Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

Thiết kế dầm cầu ô tô nhịp gian đơn bằng be tông cốt thép dư ứng lực kéo trước mặt cắt supper _T lắp ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.16 KB, 132 trang )

Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
Thiết Kế Dầm Cầu ÔtÔ nhịp giản đơn
Bằng btct d l kéo trớc mặt cắt super-t
lắp ghép.
1.Các số liệu ban đầu:
+ Chiều dài toàn dầm: L
td
= 28 m
+ Chiều dài tính toán: L
tt
=27.4 m (Chọn a =30cm)
+Khổ cầu B =8m
+Chiều rộng vỉa hè:2m
+Tải trọng H30, XB80, ngời 300KG/m
2
.
+Mác Bê tông 500
+Số dầm: 6
+ Cáp : 12,7mm
Bài làm:
2. Lựa chọn hình dạng kích th ớc mặt cắt.

Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 1 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
2.1 Kích th ớc mặt cắt ngang tính đổi :
2.1.1 Kích th ớc bầu dầm

- Diện tích bầu dầm:

)(16750250*25


2
1
*2275*50*
2
1
*2250*)50700(
2
mmF
=+=
b
1
=700(mm
2
)
h
1
=
1
b
F
=240(mm)
2.1.2 Kích th ớc cánh dầm:
-Diện tích cánh dầm:
F=417000 (mm
2
)
b
c
=2190(mm)
h

c
=215 (mm)

2.1.3.Kích th ớc s ờn dầm:
h
s
=1295 (mm)
b
s
=193 (mm).
-Ta có mặt cắt ngang tính đổi:
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 2 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
3. Tính hệ số phân bố ngang (xét cho dầm biên).
Sơ đồ không gian của kết cấu nhịp gồm các phiến dầm Super-T liên kết với nhau bởi
bản mặt cầu và các dầm ngang ở gối.Do các dầm chính chỉ liên kết với nhau bằng bản
mặt cầu là chủ yếu nên kết cấu ngang đợc coi nh một kết cấu liên tục kê trên gối đàn
hồi là các dầm chính.
Trong trờng hợp này có thể coi đờng ảnh hởng của áp lực xuống dầm chính nh đờng
ảnh hởng phản lực gối của dầm liên tục kê trên các gối đàn hồi.
-Tính hệ số :
=
pn
IE
d


***6
3

Trong đó:
l : khẩu độ tính toán của nhịp l=27.4(m)
E
d
, E
n
: mô dun đàn hồi của dầm dọc , dầm ngang ( E
d
= E
n
)
d : khoảng cách 2 dầm dọc chủ d=2.19(m)
I : Độ cứng của kết cấu ngang trên 1m dài kết cấu nhịp.

p
:Độ võng của dầm chính do tải trọng p=1T/m phân bố
đều trên chiều dài dầm
dd
p
IE
lq
**384
**5
4
=
Thay vào công thức tính ta có:
=
4
3
4

3
*
**8.12
*5***6
**384*
lI
Id
lIE
IEd
d
n
dd

=


*/ Tính I
d
:
-Diện tích tiết diện ngang của dầm dọc chủ :
F= 2190*215+1295*193+700*240=888785(mm
2
)
- Mô men tĩnh của tiết diện đối với trục Oxy
S=2190*215*1642.5+1295*193*887.5+700*240*120=1015348438(mm
3
)
-Vị trí trọng tâm tiết diện: =
=
F

S
1142.4 (m m)
-Mô men quán tính của tiết diện tính đổi đối với trục đi qua trọng tâm
dầm dọc chủ:
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 3 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
)(10*4716.3
)1205.1142(*240*700
12
240*700
)5.8875.1142(*193*1295
12
1295*193
)5.11425.1642(*215*2190
12
215
*2190
411
2
3
2
3
2
3
mm
I
d
=
=+++

+++=
I
d
=0.34716(m
4
)
*/Tính I

:
Đối với cầu không có dầm ngang,I

chính là mô men quán tính của
bản mặt cầu có mặt cắt hình chữ nhật và rộng 1 m
-Chọn bản mặt cầu có chiều dày bằng150 mm
I

