Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
Ngày dạy: 9A: 13/08/2013
9B: 14/08/2013
Tiết: 1
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu nhữg kiến thức
mới ở chương trình lớp 9.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH.
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học.
II. Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên:
- Tài liệu kế hoạch bài dạy.
- Hệ thống chương trình lớp 8.
2. Học sinh:
- Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8.
IV. Hoạt động dạy - học:
1. Đặt vấn đề:
- Ổn định lớp (1p).
- Kiểm tra bài cũ (K
0
ktra).
- Giới thiệu bài mới (1p).
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1:
Kiến thức (20p).
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông
báo luật chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang
là các khái niệm hóa học. Đoán được từ
hàng ngang được 10 điểm. Mỗi từ hàng
ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa
khóa. Đoán được từ chìa khóa được 20
điểm.
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là
khái niệm: Chất có những tính chất vật
lý và hóa học nhất định
- Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2: Có 7 chữ cái: Đây là
1. Ôn tập một số nội dung , khái niệm
hóa học ở lớp 8:
HS: Chia lớp thành 4 nhóm.
HS: CHẤT TINH KHIẾT
HS: HỢP CHẤT
GV: TrÇn V¨n §¹i 1 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
khái niệm: Là những chất được tạo nên
từ 2 NTHH trở lên.
- Chữ trong từ chìa khóa: H,H .
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: Đây là
khái niệm. Là hạt đại diện cho chất.
Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau
và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
- Chữ trong từ chìa khóa: P.
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: Đây là
khái niệm: Là hạt vô cùng nhỏ và trung
hòa về điện.
- Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư.
* Hàng ngang 5: Có 8 chữ cái: Là tập
hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số
p trong hạt nhân.
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con
số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử hoặc nhóm nguyên tử.
- Chữ trong từ chìa khóa: O.
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện
tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên
là chất ban đầu.
- Chữ trong từ chìa khóa: N,G.
* Hàng ngang 8: Có 14 chữ cái: Dùng
để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH
và chỉ số ở mỗi chân ký hiệu.
- Chữ trong từ chìa khóa: O,A.
GV: Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm
biến đổi từ chất này thành chất khác.
- Ô chữ
HS: PHÂN TỬ
HS: NGUYÊN TỬ
HS: NGUYÊN TỐ
HS: HOÁ TRỊ
HS: HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ
HS: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
HS: Ô chìa khóa: PHẢN ỨNG HÓA
HỌC.
GV: TrÇn V¨n §¹i 2 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I
H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
GV: Ghép nối thông tin cột A với
cột B sao cho phù hợp.
HS: Làm việc cá nhân.
GV: Gọi một HS lên bảng làm, sửa
sai nếu có
- Hoàn thành PTHH sau viết các
PT trên thuộc loại phản ứng nào?
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Al(OH)
3
t
Al
2
O
3
+ H
2
O
2. Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit,
axit, bazơ, muối:
Tên hợp
chất
Ghé
p
Loại hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5
2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit bazơ e. CuO, Na
2
O
HS: Làm việc cá nhân.
CaO + 2HCl
→
CaCl
2
+ H
2
O (P/ư thế).
Fe
2
O
3
+ H
2
→
Fe + H
2
O(P/ư oxi hóa).
Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH( P/ư hóa hợp).
Al(OH)
3
→
0
t
Al
2
O
3
+ H
2
O(P/ư phân hủy).
Hoạt động 2:
Bài tập (20p).
GV: Y/cầu HS làm bài tập:
- Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ).
a. Tính thể tích khí thu được ở (ĐKTC)
b. Tính khối lượng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
GV: Gọi một học sinh làm bài.
HS: Làm bài tập.
HS: Tóm tắt đề.
HS: Làm việc cá nhân.
Giải:
n
Fe
= 8,4/ 56 = 0,15 mol.
- PTHH:
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)
n
H
2
= n
FeCl2
= n
Fe
= 0,15 mol.
n
HCl
= 2.nH
2
= 0,15 .2 = 0,03 mol.
a. V
H2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36 l.
b. m
HCl
= 0,3 . 36,4 = 10,95 g.
.100
95,10
100.95,10
gm
dd
==
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
.
m
FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05g
m
H
2
= 0,15 .2 = 0,3g.
- mdd sau phản ứng = 8,4 + 100 - 0,3 =
108,1g.
19,05
GV: TrÇn V¨n §¹i 3 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
GV: Chấm bài của một số học sinh
C% FeCl
2
= .100% = 17,6%.
108,1
3. Luyện tập - Củng cố (2p).
- Y/cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
4. Hướng dẫn về nhà (1p).
- Xem lại định nghĩa, 1số oxit đã học.
