/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 23 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Tôi nhận thấy bản thân giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong
nhà trường. Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói
chung và làm thế nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà
trường. Hiện nay chủ trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến
thức kĩ năng của môn học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập và rèn luyện của học sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
/> />Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học tiểu
học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức, học
tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế và
những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng cao
chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức, việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 23 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 23 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
TUẦN 23
Chiều thứ ba Ngày giảng: 23 /2/201
Tiết 1 : Chào cờ
Âm nhạc: ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: BẦU TRỜI XANH, TẬP
TẦM VONG
Học vần: BÀI 95:
OANH - OACH.
OANH - OACH.
(2 Tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng
dụng.Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Giáo dục
hs biết làm kế hoạch nhỏ để góp phần giúp đỡ người
hs biết làm kế hoạch nhỏ để góp phần giúp đỡ người
nghèo,
nghèo,
II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, VTV tập 2
GV:Tranh doanh trại, thu hoạch và chủ đề : Nhà máy, cửa
hàng, doanh trại.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
Tiết 1.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').
(4').
- Gọi 2 HS đọc bài trong sách
- Gọi 2 HS đọc bài trong sách
Tiết 1.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc bài.
/> />giáo khoa.
giáo khoa.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(29').
(29').
1.Giới thiệu bài:
1.Giới thiệu bài:
Oanh - Oach.
Oanh - Oach.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Dạy vần: “Oanh”
2. Dạy vần: “Oanh”
*Giới thiệu vần: “Oanh”
*Giới thiệu vần: “Oanh”
.
.
- Ghi bảng
- Ghi bảng
Oanh
Oanh
.
.
? Nêu cấu tạo vần mới?
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Đánh vần mẫu.
- Đánh vần mẫu.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoá: Doanh.
*Giới thiệu tiếng khoá: Doanh.
- Thêm âm d vào trước vần
- Thêm âm d vào trước vần
oanh tạo thành tiếng mới.
oanh tạo thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì ?
? Con ghép được tiếng gì ?
- Giáo viên ghi bảng tiếng:
- Giáo viên ghi bảng tiếng:
Doanh
Doanh
.
.
? Nêu cấu tạo tiếng ?
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc mẫu tiếng khoá.
- Đọc mẫu tiếng khoá.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá: Doanh trại.
*Giới thiệu từ khoá: Doanh trại.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, kết luận.
- Nhận xét, kết luận.
- Ghi bảng:
- Ghi bảng:
Doanh trại.
Doanh trại.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
khoá.
khoá.
oanh => doanh => doanh trại.
oanh => doanh => doanh trại.
3. Dạy vần: “Oach”.
3. Dạy vần: “Oach”.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Học vần: “Oanh”
*Học vần: “Oanh”
.
.
- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 3 âm ghép lại: âm
=> Vần gồm 3 âm ghép lại: âm
oa đứng trước âm nh đứng
oa đứng trước âm nh đứng
sau.
sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT.
N - ĐT.
*Học tiếng khoá: Doanh.
*Học tiếng khoá: Doanh.
- Học sinh ghép vào bảng gài
- Học sinh ghép vào bảng gài
tiếng:
tiếng:
Doanh
Doanh
.
.
- Con ghép được tiếng:
- Con ghép được tiếng:
Doanh
Doanh
.
.
=> Tiếng:
=> Tiếng:
Doanh
Doanh
gồm âm d
gồm âm d
đứng trước vần oanh đứng sau.
đứng trước vần oanh đứng sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT.
N - ĐT.
*Học từ khoá: Doanh trại.
*Học từ khoá: Doanh trại.
- Học sinh quan sát tranh và trả
- Học sinh quan sát tranh và trả
lời.
lời.
=> Tranh vẽ:
=> Tranh vẽ:
Doanh trại Quân
Doanh trại Quân
đội nhân dân Việt Nam.
đội nhân dân Việt Nam.
- Đọc thầm:
- Đọc thầm:
Doanh trại.
Doanh trại.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT.
N - ĐT.
/> />*Giới thiệu vần: “Oach”.
*Giới thiệu vần: “Oach”.
- Giới thiệu vần
- Giới thiệu vần
Oach
Oach
, ghi bảng:
, ghi bảng:
Oach.
Oach.
? Nêu cấu tạo vần?
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T).
- Đọc (ĐV - T).
- Giới thiệu tiếng, từ tương tự như
- Giới thiệu tiếng, từ tương tự như
vần:
vần:
Oanh.
Oanh.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
bài khoá.
bài khoá.
oach => hoạch => thu hoạch.
oach => hoạch => thu hoạch.
- So sánh hai vần Oanh và Oach
- So sánh hai vần Oanh và Oach
có gì giống và khác nhau.
có gì giống và khác nhau.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Luyện viết:
4. Luyện viết:
*Hướng dẫn học sinh luyện viết.
*Hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Viết lên bảng và h/dẫn HS luyện
- Viết lên bảng và h/dẫn HS luyện
viết.
viết.
oanh doanh
oanh doanh
trại
trại
oach thu
oach thu
hoạch.
hoạch.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
5. Giới thiệu từ ứng dụng.
5. Giới thiệu từ ứng dụng.
*Giới thiệu từ ứng dụng:
*Giới thiệu từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
khoanh
khoanh
tay
tay
mới
mới
toanh
toanh
kế
kế
hoạch
hoạch
loạch
loạch
soạch
soạch
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
oanh => doanh => doanh trại.
oanh => doanh => doanh trại.
*Học vần: “Oach”.
*Học vần: “Oach”.
- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
=> Vần
=> Vần
Oach
Oach
gồm 3 âm: âm oa
gồm 3 âm: âm oa
đứng trước, âm ch đứng sau.
đứng trước, âm ch đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN -
N - ĐT.
N - ĐT.
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
oach => hoạch => thu hoạch.
oach => hoạch => thu hoạch.
- So sánh:
- So sánh:
+ Giống: đều có oa đứng
+ Giống: đều có oa đứng
trước.
trước.
+ Khác : nh khác ch đứng
+ Khác : nh khác ch đứng
sau.
sau.
- Nhận xét, bổ sung.
*Học sinh luyện viết.
*Học sinh luyện viết.
- Học sinh quan sát giáo
- Học sinh quan sát giáo
viên viết mẫu và HD.
viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N -
- Đọc các vần và từ: CN - N -
ĐT.
ĐT.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Từ ứng dụng.
*Từ ứng dụng.
/> />từ ?
từ ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
T).
T).
- Đọc từ (ĐV - T).
- Đọc từ (ĐV - T).
- Giải nghĩa một số từ ngữ để học
- Giải nghĩa một số từ ngữ để học
sinh hiểu.
sinh hiểu.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
bảng lớp
bảng lớp
6. Củng cố:
6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
bài học?
bài học?
? Tìm vần mới học trong sách báo
? Tìm vần mới học trong sách báo
?
?
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tuyên dương.
- Học sinh nhẩm.
- Học sinh nhẩm.
- Cá nhân tìm và đọc.
- Cá nhân tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
N - ĐT.
N - ĐT.
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N -
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N -
ĐT.
ĐT.
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
ĐT.
ĐT.
- Học 2 vần. Vần:
- Học 2 vần. Vần:
oanh - oach.
oanh - oach.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
III/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc:
1. Luyện đọc:
.
.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Cho học sinh đọc lại bài tiết 1
- Cho học sinh đọc lại bài tiết 1
(ĐV - T).
(ĐV - T).
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
*Câu ứng dụng.
*Câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng
dụng.
dụng.
- Chép câu ứng dụng lên bảng.
- Chép câu ứng dụng lên bảng.
Chúng em tích cực thu gom
Chúng em tích cực thu gom
giấy, sắt vụ để làm kế
giấy, sắt vụ để làm kế
hoạch
hoạch
nhỏ.
nhỏ.
? Tìm, đọc tiếng mang vần mới
? Tìm, đọc tiếng mang vần mới
Tiết 2.
Tiết 2.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
bạn.
bạn.
*Câu ứng dụng.
*Câu ứng dụng.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh quan sát, trả lời
=> Tranh vẽ:
=> Tranh vẽ:
Tranh vẽ bông
Tranh vẽ bông
hồng, hoa ban.
hồng, hoa ban.
- Lớp nhẩm.
- Lớp nhẩm.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
/> />trong câu ?
trong câu ?
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.
học sinh.
- Gọi học sinh đọc.
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Đọc cả câu.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
T).
T).
? Câu gồm mấy tiếng ?
? Câu gồm mấy tiếng ?
? Gồm có mấy câu ?
? Gồm có mấy câu ?
? Chữ đầu câu viết như thế nào ?
? Chữ đầu câu viết như thế nào ?
? Trong câu có những dấu gì ?
? Trong câu có những dấu gì ?
? Hết câu có dấu gì ?
? Hết câu có dấu gì ?
- Đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
- Cho học sinh đọc bài.
2. Luyện viết:
2. Luyện viết:
*Hướng dẫn học sinh viết bài.
*Hướng dẫn học sinh viết bài.
- Hướng dẫn viết bài.
- Hướng dẫn viết bài.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Thu chấm một số bài, nhận xét
- Thu chấm một số bài, nhận xét
bài.
bài.
3. Luyện nói:
3. Luyện nói:
*Luyện nói theo chủ đề.
*Luyện nói theo chủ đề.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
?Nhà máy là nơi diễn ra các hoạt
?Nhà máy là nơi diễn ra các hoạt
động gì ?
động gì ?
Cửa hàng nơi diễn ra các hoạt
Cửa hàng nơi diễn ra các hoạt
động nào ?
động nào ?
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc theo yêu cầu: CN - N -
- Đọc theo yêu cầu: CN - N -
ĐT.
ĐT.
*Đọc cả câu.
*Đọc cả câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT.
=> Câu gồm 14 tiếng
=> Câu gồm 14 tiếng
=> Gồm có 1 câu.
=> Gồm có 1 câu.
=> Các chữ đầu câu được viết
=> Các chữ đầu câu được viết
hoa.
hoa.
=> Trong câu có dấu phẩy và
=> Trong câu có dấu phẩy và
dấu chấm.
dấu chấm.
=> Hết câu có dấu chấm.
=> Hết câu có dấu chấm.
- Nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nghe giáo viên đọc mẫu.
- Đọc bài: CN - N - ĐT.
- Đọc bài: CN - N - ĐT.
*Luyện viết.
*Luyện viết.
- Học sinh mở vở tập viết, viết
- Học sinh mở vở tập viết, viết
bài
bài
*Luyện nói theo chủ đề.
*Luyện nói theo chủ đề.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh quan sát, trả lời.
Tranh vẽ:
Tranh vẽ:
Nhà máy, cửa hàng,
Nhà máy, cửa hàng,
doanh trại.
doanh trại.
- Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
- Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
=> Nhà máy là nơi diễn ra các
=> Nhà máy là nơi diễn ra các
hoạt động sản xuất hàng hoá,
hoạt động sản xuất hàng hoá,
nguyên vật liệu,
nguyên vật liệu,
=> Cửa hàng là nơi diễn ra các
=> Cửa hàng là nơi diễn ra các
hoạt động mua bán, trao đổi
hoạt động mua bán, trao đổi
hàng hoá,
hàng hoá,
/> />? Doanh trại là nơi làm việc của
? Doanh trại là nơi làm việc của
những ai ? Để làm gì ?
những ai ? Để làm gì ?
- Gọi các nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, nhấn mạnh lại nội
- Nhận xét, nhấn mạnh lại nội
dung.
dung.
- Chốt lại nội dung luyện nói.
- Chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói ?
? Nêu tên chủ đề luyện nói ?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
nói.
nói.
4. Đọc bài trong sách giáo
4. Đọc bài trong sách giáo
khoa:
khoa:
- Đọc mẫu SGK và gọi học sinh
- Đọc mẫu SGK và gọi học sinh
đọc bài.
đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
=> Doanh trại là nơi làm việc
=> Doanh trại là nơi làm việc
của các chú (cô) bộ đội, để bảo
của các chú (cô) bộ đội, để bảo
vệ đất nước,
vệ đất nước,
- Các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT.
- Luyện chủ đề luyện nói:
- Luyện chủ đề luyện nói:
Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Đọc bài trong sách giáo khoa:
- Đọc bài trong sách giáo khoa:
CN - N - ĐT.
CN - N - ĐT.
- Đọc bài theo nhịp thước của
- Đọc bài theo nhịp thước của
giáo viên.
giáo viên.
IV. Củng cố, dặn dò:
IV. Củng cố, dặn dò:
(5')
(5')
? Hôm nay học mấy vần ?
? Hôm nay học mấy vần ?
? Đó là những vần nào?
? Đó là những vần nào?
- Giáo viên nhận xét giờ học và
- Giáo viên nhận xét giờ học và
dặn dò.
dặn dò.
- Học 2 vần, đó là vần:
- Học 2 vần, đó là vần:
oanh
oanh
-
-
oach.
oach.
- Về học bài 95 và chuẩn bị bài
- Về học bài 95 và chuẩn bị bài
96
96
/> />Toán: Tiết 89: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO
TRƯỚC.
I.Yêu cầu:
- Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti –mét vẽ đoạn thẳng có độ
dài dưới 10 cm.
- Bài tập 1, 2, 3
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
GV:
- Thước chia vạch Xăng-ti-mét, bút chì,
- Thước chia vạch Xăng-ti-mét, bút chì,
HS:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập:
tập:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (30').
2. Bài mới: (30').
a GTB
a GTB
:“Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
:“Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước”.
trước”.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Bài giảng:
b. Bài giảng:
*Vẽ đoạn thẳng cho trước có độ
*Vẽ đoạn thẳng cho trước có độ
dài 4cm.
dài 4cm.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ
các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước.
dài cho trước.
- Để vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
- Để vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
4cm ta làm như sau:
4cm ta làm như sau:
Đặt thước có vạch cm trên tờ
Đặt thước có vạch cm trên tờ
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
2cm + 3cm =
2cm + 3cm =
5cm
5cm
7cm + 1cm =
7cm + 1cm =
8cm
8cm
14cm + 5cm
14cm + 5cm
=19cm
=19cm
6cm – 2cm =
6cm – 2cm =
4cm
4cm
5cm – 3cm =
5cm – 3cm =
2cm
2cm
17cm – 7cm =
17cm – 7cm =
10cm
10cm
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Vẽ đoạn thẳng cho trước có độ
*Vẽ đoạn thẳng cho trước có độ
dài 4cm.
dài 4cm.
- Học sinh theo dõi các thao tác
- Học sinh theo dõi các thao tác
thực hiện của giáo viên.
thực hiện của giáo viên.
/> />giấy trắng, tay trái giữ thước, tay
giấy trắng, tay trái giữ thước, tay
phải cầm bút, chấm một điểm
phải cầm bút, chấm một điểm
trùng với vạch 0, chấm một điểm
trùng với vạch 0, chấm một điểm
trùng với vạch 4.
trùng với vạch 4.
Dùng bút nối điểm vạch 0 với
Dùng bút nối điểm vạch 0 với
điểm vạch 4 thẳng theo mép
điểm vạch 4 thẳng theo mép
thước.
thước.
Nhấc thước lên ta viết A bên
Nhấc thước lên ta viết A bên
điểm đầu và B bên điểm cuối ta
điểm đầu và B bên điểm cuối ta
được đoạn thẳng AB có độ dài là
được đoạn thẳng AB có độ dài là
4cm.
4cm.
- Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn
- Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn
thẳng.
thẳng.
3. Thực hành:
3. Thực hành:
*Bài 1/123: Vẽ đoạn thẳng.
*Bài 1/123: Vẽ đoạn thẳng.
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn học
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn học
sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài:
sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài:
5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài2/123:Giải bài toán theo
*Bài2/123:Giải bài toán theo
tóm tắt sau:
tóm tắt sau:
- Nêu YC và hướng dẫn học sinh
- Nêu YC và hướng dẫn học sinh
làm bài.
làm bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- Cho học sinh dựa vào tóm tắt
- Cho học sinh dựa vào tóm tắt
nêu thành bài toán, thảo luận
nêu thành bài toán, thảo luận
nhóm và giải bài tập.
nhóm và giải bài tập.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Đoạn thẳng AB : 5cm.
Đoạn thẳng AB : 5cm.
Đoạn thẳng BC : 3cm.
