KHOA
PHAN NAM KHÁNH
NGHIÊN CU, THIT K VÀ CH TO
PHN TRUYNG VÀ XÂY D
U KHIN N
ÁN TT NGHII HC
Chuyên ngành: CÔNG NGH K THUN T
GVHD: TS. PH
i
Phan Nam Khánh
51CKCD
-.
"Nghiên cứu thiết kế và chế tạo phần truyền động và xây dựng chương trình
điều khiển cho xe lăn điện”
: 66 16
.
Nha Trang, ngày tháng năm 2013
Cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
ii
Phan Nam Khánh
51CKCD
-.
" Nghiên cứu thiết kế và chế tạo phần truyền động và xây dựng chương
trình điều khiển cho xe lăn điện”
66 5 16
Nha Tran
(Ký ghi rõ họ tên)
___________________________________________________________________
Nha Trang, ngày
( Ký ghi rõ họ tên )
Bằng số
Bằng chữ
Bằng số
Bằng chữ
iii
Sau mt thi gian nghiên cu tìm hiu v tài vi s n lc ca bn thân cùng vi s
tn tình ca các thy cô trong b môn và các bn trong l
án tt nghiThiết kế và chế tạo xe lăn điệni thnh.
Em xin chân thành ccác th chúng em trong sut nhng
hy c cho chúng em nhng kin thc quý báu nh làm hành
c bit em xin gi ti các thy trong b n T li
ct, các tht mài nghiên cng
truyt cho chúng em nhng kin thc vô cùng quý báu. Các tho cho
chúng em nhu kin tt nh c hc tc s dng thit b
b án tt và nhanh nht.
Em xin chân thành cy Ph n tình ch bo, g em
trong sut quá trình thc hi án vi thi gian
nh.
Xin cp th các bn lp 51ng ý kin quý báu giúp em
hoàn thành án này.
Cui cùng em xin chân thành ci ti quý thng, bn bè
em trong sut thi gian qua li chúc tp nht!
iv
NHN XÉT CA CÁN B NG DN i
PHIU TÀI ii
LI C iii
MC LC iv
DANH MC CÁC HÌNH vii
DANH MC CÁC BNG x
LI M U 1
TNG QUAN 2
1.1 Gii thiu chung 2
1.2 Mi dung nghiên cu 4
1.2.1 M 4
1.2.2 N tài 4
1.3 Phm vi nghiên cu 4
LA CHT K N 5
2.1 Kt cu chung cn 5
2.2 n mt chiu 6
2.3 u khin 7
2.3.1 Các yu t n t n 7
2.3u khin t n 8
2.3u khin 11
2.4 Tình hình nghiên cu v n 13
2.4 13
v
2.4u khin b 14
2.4u khin bng cu khin (Joystick) 15
2.5 Mt s lo ng 16
2.5n W-HA-1022LIFT 16
2.5n W-HA-1022 17
2.5n W-HA-1023 18
3 THIT K VÀ CH TN 21
3.1 Ph 21
3.1.1 ng lc hc bánh xe và khái nim v s t 21
3.1.2 Tính toán chn công su 22
3.1.3 Thit k b truy 25
28
3.1.5 Vt liu ch tn 28
3.1.6 Ch to khung xe 29
3.2 Phu khin 32
3.2.1 Cu khin 32
3.2.2 Mu khin 33
3.2.3 khi 58
3.2.3 Gii thuu khin 58
KT QU NGHIÊN CU 59
4.1 Th nghim kim tra kt c 59
4.2 Th nghim kia xe 59
4.2.1 Chun b 59
4.2.2 Chy th nghim 60
vi
4.2.3 Bng thông s sau khi th nghim 64
KT LU XUT 65
5.1 Kt lun 54
5.1.1 Kt qu c 65
5.1.2 Kt qu c 65
xut 66
xut phn cng 66
xut phn mm 66
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
vii
Hình 1.1ng 2
Hình 1.1c 2
n mt ch ngi 3
n hai ch ngi 3
Hình 2.1 Cu tn 5
Hình 2.2 n mt chiu 6
Hình 2.3 Pha 1 6
Hình 2.4 Pha 2 6
Hình 2.5 Pha 3 7
Hình 2.6 th vn ti ng vn áp 7