* Tự rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
________________________________________
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Ngày dạy: 9A: 16/08/2013
9B: 15/08/2013
Tiết 2:
BÀI 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI NIỆM VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit
trung tính.
2. Kỹ năng:
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
II. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm, quan sát thí nghiệm, nêu và giải quyết vấn đề.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên:
- Tài liệu, kế hoạch bài dạy.
- Cốc thủy tinh, ống nghiệm.
- Hóa chất: CuO , CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O , CaCO
3
, P đỏ, CaO.
2. Học sinh:
- SGK, đồ dùng học tập.
- Kiến thức đã học ở lớp 8.
IV. Hoạt động dạy - học :
1. Đặt vấn đề:
- Ổn định lớp (1p).
- Kiểm tra bài cũ (K
0
ktra).
GV: TrÇn V¨n §¹i 4 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
- Giới thiệu bài mới (1p).
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1:
Tính chất hóa học của oxit (30p).
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO
tác dụng với nước ( Hiện tượng và kết
luận)
?. Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em
hãy quan sát và nhận xét hiện tượng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO … t/d
được với H
2
O ( oxit tương ứng với bazơ
tan)
?. Hãy viết PTHH một số oxit t/d với
nước
GV: Hướng dẫn làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống nghiệm
?. Hãy quan sát trạng thái màu sắc của
CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống
nghiệm, lắc nhẹ
?. Quan sát hiện tượng ?
?. Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
?. GV một số oxit khác như CaO , Fe
2
O
3
cũng xảy ra phản ứng tương tự( trừ oxit
của kim loại kiềm)
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO; BaO;
tác dụng với CO
2
tạo thành muối.
?. Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit
tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tương
ứng bazơ tan.
GV: làm lại thí nghiệm P
2
O
5
tác dụng
với nước.
?. Quan sát hiện tượng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2
; SO
3
… tác
dụng với nước cũng thu được axit tương
ứng.
I. Tính chất hoá học của oxit.
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa
học nào?.
a.Tác dụng với nước:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo
thành dd kiềm
b.Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nước
c.Tác dụng với oxit axit:
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
Một số bazơ ( tương ứng với bazơ tan )
tác dụng với axit tạo thành muối
2. Oxit axit có những tính chất nào?
a. Tác dụng với nước:
P
2
O
5 (r)
+ 3H
2
O
(l)
→
2 H
3
PO
4 (dd)
Một số oxit axit tác dụng với nước tạo
thành axit (Trừ SiO
2
)
HS: Ghi bài.
GV: TrÇn V¨n §¹i 5 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
GV: kết luận.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm:
Mởp nút bình rót khoảng 10 -15 ml
Ca(OH)
2
trong suốt . Đậy nhanh, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tượng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2
O
5
…
cũng có phản ứng tương tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có
kết luận gì?
?. Hãy viết các PTHH minh họa?
?. Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống?
+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit
và oxit bazơ.
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
→
CaCO
3(r)
+ H
2
O
(l)
- Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nước.
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
→
BaSO
3(r)
Hoạt động 2:
Khái quát về sự phân loại oxit (5p).
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
?. Vậy căn cứ vào đâu để người ta phân
loại axit?
- Lấy VD về một số oxit axit , một số
oxit bazơ
GV: Lấy VD về oxit lưỡng tính
ZnO + HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO + 2NaOH + H
2
→
Na
2
(Zn(OH)
2
)
4
* CO, NO là oxit không tạo muối (oxit
trung tính) không có tính chất của oxit
axit cũng không có tính chất của oxit
bazơ.
II. Khái quát về sự phân loại oxit.
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lưỡng tính
- Oxit trung tính
3. Luyện tập - Củng cố (6p).
- Làm BT số 3 tại lớp.
4. Hướng dẫn về nhà (2p).
- Về nhà học bài và làm BT số 1, 2, 4, 5, 6 (SGK, tr. 6).
- Đọc trước nội dung bài mới.
* Tự rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
GV: TrÇn V¨n §¹i 6 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Oxit axit
Oxit bazơ
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
________________________________________
Ngày dạy: 9A: 20/08/2013
9B: 21/08/2013
Tiết 3:
BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit.
2. Kỹ năng:
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO.
- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của 1 số oxit.
- Phân biệt được 1 số oxit cụ thề.
- Tính thành phần % về khối lượng của oxit trong hỗn hợp 2 chất.
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học.
II. Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên:
- Tài liệu, kế hoạch bài dạy.
