B GIÁO DO
I HC NHA TRANG
KHOA K TOÁN TÀI CHÍNH
- - - - - -
TRN QUANG THANH HNG
KIM TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CP
DCH V TRONG KIM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TI CÔNG TY TNHH KIM TOÁN FAC
CHI NHÁNH NHA TRANG
KHÓA LUN TT NGHIP
CHUYÊN NGÀNH K TOÁN DOANH NGHIP
Nha Trang năm 2013
ii
B GIÁO DO
I HC NHA TRANG
KHOA K TOÁN TÀI CHÍNH
- - - - - -
TRN QUANG THANH HNG
KIM TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CP
DCH V TRONG KIM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TI CÔNG TY TNHH KIM TOÁN FAC
CHI NHÁNH NHA TRANG
KHÓA LUN TT NGHIP
CHUYÊN NGÀNH K TOÁN DOANH NGHIP
CÁN B NG DN
Th
Nha Trang năm 2013
iii
Em xin chân
h
Trn Quang Thanh Hng
iv
NHN XÉT VÀ XÁC NHN C THC TP
Nha Trang,
THC TP
v
NHN XÉT CNG DN
H và tên SV: Trn Quang Thanh Hng Lp: 51DN2
Ngành hc: K toán MSSV: 51130608
tài: Kim toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v trong kim
toán báo cáo tài chính ti công ty TNHH kim toán FAC-CN Nha Trang
NG DN
vi
MC LC
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT x
DANH M x
DANH MC CÁC BNG x
LI M U xi
1. S cn thit c tài xi
2. Mc tiêu nghiên cu c tài xii
3. ng và phm vi nghiên cu xii
u xii
5. Ni dung c tài xii
6. Nhc c tài xiii
LÝ LUN V KIM TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG
VÀ CUNG CP DCH V TRONG KIM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1
1.1. Nhng v chung v doanh thu bán hàng và cung cp dch v 1
1.1.1. Khái nim 1
m 1
u kin và nguyên tc ghi nhn doanh thu 1
u kin ghi nhn doanh thu 1
1.1.3.2. Nguyên tc ghi nhn doanh thu 2
1.1.3.3. Nhch toán vào tài khon doanh thu 3
ng hp không hch toán vào tài khon doanh thu 3
1.1.4. Mc tiêu kim toán doanh thu BH và CCDV 4
1.1.5. Tài khon, chng t s dng 4
1.1.6. Sai phm tim tàng ph bii vi doanh thu BH và CCDV 5
vii
1.2. Quy trình kim toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v 5
quy trình 5
1.2.2. Chun b kim toán 6
n tin k hoch 6
n lp k hoch 7
1.2.3. Thc hin kim toán 12
1.2.3.1. Th nghim kim soát 13
1.2.3.2. Th nghin 15
1.2.4. Hoàn thành kim toán 18
n soát xét và hoàn tt 18
1.2.4.2. Lp Báo cáo kim toán 19
1.2.4.3. Các v ny sinh khi công b Báo cáo tài chính 20
C HÀNH QUY TRÌNH KIM TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG
VÀ CCDV TRONG KIM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TI CÔNG TY FAC CHI
NHÁNH NHA TRANG 21
2.1. Khái quát chung v Công ty Kim toán FAC 21
2.1.1. Gii thiu v công ty 21
2.1.2. Lch s hình thành và phát trin ca Công ty 22
2.1.3. Ngành ngh a Công ty 23
2.1.3.1. Ngành ngh 23
2.1.3.2. Tình hình hong ca công ty TNHH Kim toán FAC 24
2.1.4. T chc b máy ti Công ty 25
2ng phát trin ca Công ty trong thi gian ti 27
2.1.5.1. Mc tiêu hong 27
ng 27
viii
2.1.5.3. Thun li 28
28
2.2. Quy trình Kim toán chung ti Công ty kim toán FAC 29
2.2.1. Chun b kim toán 29
n tin k hoch 29
