MỤC LỤC
Nha nng dn khoa hc
Mc lc
Danh m vit tt
Danh mc bng, bi
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ BAO THANH TOÁN VÀ SỰ
CẦN THIẾT PHÁT TRIỂN BAO THANH TOÁN TẠI CÁC NHTM VIỆT
NAM 4
1.1. Tổng quan về nghiệp vụ bao thanh toán 4
1.1.1. i ca ho 4
1.1.2. m v 4
1.1.3. Chc 6
1.1.4. 7
1.1.5. 9
1.1.6. Ln ch khi s d 11
1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến bao thanh toán 14
1.2.1. 14
1.2.2. Ngun lc ca NHTM 14
1.2.3. S n dch v bo hing 15
1.2.4. H thng 15
1.2.5. p h 16
1.2.6. Nhn thc cp v ho 16
1.2.7. n ph p c 16
1.3. Sự cần thiết phát triển bao thanh toán tại các NHTM Việt Nam 17
1.4. Kinh nghiệm về hoạt động bao thanh toán trên thế giới 19
1.4.1. c lp 19
1.4.2. Nhn thc v ho 20
1.4.3. Tp v 20
1.4.4. 21
1.4.5. in dch v bo hing 21
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG BAO THANH TOÁN TẠI CÁC
NHTM VIỆT NAM, KHẢO SÁT THỰC TẾ TẠI VIETCOMBANK GIAI
ĐOẠN 2007 – 2011 23
2.1. Môi trƣờng pháp lý cho hoạt động bao thanh toán tại Việt Nam 23
2.1.1. 23
2.1.2. i vi hoi Vit Nam 25
2.2. Tình hình triển khai hoạt động bao thanh toán tại các NHTM Việt
Nam giai đoạn 2007 – 2011 27
2.2.1. S 27
2.2.2. M 28
2.2.3. yu 28
2.2.4. Doanh s i Vit Nam 28
2.3. Tình hình triển khai hoạt động bao thanh toán tại Vietcombank giai
đoạn 2007 – 2011 31
2.3.1. Gii thiu chung v Vietcombank 31
2.3.2. Kt qu hong kinh doanh ca Vietcombank t 2007 2011 32
2.3.3. Thc tri Vietcombank 33
2.4. Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động bao thanh toán tại các
NHTM Việt Nam 41
2.4.1. n 41
2.4.2. n lc cn ch 42
2.4.3. Bo hi dn 44
2.4.4. H thng hiu qu 45
2.4.5. p hc gia 46
2.4.6. Nhn thc v 46
2.4.7. sc cnh tranh vn ph . 47
2.5. Đánh giá kết quả hoạt động bao thanh toán tại các NHTM giai đoạn
2007 – 2011 48
2.5.1. Nhc 48
2.5.2. u 50
2.5.3. Nhng hn ch n ti 51
2.5.4. n hn ch 53
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG BAO THANH TOÁN
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM 57
3.1. Cơ hội và thách thức của NHTM Việt Nam trong phát triển sản phẩm
bao thanh toán 57
3.1.1. i 57
3.1.2. c 59
3.2. Định hƣớng phát triển nghiệp vụ bao thanh toán tại các NHTM Việt
Nam 60
3.3. Giải pháp phát triển bao thanh toán tại các NHTM Việt Nam 61
3.3.1. n sn ph 61
3.3.2. n thc v nghip v 64
3.3.3. 65
3.3.4. n b phc lp 66
3.3.5. Gia nhp hip hc t, m rng quan h i
67
3.3.6. y hp hip hi bao thanh
c gia 68
3.4. Một số kiến nghị 69
3.4.1. i vi NHNN 69
3.4.2. i vnh nghip 74
KẾT LUẬN 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO 78
PHỤ LỤC 83
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
VIẾT TẮT
NGUYÊN VĂN
BTT
Bao t hanh tn
NHNN
Nn hg Nh nc
NHTM
i
NHTM CP
i c phn
TCTD
T chng
TNHH
m hu hn
VND
ng Vit Nam
XNK
Xut nhp khu
CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
VIT TT
TING ANH
TING VIT
ACB
Asia Commercial Bank
Agribank
Vietnam Bank for Agriculture
