác, một VÍÚ1 đổ liCn quan hay ilimn
kliào tới Công ước này (lổng thời cíìiig là vAn đổ liCn quan (lỏi với bíít kỳ phu lục
nào.
BÍU kỳ phụ lục bỏ sung nào cũng chỉ dược giới hạn trong các vAìi (lổ lliíi lục, klidii
học, kỹ thuật hoăc 11 ì\nh chính.
TIÙI lục quy định dưới dAy SC áp dụng dối với viCc d(ỉ xuất, thông. (|iia và chra VÌIO
liiỌu lực cho các phụ lục bổ sung kèm theo Cồng ước nỉ\y:
(a) C á c pliụ lụ c bổ Sling sẽ chrực tlổ XIIAt và tliỏng C|ua theo llùi lụ c (ịiiy (lịnh t;ũ
các khoản 1, 2 và 3 cùa Điổu 21;
(b) Bất kỳ BOn nào không thổ chấp nhận một phụ lục bổ sung, thì phải thúng
báo ch o tlíUi m ố i lưu trữ bằng văn bàn trong vòn g một nflm kể lìr Iipày drill
mỏi lưu trữ thOng báo vổ viộc thõng qua phụ lục bổ sung dó. Diiu mòi lưu
trữ sẽ thông báo ngay lộp tức cho tất cà các BCn về bấl kỳ lliỏMỊí báo nào
nlifln dược. Vìko bíít kỳ thời gian nào, một Bổn đirực phcp rút lại llỉônị! báo
trưức dAy của mình vổ việc họ sẽ khổng tuAn thù một phụ lục hổ sunj! nào
dỏ, vù ngay sail tló, phụ lục dó SC cú lỉiỌu lực đối với Bỏn này llico I|uy
(.lịnh ờ mục (c); vì\

(c) Khi hct hạn một nũm kc’ từ ngày dâu mỏi lưu Irữ lliỏng báo vò vice Iliỏng
tịtia một phụ lục bổ sung, phụ lục dó sẽ có hiệu lực dôi với tíù cà các Bôn
clnra có thổng báo theo các quy tlịnli tại mục (b).
Viộc dổ xufl’t, thông qua và dưa vào hiộu lực cùa các sửa dổi doi vúi phu lục A, B
hay c phải luftn theo các thù tục quy (lịnh tương lự như viỌc tlổ XIIfit, tliông (|tii\ và
(lưa vào hiỌu lực cùa các phụ lục hổ sung (lối với Công ước này, ngoại trừ viỌc
một sửa dổi (rong Phụ lục A, li hay c SC không có hiệu lực dổi vứi bíũ kỳ HOII I
1
.ÌO
cin ra tuyổn bô liôn quan (lốn sửa dổi các phụ lục đó như theo quy dịnli lại khn.m ‘í
cùa Diổu 25, trong trường hợp này thì bít kỳ sừa dổi nào như vộy tiểu sẽ cú lúỌu
lực đôi với Bôn (.16 sail 90 ngày ké từ ngày Bôn dỏ gùi cho tlÃu mới lưu trữ vãn
kiỌn (hỏng (|U;i, cônp Iihfln, phỏ chuẩn hay tham gia liôn (|imn (lốn sừn (lổi n;'iy.
I hù tục q u y định dưới dfly SC áp (lụng dôi với viỌc (.lổ xuất, thòng (|ti;» và (lira vào
hiỌn lực cùa một sửa dổi trong Phụ lục D, E hay F:
(;i) Những sira dổi (lưực clổ XIIAt llico thù tục quy (lịnh tại các khoàn I và 2 cùa
21
Diổu 21;
(b) Các IỈCn pill’ll 11 lì Át trí (Ịiiyct (.lịnh vổ một sìía dổi trong phụ liK I). li lia> I
(c) Đrtu mối lưu (l ữ sổ lộp tức tliồng báo quyOt (.lịnh sữa ilòi 1’lụi liu I). 1’ lnũc
F cho cric DCii. Sừn đổi dỏ sẽ có hiệu lực đới với tíú cà CÚC' BOn vào Iiịĩliỵ
(.Iirợc ghi trong (Ịiiyốt dịnli.
0. Nốu một phụ lục bổ sung hay một một sừa dổi trong một phụ lục cú liCn (Ịiiiiit đôn
một sủa đòi (lới với Công ước nì\y, llil phụ lục hổ sung dỏ hay sừa dổi (ló sẽ Mhhiịị
cỏ liiCu lực cho (Jốn khi sừa dổi dũi với Công ưức có hiệu lực.
DIÊU 23
Quyền bỏ phiếu
I Mỏi BOII lliam gia Cùng uớc SC có một lá phiếu, trừ tnrờng iiự|) quy (lịnli tại khoan
2.
Một lổ clúrc kinh tế khu vực hợp nhất, trong các vấn (.lổ thuộc thfim quyền m u