2.2.1.2. Lp k hoch kim toán 31
2.2.2. Thc hin kim toán 37
2.2.3. Hoàn thành kim toán 39
2.2.3.1. Soát xét và hoàn tt 39
2.2.3.2. Lp Báo cáo kim toán 41
2.2.3.3. Các v ny sinh sau khi công b Báo cáo kim toán 42
2.3. Thc hành Quy trình kim toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v ca
Công ty kim toán FAC ti công ty c phn XYZ 44
n chun b kim toán 44
n tin k hoch 44
n lp k hoch 44
n thc hin kim toán 59
2.3.2.1. Tài liu yêu cu khách hàng chun b 59
2.3.2.2. Các th tc kim toán 59
2.3.3. Kt thúc quy trình kim toán bán hàng và cung cp dch v ti công ty CP
XYZ Khánh Hòa 84
T S XUT NHM HOÀN THIN QUY TRÌNH KIM
TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CP DCH V TRONG KIM
TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TI CÔNG TY FAC CHI NHÁNH NHA TRANG 85
u qu kim toán do công ty TNHH Kim toán FAC Chi nhánh Nha
Trang thc hin trong nh 85
ix
3.2. Nhn xét quy trình kim toán chung và quy trinh kim toán doanh thu bán hàng
và cung cp dch v công ty TNHH kim toán FAC chi nhánh Nha Trang thc hin: 86
m 86
m 87
xut hoàn thin quy trình kim toán doanh thu BH và CCDV ti công ty
TNHH kim toán FAC chi nhánh Nha Trang 89
3.3.1. Hoàn thin vic tìm hi thng kim soát ni b c 89
3.3.2. Hoàn thin tìm hiu kim soát ni b ca tng khon mc 90
3.3.3. Nâng cao hiu qu trong vic áp dn mu 91
3.3.4. Xây dm toán riêng cho tng loi hình doanh nghip 92
i, cp nht kin thc cho khách hàng 93
Tài liu tham kho 96
PH LC 97
x
BCKT: Báo cáo kim toán
BCTC: Báo cáo tài chính
Doanh thu BH và CCDV: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
HTKSNB: H thng kim soát ni b
KTV: Kim toán viên
TNHH: Trách nhim hu hn
ca mt quy trình kim toán 5
2.1 u t chc theo h thng 22
2.2: S t chc b máy qun lý ca công ty TNHH Kim toán FAC 25
2.3: Quy trình Kim toán chung ti Công ty FAC 29
minh ha các ri ro 33
nh mc trng yu 34
2.6: Trình t lm toán 36
Bng 2.1: Bng câu hi tìm hiu h thng kim soát ni b c 51
Bng 2.2: Bánh giá mc trng yu 57
Bng 2.3: Bánh giá các ri ro sai sót trng yu ca các khon mc 58
xi
1. Sự cần thiết của đề tài
Trong nn KTTT vi mng cnh tranh gay gt, thông tin tài chính
tr thành mt trong nhng nhân t quy i vi s thành công ca doanh
nghii vi các quynh c BCTC s là
tn ánh kt qu honh ca quá trình sn
xut kinh doanh ca doanh nghip. Nhng thông tin trên BCTC chính vì th cn
phm bo phn ánh mt cách trung thc, hp lý trên các khía cnh trng
y ng ki i vi mm tra và xác nhn tính
trung thc, hp lý và m tin cy ca thông tin tài chính. Thông qua hong
kim toán, các doanh nghip có th thc nhng sai sót, yu kém ca mình
trong ch k u hành qun lý doanh nghip, t
hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Ngoài ra, hot ng kim bo quyn li hp pháp ca các bên
liên quan, giúp phn lành mnh hóa nn kinh t qung th
n trách nhim ca doanh nghip trong vic thc hin
vính sách hp lý nhm khuyn khích s phát
trin ca doanh nghip.