Đoạn thẳng BC : 3cm.
0 1 2 3 4 5 6
0 1 2 3 4 5 6
A B
A B
- Lên bảng vẽ theo yêu cầu của
- Lên bảng vẽ theo yêu cầu của
giáo viên.
giáo viên.
*Bài 1/123: Vẽ đoạn thẳng.
*Bài 1/123: Vẽ đoạn thẳng.
- Học sinh lên bảng kẻ:
- Học sinh lên bảng kẻ:
2 cm
2 cm
5cm
5cm
7cm
7cm
9cm
9cm
- Nhận xét, chỉnh sửa cách vẽ.
- Nhận xét, chỉnh sửa cách vẽ.
*Bài2/123:Giải bài toán theo
*Bài2/123:Giải bài toán theo
tóm tắt sau:
tóm tắt sau:
- Học sinh nhìn vào tóm tắt và
- Học sinh nhìn vào tóm tắt và
nêu bài toán.
nêu bài toán.
- Thảo luận nhóm và nêu cách
- Thảo luận nhóm và nêu cách
giải.
giải.
- Lên bảng thực hiện.
- Lên bảng thực hiện.
Bài giải:
Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là:
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là:
5 + 3 = 8 (cm)
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8cm.
Đáp số: 8cm.
- Các nhóm khác nhận xét bài
- Các nhóm khác nhận xét bài
bạn.
bạn.
/> />Cả hai đoạn thẳng : ?cm.
Cả hai đoạn thẳng : ?cm.
- Đại diện các nhóm lên bảng làm
- Đại diện các nhóm lên bảng làm
bài.
bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng
*Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng
có độ dài
có độ dài
- Nêu yêu cầu bài tập và HD học
- Nêu yêu cầu bài tập và HD học
sinh làm.
sinh làm.
? Bài tập yêu cầu vẽ các đoạn
? Bài tập yêu cầu vẽ các đoạn
thẳng nào ?
thẳng nào ?
? Độ dài các đoạn thẳng bằng bao
? Độ dài các đoạn thẳng bằng bao
nhiêu ?
nhiêu ?
- Gọi học sinh lên bảng vẽ.
- Gọi học sinh lên bảng vẽ.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài
“ LTC”
“ LTC”
*Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng
*Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng
có độ dài .
có độ dài .
=> Vẽ các đoạn thẳng AB, BC.
=> Vẽ các đoạn thẳng AB, BC.
=> Đoạn thẳng AB = 5cm; BC =
=> Đoạn thẳng AB = 5cm; BC =
2cm.
2cm.
- Lên bảng vẽ. Lớp vẽ vào vở bài
- Lên bảng vẽ. Lớp vẽ vào vở bài
tập.
tập.
A B C
A B C
5cm 2cm
5cm 2cm
- Về nhà học bài xem trước bài
- Về nhà học bài xem trước bài
học sau.
học sau.
Thể dục: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
Học vần: BÀI 96:
OAT - OĂT.
OAT - OĂT.
(2 Tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choát.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình.
- Yêu thích môn học, biết được đặc tính của một số loài vật,
- Yêu thích môn học, biết được đặc tính của một số loài vật,
/> />II.Chuẩn bị: Gv: Tranh: hoạt hình, loắt choát và chủ đề : Phim hoạt
hình.
Hs: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập
2
III- Các hoạt động dạy học :
Tiết 1.
Tiết 1.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').
(4').
- Gọi 2 HS đọc bài trong sách
- Gọi 2 HS đọc bài trong sách
giáo khoa.
giáo khoa.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(29').
(29').
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tiếp tục học
- Hôm nay chúng ta tiếp tục học
vần mới đó là vần:
vần mới đó là vần:
Oat - Oăt.
Oat - Oăt.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Dạy vần: “Oat”
2. Dạy vần: “Oat”
*Giới thiệu vần: “Oat”
*Giới thiệu vần: “Oat”
.
.
- Ghi bảng
- Ghi bảng
Oat
Oat
.
.
? Nêu cấu tạo vần mới?
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Đánh vần mẫu.
- Đánh vần mẫu.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoá: Hoạt.
*Giới thiệu tiếng khoá: Hoạt.
- Thêm âm h vào trước vần oat
- Thêm âm h vào trước vần oat
và dấu nặng dưới âm a tạo
và dấu nặng dưới âm a tạo
thành tiếng mới.
thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì ?
? Con ghép được tiếng gì ?
- Giáo viên ghi bảng tiếng:
- Giáo viên ghi bảng tiếng:
Hoạt
Hoạt
.
.
? Nêu cấu tạo tiếng ?
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc mẫu tiếng khoá.
- Đọc mẫu tiếng khoá.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
Tiết 1.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Học vần: “Oat”
*Học vần: “Oat”
.
.
- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 3 âm ghép lại: âm
=> Vần gồm 3 âm ghép lại: âm
oa đứng trước âm t đứng sau.
oa đứng trước âm t đứng sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
- ĐT.
- ĐT.
*Học tiếng khoá: Hoạt.
*Học tiếng khoá: Hoạt.
- Học sinh ghép tiếng mới vào
- Học sinh ghép tiếng mới vào
bảng gài:
bảng gài:
Hoạt
Hoạt
.
.
- Con ghép được tiếng:
- Con ghép được tiếng:
Hoạt
Hoạt
.
.
=> Tiếng:
=> Tiếng:
Hoạt
Hoạt
gồm âm h
gồm âm h
đứng
đứng
trước vần oat đứng sau và dấu
trước vần oat đứng sau và dấu
dưới âm a.
dưới âm a.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
/> />*Giới thiệu từ khoá: Hoạt hình.