- Hóa chất: CaO; HCl; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S; Ca(OH)
2
; H
2
O.
- Dụng cụ:ống nghiệm, cốc thủy tinh, đèn cồn.
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công.
2. Học sinh:
- SGK, đồ dùng học tập.
- Đọc trước nội dung bài học.
IV. Hoạt động dạy học:
1. Đặt vấn đề:
- Ổn định lớp (1p).
- Kiểm tra bài cũ (7p).
- Giới thiệu bài mới (1p).
2. Phát triển bài:
Canxi oxit
Ho ạt động 1:
Canxi oxit có những tính chất hóa học nào? (18).
? Hãy cho biết CTHH của caxioxit?
? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi
oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?
I. Canxi oxit có những tính chất nào?
HS: Trả lời.
- Là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0
C
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của
một oxit bazơ.
1. Tác dụng với nước:
GV: TrÇn V¨n §¹i 7 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nước.
?. Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét?.
?. Hãy viết các PTHH?.
GV: CaO có tính hút ẩm? vậy dùng CaO
làm gì?.
GV: Hướng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl.
?. Quan sát hiện tượng , rút ra kết luận
và viết PTHH?
?. nhờ tính chất này CaO được làm gì
trong cuộc sống?
GV: Để CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3
.
?. Hãy viết PTHH.
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO sẽ
giảm chất lượng.
Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ.
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan, phần tan tạo thành dd
2. Tác dụng với axit:
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O
(l)
3. Tác dụng với oxit axit:
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
HS: Ghi bài.
Hoạt động 2:
Can xi oxit có những ứng dụng gì? (5p).
?. Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO?.
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học.
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nước
thải sinh hoạt, nước thái công nghiệp,
sát trùng…
Hoạt động 3:
Sản xuất Caxioxxit như thế nào? (5p).
?. Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi.
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5.
?. Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò
CN
?. Nêu những ưu nhược điểm của lò
nung vôi thủ công và lò nung vôi công
nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
- Hãy viết các PTHH?
- ở địa phương em sản xuất vôi bằng
phương pháp nào?
1.
Nguyên liệu: CaCO
3
2.
Các phản ứng xảy ra trong quá
trình nung vôi:
C
(r)
+ O
2 (k)
t
CO
2 (k)
CaCO
3 (r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
HS: Trả lời.
3.
Luyện tập - Củng cố (6p).
1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
CaO + … CaSO
4
+ H
2
O
…… + CO
2
CaCO
3
GV: TrÇn V¨n §¹i 8 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
CaO + H
2
O …….
2. Hướng dẫn làm bài tập:
BT1: a. Cho tác dụng với nước.
- Thử bằng CO
2
.
b. Khí làm đục Ca(OH)
2
là CO
2
BT2: Chất phản ứng mạnh với nước là CaO.
- Chất không tan trong nước là CaCO
3
.
b. Nhận biết lần lượt cho tác dụng với nước.
4. Hướng dẫn về nhà (2p).
- Về nhà học bài, làm bài tập 2, 3, 4 (SGK, tr. 9).
- Đọc trước nội dung bài mới.
* Tự rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
______________________________________________
Ngày dạy: 9A: 23/08/2013
9B: 22/08/2013
Tiết 4:
BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất, ứng dụng, điều chế Lưu huỳnh đioxit.
2. Kỹ năng:
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của SO
2
.
- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của 1 số oxit.
- Phân biệt được 1 số oxit cụ thề.
- Tính thành phần % về khối lượng của oxit trong hỗn hợp 2 chất.
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học.
II. Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên:
- Hóa chất: HCl; H
2
SO
4
; SO
2
; Na
2
CO
3
; S; Ca(OH)
2
; H
2
O.
- Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thủy tinh, đèn cồn.
2. Học sinh:
- SGK, đồ dùng học tập.
- Đọc trước nội dung bài mới.
IV. Hoạt động dạy - học:
1. Đặt vấn đề:
- Ổn định lớp (1p).
- Kiểm tra bài cũ (5p).
GV: TrÇn V¨n §¹i 9 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
- Giới thiệu bài mới (1p).
2. Phát triển bài:
Lưu huỳnh đioxit
Hoạt động 1:
Lưu huỳnh đioxit có những tính chất gì? (22p).
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
.
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit axit?
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho SO
2
Tác dụng với nước
? Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chhát gây ô nhiễm không
khí , là nguyên nhân gây ra mưa axit.
GV: Hướng đẫn làm thí nghiệm SO
2
tác
dụng với Ca(OH)
2
? Quan sát hiện tượng , rút ra kết luận
và viết PTHH?
GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ như
những oxit bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
GV: Chốt.
I. Lưu huỳnh đioxit có những tính
chất gì?
- Lưu huỳnh đioxit là chất không màu,
mùi hắc, độc , nặng hơn không khí
- Lưuhuỳnh đioxit có tính chất của một
oxit axit.
1. Tác dụng với nước:
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
2. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)
+
H
2
O
(l)
3. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
HS: Kết luận: Lưu huỳnh đioxit là oxi
axit.
Hoạt động 2:
Lưu huỳnh đioxit có những ứng dụng gì? (5p).
? Nêu những ứng dụng của lưuhuỳnh
đioxit?
- Dùng sản suất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong công
nghiệp,dùng diệt nấm mốc…
Hoạt động3:
Điều chế lưu huỳnh đioxit như thế nào? (5p).
? Theo em trong PTN srx điều chế SO
2
như thế nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO
4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
1. Trong PTN:
- Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na
2
SO
3
+ HCl
→
NaCl + H
2
O +
CO
2
2. Trong công nghiệp:
- Đốt S trong không khí:
S + O
2
→
0
t
SO
2
- Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2
→
0
t
2Fe
2
O
3
+
8SO
2
3. Luyện tập - Củng cố (4p).
1. Làm bài tập số 2:
2. ánh d u x v o ô tr ng n u có PTHH x y ra. Vi t PTHHĐ ấ à ố ế ả ế
GV: TrÇn V¨n §¹i 10 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
4. Hướng dẫn về nhà (2p).
- Về nhà học bài, làm các bài tập 2, 3, 4, 5, 6 trang 11.
- Đọc và chuẩn bị bài axit.
* Tự rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
_____________________________________
Ngày dạy: 9A: 27/08/2013
9B: 28/08/2013
Tiết 5:
BÀI 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất hoá học của axit: Tác dụng với quì tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
2. Kỹ năng:
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hoá học của axit nói chung.
3. Thái độ:
- Có lòng yêu thích say mê môn học, tìm tòi khám phá khoa học.
II. Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên:
- Tài liệu, kế hoạch bài dạy.
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
; Zn; Al ; Fe; hóa chất để điều chế Cu(OH)
2
;
Fe(OH)
3
; Fe
2
O
3
; CuO.
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
2. Học sinh:
- SGK, đồ dùng học tập.
- Đọc trước nội dung bài học.
IV. Hoạt động daỵ - học:
1. Đặt vấn đề:
- Ổn định lớp (1p).
- Kiểm tra bài cũ (5p).
?. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
- P
→
1
P
2
O
5
→
2
H
3
PO
4
→
3
Ca
3
(PO
4
)
2
- Giới thiệu bài mới (1p).
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1:
GV: TrÇn V¨n §¹i 11 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
Tính chất hóa học (27p)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
?. Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd HCl.
?. Quan sát hiện tượng và nhận xét?
?. Viết PTHH?
GV: Hướng dẫn HS QS thí nghiệm
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd H
2
SO
4
?. Quan sát hiện tượng và nhận xét?
?. Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
GV: Hướng dẫn HS Q/s thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào đáy ống
nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml
dd H
2
SO
4
.
? Quan sát hiện tượng và nhận xét?
? Viết PTHH?
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
- HS làm thí nghiệm.
- DD axit làm quì tím chuyển thành màu
đỏ (nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loại:
- Làm TN.
- DD axit tác dụng với nhiều kim loại
tạo thành muối và giải phóng H
2
.
- Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng
được nhiều kim loại nhưng nói chung
không giải phóng H
2
.
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
→
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
3. Tác dụng với dd bazơ:
- Q/sát TN.
- Axit tác dụng với dd bazơ tạo thành
muối và nước . Đây là phản ứng trung
hòa
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
→
CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
- Q/sát TN.
- Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nước.
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
→
CuSO
4(dd)
+
H
2
O
(l)
- Ngoài ra axit còn tác dụng với muối
(sẽ học ở bài sau)
Hoạt động 2:
Axit mạnh và axit yếu (5p).
GV : Thông báo về sự phân loại axit. - Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
.
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
.
3. Luyện tập - Củng cố (4p).
- Học sinh đọc phần em có biết.
- Làm BT2.
4. Hướng dẫn về nhà (2p).
- Về nhà học bài, Làm bài tập 1, 3, 4 (SGK, tr. 14).
- Đọc trước nội dung bài mới.
* Tự rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Ưu điểm:
GV: TrÇn V¨n §¹i 12 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Giáo án hoá học 9 Năm học 2013 - 2014
- Hn ch:
___________________________________________________
Ngày dạy: 9A: 30/08/2813
9B: 29/08/2013
kiểm tra khảo sát
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Da vo húa tr nhn ra cụng thc ỳng, sai.