Trong các thông tin tài chính, thông tin v doanh thu bán hàng và cung cp dch
v c bic quan tâm bi mt trong nhm trng yu trên báo cáo
kt qu kinh doanh, là tinh l, lãi trong k ca doanh nghip
và quan trng trong vi phi thc hii
vc. Vì vy kim toán doanh thu nói chung và doanh thu bán hàng và
cung cp dch v nói riêng là mt trong nhng phn hành ch yu trong kim toán
Báo cáo tài chính.
Nhn thc tm quan trng ca kim toán chu trình doanh thu bán hàng và
vi thc t c thc tp ti Công ty TNHH Kim toán FAC Chi Nhánh Nha Trang
n KIM TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CP
xii
DCH V TI CÔNG TY TNHH KIM TOÁN FAC CHI NHÁNH NHA
TRANG khóa lun tt nghip ca mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mc tiêu nghiên cu c tài là vn dng lý thuyt v kic bit
là kim toán khon mc doanh thu bán hàng và cung cp dch v trong kim toán
xem xét thc tin công tác kim toán ca Công ty, t c bài
hc kinh nghit s bin pháp nhm hoàn thin công tác kim toán
khon mc doanh thu bán hàng và cung cp dch v trong kim toán BCTC do
Công ty thc hin.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Tìm hiu quy trình kim toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v trong báo cáo
kim toán ti Công ty TNHH Kim toán FAC Chi nhánh Nha Trang
4. Phương pháp nghiên cứu
- Tìm him, tham kho các bào lu tài có ni dung liên quan
- Ti vng dn, liên h vi các anh ch có th
tìm hiu và nc nhng thông tin quan trng và cn thit, t
ra mt s xut cho v u.
5. Nội dung của đề tài
Ni dung c tài ngoài phn m u và kt lun còn có các ni dung
Lý Lun V Kim Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cp
Dch V Trong Kim Toán Báo Cáo Tài Chính
: Thc Hành Quy Trình Kim Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cp
Dch V Trong Kim Toán Báo Cáo Tài Chính
: Mt S Xut Nhm Hoàn Thin Quy Trình Kim Toán Doanh Thu
Bán Hàng Và Cung Cp Dch V Trong Kim Toán Báo Cáo Tài Chính Ti Công
Ty TNHH Kim Toán FAC Chi Nhánh Nha Trang
xiii
6. Những đóng góp khoa học của đề tài
Về mặt lý luận: H thng l lý lun v quy trình kim toán nói chung
và quy trình kim toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v nói riêng ti Công
ty TNHH Kim toán FAC chi nhánh Nha Trang theo chun mc kim toán Vit
Nam.
Về mặt thực tiễn u v v quy trình kim toán nói chung và
quy trình kim toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v nói riêng ti Công ty
TNHH Kim toán FAC chi nhánh Nha Trang t t s xut nhm
hoàn thin quy trình kim toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v.
Mc dù rt c gn ch v kin thm thc
t, bài vit này chc chn s không tránh khi nhng thiu sót, em rc s
góp ý, sa cha ca quý thy cô, anh ch Kim toán viên t em có th có
nhng hiu bit sâu s, kin thc.
1
1: DOANH THU
TRON
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1
- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v: Là tng giá tr các li ích kinh t doanh
nghi các hong tiêu th hàng hoá, sn phm,
dch v ca doanh nghic khách hàng chp nhn thanh toán.
- Doanh thu thuu tr các khoc gim tr
chit khi, giám giá hàng bán, giá tr hàng bán b tr li, thu tiêu th
c bit hoc thu xut khu tính trên doanh thu thc hin trong k (nu có).
- i vng chu thu giá tr
trc tip, thu giá tr
o các khoc gim tr loi ra khi doanh thu thun.
m
- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v làm vn ch s h
không phi do góp vn.
- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v c phân lon mc thu nhp,
c trình bày trên Báo cáo kt qu hoi ch tiêu: doanh thu
BH và CCDV, các khon gim tr doanh thu, doanh thu thut khon
mc trng yu trên Báo cáo tài chính vì i s d tình
hình hong và quy mô kinh doanh ca doanh nghip nên d xy ra sai phm dn
n Báo cáo tài chính b sai lch trng yu
1.1.3.
c ghi nhn khi thng thu kin sau:
- Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s
hu sn phm hoi mua.