mình, sẽ thực hiỌn quyổn bỏ pliiốu với số pliiếu tưưng ihrơng với sò các nước
thành viên cùa tổ chức mà đổng thời là các Bôn tham gia Công ước này. Tổ chức
dó sẽ kliông dirợc thực hiộn quyổn bỏ phiếu, nếu bủt kỳ rurớc thành viên nìio trong
tổ cliức thực hiện quyổn bỏ phiếu, và ngược lại.
DIÊU 24
Ký kết
Công ước này sẽ dổ ngỏ đe’ líú cà các quốc gia và các tổ chúc kinh 10 kill! vực hợp
nil,AI ký tại Stockholm ngày 23-5-2001, và lại Trụ sở Liổn hợp quốc ờ New York lir npìiv
2'1 -S20()I lie’ll 22-5-2002.
ĐIỀU 25
Thông công nhân, plic cliuÀn lioiỊc t liỉi111 f»i:i
I Công uức này biít buộc phải (lược các nước vì\ các tổ cliúc kinh lê kill! vực liỢ|i
nliftt (hỏng qua, cổng nhạn lioặc pliC cluiíỉn. Công ước sẽ chrợc bù ngỏ (lò các nước
và c á c (ổ ch ứ c k in h lô' klui vực hợp nhất tham gia kể từ tliời gian s;m kh i liêt hạn
ký kỏt Công trớc. Cí'\c văn kiôn lliông (Ịua, công nhạn, phô cliuíỉn hoặc thỉiin gi;i sẽ
được nộp cho díỉu mối lim trữ.
2. HAI kỳ tỏ chức kinh tế khu vực hựp nhííl nào trừ thành một Bổn tham gia Công ước
này mi\ klìông có bíít kỳ một mrức Ihànli viCn là một Bổn. lliì sẽ bị rằng Imộc V(V|
IÁt cà các nghĩa vụ theo quy (lịnh cùa Công ước. Trường hợp những lổ chức như
vAy có một lioăc nhiổti nước tliànli viôn là Bốn tham gia Cúng ước này. thì lổ chức
(.10 và các nước thồnh viổn cùa nó sẽ quyết địnli lừng trách nhiỌm cùa
1)0
(lổ llụrc
ItiỌn các nghía vụ theo (Ịiiy (lịnh cùa cỏng ƯỨC. Trong các trirờng hạp này, lồ chức
(ló và các nước thành viOn cùa nỏ sẽ không chrực tlurc hiện cric (Ịiiyín Ilico quy
định hiỌn hành cùn Cổng ước,
1. 'ĩrong c;íc vãn kiện lliổiig qua, công nhạn, phô chuẩn hoiỊc lliani gia. một lii tliức
22
kinh tổ' klui vực hợp nhất Kỗ tuyôn bố phạm vi (Ịiiyổn hạn cùn m ìn h doi với các vAn
(lổ thuộc cịiiAh lý CIM Cổng ưức. Đổng thời, ỉ)At kỳ tổ chức nào như vộy tOtig (Umi

ph;u thòng báo cho (Mil lìirti hru tiữ, vồn làm trung gian thông báo tiO|> cho CỈÌC
HOn, vổ bíít cứ lliny dổi trong phạm vi quyổn hạn nỉU) liôn quan cùa lổ chức mình.
•1 liong các vAn kiCn Ihổng qua, công nhạn, tán phô cluiíỉn hoẠe thíìin \rM kỳ
một Bôn nfto cCing đều clưực phép luyCn bố bíú kỳ sừa dổi nào dồi với phụ lục A,
H hay c se clìỉ có lìiộu lực dối vứi mình sau khi bôn dó lưu nộp các vãn kiỌn ihỏng
lịiia, cổng nlìẠn, phô chuíỉiì hoQc tham gia.
ĐIÊU 26
Dưa vào hlộu lực
1. cỏng ước này SC có liiỌu lực sau 90 ngày kổ từ ngày vãn kiỌn tliỏtiỊỊ IỊIKI, cong
nhạn, phê cluiÀn hoặc tham gia llur 50 được lưu nộp.
2. Dổi với mỗi Quốc gia hny tổ chức kinh lế klni vực hợp nhất nào thông qu;\. cúng
nhạn hoíỊc phổ chuíin Công ước rổi tham gií\ sau khi vfln kiỌiì thfmg cóng
tihẠtì, phô chuíỉn hoặc tham gia thứ 50 dược lưu nộp, thì Cổng ƯỚC sẽ có hiỌti life
sau 90 ngi\y kổ từ ngày Quốc gia dó hay tổ chức kinh tế khu vực họp nliÁl dỏ lưu
nộp vữn kiỌn thông qua, công nhộn, phc chuÀn hoQc tham gia cùa mình
3. Vì các mục dích nôn trong các klioàn 1 Víì 2, b.OTt kỳ Viln kiỌn nào (lược inộl tổ
chức kinh tí khu vạc hợp nliAl hru nộp, sẽ không íhrực tính là vAĩi kiện hổ sung
cho các vitn kiộn dược các nước (hành viôn cùa tỏ chức dó đã lưu nộp.
DIllu 27
Bào hru
Kliỏng có quyổn bào 1 ưu nào íhrợc (hực hiộn clới với Cổng irớc iiAy.
DIÊU 28
Rút khỏi Công irớc
1. Sau 3 ni\m kổ từ ngày Công irức có hiệu lực dôi với mội Bôn, lliì Bôn dó thrực
phép rút khỏi COng ước vào bất kỳ lúc nào bàng cách gửi vãn bàn thông báo cho
clÀu mối lim trữ.
2. I3AÌ kỳ việc rút khỏi Công ước nào dổu có hiỌu lực sau thời hạn I năm kô từ Iiịiìiy
ilítu mrti lưu trữ nhạn (lược thông báo rút khỏi Công ước, lioậc vào một (hời di cm
chạm hơn dược dua ra trong thông báo rút khỏi Công ước.
ĐI rìu 29

