Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1 TUẦN 15 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.48 KB, 45 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 15 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Tôi nhận thấy bản thân giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong
nhà trường. Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói
chung và làm thế nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà
trường. Hiện nay chủ trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến


thức kĩ năng của môn học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập và rèn luyện của học sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
/> />Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học tiểu
học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức, học
tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế và
những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng cao
chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức, việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 15 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 15 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

TUẦN 15
Thứ hai Ngày giảng: 14/12/201
Tiết 1 : Chào cờ

Học vần: BÀI 60:
OM – AM
OM – AM

(2 Tiết)
I-Yêu cầu:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Viết
được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề :
Nói lời cảm ơn.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh làng xóm, rừng tràm, chủ đề : Nói lời cảm
ơn.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/
Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động học
Tiết 1.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').

(4').
Tiết 1.
Tiết 1.
/> />- Gọi học sinh đọc bài SGK bài59
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài59
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- GV: Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(29').
(29').
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay học vần: Om - Am.
- Bài hôm nay học vần: Om - Am.
2. Dạy vần: “Om”.
2. Dạy vần: “Om”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng:
om.
om.
? Nêu cấu tạo vần mới?
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá:
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm x vào trước vần om,
- Thêm âm x vào trước vần om,
dấu sắc trên o tạo thành tiếng

dấu sắc trên o tạo thành tiếng
mới.
mới.
? Con ghép được tiếng gì?
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ
- GV ghi bảng từ
Xóm
Xóm
.
.
? Nêu cấu tạo tiếng?
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng:
- GV ghi bảng: Làng xóm.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
khoá

khoá
3. Dạy vần: “Am”.
3. Dạy vần: “Am”.
- Giới thiệu vần
- Giới thiệu vần
am
am
, ghi bảng
, ghi bảng
am
am
.
.
? Nêu cấu tạo vần?
? Nêu cấu tạo vần?
- 2 Học sinh đọc bài.
- 2 Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại o
- Vần gồm 2 âm ghép lại o
đứng trước âm m đứng sau.
đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT

N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng
- Học sinh ghép tạo thành tiếng
mới vào bảng gài tiếng:
mới vào bảng gài tiếng:
Xóm
Xóm
.
.
- Con ghép được tiếng:
- Con ghép được tiếng:
Xóm
Xóm
.
.
=> Tiếng:
=> Tiếng:
Xóm
Xóm
gồm âm x
gồm âm x


đứng
đứng
trước vần om
trước vần om


đứng sau và sắc

đứng sau và sắc
hỏi trên o.
hỏi trên o.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả
- Học sinh quan sát tranh và trả
lời.
lời.
- Tranh vẽ: Làng xóm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
/> />- Đọc (ĐV - T)
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự
như vần om.
như vần om.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược

bài khoá
bài khoá
- So sánh hai vần om - am có gì
- So sánh hai vần om - am có gì
giống và khác nhau.
giống và khác nhau.
4. Luyện viết:
4. Luyện viết:
Viết lên bảng và h/dẫn học sinh
Viết lên bảng và h/dẫn học sinh
luyện viết.
luyện viết.


om
om
làng xóm
làng xóm


am
am
rừng
rừng
tràm
tràm
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét
5. Giới thiệu từ ứng dụng.
5. Giới thiệu từ ứng dụng.

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
từ?
từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
T)
T)
- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
- Vần
- Vần
am
am
gồm 2 âm: Âm a đứng
gồm 2 âm: Âm a đứng
trước, âm m đứng sau.
trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.

- So sánh:
- So sánh:
+ Giống: đều có chữ m sau.
+ Giống: đều có chữ m sau.
+ Khác o khác a trước.
+ Khác o khác a trước.
- Học sinh quan sát giáo
- Học sinh quan sát giáo
viên viết mẫu
viên viết mẫu
- Đọc các vần và từ: CN - N -
- Đọc các vần và từ: CN - N -
ĐT
ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
- Học sinh nhẩm.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N
- ĐT
- ĐT

- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
ĐT
ĐT
- Học 2 vần. Vần
- Học 2 vần. Vần
am - am.
am - am.
/> />- Đọc từ (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
bảng lớp
bảng lớp
6. Củng cố:
6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
bài học?
bài học?
? Tìm vần mới học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.