and Rural Development
p
t
Nam
BIDV
Bank for Investment and
Development of Vietnam
trin Vit Nam
CIC
Credit Information Center
ng
Eximbank
Vietnam Export and Import bank
NHTM CP Xut nhp khu
Habubank
Housing development
Commercial Joint Stock Bank
NHTM CP i
LienVietBank
LienViet Commercial Joint
Stock Bank
NHTM CP
vit
Maritime
The Maritime Commercial Joint
i Vit
Bank
Stock Bank
Nam
Military Bank
Military Commercial Joint Stock
Bank
i
NamABank
Nam A Commercial Joint Stock
Bank
OCB
Orient Commercial Joint Stock
SCB
Saigon Commercial Bank
SeABank
Southeast Asia Commercial Joint
Stock Bank
Techcombank
Vietnam Technological and
Commercial Joint Stock Bank
NHTM CP K t
Nam
TienPhong
Bank
TienPhong Commercial Joint
Stock Bank
VCB
Joint Stock Commercial Bank for
Foreign Trade of Vietnam
NHTM CP Ngo
Vit Nam
VIB
Vietnam International
Commercial Joint Stock Bank
NHTM CP Quc T Vit
Nam
VietABank
Viet A Commercial Joint Stock
Bank
NHTM CP Vi
Vietinbank
Vietnam Joint Stock Comercial
Bank for Industry and Trade
Vit Nam
D/A
Document against Acceptant
Chp nhn tha i ly
chng t
D/P
Document against Payment
i ly chng t
HSBC
Hongkong and Shanghai Banking
Corporation
t
t
Nam)
FCI
Factors Chain International
Hip h
c t
GRIF
General Rules for International
c chung v bao
Factoring
c t
IFG
International Factors Group
Hip hng
dch v c t
L/C
Letter of Credit
ng
T/ T
Telegraphic transfer remittance
Chuyn tin bn
UNCITRAL
United Nations Commission on
International Trade Law
p quc v
vic chuy
khon ph
mi quc t
UNIDROIT
International Institute for the
Unification of Private Law
Vin quc t v nht th
u
USD
United States dollar
WTO
World Trade Organization
T chi Th
gii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
BẢNG Trang
B nh tranh ca mt s 18
Bng 2.1: Doanh s bao thanh ti Vit Nam (2007 2011) 29
Bng 2.2: Doanh s a mt s qu (2007 2011) 31
Bng 2.3: Kt qu hong kinh doanh ca VCB (2007 2011) 32
Bng 2.4: Bit dch v a VCB 38
Bng 2.5: Doanh s a VCB (2007 2011) 39
Bng 2.6: Doanh s a VCB (2007 2011) 40
Bng 2.7: Vu l ca mt s 43
Bng 2.8: S cung cp dch v i Vit Nam 49
BIỂU ĐỒ
Bi 2.1: Doanh s i Vit Nam (2007 2011) 30
Bi 2.2: Doanh s a VCB (2007 2011) 39
SƠ ĐỒ
chi hi s 34
ch 35
S c hic ti VCB 35
c hit khu ti VCB 36
c hip khu ti VCB 37
1
LỜI MỞ ĐẦU
1.
Trong bi cnh nn kinh t th gip nhiu bt n, tn t
tri cho tt c th trong nn kinh t. Nhng
doanh nghip v n cao s i mt v nhu
cu vnc vay truyn thm bo. Trong
khi xu th ch ngo gii bc ghi s
c ci vp xut khu Vit Nam ch quen v
c thanh ng n vn.
N ng nhu cp
sn phm , hong dQuy ch ho
c chng theo Quy nh s 1096/200 NHNN
c 06/09/2004. Sn phgii quy
v nhu cu vpng th doanh nghip v
th n ng doanh nghip xut kh
p khu ki li vc tin mt
i mua chim dng vn, vn
xut v nh tranh c
Tuy bt hu hnn h n phm
b sung s sn phm ca ni v
doanh nghip. Nhng ti mt sn phn, ni
vit ch o mi Vit
Nam, khc t ti Vietcombank c hin n tt
nghip.