2
- Doanh nghip không còn nm gi quyn qui s hu
hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa.
- i chc chn.
- Doanh nghic s c các li ích kinh t t giao dch bán
hàng hóa và dch v
- n giao dch bán hàng.
Doanh thu t dch v c ghi nhn khi thng thu kin sau:
- i chc chn
- Có kh c li ích kinh t t giao dch các dch v
- c phn công vip bi k
toán
- c chi phí phát sinh cho giao d hoàn thành giao
dch các dch v
hoàn p
anh thu
By nguyên tc cn tôn trng khi ghi nhn doanh thu BH và CCDV:
- n cùng mt giao dch phc ghi nhng
thi theo nguyên tc phù hp và ph
- Ch c hch toán doanh thu khi thu kin ghi nhn doanh thu
- l v bn cht và giá tr thì
vic coi là mt giao dch to ra doanh thu bán hàng và
c ghi nhn là doanh thu bán hàng.
- Doanh thu bán hàng có th c chi tit thành doanh thu bán thành phm, hàng
m phc v cho vi, chính xác kt qu kinh doanh và
theo yêu cu qun lý và lp báo cáo kt qu kinh doanh.
- Nu trong k k toán phát sinh các khon gim tr doanh thu bán hàng thì phi
c hoch toán riêng bit.
3
- Nu phát sinh doanh thu bán hàng bng ngoi t thì phi ngoi t ra
ng Vit Nam theo t giá thc t phát sinh hoc t giá bình quân liên ngân
c Vit Nam công b ti thm phát sinh nghip
v kinh t.
- Cui k k toán, toàn b doanh thu thun thc hin trong k k c kt
chuyn vào tài khon 911- nh kt qu kinh doanh.
- i vi sn phm, hàng hóa chu thu pháp khu tr: doanh
thu ch gm tr VAT.
- i vi sn phm, hàng hóa không thu ng chu thu VAT hay chu
thu c tip: doanh thu là tng giá thanh toán ghi trên hóa
- i vi sn phm, hàng hóa chu thu tiêu th c bit hay thu xut khu:
doanh thu là tng giá thanh toán (gm thu tiêu th c bit, thu xut khu).
- i vi doanh nghip nhn gia công v tin gia
công thc t ng không bao gm giá vhn gia công.
- i vi hàng hóa nhi lý, ký gng
hoa hng thì hch toán doanh thu bán hàng phn hoa h c
ng.
- i vi c tr chm, tr góp thì doanh nghip ch ghi nhn doanh thu
bán hàng theo giá bán tr ngay, ghi nhn vào doanh thu hong tài chính phn
lãi tr chm phù hp vi thm ghi nhc xác nhn.
1.1.3.4. T
- Tr giá hàng hóa, vm xut giao cho gia công ch bin.
- Tr giá sn phm, bán thành phm gi thành viên trong mt Công ty,
tng Công ty hch toán toàn ngành (sn phm, bán thành phm).
- S tic v ng bán, thanh lý tài sn c nh.
- Tr giá sn ph gc
i mua chp nhn thanh toán.
4
- Tr giá hàng gc ký gnh là tiêu
th).
- Các khon thu nhc coi là doanh thu bán hàng.
1.1.4. M doanh thu BH và CCDV
- m bo tính Phát sinh: Các nghip v n BH và CCDV c ghi
nhn trên s k toán, khai báo trên BCTC thì phát sinh trong thc t và thuc v
.
- m bo tính Chính xác: Các khoc ghi chép n,
tính toán, cng dn chính xác, s liu trên Báo cáo khi s cái và s
chi tit.
- m bo tính Chia c: Ki ca các khon doanh thu
- m bo tính : Các nghip v liên n BH và CCDV phát sinh
trong k c ghi nhn và .
- m bo tính Phân loi: Các kho n gim tr
c th hin, phân loi và công b .