Tiết 2.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
III/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc:
1. Luyện đọc:
(10')
(10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi
bảng
bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
câu?
câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong
? Đọc tiếng mang vần mới trong
câu?
câu?
*Đọc từng câu.
*Đọc từng câu.

- Gọi học sinh đọc.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
T)
T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy dòng?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế
? Chữ cái đầu câu viết như thế
Tiết 2.
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
bạn.
bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc

- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
đọc.
đọc.
- Đọc theo y/cầu giáo viên: CN -
- Đọc theo y/cầu giáo viên: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N – ĐT
- Đọc cả câu: CN - N – ĐT
Câu gồm 12 tiếng
Câu gồm 12 tiếng
- Được chia làm 2 dòng.
- Được chia làm 2 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Đọc bài: CN - N - ĐT
/> />nào?
nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội
- GV đọc mẫu câu, giảng nội
dung.
dung.
- Cho học sinh đọc bài
- Cho học sinh đọc bài
2. Luyện viết:
2. Luyện viết:
(10').
(10').

- Hướng dẫn HS mở vở tập viết,
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết,
viết bài.
viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét
- GV chấm một số bài, nhận xét
bài.
bài.
3. Luyện nói: (
3. Luyện nói: (
7').
7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tranh vẽ gì?
? Tại sao em bé lại cảm ơn mẹ?
? Tại sao em bé lại cảm ơn mẹ?
? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm
? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm
ơn” chưa?
ơn” chưa?
? Khi nào thi ta phải cảm ơn?
? Khi nào thi ta phải cảm ơn?
- GV chốt lại nội dung luyện nói?
- GV chốt lại nội dung luyện nói?
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
? Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
nói.
nói.
4. Đọc bài trong sách giáo
4. Đọc bài trong sách giáo
khoa: (5’).
khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS
đọc bài.
đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nhận xét, ghi điểm
- Học sinh mở vở tập viết, viết
- Học sinh mở vở tập viết, viết
bài
bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Học sinh tự trả lời.
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Luyện chủ đề luyện nói: Nói
- Luyện chủ đề luyện nói: Nói
lời xin lỗi.
lời xin lỗi.

- Đọc bài trong SGK: CN - N -
- Đọc bài trong SGK: CN - N -
ĐT
ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của
- Đọc bài theo nhịp thước của
giáo viên.
giáo viên.
IV. Củng cố, dặn dò:
IV. Củng cố, dặn dò:
(5')
(5')
Hôm nay học mấy vần? Những
Hôm nay học mấy vần? Những
vần nào?
vần nào?
-
- Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa
học ở sách,báo. Xem trước bài :61
ăm, âm.
- Học vần
- Học vần
om - am.
om - am.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
/> /> 
Toán : LUYỆN TẬP
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép
tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

- Bài tập 1(cột 1.2) , 2(cột 1) , 3(cột 1.3) , 4
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính
toán.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 4
HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút
III-Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:


(4').
(4').
- Gọi học sinh nêu bảng trừ 9
- Gọi học sinh nêu bảng trừ 9
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
2. Bài mới:
(28').
(28').
a. Giới thiệu bài:tiết luyện tập
a. Giới thiệu bài:tiết luyện tập
phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
b. Giảng bài
b. Giảng bài

*Bài 1/80: Tính.
*Bài 1/80: Tính.
- GV hướng dẫn cho học sinh sử
- GV hướng dẫn cho học sinh sử
dụng bảng cộng, trừ 9 để làm
dụng bảng cộng, trừ 9 để làm
tính.
tính.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh nêu bảng trừ.
- Học sinh nêu bảng trừ.
- Thực hiện phép tính.
- Thực hiện phép tính.
9 - 8 =
9 - 8 =
1
1
9 - 1 =
9 - 1 =
8
8
9 - 2 =
9 - 2 =
7
7
9 - 4 =
9 - 4 =
5
5

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu
bài.
bài.
*Bài 1/80: Tính.
*Bài 1/80: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và
làm bài vào bảng con.
làm bài vào bảng con.
8 + 1 =
8 + 1 =
7 + 2 =
7 + 2 =
6 + 3 =
6 + 3 =
5 + 4 =
5 + 4 =
/> />- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/80: Số ?.
*Bài 2/80: Số ?.
- GV hướng dẫn cho HS thảo
- GV hướng dẫn cho HS thảo
luận nhóm
luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét tuyên dương.

