Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110 KB, 2 trang )

Chủ đề 1 : Khúc xạ ánh sáng
Bài 1 : Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc nhau. Nước có chiết
suất là 4/3. Hãy tính tròn số giá trị của góc tới.
Bài 2 : Dùng tia sáng truyền từ thủy tinh và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt thủy tinh tạo với nhau 1 góc
90
0
, chiết suất của thủy tinh là 3/2. Hãy tính tròn số giá trị của góc tới.
Bài 3 : Tia sáng đi từ không khí tới gặp mặt phân cách giữa không khí và môi trường trong suốt có chiết suất n dưới góc tới i =
45
0
.Góc hợp bởi tia khúc xạ và phản xạ là 105
0
. Hãy tính chiết suất của n ?
Bài 4* : Một tia sáng truyền từ một chất lỏng ra ngoài không khí dưới góc 35
0
thì góc lệch giữa tia tới nối dài và tia khúc xạ là 25
0
.
Tính chiết suất của chất lỏng.
Bài 5 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất 1,5. Hãy xác định góc tới sao cho :Góc khúc xạ bằng nửa góc
tới.
Bài 6 : Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhô khỏi mặt nước là 4cm. Chếch ở
trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm, và ở đáy dài 8cm. Tính chiều sâu của nước trong bình, biết chiết
suất của nước là 4/3.
Bài 7 : Một người nhìn một hòn đá dưới đáy của một cái bể, có cảm giác hòn đá nằm ở độ sâu 0,8m. Chiều sâu thực của bể nước
là bao nhiêu ? Người đó nhìn hòn đá dưới 1 góc 60
0
so với pháp tuyến, chiết suất của nước là 4/3.
Bài 8 : Một cái sào được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhô khỏi mặt nước là 4cm. Chếch ở
trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm, và ở đáy dài 8cm. Tính chiều sâu của nước trong bình, biết chiết
suất của nước là 4/3.


Bài 9 : Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm. Độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là
4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng 1 góc 30
0
so với phương ngang.
a. Hãy tìm độ dài của bóng đen tạo thành trên mặt nước ?
b. Hãy tìm độ dài của bóng đen tạo thành dưới đáy bể ?
Bài 10 : Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng chiết suất n, cách mặt chất lỏng 12cm, phát ra chùm tia sáng hẹp đến mặt phân cách
tại điểm I với góc tới rất nhỏ. Tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt theo phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách
mặt chất lỏng một khoảng 10cm. Hãy tìm chiết suất của chất lỏng đó ?
Bài 11 : Cho chiết suất của nước là 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy 1 bể nước sâu 1,2m theo phương gần vuông
góc với mặt nước.
a. Người đó sẽ thấy ảnh S’ của hòn sỏi cách mặt nước 1 khoảng là bao nhiêu ?
b. Nếu ảnh của hòn sỏi S’ cách mặt nước 1,2m thì lúc này hòn sỏi cách mặt nước bao nhiêu ?
Bài 12 : Một người nhìn xuống đáy của một chậu nước có chiết suất n =4/3, chiều cao của lớp nước trong chậu là 20cm. Người đó
sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng là bao nhiêu ?
Bài 13 : Một người nhìn hòn đá dưới suối và có cảm giác hòn đá nằm ở độ sâu 0,8m. Người này quan sát hòn đá dưới góc nhìn 60
0
so với pháp tuyến., chiết suất của nước là 4/3. Hãy tìm độ sâu của suối nước.
Bài 14 : Một cái cọc được cắm thẳng đứng trong một bể rộng, đáy phẳng nằm ngang. Phần cọc nhô lên trên mặt nước dài 0,6m.
Bóng của cọc trên mặt nước dài 0,8m, ở dưới đáy bể là 1,7m. Hãy tìm chiều sâu của nước trong bể.
Bài 15 : Một cái chậu hình chữ nhật đựng chất lỏng. Biết AB = 3cm, AD = 6cm. Mắt nhìn theo phương BD thì thấy được trung
điểm M của BC. Hãy tính chiết suất của chất lỏng.

PHẢN XẠ ÁNH SÁNG – GƯƠNG PHẲNG
Câu 1: Một điểm sáng S và điểm M đặt trước mặt phản xạ của một gương phẳng G.
a. Vẽ ảnh của điểm M qua gương? Chứng minh ảnh và vật đối xứng nhau qua mặt phẳng gương.
b. Nêu cách vẽ đường đi của tia sáng xuất phát từ S phản xạ trên gương rồi qua M.
c. CMR trong vô số các đường thẳng nối S- mặt phẳng gương và M thì đường đi của tia sáng là ngắn nhất.
Câu 2 : Một người nhìn thấy ảnh của một đỉnh cột điện trong một vũng nước nhỏ , người ấy đứng cách vũng nước một đoạn là 2m
và cách chân cột điện 10m . mắt người ấy cách chân một đoạn là 1.6m .Xác định chiều cao của cột điện?