=
)(10.28125
12
150*1000
44
3
mm=

I

=0.00028125(mm
4
)
*Thay các trị số này vào ta có: =

294.0
00028125.0*4.27
34716.0*19.2*8.12
4
3
=
-Tra bảng phụ lục đợc các đờng ảnh hởng R theo tim các gối của dầm 5 nhịp
Với =0.294 nội suy từ trị số =0.1 và =0.5 ta có:
R
p
00
=0.775 R
p
01
=0.285 R
p
02
=0.0504
R
p
03
=-0.0587 R
p
04
=-0.035 R
p
05
=-0.019
Tung độ ảnh hởng của R
0

tại đầu mút thừa xác định theo công thức:
R
p
nk
= R
p
n0
+d
k
* R
M
n0
Với R
p
n0
: Phản lực gối n do P =1 tác dụng trên gối biên
R
M
n0
: Phản lực gối n do M=1 tác dụng trên gối biên
d
k
=1.075 m , d=2.19 d
k
/d=0.49
Tra bảng ta có : d* R
M
00
=0.543 và d* R
M

05
=0.016
R
p
0k
=0.775+0.49*0.543=1.041
R
p
5k
=-0.019+0.49*0.016=-0.0126
Đờng ảnh hởng phản lực của dầm biên:
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 4 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
Hệ số phân bố ngang cho dầm biên: K=
i
y
2
1
+Với H30: K=
( )
219.0105.0333.0*
2
1
=+
+Với XB80: K=
( )
1648.003.02995.0*
2
1

=+
+Với ngời: K=
( ) ( )
523.1075.1*532.0775.0*
2
1
925.0*775.01*
2
1
=+++
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 5 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
4.Xác định tĩnh tải giai đoạn I và II.
4.1 Tĩnh tải giai đoạn I:
-Tĩnh tải dầm dọc chủ q
1
=0.5603*2.5*1=1.4008 T/m.
-Dầm ngang:ở dầm super-T chỉ có dầm ngang ở hai đầu gối nên cả cầu có 10 dầm
ngang
Trọng lợng toàn bộ:=10*(2.19-0.75)*0.15*1.2*2.5=6.48 T
Trọng lợng rải đều trên một mét dài cầu, trên một dầm chủ:
q
1
=6.48/27.4*6 = 0.0394T/m
-Trọng lợng vách ngăn ( mỗi dầm đợc ngăn bởi 2vách ngăn nên toàn bộ cầu có 12
vách ngăn).p
vn
=3.828 T
q

1
= 3.828/27.4*6 = 0.0233 T/m.
-Ván khuôn vĩnh cửu: q
1
= 0.03*0.45*2.5=0.03375 T/m.
Do đó q
1
= 1.4008 + 0.0394 + 0.0233 + 0.03375 =1.49725 T/m

4.2-Tĩnh tải giai đoạn II :
Gồm lan can, lớp phủ mặt cầu, gờ chắn bánh.
+Trọng lợng gờ chắn bánh trên một mét dài cầu:
F=250*500 +150*150*0.5 +100*150=151250(mm
2
)=0.15125 (m
2
).
P
g
= 0.15125*27.4*2.5/27.4 = 0.37813 T/m
+Trọng lợng lớp phủ mặt cầu và bản mặt cầu :Lớp phủ mặt cầu có bề dày 11 cm ,tĩnh
tải tiêu chuẩn trên 1 m
2
bản:
Lớp bê tông át phan dày 5 cm: 0.05*2.3=0.115 T/m
2
Lớp bê tông xi măng bảo hộ dày 3 cm: 0.03*2.5=0.075 T/m
2

Lớp phòng nớc dày 2 cm: 0.02*1.5=0.03 T/m

2
Lớp mui luyện dày 1 cm: 0.01*2.52=0.0252 T/m
2
+Bản mặt cầu: 0.15*2.5= 0.375 T/m
2
Tộng cộng: P
mc
= 0.6202 T/m
2

+Trọng lợng lan can, tay vịn :Bố trí lan can cách nhau 3 m ta có mỗi
bên 10 cột
Thể tích phần cột lan can và tay vịn
V
1
=0.8*0.2*0.2*10+0.2*0.2*27.4=1.416 m
3
Thể tích phần đỡ lan can
V
2
=(0.5*0.2*0.4+0.2*0.2+0.4)*10=0.56 m
3
V
1
Trọng lợng lan can trong một mét dài cầu:
V
2
P
lc
=(1.416+0.56)*2.5/27.4=0.1803 T/m.

