Qu n Tr Ch t L ngả ị ấ ượ
Thực trạng và giải pháp tăng cường áp dụng êu chuẩn ISO
9001:2008 tại Ban quản lý các công trình điện miền Nam
C s lý lu n & Th c ti nơ ở ậ ự ễ
ISO 9000:2008
Ban Qu n Lý (BQL) Các Công Trình Đi n Mi n Namả ệ ề
Các khái ni m c b nệ ơ ả
Khái ni m qu n lý ch t l ng (QLCL) ?ệ ả ấ ượ
H th ng qu n lý ch t l ng (QLCL) ?ệ ố ả ấ ượ
M i quan h gi a h th ng QLCL và ch t l ng s n ph m ?ố ệ ữ ệ ố ấ ượ ả ẩ
Qu n lý ch t l ng là gì ?ả ấ ượ
Theo tiêu chu n qu c gia Liên Xô thì QLCL là vi c xây d ng đ m b o và duy trì m c ẩ ố ệ ự ả ả ứ
ch t l ng t t y u c a s n ph m khi thi t k , ch t o, l u thông và tiêu dùng.ấ ượ ấ ế ủ ả ẩ ế ế ế ạ ư
Theo tiêu chu n công nghi p Nh t B n thì QLCLlà h th ng ph ng pháp t o đi u ẩ ệ ậ ả ệ ố ươ ạ ề
ki n s n xu t ti t ki m nh ng hàng hoá có ch t l ng tho mãn nhu c u ng i tiêu ệ ả ấ ế ệ ữ ấ ượ ả ầ ườ
dùng .
Qu n lý ch t l ng là gì ?ả ấ ượ
Theo t ch c tiêu chu n hoá qu c t ISO: QLCL là t p h p nh ng ho t đ ng c a ổ ứ ẩ ố ế ậ ợ ữ ạ ộ ủ
ch c năng qu n lý chung, xác đ nh chính sách ch t l ng, m c đích trách nhi m và ứ ả ị ấ ượ ụ ệ
th c hi n chúng thông qua các bi n pháp nh l p k ho ch ch t l ng, đ m b o và ự ệ ệ ư ậ ế ạ ấ ượ ả ả
c i ti n ch t l ng trong khuôn kh c a h th ng ch t l ng ả ế ấ ượ ổ ủ ệ ố ấ ượ
H th ng qu n lý ch t l ng ?ệ ố ả ấ ượ
QLCL đ c nhìn nh n m t cách toàn di n trên c s QLCL công vi c t ng giai ượ ậ ộ ệ ơ ở ệ ở ừ
đo n, t ng ng i t khâu nh marketing, thi t k , s n xu t, phân ph i đ n d ch v ạ ừ ườ ừ ư ế ế ả ấ ố ế ị ụ
sau bán hàng. Quá trình đó đ c mô t d i d ng s đ hay còn g i là mô hình ượ ả ướ ạ ơ ồ ọ
QLCL.
M i quan h gi a h th ng QLCL & ch t l ng s n ố ệ ữ ệ ố ấ ượ ả
ph m?ẩ
.Nó ph thu c vào quan đi m, s phát tri n v trình đ nh n th c và đ c thù riêng ụ ộ ể ự ể ề ộ ậ ứ ặ
c a m i n n kinh t . QLCL mà ngày nay đang đ c áp d ng trên th gi i là k t qu ủ ỗ ề ế ượ ụ ế ớ ế ả
c a c m t quá trình ch a khép l i. Nó là thành qu , là s đúc k t c a quá trình ủ ả ộ ư ạ ả ự ế ủ
nghiên c u và ho t đ ng th c ti n không m t m i c a các chuyên gia và các nhà ứ ạ ộ ự ễ ệ ỏ ủ
khoa h c v v n đ ch t l ng.ọ ề ấ ề ấ ượ
M i quan h gi a h th ng QLCL & ch t l ng s n ố ệ ữ ệ ố ấ ượ ả
ph m?ẩ
.Nó ph thu c vào quan đi m, s phát tri n v trình đ nh n th c và đ c thù riêng ụ ộ ể ự ể ề ộ ậ ứ ặ
c a m i n n kinh t . QLCL mà ngày nay đang đ c áp d ng trên th gi i là k t qu ủ ỗ ề ế ượ ụ ế ớ ế ả
c a c m t quá trình ch a khép l i. Nó là thành qu , là s đúc k t c a quá trình ủ ả ộ ư ạ ả ự ế ủ
nghiên c u và ho t đ ng th c ti n không m t m i c a các chuyên gia và các nhà ứ ạ ộ ự ễ ệ ỏ ủ