Hình 2.7 u khin t n 11
Hình 2.8 13
Hình 2.9 Xe i ch to 14
Hình 2.10 u khin b 15
Hình 2.11 n W-HA-1022LIFT 16
Hình 2.12 -HA-1022 17
Hình 2.13 n W-HA-1023 19
Hình 3.1 Mng lc hc bánh xe 21
ng lc hn hóa 21
b truyng 22
Hình 3.4 25
Hình 3.5 bi côn 28
viii
Hình 3.6 Vt liu thép 28
Hình 3.7 Mô hình phn khung trên 30
Hình 3.8 Mô hình phi 30
Hình 3.9 Bánh t lc 31
Hình 3.10 Bánh sau 31
u gim xóc 31
Hình 3.12 V p s 32
Hình 3.13 Mô hình tng th 32
Hình 3.14 Cu khin Troysticks 33
nguyên lý ngun 5V 33
Hình 3.16 LM7805 34
Hình 3.17 Cu to bên trong LM7805 34
Hình 3.18 Cu to Diode 35
Hình 3.19 Hình dng và kí hin tr 36
Hình 3.20 Hình dng và kí hiu t n 37
nguyên lý ngun 12V 37
Hình 3.22 LM7812 38
Hình 3.23 c quy 12V-20Ah 39
nguyên lý khu khin 40
Hình 3.25 41
Hình 3.26 ATmega16 45
Hình 3.27 LCD 2x20 46
H chân LCD 47
Hình 3.29 Layout khu khin kt hp khi ngun 5V 49
ix
Hình 3.30 nguyên lý mch kích 50
Hình 3.31 Opto 51
Hình 3.32 Transistor C1815 52
Hình 3.33 Transistor A1015 52
Hình 3.34 Tip142 53
Hình 3.35 Mch layout khi mch kích và ngun 12V 54
Hình 3.36 nguyên lý mch công sut 55
Hình 3.37 IRF540 56
Hình 3.38 Relay 56
Hình 3.39 Layout khi mch công sut 57
Hình 3.40 khi 58
Hình 3.41 Gii thuu khin 58
Hình 4.1 Kim tra ngun c quy 59
Hình 4.2 Kim tra mch 60
Hình 4.3 Chy th nghing bng 61
Hình 4.4 Chy th nghiêm lên dc 61
Hình 4.5 Chy th nghim xung dc 62
Hình 4.6 Chy cua trái, phi 63
Hình 4.7 Th kh a xe 63
x
DANH MC CÁC BNG
Bng 1: c b truyng 26
Bng 2: n tr 36
B chân LCD 48
Bng 4: Thông s chy th nghim 64
1
i nhp và phát trin, phu tr thành mc công
nghip hóa, hii hóa nhc ta lên mt tm cao mi trong khu v
ng quc t. Song song vi s phát trin cc chính tr,
hóa, xã hi thì nn kinh t n rt mnh m nh s tin b
không ngng ca khoa hc-t c. Công nghip hóa, hii
s t ng hóa cao trong các dây chuyn sn xut mà ngành Công ngh -n t có
th
-n t là ngành khoa hc tng hp liên ngành cn tu
khi thng trong thit k và phát trin sn pht quan
trng và không th thiu trong s phát trin ca khoa hc-t hii.
S tin b ca khoa hi nhiu sn ph phc v cho cuc
sng ci. Trong s i k n s i cn, sn phm h
tr i khuyt tt vi già và bnh nhân. Sau mc
hc tp nghiên cu tng i hc Nha Trang cùng vi s c gng tìm tòi, hc
hi ca bc s nht trí ca cán b ng di nghiên cu
hit k ch to mô hình xe cng c thêm kin thng thi có th
góp mt phn nh công sc ca mình vào công cuc xây d
cho nhi b khuyt tt vi già có th d c di
chuyn.
Do lu làm quen vi vic tìm hiu và thc hi án nên không tránh khi nhng
thiu sót, em mong nhc s ch bo thêm ca các th sn phm ca em
c hoàn thi và hi vng sn phm này s sc ng dng vào thc t.
Sinh viên thc hin
Phan Nam Khánh
2
1.1 Gii thiu chung:
n ph bic s di không th di chuyn bng
chân (Hình 1.1).