Câu 3 : Một người cao 1.7m mắt người ấy cách đỉnh đầu 10cm . Để người ấy nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gương phẳng
thì chiều cao tối thiểu của gương là bao nhiêu ? mép dưới của gương cách mặt đất bao nhiêu ?
Câu 4: Hai gương phẳng G
1
, G
2
có mặt phản xạ hợp với nhau góc
α
= 30
0
. Chiếu tới gương G
1
tia SI, tia phản xạ trên gương G
2
lần thứ nhất là JK.
a. Tính góc giữa SI và JK
b. Cần quay G
2
quanh trục qua J và song song với giao tuyến của hai gương một góc bằng bao nhiêu để tia:
+ SI song song với JK
+ SI vuông góc với JK
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1 : Một tia sáng truyền từ không khí vào nước ( nước có chiết suất n = 4/3) . Một phần phản xạ và một phần khúc xạ . Hỏi tia
tới phải có giá trị bằng bao nhiêu để tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau.
Câu 2 : Một cái bể hình chữ nhật , có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước . Một người nhìn vào điểm giữa của mặt nước theo
phương hợp với phương thẳng đứng một góc 45
0
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt nước . hai thành bể này cách nhau30
cm , người ấy vừa vặn nhìn thấy một điểm nằm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể . Tính độ sâu của bể ? Biết nước có n = 4/3.
Câu 3 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới là 9

0
thì góc khúc xạ là 8
0
.
a. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60
0
b. Tính vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường A biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 200000km/s
Câu 4 : Đặt một cái thước dài 70cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (đầu thước chạm bể ) Chiều
cao của lớp nước là 40cm và chiết suất của nước là n = 4/3 . nếu các tia sáng mặt trời chiếu tới mặt nước với góc tới i ( sin i = 0.8 )
thì bong của thước dưới đáy bể là bao nhiêu ?
Cõu 1:Lăng kính không có công thức nào sau đây:
A. sini = n sinr B. sini
/
= n sinr
/
C. A = r + r
/
D. D = i + i
/
+ A
Cõu 2: Mt lng kớnh cú chit sut n, cú gúc chit quang A nh, t trong khụng khớ. Chiu mt tia sỏng n sc ti gn nh
vuụng gúc vi mt bờn ca lng kớnh. Gúc lch ca tia lú so vi tia ti l
A. D = nA B. D = (2n-1)A C. D = (n-1)A D. D = n(A-1)
Cõu 3:Một lăng kính có tiết diện chính là một tam giác đều đặt trong không khí. Góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc khi đi qua
lăng kính là 30
0
. Chiết suất của lăng kính là
A.
3
B.

2
C. 1,5 D. 1,7
Cõu 4.Một lăng kính có góc chiết quang 50
0
. Một tia sáng đơn sắc chiếu vào mặt bên của lăng kính với góc tới i thì góc lệch có giá
trị cực tiểu là 30
0
. Giá trị của i là
A. 20
0
B. 10
0
C. 30
0
D. 40
0
Cõu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
Cõu 6: Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc tới mặt bên của lăng kính có chiết suất n =
2
, đặt trong không khí, góc chiết
quang A = 45
0
. Cho biết tia sáng khúc xạ ra ngoài không khí từ mặt bên còn lại với góc khúc xạ r
/
. Giá trị của r
/

làA. 35
0
B.
45
0
C. 60
0
D. 90
0
Cõu 7: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện chính là một tam giác
A. đều B. vuông cân C. cân D. vuông
Cõu 8: Một lăng kính có chiết suất n =
2
đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mt bên của lăng kính có góc tới
i
1
= 45
0
, tia ló ra khỏi lăng kớnh theo phơng vuụng gúc vi mt bờn th hai. Gúc chiết quang của lăng kính này là
A. 45
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 90
0
Cõu 9. Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i. B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
Cõu 10. Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và thu đợc góc lệch cực tiểu D
m
= 60
0
. Chiết suất
của lăng kính là
A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51
Cõu 11 :Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một
góc lệch D = 30
0
. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 41
0
. B. A = 38
0
16. C. A = 66
0
. D. A = 24
0
.
Cõu 12 :Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n =
và góc chiết quang A = 30
0
. Góc lệch của
tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 5

0
. B. D = 13
0
. C. D = 15
0
. D. D = 22
0
.
Cõu 13 : Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, đ ợc đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới
mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30
0
. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:
A. D = 28
0
8. B. D = 31
0
52. C. D = 37
0
23. D. D = 52
0
23.
Cõu 14 :Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D
m
= 42
0
. Góc tới có
giá trị bằng
A. i = 51

0
. B. i = 30
0
. C. i = 21
0
. D. i = 18
0
.
Cõu 16 : Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D
m
= 42
0
. Chiết suất
của lăng kính là:
A. n = 1,55. B. n = 1,50. C. n = 1,41. D. n = 1,33.
Cõu 17: Cho tia sỏng truyn ti lng kớnh nh hỡnh v :
Tia lú truyn i sỏt mt BC. Gúc lch to bi lng kớnh cú giỏ tr no sau õy ?
A.
0
0
B.
0
22,5
C.
0
45
D.
0

90
Cõu 18.Cho tia sỏng truyn ti lng kớnh nh hỡnh v :
Tia lú truyn i sỏt mt BC. Chiết suất của lăng kính là:
A.1,4 B.1,5 C.1,7 D. 1,6

n
A
B
C

×