*Giới thiệu từ khoá: Hoạt hình.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
? Tranh vẽ gì ?
? Con hãy kể tên một số phim
? Con hãy kể tên một số phim
hoạt hình mà con biết ?
hoạt hình mà con biết ?
? Con thích phim nào nhất ?
? Con thích phim nào nhất ?
- Nhận xét, kết luận.
- Nhận xét, kết luận.
- Ghi bảng:
- Ghi bảng:
Hoạt hình.
Hoạt hình.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào
khoá.
khoá.
oat => hoạt => hoạt hình.
oat => hoạt => hoạt hình.
3. Dạy vần: “Oăt”.
3. Dạy vần: “Oăt”.
*Giới thiệu vần: “Oăt”.
*Giới thiệu vần: “Oăt”.
- Giới thiệu vần
- Giới thiệu vần
Oăt
Oăt
, ghi bảng
, ghi bảng
Oăt.
Oăt.
? Nêu cấu tạo vần?
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T).
- Đọc (ĐV - T).
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự
như vần:
như vần:
Oat.
Oat.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược
bài khoá.
bài khoá.
oăt => choắt => loắt choắt.
oăt => choắt => loắt choắt.
- So sánh hai vần Oat và Oăt có gì
- So sánh hai vần Oat và Oăt có gì
giống và khác nhau.
giống và khác nhau.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Luyện viết:
4. Luyện viết:
*Hướng dẫn học sinh luyện viết.
*Hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh
luyện viết.
luyện viết.
- ĐT.
- ĐT.
*Học từ khoá: Hoạt hình.
*Học từ khoá: Hoạt hình.
- Học sinh quan sát tranh và trả
- Học sinh quan sát tranh và trả
lời.
lời.
=> Tranh vẽ:
=> Tranh vẽ:
Hoạt hình.
Hoạt hình.
=> Phim: vịt Donan, Tom và
=> Phim: vịt Donan, Tom và
Jerry,
Jerry,
=>
=>
- Đọc thầm:
- Đọc thầm:
Hoạt hình.
Hoạt hình.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
- ĐT.
- ĐT.
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
oat => hoạt => hoạt hình.
oat => hoạt => hoạt hình.
*Học vần: “Oăt”.
*Học vần: “Oăt”.
- Học sinh nhẩm
- Học sinh nhẩm
=> Vần
=> Vần
Oăt
Oăt
gồm 3 âm: âm oa
gồm 3 âm: âm oa
đứng trước, âm t đứng sau.
đứng trước, âm t đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N
- ĐT.
- ĐT.
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài
khoá.
khoá.
oăt => choắt => loắt choắt.
oăt => choắt => loắt choắt.
- So sánh:
- So sánh:
+ Giống: đều có âm t sau.
+ Giống: đều có âm t sau.
+ Khác oa khác oă trước.
+ Khác oa khác oă trước.
- Nhận xét, bổ sung.
/> />
oat hoạt
oat hoạt
hình
hình
oăt loắt
oăt loắt
choắt.
choắt.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
5. Giới thiệu từ ứng dụng.
5. Giới thiệu từ ứng dụng.
*Giới thiệu từ ứng dụng:
*Giới thiệu từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
lưu
lưu
loát
loát
đoạt
đoạt
giải
giải
chỗ
chỗ
ngoặt
ngoặt
nhọn
nhọn
hoắt
hoắt
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
từ ?
từ ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV -
T).
T).
- Đọc từ (ĐV - T).
- Đọc từ (ĐV - T).
- Giải nghĩa một số từ ngữ để học
- Giải nghĩa một số từ ngữ để học
sinh hiểu.
sinh hiểu.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
- Cho học sinh đọc toàn bài trên
bảng lớp.
bảng lớp.
6. Củng cố:
6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại
bài học?
bài học?
? Tìm vần mới học trong sách
? Tìm vần mới học trong sách
báo, ?
báo, ?
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tuyên dương.
*Học sinh luyện viết.
*Học sinh luyện viết.
- Học sinh quan sát giáo
- Học sinh quan sát giáo
viên viết mẫu và HD.
viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N -
- Đọc các vần và từ: CN - N -
ĐT.
ĐT.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
*Từ ứng dụng.
*Từ ứng dụng.
- Học sinh nhẩm.
- Học sinh nhẩm.
- Cá nhân tìm và đọc.
- Cá nhân tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN -
N - ĐT.
N - ĐT.
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N -
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N -
ĐT.
ĐT.
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N -
ĐT.
ĐT.
- Học 2 vần. Vần:
- Học 2 vần. Vần:
oat - oăt.
oat - oăt.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
III/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc:
1. Luyện đọc:
.
.
Tiết 2.
Tiết 2.
/> />- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Cho học sinh đọc lại bài tiết 1
- Cho học sinh đọc lại bài tiết 1
(ĐV - T).
(ĐV - T).
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
*Câu ứng dụng.
*Câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng
dụng.
dụng.
- Chép câu ứng dụng lên bảng.
- Chép câu ứng dụng lên bảng.
Thoắt một cái, Sóc Bông đã
Thoắt một cái, Sóc Bông đã
leo lên ngọn cây. Đó là chú bé
leo lên ngọn cây. Đó là chú bé
hoạt bát nhất của cánh rừng.
hoạt bát nhất của cánh rừng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
câu ?
câu ?
? Đọc tiếng mang vần mới trong
? Đọc tiếng mang vần mới trong
câu ?
câu ?
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.
học sinh.
- Gọi học sinh đọc.