*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- GV hướng dẫn học sinh thực
- GV hướng dẫn học sinh thực
hiện
hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét bài.
- GV nhận xét bài.
*Bài 4/80: Viết phép tính thích
*Bài 4/80: Viết phép tính thích
hợp.
hợp.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét, tuyên dương.
9
9
1 + 8 =
1 + 8 =
9
9
9 – 8 =
9 – 8 =
1
1
9 – 1 =
9 – 1 =

8
8
9
9
2 + 7 =
2 + 7 =
9
9
9 – 7 =
9 – 7 =
2
2
9 – 2 =
9 – 2 =
7
7
9
9
3 + 6 =
3 + 6 =
9
9
9 – 6 =
9 – 6 =
3
3
9 – 3 =
9 – 3 =
6
6

9
9
4 + 5 =
4 + 5 =
9
9
9 – 5 =
9 – 5 =
4
4
9 – 4 =
9 – 4 =
5
5
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/80: Số ?.
*Bài 2/80: Số ?.
- Thảo luận nhóm và đại diện
- Thảo luận nhóm và đại diện
nhóm nêu kết quả của nhóm.
nhóm nêu kết quả của nhóm.
5 + = 9
5 + = 9
4 + = 9
4 + = 9
+ 7 = 9
+ 7 = 9
9 - = 6
9 - = 6

7 - = 5
7 - = 5
+ 3 = 8
+ 3 = 8
+ 6 = 9
+ 6 = 9
+ 9 = 9
+ 9 = 9
9 - = 9
9 - = 9
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- Nêu yêu cầu và làm bài tập vào
- Nêu yêu cầu và làm bài tập vào
vở.
vở.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
5 + 4 = 9
5 + 4 = 9
9 – 2 < 8
9 – 2 < 8
6 < 5 + 3
6 < 5 + 3
9 > 5 + 1
9 > 5 + 1
9 – 0 > 8
9 – 0 > 8

4 + 5 = 5 + 4
4 + 5 = 5 + 4
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/80: Viết phép tính thích
*Bài 4/80: Viết phép tính thích
hợp.
hợp.
- Dựa vào hình vẽ trong sách nêu
- Dựa vào hình vẽ trong sách nêu
đầu bài.
đầu bài.
9
9
-
-
6
6
=
=
3
3
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
(2').
(2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài
- GV nhấn mạnh nội dung bài

học
học
- GV nhận xét giờ học.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài xem trước bài
- Về nhà học bài xem trước bài
học sau.
học sau.

/> />Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T 2)
.I-Yêu cầu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của cô.
Hoạt động của cô.
Hoạt động của trò.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức:
1. Ổn định tổ chức:
(1').
(1').
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
(4').
(4').

? Trẻ em chúng ta có quyền gì?
? Trẻ em chúng ta có quyền gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
(27').
(27').
a. Giới thiệu bài: tiếp tục học bài đi
a. Giới thiệu bài: tiếp tục học bài đi
học đúng giờ và đều.
học đúng giờ và đều.
b. Bài giảng.
b. Bài giảng.
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 1:
Sắm vai theo tình
Sắm vai theo tình
huống.
huống.
- GV chia lớp thành hai nhóm, các
- GV chia lớp thành hai nhóm, các
nhóm phân công đóng vai theo tình
nhóm phân công đóng vai theo tình
huống trong tranh.
huống trong tranh.
- GV đọc cho HS nghe tình huống
- GV đọc cho HS nghe tình huống
trong tranh
trong tranh

- GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận
- GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận
xét
xét
- Gọi các nhóm đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm đóng vai trước lớp.
- Học sinh hát.
- Học sinh hát.
- Trả lời câu hỏi.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 1:
Sắm vai theo tình
Sắm vai theo tình
huống.
huống.
- Học sinh sắm vai theo tình huống bài
- Học sinh sắm vai theo tình huống bài
tập.
tập.
- Các nhóm phân vai, đóng vai theo
- Các nhóm phân vai, đóng vai theo
tranh.
tranh.
/> />- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì?
? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì?