Tính q
2
=P
lc
*y
lc
+P
g
*y
g
+P
mc
*w
mc
Với y
lc
=1.0284m
y
g
= 0.4804 m
w
mc
=2.3209 m
2

q
2
=0.1803*1.0284+0.37813*0.4804+0.6202*2.3209=1.8065 T/m
5.Xác định nội lực dầm chủ ở các mặt cắt đặc tr ng.
Cần xét 5 mặt cắt đăc trng ở các vị tại gối,cách gối 1.5m ,l/2, l/3, l/4.

Tính nội lực theo công thức:S=q*


Với q:tải trọng rải đều tơng đơng



:diện tích đờng ảnh hởng.
5.1Hệ số xung kích :

132.11 =+

5.2Tải trọng t ơng của H30 và XB80.
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 6 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
Tra bảng tải trọng tơng đơng của ôtô và xe bánh XB80 từ phụ lục đối với đờng ảnh h-
ởng mô men và đờng ảnh hởng lực cắt ta có bảng tổng hợp
số 3.
5.3 Nội lực tiêu chuẩn và nội lực tính toán lớn nhất do các tổ hợp tải trọng.(T/m)
Trong bảng tổng hợp số 4 ta tính toán các nội lực Q và M do các tổ hợp tải trọng Tiêu
Chuẩn gây ra
Trong bảng tổng hợp số 5 ta tính toán các bảng nội lực Q và M do các tổ hợp tải trọng
tính toán gây ra.
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 7 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
nội lực Các trị số để tính ĐAH Diện tích đờng ảnh hởng
l(m) x(m) l-x(m) y=x*(l-x)/l y
1

=(l-x)/l y
2
=1-y
1

1
(m
2
)
2
(m
2
)
3
(m
2
) (m
2
)
1 M
1
27.4 1.5 25.9 1.4178832 19.425 19.425
2 M
2
27.4 6.85 20.55 5.1375 70.38375 70.38375
3 M
3
27.4 9.13 18.27 6.0877774 83.40255 83.40255
4 M
4

27.4 13.7 13.7 6.85 93.845 93.845
5 Q
0
27.4 0 27.4 0 1 0 13.7 0 13.7
6 Q
1
27.4 1.5 25.9
0.9452
55 0.05474 12.2411 -0.04105839 12.2
7 Q
2
27.4 6.85 20.55 0.75 0.25 7.70625 -0.85625 6.85
8 Q
3
27.4 9.13 18.27 0.666788 0.33321

6.09111 -1.52111131 4.57
9 Q
4
27.4 13.7 13.7 0.5 0.5 3.425 -3.425 0
Nội lực do tĩnh tải (tiêu chuẩn và tính toán).
Dòng Nội Diện tíchTĩnh tải TC
Hệ số vợt
tải Tĩnh tải tiêu chuẩn Tổng Tĩnh tải tính toán Tổng
Lực ĐAH q
1
(T/m) q
2
(T/m) n
1

n
2
q
1
* q
2
* n
1
*q
1
* n
2
*q
2
*
1 M1 19.425 1.49725 1.8065 1.1 1.5 29.08408 35.09126 64.17534 31.99249 52.63689 84.6294
2 M2 70.3838 1.49725 1.8065 1.1 1.5 105.3821 127.1482 232.5303 115.9203 190.7224 306.643
3 M3 83.4026 1.49725 1.8065 1.1 1.5 124.8745 150.6667 275.5412 137.3619 226.0001 363.362
4 M4 93.845 1.49725 1.8065 1.1 1.5 140.5094 169.531 310.0404 154.5604 254.2965 408.857
5 Q0 13.7 1.49725 1.8065 1.1 1.5 20.51233 24.74905 45.26138 22.56356 37.12358 59.6871
6 Q1 12.2 1.49725 1.8065 1.1 1.5 18.26645 22.0393 40.30575 20.0931 33.05895 53.152
7 Q2 6.85 1.49725 1.8065 1.1 1.5 10.25616 12.37453 22.63069 11.28178 18.56179 29.8436
8 Q3 4.57 1.49725 1.8065 1.1 1.5 6.842433 8.255705 15.09814 7.526676 12.38356 19.9102
9 Q4 0 1.49725 1.8065 1.1 1.5 0 0 0 0 0 0
-Nội lực do hoạt tải H30, XB80, ngời.
Dòng Nội lực Tải trọng tơng đơng DT dah Hệ số phân bố ngang Nội lực do TTTC
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 8 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
P