1.1.5. T
- TK BH và CCDV
+
+
+ TK 111, TK 112,
TK 131, TK 3331, TK 521, TK 531, TK 532
- Chng t s dr
+ Hng mua bán, h, t khai VAT
+ Bng kê doanh thu theo mt hàng, loi dch v. Bng kê các khou
chnh: chit khu thanh toán, hàng bán b tr li, gim giá hàng bán
5
+ Phiu báo khách, phiu tính tin, phiu thu, phiu chi.
+ Phiu xut kho, bng kim kê nhp xut tn v
- S sách s dng: s chi tit 511, s cái 511, nht ký bán hàng,
1.1.6doanh thu BH và CCDV
- Hch toán vào doanh thu nhng khon các yu t nh là doanh thu
nh. ch toán vào doanh thu ht các khon u ki
xây dng là doanh thu nh.
- Có th có sai phm v ca doanh thu.
- Doanh thu có quan h mt thit vi li nhun, nên nhng sai lch v doanh thu
ng dn li nhun b trình bày không trung thc và hp lý.
- Doanh thu có quan h cht ch vi thu giá tr
doanh thu b khai thc t trn thu hay tránh thu.
- t qu hoc thành tích, quy mô hong kinh
doanh ca công ty nên chúng có kh thi phc t.
1.2
1.2
Mi cuc kic xem là hoàn chnh phm bo thc hi
c công vin ca mt quy trình kim toán: Chun b
kim toán Thc hin kim toán Hoàn thành kim toán.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ của một quy trình kiểm toán
CHUN B KIM TOÁN
HOÀN THÀNH KIM TOÁN
THC HIN KIM TOÁN
6
1.2
1.2
ình KTV tip c thu thp nhng thông tin v khách hàng
nhm giúp KTV tìm hiu v các nhu cu ca hi ro và kh c
v i gian thc hin, phí kia vào
u chp nhc, KTV s ký hng kim toán vi khách hàng.
a. Tip nhn khách hàng mi
- Ni dung cn tìm hiu:
+ Lý do kim toán
+ Thu thp thông tin v c kinh doanh, tình tr
+ Tính trung thc ca nhà qun lý
+ Ri ro chung ca hng
+ M phc tp ca công vic, kh ng ca KTV
+ c lp ca KTV có b ng hay không?
- u:
+ Phng vn khách hàng
+ Qua báo chí, các n thông tin và c báo cáo tài chính mà khách
hàng công b
+ i vi KTV tin nhi tìm hiu v tính trung thc ca i
qun lý và lý do hng kic tip tc
=> KTV nghiên c tình hình tài chính c
ng sơ bộ v mức trọng yếu và rủi ro tiềm tàngng thi xem xét tình hình
c li vi khách h cung cp dch v kim toán cho
có th tin hành tha thu vi khách hàng
b. i v
m toán, KTV cn cp nht thông tin nhm
i v các khách hàng hin hu, xem xét có nên tip tc kim toán cho h
hay không? Có ci ni dung hng hay không?
7
1.2
a. Tìm hiu khách hàng
Tình hình kinh doanh
- Nội dung cần tìm hiểu:
+ Hiu bit chung v nn kinh t; các chính sách ca Chính ph n
hong sn xut kinh doanh c
+ Hiu bit v c hong c m ca
ngành ngh kinh doanh, các chun mc, ch k toán, nh ca lut
n ngành ngh, nh n ho ng sn xut kinh
doanh c
+ Hiu bit nhm v s hu và qun lý, tình hình kinh doanh c
v, kh
- Phương pháp tìm hiểu:
+ Thu thp và nghiên cu tài liu v tình hình
o iu l công ty
o Báo cáo tìa chính, Báo cáo kim toán c
o Biên bn hi hi c Hng thành viên, c
o Các hng, cam kt quan trng; các chính sách ca công ty
+ Quan sát v mi ho ng ca khách hàng, KTV cn phi tham quan nhà
ng, kho tàng, chòng làm vi.