=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ
giúp các em nghe giảng được đầy đủ,
giúp các em nghe giảng được đầy đủ,
học tốt hơn.
học tốt hơn.
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 2:
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận
nhóm.
nhóm.
- GV nêu yêu cầu bài tập 5
- GV nêu yêu cầu bài tập 5
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
Khi trời mưa, rét các em có đi học
Khi trời mưa, rét các em có đi học
không?
không?
? Thảo luận nội dung tranh?
? Thảo luận nội dung tranh?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
=> Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đi
=> Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đi
học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn.
học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn.
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 3:

Lớp thảo luận.
Lớp thảo luận.
? Đi học đều có ích lợi gì?
? Đi học đều có ích lợi gì?
? Cần phải làm gì để đi học đều và
? Cần phải làm gì để đi học đều và
đúng giờ?
đúng giờ?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ
giúp các em học tập tốt và thực hiện
giúp các em học tập tốt và thực hiện
tốt quyền được đi học của mình.
tốt quyền được đi học của mình.
4. Củng cố, dặn dò: (3').
4. Củng cố, dặn dò: (3').
- GV nhấn mạnh nội dung bài:
- GV nhấn mạnh nội dung bài:
- GV nhận xét giờ học.
- GV nhận xét giờ học.
- Lớp nhận xét.
- Lớp nhận xét.
=> Đi học đều và đúng giờ giúp em
=> Đi học đều và đúng giờ giúp em
nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn
nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn
.
.

*Hoạt động 2:
*Hoạt động 2:
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận
nhóm.
nhóm.
- Nêu yêu cầu bài tập 5.
- Nêu yêu cầu bài tập 5.
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Đại diện các nhóm trả lời.
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 3:
Lớp thảo luận.
Lớp thảo luận.
- Thảo luận, giải quyết vấn đề.
- Thảo luận, giải quyết vấn đề.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Về học bài, đọc trước bài học sau.
- Về học bài, đọc trước bài học sau.
 

Thứ ba Ngày giảng: 1512/201
Mĩ thuật: VẼ CÂY, VẼ NHÀ
/> /> 
Học vần: BÀI 61: ĂM, ÂM( 2 Tiết)

I-Yêu cầu:
Đọc được: ăm ,âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. Viết
được: ăm ,âm, nuôi tằm, hái nấm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề :
Thứ, ngày, tháng, năm.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: nuôi tằm, hái nấm,
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con,
Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động học
Tiết 1.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').
(4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 60
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 60
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- GV: Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(29').
(29').
1. Giới thiệu bài:

1. Giới thiệu bài:
bài học vần:
bài học vần:
Ăm - Âm.
Ăm - Âm.
2. Dạy vần: “Ăm”
2. Dạy vần: “Ăm”
- GV giới thiệu vần, ghi bảng:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng:
Ăm
Ăm
.
.
? Nêu cấu tạo vần mới?
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá:
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm t vào trước vần ăm
- Thêm âm t vào trước vần ăm
Tiết 1.
Tiết 1.
- 2 Học sinh đọc bài.
- 2 Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm

- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại: Âm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại: Âm
ă đứng trước âm m đứng sau.
ă đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng
- Học sinh ghép tạo thành tiếng
mới vào bảng gài tiếng
mới vào bảng gài tiếng
Tằm.
Tằm.
/> />và dấu huyền tạo thành tiếng
và dấu huyền tạo thành tiếng
mới.
mới.
? Con ghép được tiếng gì?
? Con ghép được tiếng gì?
? Nêu cấu tạo tiếng?
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?

? Tranh vẽ gì?
- Nhận xét, kết luận, ghi bảng.
- Nhận xét, kết luận, ghi bảng.
- GV ghi bảng:
- GV ghi bảng:
Nuôi tằm.
Nuôi tằm.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
khoá
khoá
3. Dạy vần: “Âm”.
3. Dạy vần: “Âm”.
- GV giới thiệu vần:
- GV giới thiệu vần:
Âm.
Âm.
? Nêu cấu tạo vần?
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng, từ khoá tương tự
- G/thiệu tiếng, từ khoá tương tự
vần
vần
Ăm.