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Đọc cả câu.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV -
T).
T).
? Đoạn văn gồm mấy tiếng ?
? Đoạn văn gồm mấy tiếng ?
? Gồm có mấy câu ?
? Gồm có mấy câu ?
? Chữ đầu câu viết như thế nào ?
? Chữ đầu câu viết như thế nào ?
? Hết câu có dấu gì ?
? Hết câu có dấu gì ?
- Đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
- Cho học sinh đọc bài.
2. Luyện viết:
2. Luyện viết:
*Hướng dẫn học sinh viết bài.
*Hướng dẫn học sinh viết bài.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
bạn.
bạn.
*Câu ứng dụng.
*Câu ứng dụng.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh quan sát, trả lời
=> Tranh vẽ:
=> Tranh vẽ:
Tranh vẽ bông
Tranh vẽ bông
hồng, hoa ban.
hồng, hoa ban.
- Lớp nhẩm.
- Lớp nhẩm.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và
đọc.
đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT.
- Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT.
*Đọc cả câu.
*Đọc cả câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT.
=> Đoạn văn gồm 20 tiếng
=> Đoạn văn gồm 20 tiếng
=> Gồm có 2 câu.
=> Gồm có 2 câu.
=> Các chữ đầu câu được viết
=> Các chữ đầu câu được viết
hoa.
hoa.
=> Hết câu có dấu chấm.
=> Hết câu có dấu chấm.
- Nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nghe giáo viên đọc mẫu.
- Đọc bài: CN - N - ĐT.
- Đọc bài: CN - N - ĐT.
*Luyện viết.
*Luyện viết.
- Học sinh mở vở tập viết, viết
- Học sinh mở vở tập viết, viết
bài
bài
/> />- Hướng dẫn HS mở vở tập viết
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết
và viết bài.
và viết bài.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Thu chấm một số bài, nhận xét
- Thu chấm một số bài, nhận xét
bài.
bài.
3. Luyện nói:
3. Luyện nói:
*Luyện nói theo chủ đề.
*Luyện nói theo chủ đề.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
? Các con đoán xem đây là phim
? Các con đoán xem đây là phim
hoạt hình gì?
hoạt hình gì?
- Nhận xét, nhấn mạnh lại nội
- Nhận xét, nhấn mạnh lại nội
dung.
dung.
- Cho học sinh trình bày và nhận
- Cho học sinh trình bày và nhận
xét theo câu hỏi.
xét theo câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại nội dung luyện nói.
- Chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói ?
? Nêu tên chủ đề luyện nói ?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện
nói.
nói.
4. Đọc bài trong sách giáo
4. Đọc bài trong sách giáo
khoa:
khoa:
- Đọc mẫu SGK và gọi học sinh
- Đọc mẫu SGK và gọi học sinh
đọc bài.
đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Luyện nói theo chủ đề.
*Luyện nói theo chủ đề.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh quan sát, trả lời.
=> Bức tranh vẽ:
=> Bức tranh vẽ:
Bạn nhỏ đang
Bạn nhỏ đang
xem phim hoạt hình.
xem phim hoạt hình.
- Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
- Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
=> Phim hoạt hình “Thằng
=> Phim hoạt hình “Thằng
Bờm”.
Bờm”.
- Các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT.
- Luyện chủ đề luyện nói:
- Luyện chủ đề luyện nói:
Phim hoạt hình.
Phim hoạt hình.
- Đọc bài trong sách giáo khoa:
- Đọc bài trong sách giáo khoa:
CN - N - ĐT.
CN - N - ĐT.
- Đọc bài theo nhịp thước của
- Đọc bài theo nhịp thước của
giáo viên.
giáo viên.
IV. Củng cố, dặn dò:
IV. Củng cố, dặn dò:
(5')
(5')
? Hôm nay học mấy vần ?
? Hôm nay học mấy vần ?
? Đó là những vần nào ?
? Đó là những vần nào ?
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Học 2 vần, đó là vần:
- Học 2 vần, đó là vần:
oat
oat
- oăt.
- oăt.
/> />- Ôn laị bài - Chuẩn bị trước bài
97
- Về học bài và chuẩn bị bài cho
- Về học bài và chuẩn bị bài cho
tiết sau.
tiết sau.
Toán :
Bài 90:
Bài 90:
LUYỆN TẬP CHUNG.
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Yêu cầu:
- Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ )
các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán.
- Bài tập 1, 2, 3, 4
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy - học:* GV:
- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
* HS: - SGK, bảng con, vở toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập.
tập.
? Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài
? Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước ta làm như thế nào ?
cho trước ta làm như thế nào ?
? Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
? Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
5cm ?
5cm ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (30').
2. Bài mới (30').
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.
A B
A B
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
/> /> a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Luyện tập:
b. Luyện tập:
*Bài tập 1/124: Điền số từ 1 đến
*Bài tập 1/124: Điền số từ 1 đến
20.
20.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn điền số từ 1 đến 20
- Hướng dẫn điền số từ 1 đến 20
vào ô trống.
vào ô trống.
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
- Theo dõi, sửa sai cho học sinh.
- Theo dõi, sửa sai cho học sinh.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài tập 2: Điền số thích hợp vào
*Bài tập 2: Điền số thích hợp vào
ô trống.
ô trống.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn và gọi học sinh lên
- Hướng dẫn và gọi học sinh lên
bảng làm bài.
bảng làm bài.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài tập 3/124: Bài toán.
*Bài tập 3/124: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh nêu tóm tắt
- Hướng dẫn học sinh nêu tóm tắt
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/124: Điền số từ 1
*Bài tập 1/124: Điền số từ 1
đến 20.