(a) (b)
Hình 1.1: ng c
Ngày nay vi s tin b ca khoa hi nhiu sn phm giúp con
i thun tic di chuyn, trong s i k n xe
xe n i tàn ti già có th i mt cách d
Tuy nhiên giá thành cn trên th ng
không h nhp vi túi tin ca nhc thu nhp không
cao.
mt khía cnh khác, theo thng kê ca t chc y t th gii (WHO, 2012), hin nay
có gn 10% dân s trên toàn th gii khuyt tn gn 15,6%
dân s là nhi cn s h tr ci khác trong vic di chuyn, bao
g i khuyt tt, b i già. Vit Nam có khong 12,7 triu
i cn s trong vii14,8% dân s (Thng kê ca B
i con s thng kê này cho thy, nhu cu s d c
ta và c trên th gii là rt ln.
Hit s i tirin
nhm phc v nhu cu cng (Hình 1.2)
3
Nhìn chung các mp và phù hp vi th hiu cng
i tiêu dùng. Mt s mn hi
Hình 1.2: (a) Xn mt ch ngi n hai ch ngi
m Thanh - i h
t k u khin bng cu khic thit k nh
gc các yêu cu chuyn cm bo an toàn
i s dng nh h tht k này còn mt s hn ch
- hong mt ch t ng. S dng bng
xích không có b phn ly hp nên khi ht nguin xe không th di chuyn bng
i s dng.
- Cu khic thit k vi 4 công tc hành trình ng di chuyn nên
hn ch kh n theo nhing cng thi
c t ca xe.
- Xe thit k không có h thng gim xóc nên khi di chuya hình không
bng phng gây nên s không thoi s dng.
- Kh t la cc còn hn ch.
Nhm vn dng nhng kin thc t lý thuyt và k tha các nghiên cc
khc phc nhng hn ch nêu trên. Vi mong mun to ra sn phm giá thành
rng tt yêu cu ca nhi g tài này s
tip tc Nghiên cứu thiết kế và chế tạo phần truyền động và xây dựng chương
trình điều khiển cho xe lăn điện
4
1.2 Mi dung nghiên cu:
:
Vn dng nhng kin thc lý thuyt c h tính toán thit k
n v ng thm bi s dng,
làm ch công ngh trong thit k ch tn. Nghiên c
là lut nghip khóa hc.
Vi m tài s tp trung nghiên cu nhng ni dung sau:
- Nghiên cu tng quan v n.
- Nghiên cu la chn thit k n v n
ng thm bi s dng.
- Nghiên cng lc hc và la chn công sut t k b truyng cho
n
- Nghiên cu v u khin mt chiu khin t
quay cn mt chiu.
- Nghiên cu v u khin Atmega16, thit k mu khin.
1.3 Phm vi nghiên cu:
Kt qu cui cùng c tài là gii pháp công ngh và sn phm ca nghiên cu là mô
n có th áp dng ngay vào thc t, giúp nh i g
trong di chuyn tha mãn nhu cu ti thiu trong vii. Do thi gian có hn, kinh
vt chc ch to còn hn ch, m các
yêu cu v mt công nghn phm có hình dáng, m
bán trên th thc s, sn phm ca nghiên
cu có th c tt c các yêu cu trên.
5
2.1 Kt cu chung cn:
ng c ch to dn ca loi n,
toàn b c làm bng hp kim nhôm giúp xe cng chn nh. Mt
ng có các b phn chính sau:
u khin t u khing lái, b truyng nhông xích, truyn
ng vít me - c. Ngoài ra còn có cn gt y tay hon,
cn gu khiu (Hình 2.1)
Hình 2.1 Cu to chung cn
1: Cu khin Troysticks 2: B phn gim xóc
3: Bánh sau n
i 6: Bánh t lc
7: chân 8: Khung trên 9: Hp gim tc và ly hp
6
n mt chiu:
Công dng:
Hình 2.2 n mt chiu
Cu to:
-
-
Hình 2.3 Pha 1
Hình 2.4 Pha 2
7
Hình 2.5 Pha 3
2.3 u khin:
2.3
2.3.1.1 Ảnh hưởng của điện áp đến tốc độ của xe lăn điện:
n áp là yu t ng trc tiu khi
n, giá tr u khin cao hay thp quynh t m
hay nhanh. Vì v u khiy nh, thì ta phu khin áp
ngõ ra mt cách tuyn tính. a vn tc vn áp.
