Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1 TUẦN 34 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.79 KB, 38 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 34 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Tôi nhận thấy bản thân giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong
nhà trường. Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói
chung và làm thế nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà
trường. Hiện nay chủ trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến


thức kĩ năng của môn học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập và rèn luyện của học sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
/> />Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học tiểu
học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức, học
tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế và
những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng cao
chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức, việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 34 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 34 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

TUẦN 34:
Thứ hai ngày 03 tháng 05 năm 201
ĐẠO ĐỨC
Thích rèn chữ đẹp
I . MỤC TIÊU :
1) HS bước đầu biết một số yêu cầu của chữ viết đẹp ( đúng
nét, rõ ràng, ngay ngắn, sạch sẽ) ; biết ích lợi của việc viết chữ đẹp.
2) HS bước đầu biết rèn chữ đẹp.
3) HS thích viết chữ đẹp và có tính cẩn thận, nghiêm túc khi
viết. Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: Một số bài viết chữ đẹp của HS,…
HS : Vở tập viết,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định : hát
2.Kiểm tra :
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
/> />Khởi động: Hát bài hát “Tập tầm vông”
Hoạt động1:Thảo luận nhóm.
Mt :Bước đầu HS biết một số yêu cầu
của chữ viết đẹp và ích lợi của viết chữ
đẹp.
- GV cho các em quan sát một số bài viết
chữ đẹp và nêu câu hỏi.
1. Viết chữ như thế nào là đẹp ?
2. VCĐ có cần thiết không ? Vì sao ?
- Kết luận: Chữ viết ngay ngắn, thẳng
hàng, đúng nét, không tẩy xoá giúp người

đọc hiểu rõ nội dung bài viết….
Hoạt động 2 : Thi đua VCĐ
Mt : Rèn các c tính c n th n, kiên trìđứ ẩ ậ
nghiêm túc v thao tác nhanh trong khià
vi t.ế
- GV nêu cách ch i: GV c b t kìơ đọ ấ
tiêngs, t ; 3 em lên b ng vi t.ừ ả ế
- C l p nh n xét.ả ớ ậ
K t lu n: Mu n VC các em ph i vi t c nế ậ ố Đ ả ế ẩ
th n, chính xác, cân i v ph i vi t n iậ đố à ả ế ố
nét vi t c nhanh, m b o th i gianđể ế đượ đả ả ờ
quy nh. đị
Ho t ông 3ạ đ : Bình ch n ọ
Mt:HS có ý th c gi VSC .ứ ữ Đ
- GV t ch c nhóm yêu c u HS nhìn v oổ ứ ầ à
v t p vi t c a mình v c a b n r i cùngở ậ ế ủ à ủ ạ ồ
nhau bình ch n v VC nh t v v s chọ ở Đ ấ à ở ạ
nh t.ấ
- GV nh n xét.ậ
* GV k t lu nế ậ : Gi v s chữ ở ạ
Luy n ch pệ ữđẹ
Rèn tính n tế
Ai c ng yêu.ũ
* GV kết luận chung: Trẻ em có quyền đi
học. Các em cần phải học giỏi, VCĐ, rèn
đạo đức tốt.
- Thảo luận nhóm, trình
bày.
- Thực hành theo chỉ
dẫn của GV

- HS bình chọn.
/> /> 4.Củng cố dặn dò :
- Dặn Học sinh thực hiện tốt những điều đã học .
………………………………………………………………
Tập đọc
BÁC ĐƯA THƯ
I.Mục tiu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại,
mt lạnh, lễ php. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới
mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sĩc bc
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh ho b i c SGK. ạ à đọ
-Bộ chữ của GV v học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
/> />Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi học sinh đọc đoạn 2
bài tập đọc “Nói dối hại thân” và trả
lời các câu hỏi: Khi sói đến thật,
chú kêu cứu, có ai đến giúp chú
không? Sự việc kết thúc ra sao?
Nhận xt KTBC.
2.Bi mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bi
v rt tựa bi ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng
đọc vui). Tóm tắt nội dung bi:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc

nhanh hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
+ Cho học sinh thảo luận nhóm để
tìm từ khĩ đọc trong bài, giáo viên
gạch chân các từ ngữ các nhóm đ
nu: mừng quýnh, nhễ nhại, mt lạnh,
lễ php.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết
hợp giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách
đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn
đọc câu thứ nhất, các em khác tự
đứng lên đọc nối tiếp các câu cịn lại
cho đến hết bài.
Cần luyện đọc kĩ các câu: 1, 4, 5 và
câu 8.
2 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi:
Không ai đến giúp chú bé cả.
Bầy cừu của chú bị sói ăn thịt
hết.
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe v theo di đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên

bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu
nối tiếp theo yêu cầu của giáo
viên.
Cc học sinh khc theo di v nhận
xt bạn đọc.
Luyện đọc diễn cảm các câu: 1,
4, 5 và câu 8.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc
đoạn giữa các nhóm.
/> />+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2
đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối
tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ơn cc vần inh, uynh.
Gio vin nu yu cầu bi tập1:
Tìm tiếng trong bi cĩ vần inh?
Bi tập 2:
Tìm tiếng ngồi bi cĩ vần inh, uynh?
Gọi học sinh đọc lại bi, gio vin nhận
xt.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bi v luyện nĩi:
Hỏi bi mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp
đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
1. Nhận được thư của bố, Minh

muốn làm gì?
2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ
nhại, Minh muốn làm gì?
Luyện nĩi:
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Minh.
Học sinh đọc từ trong SGK “tủ
kính, chạy hỳnh huỵch”
Các nhóm thi đua tìm v ghi vo
giấy cc từ cĩ chứa tiếng mang
vần inh, vần uynh, trong thời
gian 2 pht, nhĩm no tìm v ghi
đúng được nhiều tiếng nhóm
đó thắng.
Inh:xinh xinh, hình ảnh, ci
kính, …
Uynh: phụ huynh, khuỳnh tay,

2 em.
-Chạy vo nh khoe với mẹ
ngay.
 Chạy vào nhà rót nước mát
lạnh mời bác uống.
/> />Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh
với bác đưa thư.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2
học sinh đóng vai bác đưa thư và
vai Minh để thực hiện cuộc gặp gỡ
ban đầu và lúc Minh mời bác đưa

thư uống nước (Minh nói thế nào ?
bác đưa thư trả lời ra sao ?)
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đ học.
6.Nhận xt dặn dị: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới. Kể lại trị
chơi đóng vai cho bố mẹ nghe.
Học sinh quan sát tranh SGK
và luyện nói theo nhóm nhỏ 2
em, đóng vai Minh và bác đưa
thư để nói lời chào hỏi của
Minh với bác đưa thư.
Chu chào bác ạ. Bác cám ơn
cháu, cháu ngoan nhĩ ! Cháu
mời bác uống nước cho đỡ mệt.
Bác cám ơn cháu. …
Nhắc tn bi v nội dung bi học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hnh ở nh.
………………………………………………………………
M NHẠC
………………………………………………………………
Thứ ba ngày 04 tháng 05 năm 201
/> />Tập đọc
LM ANH
I.Mục tiu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ
dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ

- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn
em
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh ho b i c SGK. ạ à đọ
-Bộ chữ của GV v học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Bác đưa thư” và
trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xt chung.
2.Bi mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bi v rt
tựa bi ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc dịu
dàng, âu yếm). Tóm tắt nội dung bài.
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khĩ đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đ nu: lm anh, người
lớn, dỗ dành, dịu dàng.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Học sinh nêu tên bài
trước.
2 học sinh đọc bài và trả
lời cu hỏi:

Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe v theo di đọc
thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ
ngữ khó đọc, đại diện
nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên
/> />Gọi em đầu bàn đọc 2 dịng thơ (dịng thơ
thứ nhất và dịng thơ thứ hai) Các em sau
tự đứng dậy đọc hai dịng thơ nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
dịng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
Ơn vần ia, uya:
1. Tìm tiếng trong bi cĩ vần ia?
2. Tìm tiếng ngồi bi cĩ vần ia, uya?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bi v luyện nĩi:
Hỏi bi mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Lm anh phải lm gì?