Ăm.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
bài khoá
bài khoá
- So sánh hai vần uông - ương có
- So sánh hai vần uông - ương có
gì giống và khác nhau.
gì giống và khác nhau.
4. Luyện viết:
4. Luyện viết:
Viết lên bảng và
Viết lên bảng và
h/dẫn HS
h/dẫn HS
ăm
ăm
- Con ghép được tiếng:
- Con ghép được tiếng:
Tằm
Tằm
.
.
=> Tiếng:
=> Tiếng:
Tằm
Tằm
gồm âm t
gồm âm t



đứng
đứng
trước vần ăm
trước vần ăm


đứng sau và dấu
đứng sau và dấu
huyền trên ă.
huyền trên ă.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả
- Học sinh quan sát tranh và trả
lời.
lời.
- Tranh vẽ: Đang cho tằm ăn.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.

- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
- Vần Âm gồm 2 âm: Âm â đứng
- Vần Âm gồm 2 âm: Âm â đứng
trước, âm m đứng sau.
trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
- So sánh: + Giống: đều có chữ
- So sánh: + Giống: đều có chữ
m sau.
m sau.
+ Khác: ă khác â trước.
+ Khác: ă khác â trước.
- Học sinh quan sát giáo
- Học sinh quan sát giáo
viên viết mẫu
viên viết mẫu
/> />nuôi tằm
nuôi tằm


âm hái
âm hái

nấm.
nấm.
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
5. Giới thiệu từ ứng dụng.
5. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
từ.
từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
T)
T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
bảng lớp
bảng lớp
6. Củng cố:
6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại

bài học?
bài học?
? Tìm vần mới học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc các vần và từ: CN - N -
- Đọc các vần và từ: CN - N -
ĐT
ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N
– ĐT
– ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
ĐT
ĐT

- Học 2 vần. Vần: ăm
- Học 2 vần. Vần: ăm
- âm.
- âm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
III/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc:
1. Luyện đọc:
(10').
(10').
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tranh vẽ gì?
Tiết 2.
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho

bạn.
bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh quan sát, trả lời
/> />- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi
bảng
bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
câu?
câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong
? Đọc tiếng mang vần mới trong
câu?
câu?
*Đọc từng câu.
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
T)
T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Hết câu có dấu gì?

? Gồm có mấy câu?
? Gồm có mấy câu?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
- Cho học sinh đọc bài
2. Luyện viết:
2. Luyện viết:
(10').
(10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết,
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết,
viết bài.
viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét
- GV chấm một số bài, nhận xét
bài.
bài.
3. Luyện nói: (
3. Luyện nói: (
7').
7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tranh vẽ gì?

? Tờ lịch vẽ gì?
? Tờ lịch vẽ gì?
? Thứ, ngày, tháng, năm bao
? Thứ, ngày, tháng, năm bao
nhiêu?
nhiêu?
? Thời khoá biểu thứ mấy. Các
? Thời khoá biểu thứ mấy. Các
buổi học trong tuần có những tiết
buổi học trong tuần có những tiết
nào?
nào?
- Lớp nhẩm.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
đọc.
đọc.
- Đọc theo y/cầu : CN - N - ĐT
- Đọc theo y/cầu : CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N – ĐT
- Đọc cả câu: CN - N – ĐT
Câu gồm 16 tiếng
Câu gồm 16 tiếng
hết câu có dấu chấm
hết câu có dấu chấm
Gồm 2 câu
Gồm 2 câu

- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết
- Học sinh mở vở tập viết, viết
bài
bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh quan sát, trả lời
- Tranh vẽ tờ lịch.
- Tranh vẽ tờ lịch.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
- Luyện chủ đề luyện nói.
/> />? Thời khoá biểu của em được để
? Thời khoá biểu của em được để
ở đâu?
ở đâu?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
nói.
nói.