+ Phng vn nhi có thm quyn, cán b ch ch bit v tình hình ca
, v h thng kim soát ni bu t ch
+ BCTC.
Tìm hiu h thng kim soát ni b
- KTV tìm hiu xem h thng kim soát ni b c thit k phù hp không và
có c thc hin trên thc t hay không. Ma vic tìm hiu
ri ro kim soát cho toàn b BCTC và tng
khon mc trên BCTC
8
- Kim soát ni b trong chu trình doanh thu bán hàng gm các th tc kim soát
n vic t chc bán hàng, tc t vic ghi nht hàng, xem xét
c thanh toán, giao hàng, vn chuyn, l
và n phi thu khách hàng.
- tip cn và hiu rõ h thng, KTV có th la chn các
u sau: thu thp và nghiên cu tài liu; quan sát; phng vn;
da vào kinh nghim.
- Trong thc tng tài liu hóa công vic này bng: bng thut;
; bng câu hi; phép th Walk through.
b. Xác lp mc trng yi ro kim toán
Xác lp mc trng yu
- u BH và
CCDV KTV có trách nhim bo hp lý rng
BCTC không có nhng sai lch trng yu.
- Theo VSA 400Thông tin được coi là trọng yếu có nghĩa là nếu thiếu thông tin
đó hay thông tin đó không chính xác thì sẽ ảnh hưởng đến quyết định của người
sử dụng BCTC. Mức độ trọng yếu tùy thuộc vào tầm quan trọng của thông tin
hay của sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Trọng yếu phải được xem
xét trên cả hai tiêu chuẩn định lượng và định tính
+ ng: s tin sai lch t chp nhc ca BCTC.
+ nh tính: trng yc s d nh hng ca các sai sót,
gian lc.
-
9
- g
báo cáo tài chính kh
- Vic vn dng mc trng ym bo hp lý rng sai lch nu còn
tn tm toán s không gây c ng trng yu.
- Tuy nhiên, vic xác lp mc trng yu trong kim toán BCTC là mt v
thuc v s nghip ca KTV. Trong thc t, các t chc kim
ng xây dng mt quy trình xác lp mc trng yu, bao gm:
+ xác lp mc trng yu tng th ca BCTC (li nhun, doanh thu,
tài sn, vn l s dng tính ra mc trng yu.
+ p mc trng yu m khon m trên
mc trng yu tng th.
- Vic xác lp mc trng yu cho khon mc ph thuc vào các yu t n
cht khon mc, s ri ro tim tàng, ri ro kim soát, kinh nghim
kim toán, chi phí kim tra khon mc.
- KTV s n cht ca sai phm,
m ng ca sai phn các khon mc có liên quan. Chng hn,
vic ghi nh doanh s bán hàng trong k s
trt phát t li ca nhà quc li,
nu bn cht v là do s vô ý ca k toán, và doanh thu khai thiu ct
hn mc cho phép thì có th b qua sai phm.
i vi khon mc doanh thu BH và CCDV
Đánh giá rủi ro kiểm toán trong kiểm toán doanh thu BH và CCDV:
VSA 400: “Rủi ro kiểm toán là rủi ro mà KTV và Công
ty kiểm toán đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp khi BCTC đã được kiểm toán
còn có những sai sót trọng yếu. Rủi ro kiểm toán bao gồm 3 bộ phận: rủi ro tiềm
tàng, rủi ro kiểm soát, rủi ro phát hiện.”
10
hàng,
DAR = IR*CR*DR hay DR = DAR/(IR*CR)
Rủi ro tiềm tàng
Theo VSA 400Rủi ro tiềm tàng là rủi ro tiềm ẩn, vốn có do khả năng từng
nghiệp vụ, từng khoản mục trong BCTC chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng
rẽ hay tính gộp mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ”.