H30
P
ngời
P
XB-80

P
H30
P
ngời
P
XB-80
H30 Ngời XB-80
1 M
1
2.513 0.3 5.4232 19.43 0.219 1.523 0.1648 10.69049 8.875283 17.36096
2 M
2
2.1235 0.3 5.328 70.38 0.219 1.523 0.1648 32.73174 32.15836 61.80081
3 M
3
2.069 0.3 5.328 83.4 0.219 1.523 0.1648 37.79064 38.10665 73.23202
4 M
4
1.96 0.3 5.328 93.85 0.219 1.523 0.1648 40.28203 42.87778 82.40102
5 Q
0
2.6225 0.3 5.45 13.7 0.219 1.523 0.1648 7.868287 6.25953 12.30479
6 Q
1

2.6788 0.3 5.752 12.24 0.219 1.523 0.1648 7.181329 5.592959 11.6037
7 Q
2
2.8535 0.3 7.1123 7.706 0.219 1.523 0.1648 4.815763 3.520986 9.03255
8 Q
3
3.03 0.3 7.9028 6.091 0.219 1.523 0.1648 4.041878 2.783028 7.932949
9 Q
4
3.692 0.3 10.157 3.425 0.219 1.523 0.1648 2.769277 1.564883 5.733017
-Nội lực lớn nhất do hoạt tải và tĩnh tải tiêu chuẩn
Dòng Nội lực Nội lực tổng cộng do tải trọng tiêu chuẩn Nội lực lớn nhất do
Tĩnh tải+H30+ngời Tĩnh tải +XB 80 ht và tt tiêu chuẩn
1 M1 83.7411 101.9903 101.99
2 M2 297.42 368.4434 368.443
3 M3 351.438 436.594 436.594
4 M4 393.2 491.2579 491.258
5 Q0 59.3891918 71.991925 71.9919
6 Q1 53.080038 64.755746 64.7557
7 Q2 30.9674359 38.876116 38.8761
8 Q3 21.9230435 27.843182 27.8432
9 Q4 4.3341594 5.7330171 5.73302
Nội lực lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải tính toán
dòng Nội lực hệ số xk Hệ số vợt tải Nội lực tổng cổng do tải trọng tính toán Nội lực tinh toán
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 9 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị

+1
n

h30
n
ng
n
xb80
tt+H30+ng tt+ XB80 lớn nhất
1 M
1
1.132 1.4 1.4 1.1 113.9971 103.7264 113.9971
2 M
2
1.132 1.4 1.4 1.1 403.5376 374.6235 403.5376
3 M
3
1.132 1.4 1.4 1.1 476.6019 443.9172 476.6019
4 M
4
1.132 1.4 1.4 1.1 532.7247 499.498 523.7247
5 Q
0
1.132 1.4 1.4 1.1 80.920135 73.2224 80.9201
6 Q
1
1.132 1.4 1.4 1.1 72.363158 65.91612 72.3632
7 Q
2
1.132 1.4 1.4 1.1 42.404967 39.77937 42.405
8 Q
3
1.132 1.4 1.4 1.1 30.212041 28.63648 30.212

9 Q
4
1.132 1.4 1.4 1.1 6.5795855 6.306319 6.57959
Đỗ Văn Tân Cầu Đờng Anh -K39
- 10 -
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
6.Bố trí cốt thép và chon kích th ớc mặt cắt.
6.1Xác định l ợng cốt thép cần thiết theo công thức gần đúng:
-Chiều cao làm việc h
o
của dầm:

( )
uc
o
Rb
M
h
*
*5.01
1
'


=
Với dầm giản đơn ta lấy =0.09
M: Mô men lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải tính toán
M = 523.7247 T.m =52372470 kg.cm.
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
b

c
=219 cm.
R
u
: Cờng độ chịu nén khi uốn của bê tông với mác bê tông #500
R
u
=255 kG/cm
2
.
Thay số ta có:
( )
)(457.104
255*219
52372470
09.0*5.01*09.0
1
'
cmh
o
=

=

6.2 Tính diện tích cốt thép dự ứng lực.

2
'
/***
duocd

RRhbF

=

Với R
d2
cờng độ cáp dự ứng lực trong giai đoạn sử dụng :R
d2
=13950kG/cm
2
F
d
=0.09*219*104.457*255/13950 = 37.635 cm
2
-Chọn loại cáp DƯL có đờng kính 12.7 mm -Diện tích 1 tao : F
1tao
=0.988 cm
2
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
-Vậy số tao cáp cần thiết là: n=F
d
/F
1tao
=37.635/0.988=38.09 tao chọn 40 tao.
-Ta bố trí cốt thép nh sau:40 tao bố trí ở phía dới gồm 4 hàng, các tao trong hàng đối xứng
nhau qua tim dầm:
+Hàng 1 cách đáy dầm 60 mm gồm 13 tao
+Hàng 2 cách đáy dầm 110 mm gồm 13 tao
+Hàng 3 cách đáy dầm 160 mm gồm 12 tao
+ Hàng 4cách đáy dầm 210 mm gồm 2 tao

Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
Trong đó để giảm ứng suất kéo ở đầu dầm nên sẽ thiết kế các đoạn cáp không dính bám
với bê tông bằng cách bọc cáp trong ống platic hoặc ống cao su cứng. Các cáp đựơc ngăn
không dính bám với bê tông có vị trí đối xứng với tim dầm.
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
Chiều dài đoạn không dính bám gồm 4 loại : 2 m , 4m , 6 m , 8m.
-Ta lần lợt bọc cáp đối xứng qua tim dầm từ trên xuống. Và số cáp đợc kéo về đầu dầm
là 14 bó .
(Số cáp làm việc tại các mặt cắt đợc thể hiện trong bản vẽ ).
6.2 Bố trí cốt thép ở mặt cắt giữa nhịp nh hình vẽ.
Gọi a
T
:Khoảng cách từ trọng tâm đám cốt thép đến đáy dới của dầm.
)(375.11
40
21*216*1211*136*13
*
*
cm
nf
yf
f
S
a
i
t
t
T
=
+++

=

=


=
a
T
=11.375 cm h
o
=175-11.375=163.625 cm.
7. Tính duyệt c ờng độ dầm trong giai đoạn sử dụng theo mô
men của mặt cắt thẳng góc.
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
ở đây bỏ qua phần cốt thép thờng và cốt DƯL ở phần chịu nén.
-Kiểm tra trờng hợp tính toán:
Gọi N
1
=R
u
*b
c
*h
c
=255*219*21.5=1200667.5 kG
N
2
=R
d2
*F

d
=13950*40*0.988=551304 kG
Với:
R
u
-Cờng độ tính toán chịu uốn của Bê tông =255kG/cm
2
R
d2
- Cờng độ tính toán của cốt thép DƯL ở giai đoạn sử dụng =13950kG/cm
2
F
d
-Diện tích của cốt thép DƯL=40*0.988 cm
2
Ta thấy rằng N
1
>N
2
Trục trung hoà đi qua bản cánh của dầm.
Do đó điều kiện cờng độ là:
Mm
2
*R
u
*b
c
*x*(h
o
-0.5x).

Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
x: chiều cao khu vực chịu nén đợc xác định từ phơng trình:
R
u
*b
c
*x=R
d2
*F
d

)(87.9
219*255
988.0*40*13950
cmx ==
m
2
-Hệ số điều kiện làm việc m
2
=1.
Vậy M
gh
=1*255*219*9.87* (163.625 0.5*9.87)=87468364.9 kG.cm
=874.684 (T.m) >M
max
=523.7247 (T.m)
Đạt.
8. Tính duyệt nứt.
8.1 Xác định các đặc tr ng hình học của mặt cắt dầm.
Đặc trng hình học đợc xác định cho hai tiết diện , tiết diện ở giữa nhịp và tiết diên cách

gối 1.5 m.
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
- Mô đun đàn hồi của bê tông : E
b
=380000 kG/cm
2
- Mô đun đàn hồi của cốt thép: E
t
=1.8*10
6
kG/cm
2
Hệ số: n=E
t
/E
b
=4.8
+/ Đặc trng hình học của tiết diện nguyên và tiết diện liên hợp:
-Mặt cắt L/2:
*/Diện tích của mặt cắt tính đổi: F

=b*h + (b
c
-b)*h
c
+ (b
1
-b)*h
1
+ n

1
* F
1

+Tiết diện nguyên: F

=18.5*160 + (139-18.5)*11.7 + (70-18.5)*24 + 4.8*39.52
F

= 5783.69 cm
2
+Tiết diện liên hợp:
F

=19.3*175 + (219-19.3)*21.5 + (70-19.3)*24 + 4.8*40*0.988 = 9077.546 cm
2
.
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
*/Mô men tĩnh của tiết diện tính đổi với đáy dầm:
S
x
=b*h
2
/2 + (b
c
-b)*h
c
*(h-0.5*h
c
) + (b

