Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đồ án môn học Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461 KB, 30 trang )

Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN MỘT
THIẾT KẾ DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH
Thiết kế dao tiện định hình (dao có phần chuẩn bị
cắt đứt) có :
+ Profin như hình vẽ.
+ Vật liệu gia công: phôi thanh tròn thép 45 có σ
b
=600 N/mm
2
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
1
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
I. Phân tích chi tiết, chọn dụng cụ gia công.
1. Phân tích chi tiết.
- Chi tiết gia công được làm từ phôi thanh tròn thép C45 có σ
b
=600 N/mm
2
bao
gồm các mặt tròn xoay mặt trụ, mặt côn.
- Do chi tiết có mặt côn nên khi gia công rất dễ xuất hiện sai số do lưỡi cắt không
song song với đường tâm chi tiết.
- Độ chính xác của chi tiết yêu cầu không cao.
- Mặt đầu chi tiết có độ chênh lệch đường kính không quá lớn.
t
max
=(ệ
max
– ễ


min
)/2 = (70 – 55 )/ 2 = 7,5 mm
2. Chọn loại dao.
Ta có thể chọn dao tiện định hình hình tròn hoặc dao tiện định hình lăng trụ.
Trong trường hợp này để khắc phục sai số ta nên dùng dao có đoạn cơ sở nằm
ngang tâm chi tiết. Song độ chính xác của chi tiết yêu cầu không cao, hơn nữa
chiều dài phần côn của chi tiết là ngắn, do vậy ở đây ta chỉ cần dùng dao có một
điểm cơ sở nằm ngang tâm chi tiết.
Song ta ưu tiên độ chính xác, kết cấu cững vững và khả năng gá đặt nhanh nên
chọn dao tiện định hình lăng trụ.
ưu điểm.
Chi tiết gia cụng chỉ mắc sai số loại 1 cú thể khắc phục được.
Việc mài lại dụng cụ cắt sau khi đơn giản hơn do mài theo mặt phẳng song
song với mặt trước cũ.
II.Chọn cách gá dao, điểm cơ sở:
Do chi tiết có kết cấu đơn giản, chỉ có đoạn chuyển tiếp giữa mặt tròn xoay có
đường kính 70 và 55 có prôfin nhỏ, mặt khác chiều sâu cắt lớn nhất là t
max
= 10 mm
vậy ta chọn phương án gá dao thẳng
Để thuận tiện cho việc tính toán ta chọn điểm cơ sở theo nguyên tắc:
điểm cơ sở là điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp nhất. Ta
chọn điểm 1 là điểm cơ sở như hình (mục IV 1)
III.Kích thước cơ bản của dao:
Kích thước cơ bản của dao được chọn theo lượng dư lớn nhất của chi tiết gia
công:
t
max
= r
max

- r
min
=
2
dmin -dmax
=
70 - 55
2
= 7,5 (mm)
Với t
max
= 7,5 mm
Tra bảng 3.2 HDTKDCCKL ta chọn dao có các kích thước như sau :
B= 19mm; H= 75mm; E= 6mm; A= 25mm; F= 15mm; r= 0,5mm;
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
2
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
d= 6mm; L= M= 34,46mm
IV.Tính toán thiết kế prôfin của dao:
Vật liệu chi tiết gia công là thép C45 có σ
b
=600 N/mm
2
nên theo bảng
3.1(HDTKDCCKL) ta chọn:
+ Chọn góc trước γ=20
0
ứng với điểm cơ sở của dao( điểm gần tâm
chi tiết nhất)
+ Góc sau được chọn cho vừa giảm được ma sát giữa mặt sau

của dao và mặt đang gia công của chi tiết . đồng thời đảm bảo được độ bền
của lưỡi cắt
Đối với dao lăng trụ chọn ỏ = 12
0
ữ 15
0