2. Mu
n tt nghing ti ba m
Thứ nhất, nng v nh
n hoti (NHTM) Vit
Nam. ng thi gi cn thii Vi
tng hc kinh nghim hn khai nghip v
t n th gii.
2
Thứ hai, u thc trng trin khai ho ng bao thanh
i c phn Ngoi
t Nam (VCB) ng thng c
n hot t nhng hn ch
ti n ngh
Thứ ba, ng n
ho xut nhng gi kin ngh nhm ci
thin nghip v t Nam.
3. ng u
u: nghip v bao than.
Phu c p v
chung
i Vit Nam c NHNN c) kh
thc t ti VCB trong n 2007 2011.
4. u
n tt nghip u dn c
t nghip v Vit Nam, kt hp ng hp,
s liu th cp c thu thp t p hi
c t Factors Chain International u tham kho
nh ni dung cu.
n tt nghiu d ng di
n vc hin nghip v
vi ch v giao nhn Nguyt
Minh.
5. B cc cn tt nghip
Nn cn tt nghic th hi:
t s v n v cn thin
t Nam.
c trng hot Nam,
khc t tn 2007 2011.
i thin hot
3
Nam.
n tt nghi xin cn tng kin
th c tip thu t Thy/ ng dy
ti Ti hc Ngoi t II t H , c bi
ng dn i vit thc hin n tt
nghip trong thi gian qua. ng th cng cAnh/Ch ti
b ph p thu
ti c phn Ngo/Ch c ti
y ch v giao nhn Nguyt Minh n
ni vi un tt nghip
Trong phm vi kin thc trong nhi n, kinh
nghim thc tiu, ni vii nht.
s hngThy/ t gi
Sinh vc hin
Nguyn Ngnh
4
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ BAO THANH TOÁN VÀ SỰ
CẦN THIẾT PHÁT TRIỂN BAO THANH TOÁN TẠI CÁC NHTM VIỆT
NAM
1.1. Tổng quan về nghiệp vụ bao thanh toán
1.1.1. i ca ho
Nghip v ch s hong
ng hoa hng khoi th ch n
k c c mt ph i y nhi
cung ng sn phn th k 19 ho
thi c s dng ph bin ti dt may ca M,
t, si tng h khnh r
s i cn ph
i gi c s n phi thu
gi i.
1.1.2. m v
1.1.2.1. Theo Quynh s NHNN
Nghip v Vit Nam theo Quy -
: “Bao thanh toán là một hình thức cấp tín dụng của tổ
chức tín dụng cho bên bán hàng thông qua việc mua lại các khoản phải thu phát
sinh từ việc mua, bán hàng hoá đã được bên bán hàng và bên mua hàng thoả thuận
trong hợp đồng mua, bán hàng.”
c hong ca bao tc b
ng dch v theo Quy nh s -NHNN c
c.
1.1.2.2. Theo m ca FCI
Theo hip hc t t dch v
n t hp vi vn la rng,
i na thun gi
mua li khon phi thu c
ng thm bo kh ca
i mua. Nn hay mt kh
5
d i mua tr tii
dch v c g
quc t.
u 1 Nhnh chung v hoc t n
b ca FCI (General Rules for International Factoring Version June
2010): h p s chuyn
nhn phi thu (hay mt phn cn phi thu) cho m
ho nhn t m
ch n phi thu, thu n n phi thu,
pa ri ro n xu.
1.1.2.3. m t gi
Vit Nam ch dng lc c
dng dc mua ln ph i,
cho doanh nghip, k
khon phi thu, thu n n phi thu, pa ri ro n xa hot
M nhiu t trong ct c
chc, hiu bn cht ca nghip v bao thanh
Thứ nhất, c cho vay ngn hi cho
m bo bm gi quyn phi thu c
vay.