+ khi em b khĩc ?
+ khi em b ng ?
+ khi mẹ cho qu bnh ?
+ khi có đồ chơi đẹp ?
2. Muốn lm anh phải cĩ tình cảm gì với
em b?
bảng: người lớn, dỗ
dành, dịu dàng.
Đọc nối tiếp mỗi em 2
dịng thơ bắt đầu em ngồi
đầu bàn dy bn bn phải.
4 học sinh đọc theo 4
khổ thơ, mỗi em đọc
mỗi khổ thơ.
2 học sinh thi đọc cả bài
thơ.
Lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Chia
Cc nhĩm thi tìm tiếng v
ghi vo bảng con, thi đua
giữa các nhóm.
Ia: tia chớp, tia sangs, tỉa
ngơ, …
Uya: đêm khuya, khuya
khoắt, …
2 em đọc lại bài thơ.
/> />Thực hnh luyện nĩi:
Đề tài: Kể về anh (chị em) của em.
Gio vin cho học sinh quan st tranh minh

hoạ v nu cc cu hỏi gợi ý để học sinh kể
cho nhau nghe về anh chị em của mình
(theo nhĩm 3 học sinh)
Nhận xt luyện nĩi v uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài.
6.Nhận xt dặn dị: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.
Anh phải dỗ dnh.
Anmh phải nng dịu dng.
Anh chia quà cho em
phần hơn.
Anh phải nhường nhị
em.
Phải yêu thương em bé.
Học sinh quan sát tranh
và thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên.
Học sinh nêu tên bài và
đọc lại bài.
Thực hnh ở nh.
……………………………
…………………………………
MĨ THUẬT
/> />Tóan
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
1. Mục tiu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền
trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số cĩ hai chữ số.
HS lm bi tập 1, 2, 3, 4

2. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đồ dùng luyện tập.
2. Học sinh: Vở bi tập.
3. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bi cũ:
- Học sinh lm bi ở bảng lớp:
14 + 2 + 3
52 + 5 + 2
30 – 20 + 50
80 – 50 – 10
- Nhận xét – ghi điểm.
3. Bi mới:
a) Giới thiệu: Học bi luyện tập
chung.
b) Hoạt động 1: Luyện tập.
Phương pháp: luyện tập, động
no.
- Cho học sinh lm vở bi tập
trang 58.
Bi 1: Nu yu cầu bi.
- Ht.
- 3 em ln lm ở bảng lớp.
- Lớp lm vo bảng con.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Điền dấu >, <, =
- Học sinh lm bi.
- Sửa bi ở bảng lớp.
- So sánh trước rồi điền dấu

sau.
/> />- Khi lm bi, lưu ý gì?
Bi 2: Nu yu cầu bi.
Bi 3: Đọc đề bài.
Bi 4: Nu yu cầu bi.
2. Củng cố:
Trị chơi: Ai nhanh hơn.
- Chia lớp thành 2 đội thi đua
nhau.
- Trn hình dưới đây:
+ Có … đoạn thẳng?
+ Cĩ … hình vuơng?
+ Cĩ … hình tam gic?
- Nhận xt.
3. Dặn dị:
- Lm lại cc bi cịn sai.
- Chuẩn bị lm kiểm tra.
- Điền số thích hợp.
- Học sinh lm bi.
- Sửa bi ở bảng lớp.
- 1 học sinh đọc đề.
- 1 học sinh tĩm tắt.
- Học sinh lm bi.
- Sửa bài thi đua.
- Học sinh nu.
- Học sinh lm bi.
- Sửa bi miệng.
- Học sinh cử mỗi đội 3 bạn
lên thi đua.
- Đội nào nhanh và đúng sẽ