=> Chọn Góc sau α=12
o
⇒ góc sắc của dao sẽ là : γ
o
=α + γ = 12
o
+ 20
o
= 32
o
a. Sơ đồ tính
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
3
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
4
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
b. Tính toánchiều cao prôfin dao.
Xét điểm i bất kì trên profin chi tiết ta có điểm i tương ứng trên profin dao. Gọi
chiều cao của profin của dao tại điểm I

là h
i

theo hình vẽ ta có:
h
i
= ụ
i
.cos(ỏ+ó)

i
= C
i
- B
C
i
= r
i
.cosó
i
B = r
i
.cosó

= 27,5.cos20
o
= 25,84(mm)
A = r
1
.sinγ =10.sin 25
o
=4,226 mm;
• Tính tại điểm 1 và 5.

r = r
1
= 27,5 mm
ó = ó
1
= 20
o
A = r
1
.sinγ =10.sin 25
o
=4,226 mm
B = r
i
.cosó

= 27,5.cos20
o
= 25,84 mm
C
1
= B = 25,84 mm

1
= h
1
= 0
• Tính tại điểm 2 và 3.
r
2

= 35 mm
sinó
2
= (r
1
/r
2
).sinó
1
= (27,5/35).sin20
o
= 0,2687
→ ó
2
= 15
o
35’
B = 25,84 mm
C
2
= r
2
.cosó
2
= 35.cos15
o
35’ = 33,71 mm

2
= C

2
- B = 33,71 – 25,84 = 7,87 mm
h
2
= ụ
2
.cos(ỏ+ó) = 7,87.cos(12
o
+20
o
) = 6,67 mm
• Tính tại điểm 4.

r
4
= 34 mm
sinó
4
= (r
1
/r
4
).sinó
1
= (27,5/34).sin20
o
= 0,2766
→ ó
2
= 16

o
3’
B = 25,84 mm
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
5
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
C
4
= r
4
.cosó
4
= 34.cos16
o
3’ = 32,67 mm

4
= C
4
- B = 32,67 – 25,84 = 6,83 mm
h
4
= ụ
4
.cos(ỏ+ó) = 6,83.cos(12
o
+20
o
) = 5,79 mm
• Tính tại điểm 6 và 7.

r
6
= 35 mm
sinó
6
= (r
1
/r
6
).sinó
1
= (27,5/35).sin20
o
= 0,2687
→ ó
6
= 15
o
35’
B = 25,84 mm
C
6
= r
6
.cosó
6
= 35.cos15
o
35’ = 33,71 mm


6
= C
6
- B = 33,71 – 25,84 = 7,87 mm
h
6
= ụ
6
.cos(ỏ+ó) = 7,87.cos(12
o
+20
o
) = 6,67 mm
• Tính tại điểm 8 và 9.
r
8
= 34 mm
sinó
8
= (r
1
/r
8
).sinó
1
= (27,5/34).sin20
o
= 0,2766
→ ó
8

= 16
o
3’
B = 25,84 mm
C
8
= r
8
.cosó
8
= 34.cos16
o
3’ = 32,67 mm

8
= C
8
- B = 32,67 – 25,84 = 6,83 mm
h
8
= ụ
8
.cos(ỏ+ó) = 6,83.cos(12
o
+20
o
) = 5,79 mm
• Tính tại điểm 10.
r
10

= 37,5 mm
sinó
10
= (r
1
/r
10
).sinó
1
= (27,5/37,5).sin20
o
= 0,2508
→ ó
10
= 14
o
32’
B = 25,84 mm
C
10
= r
10
.cosó
10
= 37,5.cos14
o
32’ = 36,30 mm

10
= C

10
- B = 36,30 - 25,84 = 10,46 mm
h
10
= ụ
10
.cos(ỏ+ó) = 10,46.cos(12
o
+20
o
) = 8,87 mm
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
6
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Bảng kết quả tính toán profin dao :
Điểm r
i
(mm)
A
(mm)
sinγ
i
γ
i
C
i
(mm)

i
(mm)

h
i
(mm)
1-5 27,5 4,226 0,342 20
o
25,84 0 0
2-3 35 0,2687 15
o
35’ 33,71 7,87 6,67
4 34 0,2766 16
o
3’ 32,67 6,83 5,79
6-7 35 0,2687 15
o
35’ 33,71 7,87 6,67
8-9 34 0,2766 16
o
3’ 32,67 6,83 5,79
10 37,5 0,2508 14
o
32’ 36,30 10,46 8,87
Như vậy từ số liệu tính toán ta có Prôfin của dao trong tiết diện vuông góc với mặt
trước như hình sau :
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
7
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Prôfin của dao trong tiết diện vuông góc với mặt sau như hình sau :
c. Kết cấu phần phụ của dao:
Phần phụ profin của dụng cụ dùng để vát mép và chuẩn bị cho nguyên công
cắt đứt ra khỏi phôi có kích thước như sau:

GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
8
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Chọn kích thước của phần phụ như sau:
a = b = 1 mm
g: chiều rộng lưỡi dao cắt đứt, chọn g = 2 mm.
t: chiều rộng vát của chi tiết , chọn t = 1 mm.
c = t + g + 1 = 4 mm.
f = f
1
= 45
o
d = (c - g).tg45
o
+ 2 = 4 mm
Chiều dài của dao:
L = L
c
+ a + b + d + c = 40 + 1 + 1 + 4 + 4 = 50mm

d. Yêu cầu kỹ thuật:
1. Vật liệu.
+ Phần cắt : Thép gió P18
+ Vật liệu phần thân : Thép C45
2. Độ cứng
+ Sau nhiệt luyện, độ cứng phần cắt đạt từ 62HRC tới 65HRC
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
9
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
+ Sau nhiệt luyện, độ cứng phần thân đạt từ 35HRC tới 45HRC

3. Độ nhám :
+ Mặt trước R
a
= 0,32 ỡm.
+ Mặt sau R
a
= 0,63 ỡm.
+ Mặt tựa rãnh mang cá thấp hơn 0,63 ỡm.
+ Mặt còn lại không lớn hơn 1,25 ỡm.
+ Trờn phần cắt khụng cú vết chỏy ,vết gợn vết nứt
+Mối hàn chỗ tiếp xỳc giữa phần cắt và phần thõn là mối hàn tiếp xúc
bảo đảm độ đồng đều cho mối hàn .
4. Sai lệch của các góc :
+ Sai lệch gúc mài khụng quỏ 15’ữ 30’
+ Sai lệch gúc sau khụng quỏ 25’
+ Góc trước : ó = 20
0
, gúc sau ó = 12
0
5. ký hiệu dao
No19-ỏ=12
0
-ó=20
0
-P18-ĐHBKHN
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
10
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
6
±0,005

34,46
±0,010
R
2
Ø6
0,5
15
25
6
0
°
±
1
0
'
6
0
°
±
1
0
'
10
3
2
°
±
1
0
'

25
75
R0,5
0,63
0,63
0
,
6
3
0
,
6
3
0,63
0,63
50
19
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
11
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
PHẦN HAI
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ DAO PHAY ĐỊNH HÌNH
i. Phân tích chi tiết.
Vật liệu chi tiết gia công 40X có ú
b
= 650N/mm
2
là vật liệu có độ cứng
trung bình. Chi tiết có dạng rãnh, profin của dao phức tạp gồm các đoạn
rãnh và cung tròn, vì vậy ta chọn dao phay định hình hớt lưng (hớt lưng 1

lần). Chiều cao profin lớn nhất h
cmax
= 18mm, chiều rộng rãnh l = 30mm.
ta chọn được loại dao phay là dao phay định hỡnh hớt lưng có góc trước ó >
0 và hớt lưng 1 lần do không có yêu cầu gỡ đặc biệt về độ chính xác, nghĩa
là không phải mài lại sau khi nhiệt luyện .
Vỡ chiều rộng lớn nhất của profile chi tiết l
max
=30 mm , chiều cao lớn
nhất của profile chi tiết h
max
=18mm, ta nhân thấy kết cấu của lưỡi dao đủ
cứng vững nên ta chế tạo dao có đáy rónh thoỏt phoi thẳng .
Với vật liệu chi tiết gia công và loại dao chọn như trên ta chọn vật liệu
phần cắt của dao là thép gió P18 với độ cứng sau nhiệt luyện là HRC =
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
12
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
63÷66 , vật liệu phần thân là thép 45X với độ cứng sau nhiệt luyện là HRC =
35 ữ41.
II. Tính toán chiều cao profin dao trong tiết diện chiều
trục.
Profin chi tiết được biểu diễn bởi các điểm
0 0 0 0
1 ,2 ,3 ,4
trờn hai hỡnh chiếu
theo phương vuông góc với trục dao và theo phương trùng với trục dao,
chiều cao chi tiết ứng với điểm
0
1