Thứ hai, chuyng n ci mua (con n) t
hay cung cp dch v (ch n c) (ch n
mi). T , phi
m bo vic thu n, n ho
n ci mua, mi rc ti
tr u. tr hay mt ph
khon n ci mt khon hoa h .
ra, nghip v bao thanh tp mt s dch v n
phi thu c, tin tng,
mi nh tt quan h v
6
1.1.3. Ch c
1.1.3.1. cho Doanh nghip
Nghip v t ca c hai c c
chit khu chng t i. Tin t n ph thu hi s
bn phi thu cho np
kuay ting b sung cho hong sn
xut kinh doanh. a, trong h
phi thnh kh a bc khi c ti cho
ng thi i mua m k bao
ng kinh doanh ca doanh nghip
c di
1.1.3.2. n phi thu
n phch v b sung nhm tn
phc cnh tranh ca n Sau
khi ht, n
khon ph i mua
n n n h n phc bao thanh
u n n ph
p v n php.
1.1.3.3. Thu h n phi thu
Thu h n phi thu n ca nghip v bao thanh
t khon tin c, nn
b chng t n phm gi quy i mua.
Bng mi quan h ng r p v ghi
thu hi n bng m K t thm
hi n c chuy doanh nghip s gim bt
1.1.3.4. m bo rng
c tr ch ng ca
i mua, thi gian tr chi lo ngi
mua mt kh oanh nghip s c bm t
7
ru chit khn phi thu li
th
n p v thu hi n i mua
cam k gim thiu rng i
chm.
1.1.4.
1.1.4.1. i i
t s m cho rng thut ng m c hai
ng: factoring i) t
i).
Tu 1 General Rules for International Factoring Version June 2010
n b: hng factoring ng,
p s chuyn nhn phi thu (hay mt phn c
khon phi thu) cho m hoc
nhn t m n phi
thu, thu n n phi thu, pa ri ro n xu.
Trong cup v ThS. Nguyn Qunh Lan
m: “Forfaiting là một dạng tài trợ thương mại quốc tế liên quan tới
việc người xuất khẩu bán miễn truy đòi với mức giá chiết khấu cho đơn vị bao
thanh toán (forfaiter) các khoản phải thu trung và dài hạn có nguồn gốc từ các hợp
đồng mua bán hàng hóa với điều kiện các khoản phải thu phải có bảo lãnh thanh
toán của một ngân hàng có uy tín”.
hai nghip v n hai
m: thi hi vi ri ro ca bao thanh
, ti khou 19 Quy NHNN
khon ph hi hi
phng
u ch n khai nghip v forfaiting
ti Vit Nam
n sau cn tt nghi s dng thut ng
ch m factoring m nghip v forfaiting.
8
1.1.4.2. n loi theo phi vi ri ro
m m c, c chia
i:
Bao thanh toán có truy đòi bao
i s ting tr
cho khon phi thu.
Bao thanh toán miễn truy đòi
ch r
n phi thu.
i s ting tr
ng h chn phng
ng hon kh
1.1.4.3. i theo phm vi giao dch
theo phm vi giao dch,
c t.
Bao thanh toán trong nước c cng ca mt NHTM hay
mc mua l
kho vic mua l vi
a thun trong h
Tm vi
mt quc gia.
Bao thanh toán quốc tế c cng ca NHTM hay m
c mua ln phi
vi
tha thun trong ht ra
khi phm vi mt quc gia.
1.1.4.4. i tc bao than
, ba long ln,
n m
Bao thanh toán từng lần
9
thc hi tc cn thit hng i vn
phi thu c
Bao thanh toán hạn mức
a thunh mt hn mt khong
thnh.
Đồng bao thanh toán h thc hai hay nhi
thc hin hot h
ng dch v u mi thc hin vic t chc
1.1.4.5. i theo c thc hin
c thc hin
thn thng
Bao thanh toán theo phương thức truyền thống
mua s v bit chc r
mua ln phc khi thc hin mua
a thun trong h
Bao thanh toán theo phương thức phi truyền thống bao
ting nhn
u kin thc hi cp hn m
u nhng quan h giao d
tin hc hin bao thanh
ng s tin n m
c c
1.1.5.
1.1.5.1. ng
ng
th gn lin vi kho
d
Cp hn mc d
l
a
Ch th gn lin vi khon
n.
Cp hn mc d
ln.
Cp v
10
).
Thu n t
n phi
thu t
Th ng t
li.
sm b
Thu n t
dng v
Thi hng: ngn hn, trung
hn.
Th
vay vn.