ĐÂII mối lirn Il ữ
í(ing I htr ký LiCn hợp C|IIỐC là (líiii mối lưu trữ cùa Công ước này.
2'
Đ lílu 30
Cúc nmiyOn 1)1111 cliínli thống
N g u yO n b àn CÌI1I C ô n g ước bno g ô m cốc bàn gốc bỉkng liến g A rẠ p .T n m p . A n il.
I*háp. Ngu vì\ TAy Bìm Nha, ilổu có giá trị nlur nhau vì\ sẽ dược lưu nộp vói Tổng Thu ký
UOn hợp quốc.
Đ Íi LẢM C H Ú N G , những người ký dưới tlAy, có díỉy dù tư cácli, dà ký cỏng ước
này.
Iliực liiỌn tại Stockholm ngày hai mươi hai, tháng Năm, ni\m hai ngàn li nil một
CÁC CHAT IMIẢI LOẠI TRÙ
Pliítn 1
IMiti lục A
1 loú ciirtt Hoạt (lộng
M1ỖI1 trír rIỎI1K biệt
Alilrìit*
CAS No: 309-00-2
Sftn xuftt
Khổng
Sừ dụng
Tliuốc diột sAu víing Irt dịa pliươiig
Thuộc diet côn trùnp,
Clilonlanc*
CAS No: 57-74-9
Sàn xuflit
Clii cho phép các BCn có Wong Danh sách (limp ký
Sừ dụng
Thuốc diệt Sílu vhng lá địa phương
Tluiốc diệt côn trùng

Thuốc (liệt inối
'Iluirtc (lift mííi nhà cùa vfi (!ô clữp
'lliuổc diet inối ihrừng sA
Phu gia trong kco gỏ dán
Diclili in*
CAS No: 60-57-1
Sàn xu át Không
Sừ dụng
Trong các lioat dông Iiổng ngliiíp
lìiull ill*
CAS No: 72-20-8
Sàn xuíit
Không
Sừ dụng Không
1 Icptnchlor*
CAS No: 76-44-8
Sàn xuíú Khổng
Sử dụng
Thuốc diet mối
Thuốc diet mối trong kcì cấu Iilih
'Iluiốc (lict mối (dưới clAÌ)
Xử lý gỗ
Sử dụng Irong các hộp cáp ngíím
1 lc\iicliloi()l)cii7.ciic
CAS No: t 18-74-1
Sill) XIIÁI
Chỉ clio phép các ÍỈỔII có Irong Danh sách (liliip ký
Sừ dụng Chat trung giai)
Dung môi clto lliuốc bào vC thực vạt
Chất Ining gian liạn-cliế-dịn-điổin (rong-liC-lliỏHg-klK -p-

kín1
Mircx*
CAS No: 2385-85-5
Sàn xuíít
Chỉ cho plỉép các lỉCn có Irong Danh sách đăng ký
sử (lụng
'Iliuôc tlict mối
Toxupliciic*
CAS No: 8001-35-2
Sàn XIIAt
Khống
Sừ dụng
Khổng
I’olychlorinntcd
n.plicnyls (PCI])*
SA II xu At
KliAng
Sù ilụng
Các liàng lioá SỪ dụng cAii cứ llico t ác quy (Imh cua
I’hnn II cùa Phụ lục A Iiì\y
' C loseđ-system Sile-liniited Intermediato: Chát trung gian có quy định hạn chố vổ din diếm sĩSn xu/íl
V N
sứ dung cũng như quá trinh vận ch uyển, vá ch! được hoạt động trong các hệ thống klióp kín (NO)
25

×