0
1c
h
:
0
1c
h
0
1
1E R r= = −
Trong đó R là bán kính đỉnh dao lớn nhất và
1
r
là bán kính ứng với điểm
0
1
.
Khi
0
γ
>
, mặt trước của lưỡi cắt nằm trong mặt phẳng ET hợp với EO một
góc
γ
. Điểm 1’ trên lưỡi cắt khi gia công điểm
0
1
trờn profin chi tiết nằm trờn
vũng trũn bỏn kớnh

1
r
và nằm trên mặt trước.Vậy điểm 1’ trên lưỡi cắt là
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
13
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
giao điểm của vũng trũn bỏn kớnh
1
r
và mặt trước ET. Từ điểm 1’ vẽ đường
cong hớt lưng Acsimet song song với đường cong hớt lưng ở đỉnh. Để thiết
kế dao phay định hỡnh khi
0
γ
>
cần phải tính chiều cao profin dao trong tất
cả các điểm tương ứng với các điểm trên profin chi tiết.
Từ sơ đồ tính ta có:
h
1
= E2
o
= h
c10
– 1
o
2
o

1

o
2
o
là độ giáng của đường cong hớt lưng acsimet ứng với góc ở tâm
1
θ
Ta có: 1
o
2
o
=
2.
KZ
π
.
1
θ
Trong tam giỏc OE1’ tao cú:

1
1
1
1
sin sin( )
R
arcsin( sin )
r
r R
γ γ θ
θ γ γ

=
+
= −
=> h
1
= h
c10
-
2.
KZ
π
[arcsin
1
.sinR
r
γ
- ó ]
Với vật liệu gia cụng 40X, cú
2
650 /
b
N mm
δ
=
, theo bảng 4.2 chọn:
+, Góc trước
15
o
γ
=

+, Gúc sau chớnh
12
o
n
α
=
+, Gúc sau phụ
1
8
o
α
=
K: là lượng hớt lưng
Z: số răng dao phay
Chiều cao lớn nhất của profin chi tiết
max
18h mm=
, tra bảng 4.11 được đường
kính lớn nhất của dao phay
150 100D mm mm= >
. Do đó dao phay phải làm
răng hàn (Vật liệu thõn dao: thộp 40X, vật liệu răng dao: P18)
K = 8mm
Z = 10mm
R = 75mm
Profin chi tiết có 1 đoạn cung tròn => profin dao cũng có 1 đoạn cung tròn
tương ứng. Ta chia cung tròn thành 6 phần và tính toán chiều cao profin dao
tại 7 điểm tương ứng.
-
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56

14
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Ta cú:
2
18
arcsin arcsin 64,16
20
o
c
h
R
δ
= = =
Tớnh chiều cao profin chi tiết các điểm 5, 6, 7, 8, 9
5 2
5 5 64,16
.sin 18 20sin 1,930
6 6
o
c c
h h R
δ
×
= − = − =
6 2
4 4 64,16
.sin 18 20sin 4,418
6 6
o
c c

h h R
δ
×
= − = − =
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
15
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
7 2
3 3 64,16
.sin 18 20sin 7,378
6 6
o
c c
h h R
δ
×
= − = − =
8 2
2 2 64,16
.sin 18 20sin 10,707
6 6
o
c c
h h R
δ
×
= − = − =
9 2
64,16
.sin 18 20sin 14,289

6 6
o
c c
h h R
δ
= − = − =
Tớnh chiều dài l
i:
1
2
4
0;
30
10 ;
l
l mm
l mm
=
=
=