1.1.5.2. t khu giy t
Chit khu giy t
ng ca bao thanh
khon phi thu th n
hn phi thc hi
kt hp c vn,
dch v gi s thu n.
n vi 1 giao dch
th th i
chm tr n
c thc hin: tng ln, hn
m
th c mi
a thun hp ng.
i ng chit kh y
t
mt bn h ng hoc mt s tit
kim.
L vn thu
n n.
Khon n i giao dch
s nhi i
i chm tr n.
c thc hin: tng giao
dch.
c quyt.
1.1.5.3. i cho vay bm bng khon phi thu
Cho vay bm bng khon phi thu
th gn lin vi kho
d
V n m bao
Ch th gn lin vi khon
n.
m
kho
11
hi n.
kt hp c vn,
dch v gi s thu n.
T l - 90% khon
phi thu.
t chit kh
hoa hng.
m bo.
n hn.
n
m bo.
T l n 100%
khon phi thu.
ng.
m bn phi thu.
1.1.6. Ln ch khi s d
1.1.6.1. i v
Thc hin nghip v bao th thu c
nhiu ti:
Doanh thu hong kinh doanh c
n tic khi thc hin nghip v
Vic thc hi c sn phm dch v cho
dng t n vn huy
c.
C loi tr n n x
thc hi. Trong hc hin, bao thanh
n kh
phi thc hing tha thu vng
chc trong vic thu hn ph i
t i vi sn ph ng t m bng
khon phi thu, chit khi, chit khn
ch gi i ro nhn n xu c
, th chu nhiu ri ro nht,
nhng r bt ngun t t
ng r
12
c kho.
u
thi c n ch
qu
i mua c ng vi
l
1.1.6.2. i v
S dng sn pht khu nhc nhiu
l
Ci thin tin t nh c ti Ngi
nhc tin ngay tr ngh u
c l hng thiu ht tin mt trong khong thi gian t
ng tin mt si doanh
nghiy hong sn xut kin.
Nu qu hong nh n xut: bnh vic
sn xut kinh doanh mu, ngi mt thi gian qu
n phi thu t i mua. N dc
n c chuyn cho v i tn chi
t b ph
u kin mua chi kin n
a.
Gim ri i mua tr ch
ng lo ngi v vii mua mt kh i dch v bao thanh
c chuy ch
v c bii vp khu do khoa
thi p khu. Bng s
m gi c
t s n gim ri ro v giao du. T
p s c b chim dng vng n xu.
13
c nhn tin m ri ro t
xut khu.
c cnh tranh: p ln ng nh
ph ng th ng
nguy hi c gii quyt bng sn phm
chm hay bc ghi s s c
thuyt phng thi doanh nghii lo lng v ri
thanh kho vic ci thi
thanh khon s dn h qu doanh nghim i v
t chn dng (TCTD). T tu kin thun li cho doanh nghip m rng
hong sn xut kinh doanh.
Mn nhiu tic
t chit khnh
nh cho mn khon ph hoa
hng trong dch v XNK thc t 5% doanh s (ThS.
Nguyn Th A, trang 35)i vi doanh nghi
a chn t ng bao
s c hong
hay ng bt i lo ng c
n theo chin xuch
v bi gii.
1.1.6.3. i vi mua
p kh p v
c nhiu ti
Gi o vip khi m
di tr
Mu kin ghi s
chp khu khoh
th tr rt lp khu v kh
ho.
Gic qu n
14
nt kh
phm trong vin phi thu t p
khu. Vp kh tha thun vc qu
s n n c
1.1.6.4. i vi nn kinh t
i vi nhng quc gia cn ti nhiu hn ch v
ng ch qu ngi ln cho hong
ci s n ca
quc u hn ch, s hp du . Da
nghip) p t tip cn d i
ti t ng mi gii.
c thc hi
nhi n, ki p v m b ki
khon phc cht ch i tr c n xu. T o
t tin cho doanh nghip khi tin xut kinh doanh.
i, li cho nn kinh t:
i quc t y ngon.
Tng kinh doanh nh cho nn kinh t.
1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến bao thanh toán
1.2.1.
u t rt quan trc
hin nghip v p v
c thc hin mi quc gia khi trin khai hot
n phn nghip
v tn
n nhm t
p cho nghip v nh ca quc gia phc
p vu kin thc tin ca qu
quc t.