4. Đọc bài trong sách giáo
4. Đọc bài trong sách giáo
khoa: (5’).
khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS
đọc bài.
đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nhận xét, ghi điểm
- Đọc bài trong SGK: CN - N -
- Đọc bài trong SGK: CN - N -
ĐT
ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của
- Đọc bài theo nhịp thước của
giáo viên.
giáo viên.
IV. Củng cố, dặn dò:
IV. Củng cố, dặn dò:
(5')
(5')
? Hôm nay học mấy vần? những
? Hôm nay học mấy vần? những
vần nào?
vần nào?
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa
học ở sách, báo. Xem trước

bài :62 ôm, ơm
- GV nhận xét giờ học
- GV nhận xét giờ học
- Học vần
- Học vần
ăm
ăm
- âm.
- âm.
- Về học bài 61 và chuẩn bị bài
- Về học bài 61 và chuẩn bị bài
62
62

Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I-Yêu cầu:
- Làm tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3
-Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính
toán.
/> />II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán
1
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:



(4').
(4').
- Gọi học sinh thực hiện phép
- Gọi học sinh thực hiện phép
tính.
tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
2. Bài mới:
(28').
(28').
a. GTB :phép cộng trong
a. GTB :phép cộng trong
phạm vi 10.
phạm vi 10.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Bài giảng.
b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành
- Hướng dẫn học sinh thành
lập và ghi nhớ bảng cộng
lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 10
trong phạm vi 10
- Thành lập phép cộng:
- Thành lập phép cộng:

9 + 1 = 10
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
1 + 9 = 10
? Cô có mấy hình tam giác?
? Cô có mấy hình tam giác?
? Cô thêm mấy hình tam giác?
? Cô thêm mấy hình tam giác?
? Tất cả cô có mấy hình tam
? Tất cả cô có mấy hình tam
giác?
giác?
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phép tính
- Cho HS đọc, viết phép tính
tương ứng.
tương ứng.
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phép tính
- Cho HS đọc, viết phép tính
tương ứng
tương ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 công
- Cho học sinh đọc cả 2 công
- Học sinh nêu bảng thực hiện
- Học sinh nêu bảng thực hiện
9 - 0 =
9 - 0 =

9
9
9 - 1 =
9 - 1 =
8
8
8 + 1 =
8 + 1 =
9
9
9 + 0 =
9 + 0 =
9
9
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.
- Có 9 hình tam giác.
- Có 9 hình tam giác.
- Có thêm 1 hình tam giác
- Có thêm 1 hình tam giác
- Có tất cả 10 hình tam giác
- Có tất cả 10 hình tam giác
- Vậy 9 thêm 1 là 10.
- Vậy 9 thêm 1 là 10.

- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy 9 thêm 1 là: 9 + 1 = 10.
- Vậy 9 thêm 1 là: 9 + 1 = 10.
- Đọc và viết phép tính: CN - N -
- Đọc và viết phép tính: CN - N -
ĐT
ĐT
/> />thức.
thức.
- Hướng dẫn học sinh thực
- Hướng dẫn học sinh thực
hành.
hành.
5 + 5 =
5 + 5 =
10
10
4 + 6 =
4 + 6 =
10
10
1 + 9 =
1 + 9 =
10
10
9 + 1 =
9 + 1 =
10
10

*Hướng dẫn học sinh ghi nhớ
*Hướng dẫn học sinh ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 10
bảng cộng trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- GV xoá các thành phần của
- GV xoá các thành phần của
phép cộng cho học sinh đọc
phép cộng cho học sinh đọc
thuộc.
thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng
cộng
cộng
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét, tuyên dương
c. Thực hành:
c. Thực hành:
*Bài 1/81: Tính.
*Bài 1/81: Tính.
- GV hướng dẫn cho học sinh
- GV hướng dẫn cho học sinh
điền kết quả vào bảng con.
điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/81: Số ?
*Bài 2/81: Số ?

