Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GIỚI THIỆU BỘ MÔN CÔNG THÔN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 5 trang )

Đ Ạ I H Ọ C N Ô N G L Â M T P.H C M
K H O A C Ơ K H Í – C Ô N G N G H Ệ
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ

BỘ MÔN CÔNG THÔN

1/ Giới thiệu chung :
Bộ môn Công Thôn được thành lập năm 1994 trên cơ sở sát nhập ba Bộ môn:
Bộ môn Máy Nông nghiệp, Sử dụng và Động lực chịu trách nhiệm đào tạo
ngành Cơ Khí Nông Lâm

2/ Cơ cấu tổ chức:
- GVC, Th.S Đặng Hữu Dũng : Trưởng Bộ môn
và 06 CBVC bộ môn.

3/ Họat động đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Cơ Khí Nông Lâm trình độ đại học nhằm trang bị
cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, cụ thể là:
- Có phẩm chất đạo đức, đủ sức khỏe để tham gia xây dựng bảo vệ tổ
quốc
- Có kiến thức cơ bản của kỹ sư Cơ Khí chung
- Có trình độ lý luận tổng hợp kỹ thuật-kinh tế chính
trị
- Được trang bị kiến thức công nghiệp phục vụ và
phát triển nông thôn toàn diện
Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư ngành Cơ Khí Nông Lâm
có thể làm cán bộ giảng dạy ở các trường Đại học, Cao
đẳng, Trung cấp thuộc chuyên ngành cơ khí hay làm việc
trong các lĩnh vực cơ khí nói chung và các ngành cơ khí
phục vụ phát triển nông thôn, các xí nghiệp chế tạo máy,
chế biến thức ăn gia súc, chế biến nông lâm sản, các cơ


quan xuất nhập khẩu máy.
- Số sinh viên hiện có: 100 SV
- Lượng sinh viên tốt nghiệp trước đây: 1000 SV
- Cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo: Bộ môn quản lý hai xưởng thực tập:
xưởng sử dụng máy và xưởng máy nông nghiệp
- Khả năng đào tạo mỗi năm 50 SV

4/ Họat động nghiên cứu

Các máy- thiết bị phục vụ cơ giới hóa sản xuất cây trồng
- Máy cày không lật đất CANN-4 (bề rộng làm việc 2,2 m, độ sâu cày 30 cm,
liên hợp với máy kéo 50 Hp).
- Máy phun thuốc nước dập dịch cào cào và bảo vệ cây trồng (độ cao phun
thuốc cực đại 12 m, độ phun xa cực đại 50 m, liên hợp với máy kéo 50 Hp)
- Máy đập bắp không cần lột vỏ (năng suất 3 tấn/giờ, độ nát và độ sót đảm bảo
theo quy định, công suất động cơ 18 Hp).
- Máy cày chảo phá lâm CS-4-30 (làm đất cho mía, bề rộng làm việc 1,4 m, độ
cày sâu 30 cm, liên hợp với máy kéo có công suất kéo 60-70 Hp)
- Máy chăm sóc mía một hàng và hai hàng (chăm sóc mía lần 1,2,3 với khỏang
cách hàng 1,4m)
- Máy tung phân bã bùn


5/ Các hình ảnh




Máy chăm sóc mía hai hàng XBM-1,4 x 2





Máy chăm sóc mía một hàng XBM-1,4 x 1
- See more at: />thon.html#sthash.fmNPU4VS.dpuf
HƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

NGÀNH: CƠ KHÍ NÔNG
LÂM

MÃ NGÀNH: DHxxCK

Số
TT

MaMH

Môn học

TC

Loại giờ tín chỉ










HK
DK

LT

BT

TL

TH

THTNC

A

Khối kiến thức giáo dục đại cương
















A1

Khối kiến thức giáo dục
chung

28













1

200106

Các nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê

5












1

2

200104

Đường lối
cách mạng của ĐCSVN

3












3

3

200107

Tư tưởng HCM

2











4

4

213601

Anh văn
1

5












1

5

213602

Anh văn 2

5












2

6

202501

Giáo dục thể chất
1

1











1

7

202502

Giáo dục thể chất 2


1











2

8

200201

Giáo dục quốc phòng 1
(LT)

3












2

9

200202

Giáo dục quốc phòng 2 (TH)