thắng.
- Nhận xt.
………………………………………………………………
/> />TNXH
THỜI TIẾT
I.Mục tiu :
- Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. Biết cách ăn mặc và giữ gìn
sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
HS khá giỏi: Nêu cách tim thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày:
nghe đài, xem ti vi, đọc báo
II.Đồ dng dạy học:
-Cc hình trong SGK, hình vẽ cc hiện tượng về thời tiết các bài
trước đ học
-Giấy khổ to, bt mu, …
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tn bi.
+ Hy kể cc hiện tượng về thời
tiết mà em biết?
Nhận xt bi cũ.
3.Bi mới:
Gio vin giới thiệu v ghi bảng
tựa bi.
Hoạt động 1 : Trị chơi
Mục đích: Học sinh nhận biết
các hiện tượng của thời tiết qua
Các hiện tượng về thời tiết đó là:
nắng, mưa, gió, rét, nóng, …
Học sinh nhắc tựa.

/> />tranh và thời tiết luôn luôn thay
đổi.
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên phổ biến
cách chơi.
Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi
trong tranh
+ Ci tn dạng thời tiết tranh no
vẽ cảnh trời nĩng, tranh no vẽ
cảnh trời rt ? Vì sao bạn biết ?
Bước 2: Học sinh tiến hành
chơi, mỗi lần 2 học sinh tham
gia chơi, lần lượt đến tất cả các
em đều chơi.
Bước 3: Giáo viên nhận xét
cuộc chơi.
Gio vin nu cu hỏi:
Nhìn tranh cc em thấy thời tiết
cĩ thay đổi như thế nào?
Gio vin kết luận: Thời tiết luôn
luôn thay đổi trong một năm,
mmọt tháng, một tuần thậm chí
trong một ngày, có thể buổi
sáng nắng, buổi chều mưa.
Vậy muốn biết thời tiết ngày
mai như thế nào, ta phải lam
gì ?
Gio vin nu: Chng ta cần theo di
dự bo thời tiết để biết cách ăn
mặc cho phù hợp đảm bảo sức

khoẻ
Hoạt động 2: Thực hiện quan
st.
Học sinh quan st tranh v hoạt
động theo nhóm 2 học sinh.
Đại diện từng nhóm nêu kết quả
thực hiện.
Thời tiết thay đổi liên tục theo
ngày, theo tuần, …
Nhắc lại.
Nghe đài dự báo thời tiết khí
tượng thuỷ văn, …
Quan st v nu những hiểu biết của
mình về thời tiết hơm nay.
/> />MĐ: Học sinh biết thời tiết hôm
nay như thế nào qua các dấu
hiệu về thời tiết.
Cch tiến hnh:
Bước 1: Giáo viên giao nhiệm
vụ và định hướng cho học sinh
quan sát : Các em hy quan st
bầu trời, cy cối hơm nay như thế
nào? Vì sao em biết điều đó?
Bước 2: Giáo viên hướng dẫn
các em ra hành lang hoặc sân
trường để quan sát.
Bước 3: Cho học sinh vo lớp.
Gọi đại diện các em trả lời câu
hỏi nêu trên.
Hoạt động 3: Trị chơi ăn mặc

hợp thời tiết.
MĐ: Rèn luyện kĩ năng ăn mặc
phù hợp với thời tiết cho học
sinh.
Cch tiến hnh:
Bước 1: Giáo viên phổ biến
cách chơi: đưa ra các tranh có
những học sinh ăn mặc theo
thời tiết.
Cho học sinh nhìn tranh nối
đúng cách ăn mặc đúng theo
tranh theo thời tiết.
Bước 2: Tổ chức cho học sinh
tiến hành chơi.
Tuyên bố người thắng cuộc
động viên khuyến khích các em.
Đại diện các nhóm nêu kết quả
quan sát được.
Học sinh lắng nghe và nắm luật
chơi.
Học sinh tiến hnh nối cc tranh
cho thích hợp theo yu cầu của
gio vin.
Học sinh nhắc lại nội dung bi
học.
Thực hnh ở nh.
/> />4.Củng cố dăn dị:
+ Nhận xét tiết học, tuyên
dương học sinh học tốt.
Dặn dị: Học bài, sưu tầm các