3
6 6 64,16
10 .cos 10 20cos 18,717
6 6
o
l R mm
δ
×
= + = + =

5
5 5 64,16
10 .cos 10 20cos 21,906
6 6
o
l R mm
δ
×
= + = + =
6
4 4 64,16
10 .cos 10 20cos 24,681
6 6
o
l R mm
δ
×
= + = + =
7
3 3 64,16
10 .cos 10 20cos 26,946
6 6
o
l R mm
δ
×
= + = + =
8
2 2 64,16
10 .cos 10 20cos 28,623

6 6
o
l R mm
δ
×
= + = + =

9
64,16
10 .cos 10 20cos 29,653
6 6
o
l R mm
δ
= + = + =
Tớnh toỏn chiều cao profin dao trong tiết diện chiều trục của dao:
+, Điểm 1:
o
1
1
1 1
1 1 1
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 3,555
r 75 14
8 10
3,555 0,79
360 360
14 0,79 13,21
o o

o
o o
d c
KZ
Kx mm
h h Kx mm
θ γ γ
θ
= − = − =

×
= × = × =
= − = − =
+, Điểm 2:
o
2
2
2 2
2 2 2
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 4,910
r 75 18
8 10
4,910 1,091
360 360
18 1,091 16,909
o o
o
o o
d c

KZ
Kx mm
h h Kx mm
θ γ γ
θ
= − = − =

×
= × = × =
= − = − =
+, Điểm 3, điểm 4:
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
16
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
o
3 4
3
3 4 3
3 3 3 2
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 0
r 75 0
8 10
0 0
360 360
0 0 0
o o
o
o o
d d c

KZ
Kx Kx mm
h h h Kx mm
θ θ γ γ
θ
= = − = − =

×
= = × = × =
= = − = − =
+, Điểm 5:
o
5
5
5 5
5 5 5
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 0,406
r 75 1,930
8 10
0,406 0,090
360 360
1,930 0,090 1,840
o o
o
o o
d c
KZ
Kx mm
h h Kx mm

θ γ γ
θ
= − = − =

×
= × = × =
= − = − =
+, Điểm 6:
o
6
6
6 6
6 6 6
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 0,963
r 75 4,418
8 10
0,963 0,214
360 360
4,418 0,214 4,204
o o
o
o o
d c
KZ
Kx mm
h h Kx mm
θ γ γ
θ
= − = − =


×
= × = × =
= − = − =
+, Điểm 7:
o
7
7
7 7
7 7 7
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 1,682
r 75 7,378
8 10
1,682 0,374
360 360
7,378 0,374 7,004
o o
o
o o
d c
KZ
Kx mm
h h Kx mm
θ γ γ
θ
= − = − =

×
= × = × =

= − = − =
+, Điểm 8:
o
8
8
8 8
8 8 8
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 2,573
r 75 10,707
8 10
2,573 0,572
360 360
10,707 0,572 10,135
o o
o
o o
d c
KZ
Kx mm
h h Kx mm
θ γ γ
θ
= − = − =

×
= × = × =
= − = − =
+, Điểm 9:
o

9
9
9 9
9 9 9
R 75
arcsin( sin ) arcsin( sin15 ) 15 3,647
r 75 14,289
8 10
3,647 0,810
360 360
14,289 0,810 13,479
o o
o
o o
d c
KZ
Kx mm
h h Kx mm
θ γ γ
θ
= − = − =

×
= × = × =
= − = − =
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
17
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Chiều cao profin dao trong tiết diện chiều trục
di

h
1
4
3
2
5
6
7
8
9
13.21
10
18.717
21.906
24.681
26.946
28.623
29.653
30
1.840
4.204
7.004
10.135
13.479
16.909
III: Tính toán chiều cao profin dao phay trong tiết diện
trùng với mặt trước:
Chiều cao profin dao trong tiết diện trùng với mặt trước được dùng để kiểm
tra dao sau khi chế tạo có đạt yêu cầu hay không. Từ sơ đồ tính, với điểm i
bất kỡ, ta cú:

công thức tính chiều cao profin dao trong tiết diện trùng với mặt trước:
.sin
( ).sin arcsin
.sin ( ).sin
sin sin sin
ci
ci
i i ci i
dti
R
R h
R h
r R h
h
γ
γ
θ θ
γ γ γ
 