đến 20.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Nhẩm đếm lại các số từ 1 đến
- Nhẩm đếm lại các số từ 1 đến
20.
20.
- Lên bảng điền số vào ô trống.
- Lên bảng điền số vào ô trống.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp làm vào vở.
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2: Điền số thích hợp
*Bài tập 2: Điền số thích hợp
vào ô trống.
vào ô trống.
- Lắng nghe, nêu lại yêu cầu bài
- Lắng nghe, nêu lại yêu cầu bài
tập.
tập.
- Thảo luận nhóm và lên bảng
- Thảo luận nhóm và lên bảng
làm bài.
làm bài.
+ 2 + 3
+ 2 + 3
11 13
11 13
16
16
+ 1 + 2
+ 1 + 2
14 15
14 15
17
17
+ 3 + 1
+ 3 + 1
15 18
15 18
19
19
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/124: Bài toán.
*Bài tập 3/124: Bài toán.
/> />và cách giải bài toán.
và cách giải bài toán.
? Bài toán cho ta biết điều gì ?
? Bài toán cho ta biết điều gì ?
? Bài toán hỏi điều gì ?
? Bài toán hỏi điều gì ?
? Vậy em trả lời như thế nào ?
? Vậy em trả lời như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung thêm cho học
- Nhận xét, bổ sung thêm cho học
sinh.
sinh.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/124: Điền số thích
*Bài tập 4/124: Điền số thích
hợp
hợp
- Nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn
- Nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn
mẫu.
mẫu.
- Cho học sinh thảo luận theo
- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm.
nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng
làm bài.
làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc đồng thanh bài toán.
- Đọc đồng thanh bài toán.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Có : 12 bút xanh.
Có : 12 bút xanh.
Và : 3 bút đỏ.
Và : 3 bút đỏ.
Hộp có: ? bút.
Hộp có: ? bút.
=> Bài toán cho biết có 12 bút
=> Bài toán cho biết có 12 bút
xanh và 3 bút đỏ.
xanh và 3 bút đỏ.
=> Bài toán hỏi có tất cả bao
=> Bài toán hỏi có tất cả bao
nhiêu cái bút ?
nhiêu cái bút ?
=> Trong hộp có tất cả 15 cái
=> Trong hộp có tất cả 15 cái
bút,
bút,
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
Bài giải:
Bài giải:
Trong hộp có tất cả số bút là:
Trong hộp có tất cả số bút là:
12 + 3 = 15 (bút).
12 + 3 = 15 (bút).
Đáp số: 15
Đáp số: 15
bút.
bút.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/124: Điền số thích
*Bài tập 4/124: Điền số thích
hợp
hợp
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Thảo luận theo nhóm, làm bài
- Thảo luận theo nhóm, làm bài
tập.
tập.
- Các nhóm lên bảng thực hiện.
- Các nhóm lên bảng thực hiện.
13
13
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
1
1
4
4
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
12
12
4
4
1
1
7
7
5
5
2
2
0
0
1
1
6
6
13
13
19
19
17
17
14
14
12
12
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
/> />- Về nhà học bài xem trước bài
- Về nhà học bài xem trước bài
học sau.
học sau.
Sáng thứ năm Ngày giảng: 25/2/201
Mĩ thuật: XEM TRANH CÁC CON VẬT
Học vần: BÀI 97:
ÔN TẬP.
ÔN TẬP. ( 2 tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết
được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 91đến bàì 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà
trống khôn ngoan.
- Giáo dục HS
Yêu thích môn học, biết được đặc tính của hoa đào,
Yêu thích môn học, biết được đặc tính của hoa đào,
hoa mai,
hoa mai,
II.Chuẩn bị : GV: .Tranh tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan.
HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV
tập 2
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
Tiết 1.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(3').
(3').
- Gọi học sinh đọc bài SGK.
- Gọi học sinh đọc bài SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:
III. Bài mới:
(29').
(29').
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
Tiết 1.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
/> />- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
2. Bài giảng:
2. Bài giảng:
? Tuần qua chúng ta được học
? Tuần qua chúng ta được học
những vần gì ?
những vần gì ?
- Ghi lên góc bảng.
- Ghi lên góc bảng.
- Ghi bảng ôn lên bảng.
- Ghi bảng ôn lên bảng.
o
o
an
an
oan
oan
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
3. Ôn tập:
3. Ôn tập:
- Nêu các vần vừa học.
- Nêu các vần vừa học.
- Giáo viên đọc âm.
- Giáo viên đọc âm.
- Ghép âm thành vần.
- Ghép âm thành vần.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Gọi học sinh ghép âm ở cột dọc
- Gọi học sinh ghép âm ở cột dọc
và ngang, đọc.
và ngang, đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
khoa học
khoa học
ngoan
ngoan
ngoãn
ngoãn
khai
khai
hoang
hoang
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng
dụng.
dụng.
- Gọc mẫu, giải thích một số từ.
- Gọc mẫu, giải thích một số từ.
4. Tập viết từ ứng dụng.
4. Tập viết từ ứng dụng.
- Đọc và hướng dẫn học sinh
- Đọc và hướng dẫn học sinh
luyện viết.
luyện viết.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh lần lượt nêu những vần
- Học sinh lần lượt nêu những vần
đã học trong tuần.
đã học trong tuần.
- Nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
o
o
a
a
oa
oa
e
e
ai
ai
ay
ay
o
o
an
an
oan
oan
¨n
¨n
o
o
at
at
oat
oat
an
an
g
g
¨t
¨t
¨n
¨n
g
g
ac
ac
h
h
an
an
h
h
- Nhận xét, bổ sung (nếu thiếu).