tranh ảnh, ca dao, tục ngữ nối
về thời tiết, xem bài mới.
………………………………………………………………
Thứ tư ngày 05 tháng 05 năm 201
Tập đọc
NGƯỜI TRỒNG NA
I.Mục tiu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vuờn,
trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con
cháu sẽ không quên công ơn của người đ trồng
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh ho b i c SGK.ạ à đọ
-Bộ chữ của GV v học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
/> />1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc thuộc lịng khổ thơ
em thích trong bài: “Làm anh” trả
lời các câu hỏi trong SGK.
GV nhận xt chung.
2.Bi mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bi
v rt tựa bi ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (chú ý đổi
giọng khi đọc đọan đối thoại)
+ Tĩm tắt nội dung bi:
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc

nhanh hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm
từ khĩ đọc trong bài, giáo viên gạch
chân các từ ngữ các nhóm đ nu: li hi,
ngồi vườn, trồng na, ra quả.
Cho học sinh ghép bảng từ: ngoài
vườn, ra quả.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp
giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách:
mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu
thứ nhất, tiếp tục với các câu sau.
Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện đọc lời người hàng xóm và
lời cụ già
+ Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2
đoạn để luyện cho học sinh)
2 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe v theo di đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.
Ghép bảng từ: ngoài vườn, ra
quả.

5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc
nối tiếp các câu cịn lại.
Cc em thi đọc nối tiếp câu
theo dy.
Từng cặp 2 học sinh, một em
đọc lời người hàng xóm, một
/> />Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối
thoại rồi tổ chức thi giữa các nhóm.
Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc
chú ý lời người hàng xóm vui vẻ,
xởi lởi lời cụ gi tin tưởng.
Luyện tập:
Ơn cc vần oai, oay:
1. Tìm tiếng trong bi cĩ vần oai?
2. Tìm tiếng ngồi bi cĩ vần oai, oay?
3. Điền tiếng có vần oai hoặc oay?
Nhận xt học sinh thực hiện cc bi tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bi v luyện nĩi:
Hỏi bi mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc
thầm và trả câu hỏi:
1. Thấy cụ già trồng na người hàng
xóm khuyên cụ điều gì?
2. Cụ tả lời thế no?
3. Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu

hỏi trong bài?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
em đọc lời cụ già.
Các em luyện đọc, thi đọc giữa
các nhóm.
2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Nghỉ giữa tiết
Ngồi.
Các nhóm thi đua tìm v ghi vo
bảng con tiếng ngồi bi cĩ vần
oai, oay.
Oai: củ khoai, ph hoại, …
Oay: hí hốy, loay hoay, …
Điền vào chỗ trống:
Bác sĩ nói chuyện điện thoại.
Diễn vin ma xoay người.
2 em đọc lại bài.
Nn trồng chuối vì trồng chuối
nhanh cĩ quả cịn trồng na lu cĩ
quả.
Con chu cụ ăn na sẽ không
quên ơn người trồng.
Có 2 câu hỏi, người ta dùng
/> />Luyện nĩi:
Đề tài: Kể về ơng b của em.
Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh minh hoạ và đọc các câu dưới
tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
để học sinh trao đổi với nhau, theo
nhóm 3 học sinh, kể cho nhau nghe

về ông b của mình
Nhận xt phần luyện nĩi của học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đ học.
6.Nhận xt dặn dị: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới. Kể lại câu
chuyện trên cho bố mẹ nghe.
dấu chấm hỏi để kết thúc câu
hỏi.
Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao cịn
trồng na?
Cụ trồng chuối có phải hơn
không?
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nói theo hướng
dẫn của giáo viên.
Ơng tớ rất hiền.
Ơng tớ kể chuyện rất hay.
Ông tớ rất thương con cháu.
Nu tn bi v nội dung bi học.
1 học sinh đọc lại.
Thực hnh ở nh.
………………………………………………………………
Tóan
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiu:
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải
được bài toán có lời văn
/> />HS lm bi tập 1, 2(cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5.