- GV hướng dẫn cho học sinh
- GV hướng dẫn cho học sinh
thảo luận nhóm
thảo luận nhóm
- Đọc bảng cộng.
- Đọc bảng cộng.
- Đọc thuộc bảng cộng.
- Đọc thuộc bảng cộng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 1/81: Tính.
*Bài 1/81: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và
làm bài vào bảng con
làm bài vào bảng con
1
1
2
2
3
3
4
4
+
+
+
+
+
+

+
+
9
9
8
8
7
7
6
6
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
(Phần b tương tự: Dựa vào bảng
(Phần b tương tự: Dựa vào bảng
cộng)
cộng)

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/81: Số ?
*Bài 2/81: Số ?
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm
nêu kết quả của nhóm
nêu kết quả của nhóm
.
.
7 6 8
7 6 8
10
10
+5 +0 -1 -2 +4 +1
+5 +0 -1 -2 +4 +1
+1
+1
2 7 4 9
2 7 4 9
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/81: Viết phép tính thích
*Bài 3/81: Viết phép tính thích
hợp.
hợp.
- Dựa vào tranh vẽ, nêu thành bài
- Dựa vào tranh vẽ, nêu thành bài
toán.
toán.

- Đứng tại chỗ nêu phép tính.
- Đứng tại chỗ nêu phép tính.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
/> />- GV nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 3/81: Viết phép tính
*Bài 3/81: Viết phép tính
thích hợp.
thích hợp.
- GV hướng dẫn học sinh thực
- GV hướng dẫn học sinh thực
hiện
hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Gọi học sinh lên bảng làm
phép tính.
phép tính.
- GV nhận xét bài.
- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
(2').
(2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài
- GV nhấn mạnh nội dung bài
học.
học.
- Về học bài, làm lại các bài
- Về học bài, làm lại các bài

tập vào vở.
tập vào vở.
- GV nhận xét giờ học.
- GV nhận xét giờ học.
6
6
+
+
4
4
=
=
1
1
0
0
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học
- Về nhà học bài xem trước bài học
sau.
sau.
 
Thứ tư Ngày giảng: 16/12/201
Thể dục: BÀI 15: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ
CƠ BẢN
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
/> /> 
Học vần: BÀI 62: ÔM, ƠM ( 2 tiết)
I.Yêu cầu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng

dụng. Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Luyện nói 2-4 câu
theo chủ đề : Bữa cơm.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị: GV: con tôm, đống rơm,
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động học
Tiết 1.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').
(4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(29').
(29').
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
bài học vần:
bài học vần:

Ôm - Ơm.
Ôm - Ơm.
2. Dạy vần: “Ôm”.
2. Dạy vần: “Ôm”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng:
Ôm.
Ôm.
? Nêu cấu tạo vần mới?
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá:
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm t vào trước vần ôm,
- Thêm âm t vào trước vần ôm,
Tiết 1.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
=> Vần gồm 2 âm ghép lại ô
đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT

- Học sinh ghép tạo thành tiếng
- Học sinh ghép tạo thành tiếng
mới vào bảng gài tiếng:
mới vào bảng gài tiếng:
Tôm
Tôm
.
.
/> />tạo thành tiếng mới.
tạo thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì?
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ
- GV ghi bảng từ
Tôm
Tôm
.
.
? Nêu cấu tạo tiếng>
? Nêu cấu tạo tiếng>
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá.
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng:
- GV ghi bảng: Con tôm.

- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
khoá.
khoá.
ôm => tôm => con tôm.
ôm => tôm => con tôm.
3. Dạy vần: “Ơm”.
3. Dạy vần: “Ơm”.
- GV giới thiệu vần Anh.
- GV giới thiệu vần Anh.
- Giới thiệu vần anh, ghi bảng
- Giới thiệu vần anh, ghi bảng
anh.
anh.
? Nêu cấu tạo vần?
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự
như vần ang.
như vần ang.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
bài khoá:
bài khoá:

ơm => rơm => đống rơm.
ơm => rơm => đống rơm.
- So sánh hai vần ang - anh có gì
- So sánh hai vần ang - anh có gì
giống và khác nhau.
giống và khác nhau.
4. Luyện viết:
4. Luyện viết:
Viết lên bảng và
Viết lên bảng và
h/dẫn
h/dẫn
- Con ghép được tiếng:
- Con ghép được tiếng:
Tôm
Tôm
.
.
=> Tiếng: Tôm
=> Tiếng: Tôm


gồm âm t
gồm âm t


đứng
đứng
trước vần ôm
trước vần ôm



đứng sau.
đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả
- Học sinh quan sát tranh và trả
lời.
lời.
- Tranh vẽ: Con tôm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
- Vần âng gồm 2 âm: âm ơ đứng
- Vần âng gồm 2 âm: âm ơ đứng
trước, âm m đứng sau.
trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -

- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
- So sánh:
- So sánh:
+ Giống: đều có chữ m
+ Giống: đều có chữ m
đứng sau.
đứng sau.
+ Khác: khác ô và ơ đứng
+ Khác: khác ô và ơ đứng
/> />

ôm
ôm
con tôm
con tôm


ơm
ơm
đống
đống
rơm.
rơm.
- Giáo viên nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.
5. Giới thiệu từ ứng dụng:
5. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên
bảng.
bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
từ?
từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
T)
T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
bảng lớp
bảng lớp
6. Củng cố:
6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
bài học?

bài học?
? Tìm vần mới học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét tuyên dương.
trước.
trước.
- Học sinh quan sát giáo
- Học sinh quan sát giáo
viên viết mẫu
viên viết mẫu
- Đọc các vần và từ: CN - N -
- Đọc các vần và từ: CN - N -
ĐT
ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
N - ĐT
N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N
- ĐT

- ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
ĐT
ĐT
- Học 2 vần. Vần:
- Học 2 vần. Vần:
ôm
ôm
- ơm.
- ơm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
/> />Tiết 2.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
III/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc:
1. Luyện đọc:
(10')
(10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?

? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi
bảng
bảng
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
câu?
câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
T)
T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Câu gồm mấy tiếng?
? Gồm có mấy câu?
? Gồm có mấy câu?
? Được chia làm mấy dòng?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế

? Chữ cái đầu câu viết như thế
nào?
nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội
- GV đọc mẫu câu, giảng nội
dung.
dung.
- Cho học sinh đọc bài.
- Cho học sinh đọc bài.
2. Luyện viết:
2. Luyện viết:
(10').
(10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết,
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết,
viết bài.
viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét
- GV chấm một số bài, nhận xét
bài.
bài.
Tiết 2.
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
bạn.

bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Lớp nhẩm.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
đọc.
đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên:
- Đọc theo y/cầu của giáo viên:
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 20 tiếng
- Câu gồm 20 tiếng
- Gồm có 4 câu.
- Gồm có 4 câu.
- Được chia làm 4 dòng.
- Được chia làm 4 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết
- Học sinh mở vở tập viết, viết
bài

bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả
- Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả
gia đình đang ăm cơm.
gia đình đang ăm cơm.
- Có: Bà, bố mẹ, hai chị em, con
- Có: Bà, bố mẹ, hai chị em, con
mèo.
mèo.
/> /> 3. Luyện nói: (
3. Luyện nói: (
7').
7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tranh vẽ gì?
? Trong tranh có những ai?
? Trong tranh có những ai?
? Cả nhà, con mèo đang làm gì?
? Cả nhà, con mèo đang làm gì?
? Trước khi ăn cơm con phải làm
? Trước khi ăn cơm con phải làm
gì?
gì?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?

? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
nói.
nói.
4. Đọc bài trong sách giáo
4. Đọc bài trong sách giáo
khoa: (5’).
khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học
- GV đọc mẫu SGK và gọi học
sinh đọc bài.
sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nhận xét, ghi điểm
- Cả nhà và con mèo đang ăn
- Cả nhà và con mèo đang ăn
cơm.
cơm.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
- Luyện chủ đề luyện nói.
.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa:

- Đọc bài trong sách giáo khoa:
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của
- Đọc bài theo nhịp thước của
giáo viên.
giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
IV. Củng cố, dặn dò:
IV. Củng cố, dặn dò:
(5')
(5')
? Hôm nay học những vần nào?
? Hôm nay học những vần nào?
- Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa
học ở sách, báo Xem trước bài :63
em, êm
- GV nhận xét giờ học.
- GV nhận xét giờ học.
- Học hai vần:
- Học hai vần:
ôm - ơm.
ôm - ơm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho
- Về học bài và chuẩn bị bài cho
tiết sau.
tiết sau.

/>

×