khoa h c v v n đ ch t l ng.ọ ề ấ ề ấ ượ
H th ng QLCL theo tiêu chu n qu c t ISO 9001- 2008ệ ố ẩ ố ế
C u trúcấ
Nguyên t cắ
L i íchợ
Xây d ng và áp d ng ISO 9000ự ụ
Các yêu c u tiêu chu n ISO 9001 : 2008ầ ẩ
C u trúcấ
B ISO 9000:2008 – mô t c s h th ng qu n lý ch t l ng (HT QLCL) và gi i ộ ả ơ ở ệ ố ả ấ ượ ả
thích các thu t ng .ậ ữ
B ISO 9001:2008 – quy đ nh nh ng yêu c u c b n c a HT QLCL c a m t t ch c ộ ị ữ ầ ơ ả ủ ủ ộ ổ ứ
thay cho các b ISO 9001/9002/9003:2000ộ
B ISO 9004:2008 – h ng d n c i thi n vi c th c hi n HT QLCL ộ ướ ẫ ả ệ ệ ự ệ
B ISO 19011:2008 – h ng d n đánh giá HT QLCL và h th ng qu n lý môi tr ng.ộ ướ ẫ ệ ố ả ườ
Nguyên t cắ
1. Đ nh h ng b i khách hàngị ướ ở
2. S lãnh đ oự ạ
3. S tham gia c a m i ng iự ủ ọ ườ
4. Quan đi m quá trìnhể
5. Tính h th ngệ ố
6. C i ti n liên t cả ế ụ
7. Quy t đ nh d a trên s ki nế ị ự ự ệ
8. Quan h h p tác cùng có l i v i ng i cung ng.ệ ợ ợ ớ ườ ứ
L i íchợ
T o n n móng cho s n ph m có ch t l ng: ạ ề ả ẩ ấ ượ
B ISO 9001:2008 – quy đ nh nh ng yêu c u c b n c a HT QLCL c a m t t ch c ộ ị ữ ầ ơ ả ủ ủ ộ ổ ứ
thay cho các b ISO 9001/9002/9003:2000ộ
B ISO 9004:2008 – h ng d n c i thi n vi c th c hi n HT QLCL ộ ướ ẫ ả ệ ệ ự ệ
B ISO 19011:2008 – h ng d n đánh giá HT QLCL và h th ng qu n lý môi tr ng.ộ ướ ẫ ệ ố ả ườ
BQL các công trình đi n mi n Namệ ề
S đ t ch c.ơ ồ ổ ứ
Mô hình h th ng QLCLệ ố
C u trúc h th ng QLCLấ ệ ố
K t qu đ t đ cế ả ạ ượ
Nh c đi m c n kh c ph cượ ể ầ ắ ụ
Gi i phápả
BQL các công trình đi n mi n Nam – S đ t ch cệ ề ơ ồ ổ ứ
Mô hình qu n lý ch t l ngả ấ ượ
C u trúc qu n lý ch t l ngấ ả ấ ượ
K t qu đ t đ cế ả ạ ượ
K t qu đ t đ cế ả ạ ượ
K t qu đ t đ cế ả ạ ượ
Nh c đi m c n kh c ph cượ ể ầ ắ ụ
Thông tin ki m soát hoàn toàn th công.ể ủ
Nh n th c c a nhân viên v HT qu n lý ch t l ng ậ ứ ủ ề ả ấ ượ
B ph n ISO ch a có chuyên trách và t p trungộ ậ ư ậ
M t s công vi c Ban QLDA đang th c hi n nh ng ch a có quy trình, h ng d n c ộ ố ệ ự ệ ư ư ướ ẫ ụ
th đ giám sát theo dõiể ể
Gi i phápả
M r ng giáo d c đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn, tay ngh và b i d ng ở ộ ụ ạ ộ ề ồ ưỡ
ki n th c v ISO 9001: 2000 cho toàn th cán b công nhân viên trong Công ty.Nh n ế ứ ề ể ộ ậ
th c c a nhân viên v HT qu n lý ch t l ng ứ ủ ề ả ấ ượ
Thành l p Phòng ISOậ
Nên chú tr ng đ u t vào xây d ng nghiên c u và ng d ng công ngh thông tin ọ ầ ư ự ứ ứ ụ ệ
(CNTT) trong qu n lý quy trình công vi c và h tr x lý nghi p v , mà hi n nay ả ệ ỗ ợ ử ệ ụ ệ
đ c g i là hình th c ISO đi n tượ ọ ứ ệ ử
Q & A
THANK YOU