 
− −
 ÷
 ÷


 
 
= = =

GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56

18
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Tính toán cụ thể cho từng điểm
+, Điểm 1:
1
1 1
1
( ).sin
.sin (75 14).sin 3,555
14,614
sin sin sin15
o
c i
dt
o
R h
r
h mm
θ
θ
γ γ


= = = =
+, Điểm 2:
2 2
2 2
2
( ).sin
.sin (75 18).sin 4,910

18,850
sin sin sin15
o
c
dt
o
R h
r
h mm
θ
θ
γ γ


= = = =
+, Điểm 3, 4:
3 3 3 3
3 4
.sin ( ).sin
(75 0).sin 0
0
sin sin sin15
o
c
dt dt
o
r R h
h h mm
θ θ
γ γ



= = = = =
+, Điểm 5:
5 5 5 5
5
.sin ( ).sin
(75 1,930).sin 0,406
2,001
sin sin sin15
o
c
dt
o
r R h
h mm
θ θ
γ γ


= = = =
+, Điểm 6:
6 6 6 6
6
.sin ( ).sin
(75 4,418).sin 0,963
4,583
sin sin sin15
o
c

dt
o
r R h
h mm
θ θ
γ γ


= = = =
+, Điểm 7:
7 7 7 7
7
.sin ( ).sin
(75 7,378).sin1,682
7,669
sin sin sin15
o
c
dt
o
r R h
h mm
θ θ
γ γ


= = = =
+, Điểm 8:
8 8 8 8
8

.sin ( ).sin
(75 10,707).sin 2,573
11,152
sin sin sin15
o
c
dt
o
r R h
h mm
θ θ
γ γ


= = = =
+, Điểm 9:
9 9 9 9
9
.sin ( ).sin
(75 14,289).sin 3,647
14,921
sin sin sin15
o
c
dt
o
r R h
h mm
θ θ
γ γ



= = = =
Chiều cao profin dao trong tiết diện trùng với mặt trước
dti
h
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
19
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Bảng kết quả tớnh toỏn: chiều cao profin dao trong tiết diện chiều trục
di
h

trong tiết diện trùng với mặt trước
dti
h
Điểm l
i

ci
h

di
h

dti
h
1 0 14 13,210 14,614
2 30 18 16,909 18,850
3 18,717 0 0 0

4 10 0 0 0
5 21,906 1,930 1,840 2,001
6 24,681 4,418 4,204 4,583
7 26,946 7,378 7,004 7,669
8 28,623 10,707 10,135 11,152
9 29,653 14,289 13,479 14,921
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
20
1
4
3
2
5
6
7
8
9
14.614
10
18.717
21.906
24.681
26.946
28.623
29.653
30
2.001
4.583
7.669
11.152

14.921
18.850
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Ta có thể chọn các sơ đồ chuốt : chuốt ăn dần, chuốt lớp, chuốt mảnh.
Nhưng với Chuốt lỗ tròn ở đây ta chọn sơ đồ chuốt lớp.
sơ đồ chuốt:
ii. Thiết kế dao.
1. lượng dư gia công:
A = (Dmax – Dmin )/ 2
Dmax = D
DN1
+ SLT
Dmin = D
DN2
+ SLD
D
DN1
= 36mm
D
DN2
= 35mm
Với φ36D9 có SLT=+0,142mm
Phôi có φ35 ⇒ SLD = 0,000mm
⇒ Dmax = 36+ 0,142=36,142mm
⇒ Dmin = 35 +0,00 = 35mm
⇒ A =
2
35 - 36,142
= 0,57mm
2. Lượng nâng răng dao:

theo bảng 6 sách HDTĐAMH/T16 ta chọn S
z
=0,03(theo một phía)
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
21
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
3. tính toán răng cắt:
tính toán răng cắt
số răng cắt tinh :ta chọn số răng cắt Z
tinh
=3
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
22
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
chọn lượng nâng răng cắt tinh :
S
z1
= 0,021mm
S
z2
=0,012mm
S
z3
=0,006mm
Lượng dư do cắt tinh
A
tinh
=S
z1
+S