- Nhận xét, bổ sung (nếu thiếu).
- Nêu các vần.
- Nêu các vần.
- Lên bảng ghi các âm.
- Lên bảng ghi các âm.
- Ghép thành vần.
- Ghép thành vần.
- Ghép âm ở cột dọc và cột ngang,
- Ghép âm ở cột dọc và cột ngang,
đọc.
đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nhẩm.
- Học sinh nhẩm.
- Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT.
- Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
/> />ngoan ngoãn
ngoan ngoãn
khai hoang
khai hoang
- Cho học sinh viết bảng con.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
5. Củng cố.
5. Củng cố.
? Hôm nay ôn mấy vần, là vần gì
? Hôm nay ôn mấy vần, là vần gì
?
?
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài
học.
học.
? Tìm vần mới học ?
? Tìm vần mới học ?
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2.
Tiết 2.
III. Luyện tập:
III. Luyện tập:
1. Luyện đọc:
1. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- Gõ thước cho học sinh đọc.
- Gõ thước cho học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Giới thiệu ghi câu ứng dụng lên
- Giới thiệu ghi câu ứng dụng lên
bảng.
bảng.
? Tranh vẽ gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, ghi câu ứng dụng lên
- Nhận xét, ghi câu ứng dụng lên
bảng.
bảng.
Hoa đào ưa rét
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
Hoa mai dát vàng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong
? Tìm tiếng mang vần mới trong
câu ?
câu ?
? Đọc tiếng mang vần mới trong
? Đọc tiếng mang vần mới trong
- Nêu các vần ôn.
- Nêu các vần ôn.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Tìm vần mới ôn. Đọc: CN - N -
- Tìm vần mới ôn. Đọc: CN - N -
ĐT.
ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2.
Tiết 2.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc: CN - N - ĐT
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
=> Tranh vẽ: Cành hoa đào và hoa
=> Tranh vẽ: Cành hoa đào và hoa
mai,
mai,
- Đọc nhẩm.
- Đọc nhẩm.
- Tìm tiếng mang vần mới.
- Tìm tiếng mang vần mới.
- Đọc tiếng mang vần mới.
- Đọc tiếng mang vần mới.
- Đọc cả câu.
- Đọc cả câu.
- Đoạn thơ gồm 6 câu.
- Đoạn thơ gồm 6 câu.
- Câu có 24 tiếng.
- Câu có 24 tiếng.
- Hết câu có dấu chấm.
- Hết câu có dấu chấm.
- Được chia là 6 dòng.
- Được chia là 6 dòng.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Đọc bài.
- Đọc bài.
/> />câu ?
câu ?
- Đọc từng câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV - T).
- Đọc cả câu (ĐV - T).
? Đoạn thơ gồm mấy câu ?
? Đoạn thơ gồm mấy câu ?
? Có mấy tiếng ?
? Có mấy tiếng ?
? Hết câu có dấu gì ?
? Hết câu có dấu gì ?
? Được chia làm mấy dòng ?
? Được chia làm mấy dòng ?
? Chữ cái đầu câu viết như thế
? Chữ cái đầu câu viết như thế
nào ?
nào ?
- Cho học sinh đọc bài.
- Cho học sinh đọc bài.
2. Luyện viết:
2. Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập
viết, viết bài.
viết, viết bài.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Chấm một số bài, nhận xét bài.
- Chấm một số bài, nhận xét bài.
3. Kể chuyện: “Chú Gà Trống
3. Kể chuyện: “Chú Gà Trống
khôn ngoan”.
khôn ngoan”.
- Kể chuyện 1 lần.
- Kể chuyện 1 lần.
- Kể chuyện lần 2 theo tranh
- Kể chuyện lần 2 theo tranh
minh hoạ.
minh hoạ.
- Gọi học sinh kể lại nội dung
- Gọi học sinh kể lại nội dung
chuyện.
chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò:
IV. Củng cố, dặn dò:
(5’).
(5’).
? Hôm nay chúng ta ôn những
? Hôm nay chúng ta ôn những
vần gì ?
vần gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Mởi vở tập viết, viết bài vào vở.
- Mởi vở tập viết, viết bài vào vở.
- Nộp bài cho giáo viên.
- Nộp bài cho giáo viên.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Kể lại nội dung câu chuyện.
- Kể lại nội dung câu chuyện.
- Đại diện từng nhóm tham gia kể
- Đại diện từng nhóm tham gia kể
lại chuyện
lại chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
- Học sinh nhận xét nội dụng bạn
- Học sinh nhận xét nội dụng bạn
vừa kể.
vừa kể.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu các vần đã học.
- Nêu các vần đã học.
-Ôn lại bài và chuẩn bị bài 98
-Ôn lại bài và chuẩn bị bài 98
/> />Toán:
Bài 91:
Bài 91: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu:
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ;
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình
học.
- Bài tập 1, 2, 3, 4
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị: * Giáo viên : - Bảng phụ viết tóm tắt bài 1, bài 2, bài
3(121)
* Học sinh: - Vở toán, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập.
tập.
- Điền số vào ô trống theo
- Điền số vào ô trống theo
mẫu.
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
2. Bài mới: (28').
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- Lớp làm ra nháp.
- Lớp làm ra nháp.
15
15
3
3
4
4
5
5
1
1
2
2
12
12
11
11
10
10
14
14
13
13
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/125: Tính.
*Bài tập 1/125: Tính.
/>