1.2.2. Ngun lc ca NHTM
15
V quan tri vi tt c
n trin khai hon vn ngn hn
d nghip v
ng xut nhp khu. T l tin g
hn tng rt cao, cung cp ngun vn dng bao
n s h tr ch
bo him cho khon tin ch s t
nhi ngu c khi mi trin khai
hoc thi n nhng
ri ro b l i vi
cung cp sn ph
thc hin tt vic trin sn phm m
1.2.3. S n dch v bo hing
Khi s dng phi tr
dch v
m c rc khon cho vay cao
s gp nhinh hn m
i vp nu ch du trung thc ca
p, nhp thng.
Nghip v u bo hing
i vi khon tin u kim bo cho
ng thm bo ngun
1.2.4. H thng
H th, ph
d ng phc v u quc; thc hi
dch v thu hong t
cm ho
dnu quc nh h th
h th thun ti
ng khi cung cch v
16
NHTM s tit kic nhiu thc n h tr t h thng
p d c s ca
1.2.5. p h
Vic gia nhp h i s h tr c
cho ho ng c y mnh ho ng bao
n ru kin thun l hc hi kinh
nghim ln nhau, chia s i hp thc hing bao thanh
i v ln. Nhc t, vic
thing kinh doanh cp khi nhiu ri ro cho
ng h th
hip hc t s gim thi
1.2.6. Nhn thc cp v ho
Doanh nghip cn sn ph thuc rt
ln thc v n phi.
D n l cp mi
s dng rn khai dch v
i chm ph bin dch v
c t nhu cu s dng sn ph
cn thin nghip v y
nhn thc ca doanh nghiu ki
nghip v
1.2.7. n ph p c
n ph c
doanh nghin phi th cnh tranh vi bao
t khi, cho vay bm bng khon
phi thu, cho vay vng chng t, chit khng chng t,
bng d i sn phm
n phng quyn thu hi
n ph s din ra thun l
17
nghip v t tr n ci mua.
i th tc, gi
t l c cnh tranh ca sn ph
1.3. Sự cần thiết phát triển bao thanh toán tại các NHTM Việt Nam
Trong nhn kinh t c i ln.
u kinh t t c chuyn d trng sn xu
nghii, xut nhp khch vi b mt kinh t
cc. S p, c
phn kinh t t yu.
i vi nn kinh t Viu lng thi
i v c nh th
doanh nghip mi xut hi cu rt ln v v t
thiu. c m ca th
vc u tt yNHTM c s phi cnh
ng vNi cnh h u li th
mm qu hi TCTD
c s phi chp nhn cuc cnh tranh quyt li tn t n
n phm dch v.
Trong bi cnh ny, sn phc s t
phi ngun vn quan trng, nhn hong sn
xu c cnh tranh c doanh nghip
S n phy bi nhn c:
t thc hi
Cng c lung tin mt c tham gia, kh
on c ci thi bao thanh ng trong kinh
doanh.
Loi tr on n xng. Hn ch nhng ri ro
n m.
Kit ch hng kinh doanh c
r tip th c nhng
18
Gim thi .
To nhng li th nh i.
ng nhu cu c v b hn ch v m
bo.
M rng nhi c t mi, to ra li th cnh tranh.
m c h
n thit; nh bt k doanh nghi khi la chn mt
i u quan u t
Rng.
vn.
Kh nh tranh.
a mt s c thanh
ph bi: hi phiu, nh ng t (gm nh thu tr
nh thu chp nh t m ca
doanh nghi
Bảng 1.1: So sánh khả năng cạnh tranh của một số phƣơng thức thanh toán
c
R
dng
vn
Kh nh
tranh c
Hi phiu
Thp nht
Cao nht
Cao nht
D/A
Thp
Cao
Cao
D/P
Thp
Cao
Thp
L/C
Cao
Thp nht
Thp nht
BTT
Cao nht
Thp
Cao nht
(Nguồn: Tạp chí Ngân hàng, số 7/2006, trang 38)
i v tng hp ca bo
him r vnn mang l
ci mua m chu. Tuy vic la
chn m thu m ca th
m ca sn ph ci vi r