z2
+S
z3
=0,021+0,012+0,006=0,039mm
Số răng cắt thô
Z
thô
=
Sz
AtinhA −
+1=
03,0
039,057,0 −
+1=18,733 →lấy Z
thô
=18 răng.
Cộng 1là răng thô đầu tiên có S
z
=0
lượng dư còn lại q=0,266667 x0.03=0,0085 <0,015.
Do đó ta cho vào răng cắt đầu tiên
4. Kết cấu dạng răng răng cong:
Tiết diện rãnh thoát phoi.
F
B
=F.K=K.S
Z
.L
C
Với K là hệ số lấp đầy rãnh:chọn K=3 theo bảng 7

F
B
=3.0,03.70=6,3mm
2
Khi đó ta có bước răng t
t=(1,25÷1,5).
Lc
= (1,25÷1,5).
70
=(10,5÷14,55)mm
Lấy t=12(mm)
Buớc răng sửa đúng :
t

=(0,6÷0,8) t=7,2÷9,6(mm)
lấy t

=9(mm)
chiều cao răng h
h1,13
SzLcK
=1,13.
3,6
= 2,836 chọn h=3mm
bán kính cong của rãnh
R =(0,65÷0,7)t=7,8÷8,4 chọn R=8mm
r =(0,5÷0,75)h=1,5÷2,25 chọn r=2mm
b =(0,25÷0,4)t=3÷6 chọn b=4mm
cạnh viền f chọn
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56

23
f
b
γ
t
α
h
R
r
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
răng cắt f=0
răng sửa đúng f=0,2mm
5. Thông số hình học:
Góc trước của răng cắt và răng sửa đúng được tra theo bảng 9 ta có
Góc trước =12
0
÷15
0
chọn =15
0
Góc sau :
đối với răng cắt thô =3
0
đối với răng cắt tinh =2
0
đối với răng cắt sửa đúng =1
0
6. Số răng đồng thời tham gia cắt:
Z
Max

=
t
L
+1=
12
70
+1=6 răng
7. số răng sửa đúng:
tra bảng 10 ta có :
z

=5÷6 răng
8. Số răng cắt của dao:
Z
C
=Z
thô
+Z
tinh
=18+3=21
Tổng số răng của dao chuốt
Z=Z
thô
+Z
tinh
+Z
sửa đúng
=18+3+5=26
9. đường kính của dao:
D

1
=D
0
+2.q=35+2.0,0085=35,017mm
D
Z
=D
1
+2(z-1)S
Z
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
24
Đồ án môn học: Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp Đề B: Đề số 14
Đường kính của răng dao chuốt
D
1
=

D
0
+2q 35,017
D
2
=D
1
+2s
z
35,077
D
3

= D
2
+2s
z
35,137
D
4
=D
3
+2s
z
35,197
D
5
=D
4
+2s
z
35,257
D
6
=D
5
+2s
z
35,317
D
7
=D
6

+2s
z
35,377
D
8
=D
7
+2s
z
35,437
D
9
=D
8
+2s
z
35,497
D
10
=D
9
+2s
z
35,557
D
11
=D
10
+2s
z

35,617
D
12
=D
11
+2s
z
35,677
D
13
=D
12
+2s
z
35,737
D
14
=D
13
+2s
z
35,797
D
15
=D
14
+2s
z
35,857
D

16
=D
15
+2s
z
35,917
D
17
=D
16
+2s
z
35,977
D
18
=D
17
+2s
z
36,037
D
19
=D
18
+2s
z1
36,058
D
20
=D

19
+2s
z2
36,070
D
21
=D
20
+2s
z3
36,076
D
22
=D
21
36,076
D
23
=D
21
36,076
D
24
=D
21
36,076
D
25
=D
21

36,076
D
26
=D
21
36,076
GVHD: PGS. TS Hoàng Vĩnh Sinh SVTH: Hồ Đình Khánh – Lớp: KTCK8-K56
25

×