3









2

A2

Khối kiến thức Toán, khoa học
tự nhiên, CN & môi trường

20














1

202108

Toán cao cấp A1

3












1

2

202109

Toán cao
cấp A2

3











2

3

202110

Toán cao cấp A3

3












3

4

202121

Xác suất thống


3












4

5

202201

Vật lý 1

2











1

6

202206

Vật lý 2


2











2

7

202202

Thí nghiệm


1







1




2

8

214101

Tin học đại cương

3











3

A3

Khối kiến thức xã hội nhân văn (Tự chọn
01 - Đạt 6TC)


6













1

202620

Kỹ năng giao tiếp

2












2

2

208438

Quản trò dự
án

2









3

3

208416

Quản trò học

2












3

4

202622

Pháp luật đại cương

2












1

B

Khối
kiến thức giáo dục chuyên nghiệp















B1

Khối kiến thức cơ sở khối ngành & nhóm
ngành

27














1

207108

Hình học họa hình - Vẽ kỹ thuật

3

2

1







2


2

207122

Vẽ cơ
khí

2

1

1







3

3

207103

Cơ học lý thuyết

3


3









1

4

207111

Nguyên lý
máy

2

2










3

5

207113

Sức bền vật liệu

3

3









4

6

207121

Vật liệu và công nghệ kim
loại


2

2









5

7

207100

Chi tiết máy

3

3










5

8

207101

Đồ án chi tiết
máy

1

1







6

9

207107

Dung sai và kỹ thuật đo lường

2


1





1



4

10

207109

Kỹ thuật
điện

2

1





1




4

11

207110

Kỹ thuật điện tử

2

1





1



5

12

207202

Cơ lưu chất


2

2









4

B2

Khối
kiến thức của ngành & chuyên ngành

21














1

207703

Cấu tạo động cơ đốt
trong

3

2





1



5

2

207309

Cấu tạo truyền động máy kéo


3

2





1



6

3

207303

Máy làm
đất

2

1





1




5

4

207306

Máy gieo trồng

3

2





1



6

5

207305

Máy thu

hoạch

3

2





1



7

6

207310

Sử dụng máy

2

2










6

7

207302

Máy và thiết bò phục vụ chăn
nuôi3

2





1



7

8

207304

Máy sau thu hoạch


2

1





1



7

B3

Khối kiến thức hỗ trợ & thực tập nghề
nghiệp

9














1

207114

Thực tập gia công

3







3



6

2

207312

Thực tập bảo dưỡng kỹ thuật
1


2







2



6

3

207313

Thực tập bảo dưỡng kỹ thuật 2

2







2




7

4

207314

Thực tập lái
máy

2







2



5

B4

Khóa luận tốt nghiệp (Đạt 10 TC)


10













1

207317

Khóa Luận tốt
nghiệp

10












8

2

207102

Cơ học kỹ thuật

4











8

3

207316

Máy canh

tác

6











8

C

Khối kiến thức tự chọn
















C1Khối kiến thức đại cương (Tự chọn 02 - Đạt
2TC)

2













1

202120

Quy hoạch tuyến tính

2












4

2

207605

Kỹ thuật lập
trình

2

1





1




4

3

207615

Phương pháp số

2

1





1



4

C2

Khối kiến thức chuyên nghiệp (Tự chọn
03 - Đạt 15TC)

15














1

207221

Phương pháp bố trí thí nghiệm &
XLSL

2

1





1




5

2

207301

Cấp thoát nước trong nông nghiệp

2

2









6

3

207300

Anh văn kỹ
thuật

2


2









5

4

207504

Kỹ thuật tự động khí nén & thủy lực

2

1





1




6

5

207603

Kỹ thuật
CAD,CAM,CNC

3

2





1



7

6207416

Thiết bò lạnh

2


1





1



7

7

207219

Nhiệt kỹ
thuật

2

2










5

8

207117

AutoCAD

2

1





1



5

9

207217

Máy nâng
chuyển


2

2









7

10

207408

Năng lượng mặt trời & sinh khối

2

1





1




6

11

207711

Kỹ thuật
môtô & xe máy

2

1





1



7

12

207514

Đo lường & tự động hóa trong máy nông

nghiệp

2

1





1



7

13

209101

Trắc đòa

3












6





Tổng Cộng:

138













Trưởng Bộ
Môn

Trưởng Khoa Cơ Khí - Công Nghệ

- See more at:
/>ids=8085&ur=fme#sthash.QHmLEtpQ.dpuf

×