1
-b)*h
1
2
/2 + n
1
*F
1
*a
t
Với a
t
: Trọng tâm cốt thép so với đáy dầm.
a
t
=
)(375.11
40
21*216*1211*136*13*
cm
n
yn
i
ii
=
+++
=




+ Tiết diện nguyên:
S
x
=
( )
( )
375.11*52.39*8.424*
2
5.1870
2
7.11
160*7.11*5.18139
2
160*5.18
2
2
+

+






+
= 471118.1695 cm
3
+Tiết diện liên hợp:
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị

S
x
=
( )
( )
375.11*52.39*8.4
2
24*3.1970
2
5.21
175*5.21*3.19219
2
175*3.19
22
+

+






+
=1003513.032 cm
3
.
-Các khoảng cách từ trục quán tính chính của tiết diện tới đáy dầm và tới đỉnh dầm:
+Tiết diện nguyên: Y
d

1
= S
x
/F

=81.456 (cm) Y
1
t
= h- Y
d
1
=78.544 (cm)
+Tiết diện liên hợp: Y
d
1
= S
x
/F

=110.549 (cm) Y
1
t
= h- Y
d
1
= 64.451 (cm)
-Mô men quán tính của mặt cắt quy đổi:
ThiÕt KÕ M«n Häc CÇu Bª T«ng Trêng §H GTVT-Hµ N«Þ
( )
( )

( )
( )
( )
.**
2
**
12
*
2
**
12
*
3
*
3
*
2
1
1
2
1
1
11
3
11
2
1
333
tdtd
c

tcc
ccdt
td
ayFn
h
yhbb
hbbh
yhbb
hbbybyb
I
−+






−−+
+

+






−−+

++=

+TiÕt diÖn nguyªn:
ThiÕt KÕ M«n Häc CÇu Bª T«ng Trêng §H GTVT-Hµ N«Þ
( )
( )
( )
( ) ( )
.375.11456.78*52.39*8.4
2
24
456.78*24*5.1870
12
24*5.1870
2
7.11
544.78*7.11*5.18139
7.11*5.18139
3
456.81*5.18
3
544.78*5.18
I
2
3
333
td
−+







−−+

+
+






−−+

++=
=19822514.85 (cm
4
)
+TiÕt diÖn liªn hîp:
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
( )
( )
( )
( ) ( )
.375.11549.110*52.39*8.4
2
24
549.110*24*3.1970
12
24*3.1970

2
5.21
451.64*5.21*3.19219
12
5.21*3.19219
3
549.110*3.19
3
451.64*3.19
2
2
3
2
333
+






+

+
+







+

++=
td
I
=36702703.95 (cm
4
)
-Mặt cắt cách gối 1.5 m:
Số thanh cốt thép DƯL qua mặt cắt là 14.
Diện tích cốt thép là: F
d
=14*0.988=13.832 cm
2
*/Diện tích của mặt cắt tính đổi: F

=b*h + (b
c
-b)*h
c
+ (b
1
-b)*h
1
+ n
1
* F
1
Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị

+Tiết diện nguyên: F

=18.5*160 + (139-18.5)*11.7 + (70-18.5)*24 + 4.8*39.52
F

= 5660.3876 ( cm
2
)

+Tiết diện liên hợp:
F

=19.3*175 + (219-19.3)*21.5 + (70-19.3)*24 + 4.8*14*0.988 = 8954.2436 cm
2
.
*/Mô men tĩnh của tiết diện tính đổi với đáy dầm:
S
x
=b*h
2
/2 + (b
c
-b)*h
c
*(h-0.5*h
c
) + (b
1
-b)*h
1

2
/2 + n
1
*F
1
*a
t
Với a
t
: Trọng tâm cốt thép so với đáy dầm.
a
t
=
)cm(071.12
14
21*216*411*36*5
n
y*n
i
ii
=
+++
=



Thiết Kế Môn Học Cầu Bê Tông Trờng ĐH GTVT-Hà Nôị
+ Tiết diện nguyên:
S
x

=
( )
( )
071.12*832.13*8.424*
2
5.1870
2
7.11
160*7.11*5.18139
2
160*5.18
2
2
+

+






+
= 469761.8146 cm
3
+Tiết diện liên hợp:
S
x
=
( )

( )
071.12*832.13*8.4
2
24*3.1970
2
5.21
175*5.21*3.19219
2
175*3.19
22
+

+






+
=1002156.677cm
3
.
-Các khoảng cách từ trục quán tính chính của tiết diện tới đáy dầm và tới đỉnh dầm:

×