I. Chuẩn bị:
1. Gio vin: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh: Vở bi tập.
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bi cũ:
- Cho học sinh lm bảng con:
83 – 40 76 – 5
57 – 6 65 - 60
- Nhận xt.
3. Bi mới:
a) Giới thiệu: Học bi luyện tập.
b) Hoạt động 1: Luyện tập.
Phương pháp: luyện tập, đàm
thoại.
Bi 1: Nu yu cầu bi.
- Lưu ý học sinh đặt các số
phải thẳng cột với nhau.
Bi 2: Yu cầu tính nhẩm.
Bi 3: Nu yu cầu bi.
- Trước khi điền ta làm sao?
Bi 4: Đọc đề bài.
- Tĩm tắt rồi giải.
Tĩm tắt
Cĩ: 12 toa
Bỏ: 1 toa
Cịn lại … toa?
- Ht.
- Học sinh lm vo bảng con.

- 2 em lm ở bảng lớp.
Hoạt động lớp.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh lm bi.
- Sửa ở bảng lớp.
- Học sinh lm bi.
- Sửa bi miệng.
- Điền dấu >, <, =.
- Tính cộng hoặc tính trừ
trước rồi mới so snh.
- Học sinh lm bi.
- Đoàn tàu có 12 toa, ….
- Học sinh lm bi.
Bi giải
Số toa cịn lại l:
12 –1 = 11 (toa)
Đáp số: 11 toa.
/> />2. Củng cố:
Trị chơi: Ai nhanh, ai khéo.
- Phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có các
phép tính và kết quả đúng.
- Nhận xt.
3. Dặn dị:
Chuẩn bị: Cc ngy trong tuần
lễ.
- Học sinh chuyền tay nhau
nối 1 phép tính với 1 kết
quả. Tổ nào nối xong trước
và đúng sẽ thắng.
- Nhận xt.

………………………………………………………………
THỂ DỤC
Bài : 34 TRÒ CHƠI
I / MỤC TIÊU :
- Tiếp tục ôn bài TD. Tiếp tục ôn “Tâng cầu”.
- Thuộc bài. Nâng cao thành tích.
- Trật tự, kỷ luật, tích cực tập luyện.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi.
- Học sinh : Trang phục gọn gàng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
/> />1 Khởi động : Giậm chân, vỗ tay và hát. (2 phút)
2 Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS tập 2 động tác đã học. (1 phút)
3 Bài mới :
a. Giới thiệu bài : TRÒ CHƠI (1 phút)
b. Các hoạt động :
TL
(phút)
Hoạt động dạy Hoạt động học
12
10
* Hoạt động 1 : Tiếp tục
ôn bài TD.
* Mục tiêu : thuộc bài.
* Cách tiến hành :
- Lần 1: GV hô nhịp không
làm mẫu, lần 2 do CS hô
nhịp. Từng tổ lên trình
diễn, báo cáo kết quả học
tập.

- Nhận xét : GV nhận xét.
* Hoạt động 2 : Tiếp tục
ôn “Tâng cầu”.
* Mục tiêu : nâng cao
thành tích.
* Cách tiến hành :
- Dàn đội hình từng đôi
cách nhau 3m, trong hàng
người nọ cách người kia
1m. GV chỉ dẫn bằng lời,
làm mẫu, đồng thời giải
thích cách chơi cho cả lớp
biết, rồi cho tự chơi.
- Nhận xét : GV nhận xét.
4 hàng ngang, dàng hàng.
Thực hiện theo GV
4 hàng ngang.
Thực hiện theo GV
4. Củng cố : (4 phút)
- Thả lỏng.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
/> />IV/ Hoạt động nối tiếp : (2 phút)
- Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà.
………………………………………………………………
Thứ năm ngày 06 tháng 05 năm 201
Chính tả (nghe viết)
BÁC ĐƯA THƯ
I.Mục tiu:
- Tập chép đúng đoạn" Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.":
khoảng 15-20 phút.

- Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống.
- Bi tập 2, 3 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-B ng ph , b ng nam châm. N i dung o n v n c n chép v cácả ụ ả ộ đ ạ ă ầ à
b i t p 2, 3.à ậ
-Học sinh cần cĩ VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh gio vin cho
về nh chp lại bài lần trước.
Chấm vở những học sinh yếu
hay viết sai đ cho về nh viết lại
/>

×