Hình 2.6 th vn ti ng vn áp
ng vi mn áp ngõ ra ta có th nh bng mt giá tr t ng
vì vy muu chc t u chnh giá tr n áp vào
n(vòng/phút)
n
áp(Volt)
n
U
8
2.3.1.2 Ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh đến tốc độ xe lăn điện:
u kin ngoi cnh là mt trong nhng yu t i khá ln t ca xe
n. Tùy thuu kin ngoi ca hình khác nhau thì t xe s
khác nhau.
u kin có sc cn ln thì t b chm li (ví d khi xe lên dc),
c li t (ví d ng dc). Vic
u chnh t c vào hoàn cnh khi xe vn hành, nh
cn chy chm thì ta phu chnh t giá tr phù hp, a hình khó
u ch t
t theo ý mun ci s di có mt b u khin phù hp và n
nh.
2.3
2.3.2.1 Khái niệm phương pháp điều khiển động cơ điện:
u khin t n pháp nhân t i các thông s
ngun áp hay các thông s mn tr ph, thay i t thông. T
t có nhng t làm vic mi phù hp vi yêu cu. Có 2
u chnh t
: Bii các thông s u ra hay còn gi là thông s u chnh
là moment (M) và t (
) ci thông s u ra
bng lên thông s u vào mt cách ri rc. Mi lng ta có mt
giá tr i ca thông s c m
(nhân to)c, các nhiu lon s ng vào h ti thay
n áp ngu u vào vn gi m
làm vic c di chuyn trên mi ta gi dng
u chnh này là u chnh bu chnh vòng hu chnh
không t
: Bii các thông s u vào hay còn gi là thông s u chnh
n tr phn ng R
(hoc R
), t thông
(hon áp kích t U
kt
n kích
t I
kt
n áp phn ng U
s i liên tc ca thông s u
9
vào theo m sai lch ca thông s u ra so vi giá tr c, nhm khc phc
sai lng ca nhiu làm ng n thông s u ra,
thì thông s u vào s có mm
làm vic c dch chuyn t c tính nhân tc
tính nhân to khác và vch ra ma h u chnh t ng. Vic
i t ng thông s c thc hin nh mch phn hi ; mch này ly
tín hiu t thông s u ra hoc mt thông s li
ng lên thông s u vào, to thành mt h có liên h kín gia u
vào. Ni ta gi h này là h u chu chnh t
V u chnh tn mt chiu có nhii
các long nó có kh u chnh t d dàng mà cu
trúc mng lc, mu khing thi lc cht
u chu chnh t rng.
2.3.2.2 Các chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá chất lượng hệ thống điều chỉnh tốc độ.
u chnh t ca h thng truyn ng ca h
thng truyn các ch cn chú ý:
a. Hướng điều chỉnh tốc độ.
u chnh t là ta có th u ch c t l
so vi t n (là t làm vic) c
nhiên.
b. Phạm vi điều chỉnh tốc độ (dãy điều chỉnh tốc độ).
Phu chnh t D là t s gia t ln nht n
max
và t bé nht n
min
i ta có th u chc ti giá tr ph ti lnh mc : D = n
max
/n
min
.
n
max
c gii hn b bc.
n
min
c gii hn bi phm vi cho phép c
i ta chn n
min
.
Phu chnh càng ln thì càng tt và ph thuc vào tng yêu cu ca h thng,
kh a tu chnh.
10
c. Độ cứng của đặc tính cơ khi điều chỉnh tốc độ.
cng :
nM /
. Khi
càng ln tc
M
càng ln và
n
nh n
nh t
M
càng ln khi ph ti
n
i nhiu chnh tc
tt nh nguyên ho cng cc tính
càng ln thì càng tt.
d. Độ bằng phẳng hay độ liên tục trong điều chỉnh tốc độ.
Trong phu chnh t, có nhiu cp t liên tu chnh tc
ng t s gia hai cp t k nhau :
= n
i
/n
i+1
.
n
i
: t u chnh th cp i.
n
i+1
: t u chnh th cp i+1.
Vi ni và ni+1 u ly ti m
tin càng gn 1 càng tu chnh t càng liên tc. Lúc này 2
cp t u bng nhau, không có nhy cp hay còn gu chnh t vô cp.
1 h thu chnh có cp. H ch có th làm vic nh ti mt s giá tr ca
t u chnh t.
e. Tổn thất năng lượng khi điều chỉnh tốc độ.