Ri ro tim tàng cao hay thp ph thuc vào tính nhy cm ca khon mc,
loi tài sn hay m phc tp ca các nghip v. Vi khon mc doanh thu, ri
ro tim tàng có th do mt s các nguyên nhân sau:
- c ghi nh k toán nhm làm doanh thu
trong k
- Doanh thu có kh c t tránh thu hoc trn thu.
- Doanh thu có th b thi ph thu hút ngu
quy mô và kt qu hong ca mt doanh nghip.
Rủi ro kiểm soát
11
Theo VSA 400: “Rủi ro kiểm soát là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu từng nghiệp
vụ, từng khoản mục trong BCTC khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kiểm
soát nội bộ không ngăn ngừa hết hoặc không phát hiện và sửa chữa kịp thời”.
i vi khon mc doanh thu BH và CCDV, ri ro kim soát có th xy ra là:
- Bán hàng cho nhng khách hàng không có kh
không có tht
- Hàng hóa g i chiu
vic tính ti
- Không ghi nhn doanh thu bán hàng trong k nhm bin th tin trong chu
trình bán hàng thu ti
Rủi ro phát hiện
Theo VSA 400: “Rủi ro phát hiện là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng
nghiệp vụ, từng khoản mục trong BCTC khi tính riêng rẽ hay tính gộp mà trong quá
trình kiểm toán KTV và Công ty kiểm toán đã không phát hiện được”.
i ro tim tàng, ri ro kim soát cho khon mc doanh thu
u chnh ri ro phát hinh ni dung, thi gian và phm
vi các th nghi b c mi cùng là ri ro kim toán s
gim xun mc chp nhc vi chi phí hp lý.
La chp cn
- Nu h thng kim soát ni b ci rõ ràng, hiu qu thì
KTV có th chc tip cn h thng làm mc tiêu chính, ch yu da
vào HTKSNBc li, KTV s áp dn thng là kim tra
chi tit, KTV tin hành kim tra s p v c th.
c. Lp k hoch tng th
Theo VSA 300: “Kiểm toán viên và Công ty kiểm toán phải lập kế hoạch kiểm
toán để đảm bảo cuộc kiểm toán được tiến hành một cách có hiệu quả”.
K hoch kim toán tng th ng bao gm các n
- Hiu bit ca KTV v hong ca khách hàng.
12
- Hiu bit ca KTV v h thng kim soát ni b ca khách hàng.
- Xác lp mc trng yi ro kim toán.
- Ni dung, thi gian và phm vi ca các th tc kim toán.
- S phi hp, ch o, giám sát và ki
d. Thit k m toán chi tit
Theo VSA 300Chương trình kiểm toán là toàn bộ những chỉ dẫn cho Kiểm
toán viên và trợ lý kiểm toán tham gia vào công việc kiểm toán và là phương tiện
ghi chép theo dõi, kiểm tra tình hình thực hiện kiểm toán. Chương trình kiểm toán
chỉ dẫn mục tiêu kiểm toán từng phần hành, nội dung, lịch trình và phạm vi của các
thủ tục kiểm toán cụ thể và thời gian ước tính cần thiết cho từng phần hành”.
Thit lc mm toán phù hp s giúp KTV thu thy
bng chng kim toán thích hp vi chi phí và thi gian kim toán hp lý.
Các th tc kim toác thit k m toán doanh thu
BH và CCDV bao gm:
- Th nghim kim soát: cung cp bng chng v s hu hiu, tính hiu qu
ca HTKSNB i vi doanh thu BH và CCDV, s i ri
ro kinh m s dng các th nghin.
- Th nghin: cung cp bng chng v tính trung thc hp lý ca s
liu k toán c th là s liu doanh thu bán hàng và cung cp dch v, bao
gm: th tc phân tích và th nghim chi tit.
1.2
n KTV trin khai k hoch kic thit lp trong giai
n chun b kim toán.
Thc hin kim toán s dm toán c th:
- Thu thp bng chng ki áp dng các th nghim kim soát và
th nghin gm:
+ Kii chiu s liu gia BCTC, bi s phát sinh, s k
toán tng hp và s chi tit.