H thng truyn khi có chng cao là mt h thng có hiu sut làm vic
ca
là cao nht, khi tng
P
phu
mc thp nht.
f. Tính kinh tế của hệ thống khi điều chỉnh tốc độ.
H thu chnh t truyn có tính kinh t cao nht là mt h thng
u chnh phi tho mãn tu k thut ca h thng thi h thng
phi có giá thành thp nht, chi phí bo qun vn hành thp nht, s dng thit b ph
thông nht và các thit b máy móc có th d dàng thay th khi bo trì.
11
2.3:
Tr phân tích trên, tài này áp dng s làm
i t n. Vu khi rng xung áp
d dàng hiu chnh t ng ch c
th.
Hình 2.7 u khin t n
Trong các mu khin t n hin nay trên th ng có hai
r
- ru khin t n dùng bin tr.
- ru khin t n dùng Hall_Sensor.
mi cách thu khin t u có nhng tin li riêng, tuy vy vic s
d u khin t n s c t
bc cao.
2.3.3.1 Thay đổi độ rộng xung áp điều khiển tốc độ xe điện dùng biến trở:
Bin tr mc trong mc ni vu khin bên ngoài, khi vn tay ga làm
i giá tr n tr bên trong mch s di giá tr n áp ca mch,
tín hia IC 16F876A, qua x lý tín
hiu khin s c xuu khii t n.
Khác vu khin t ca mng, viu khin t
c tn ch i
n áp cmà cn phi lp trình sao cho t i trong mt
khong thi gian trì hoãn nhnh g: sec), m
hay ngn quynh s i t m. M
mu khin t c c n
255. Vy th c t tt ch hong (có
chc) là:
12
T = Thc × S c ci.
Nn s i t t ngt, do vy d gây
ngã và si s dng. Còn n to khong thi gian ì
không nhy trong vii t, gây mt thi gian và to s
i s dng. Chính vì vy vic lp trình to ra m
hp s m bo tu khin t
2.3.3.2 Thay đổi độ rộng xung áp điều khiển tốc độ xe điện dùng Hall_Sensor
Khi dùng Hall_Sensor ta có th i trc tip giá tr n áp ci
Hall_c mc gi u t ng c nh, tùy vào v i ca
Hall_sensor ta có nhng giá tr u khin t
n tr. Tuy nhiên, u
khin, s gi ma sát ca h thi giá tr n tr, do vy b ngun
s bi khi dùng bin tr ng.
Cm bin Hall là mt b bin áp ngõ ra da trên s i ca
t ng. Cm bic dùng cho các công t và dò v
n ng dng.
Nhìn mn nht cm bit b bii Analoge, làm thay
i các giá tr n áp thc. Vi mt giá tr t ng bic và khong dch chuyn
ca cm bin Hall ta có th suy ra giá tr n áp tc thi ngay ti thu
dùng kt hp nhiu cm bin thì mi quan h gia các t ng cc quan tâm.
n chy trong cun dây và sinh ra t ng làm bin và cm
bin Hall có th n ti thm tc thi . C th m bin kt
hp vi mt cun dây hay nhng tm thép t xung quanh cun cm thì có th c
n.
ng mt cm bin Hall kt hp v n chy trong thit b làm
t k thut s (on/off).
13
2.4 Tình hình nghiên cu v n:
Vi s phát trin không ngng ca khoa ht trên th gii, cùng vi s i
ca nhiu công ngh mi nhiu lon vi nhiu m
dng.
2.4
i hc Công ngh u và ch to ra
chit robot t ng kt hp vu khin ý
i.
Hình 2.8 Xe
c thit k bi nhng chic cm bin nh
bin chúng thành nhng con robot t ng có th t di chuyn và có th tránh các
ng ngi vt mà chúng có th nhìn thc gn trên xe nhm to an
toàn cho ngi s di s dng ch cn dùng nhng cái lu ho
u khin di chuyu khin ch cn lc
u qua bên trái hoc ch c t ng di chuyn theo
i s dng mong mun.
Ti Vit Nam thì sn phc nghiên cu và ch
to thành công.
GS.TS
14
àn hình máy tính
Hình 2.9 Xe
Tuy nhiên chic i công ngh hii nên giá thành rc
s dng ph bin.
2.4
Các nhà khoa hc Tây Ban Nha vùa ch to thành công chin có th nhn
u khin trc tip t i s dng.