- T CTHH phõn loi c oxit,axit, baz, mui.
- T CTHH tớnh c PTK.
- Da vo húa tr vit c CTHH.
2. Kĩ năng:
- T CTHH tớnh c % khi lng cỏc nguyờn t.
- Lp CTHH da vo húa tr, % cỏc nguyờn t.
- Vn dng c cỏc cụng thc tớnh n, m, M, V.
- Cõn bng PTHH.
- Tớnh toỏn theo PTHH . Cú s dng nng .
3. Thái độ:
- Xõy dng lũng tin v tớnh quyt oỏn ca HS khi gii quyt vn .
- Rốn luyn tớnh cn thn, nghiờm tỳc trong khoa hc.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%).
III. Ma trận đề kiểm tra:
Ni dung
kin thc
Mc nhn thc
Cng
Nhn bit
Thụng
hiu
Vn dng Vn dng
mc cao hn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. CTHH
- Da vo
húa tr nhn
ra cụng thc
ỳng, sai.
- T CTHH
phõn loi
c oxit,
axit, baz,
mui.
- T
CTHH
tớnh c
PTK.
- Da vo
húa tr vit
c
CTHH
- T CTHH
tớnh c %
khi lng
cỏc nguyờn
t.
- Lp CTHH
da vo húa
tr, % khi
lng cỏc
nguyờn t
S cõu
hi
3 2 1 1 7
S im 2,5 1 1 0.5 5
2. Mol v
tớnh toỏn
húa hc
- Vn dng
c cỏc cụng
thc tớnh n,
m, M, V.
S cõu 1 1
GV: Trần Văn Đại 13 Trờng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Giáo án hoá học 9 Năm học 2013 - 2014
hi
S im 1
1
3. PTHH
- Lp
phng
trỡnh hoỏ
hoc.
- Tớnh toỏn
theo PTHH cú
s dng nng
.
S cõu
hi
1 1 2
S im 2 2 4
Tng s
cõu
3 2 1 3 1 10
Tng s
im
2.5
(25%)
1.0
(10%)
2.0
(20%)
4.0
(40%)
0.5
(5%)
10
(100%)
IV. Đề kiểm tra:
* Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Cõu 1. ỏnh du ì vo ụ vuụng trc cụng thc hoỏ hc ỳng:
a. HSO
4
H
2
SO
4
H
3
SO
4
H(SO
4
)
2
b. CaNO
3
Ca
2
NO
3
Ca(NO
3
)
2
Ca(NO
3
)
3
Cõu 2. in cỏc cụng thc húa hc vo cỏc ụ tng ng trong bng sau :
Nguyờn t
nhúm
nguyờn t
Hiro v cỏc kim loi
Na(I) Mg(II) Al(III) Cu(II)
Cl(I) VD: NaCl
CO
3
(II)
Cõu 3. Cht cú phõn t khi bng nhau l:
A) O
3
v N
2
; B) N
2
v CO ; C) C
2
H
6
v CO
2
; D) NO
2
v SO
2
.
Cõu 4. Cụng thc húa hc ca hp cht to bi nguyờn t X vi nhúm SO
4
(hoỏ tr II)
l X
2
(SO
4
)
3
v hp cht to bi nhúm nguyờn t Y vi H (hoỏ tr I) l HY.
Cụng thc hoỏ hc ca hp cht gia nguyờn t X vi nhúm nguyờn t Y l :
A. XY
2
B. X
3
Y C. XY
3
D. XY.
Cõu 5. Mt hp cht ca nguyờn t X vi oxi, trong ú nguyờn t oxi chim 50 %
v khi lng. Hp cht ú cú cụng thc hoỏ hc l :
A) CaO ; B) SO
2
; C) CO
2
; D) ZnO
Cõu 6. Dóy cụng thc hoỏ hc biu din cỏc axit l:
A) H
2
SO
4
; Ca
3
(PO
4
)
2
; Mg(OH)
2
.
B) HNO
3
; HCl ; CaCl
2
.
C) HCl ; H
2
SO
4
; HNO
3
.
D) HNO
3
; NaCO
3
; Al
2
O
3
.
Phn II. T lun (6 im).
GV: Trần Văn Đại 14 Trờng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Giáo án hoá học 9 Năm học 2013 - 2014
Cõu 1. (1 im) Tớnh thnh phn phn trm theo khi lng ca nguyờn t C trong
cỏc hp cht C
2
H
6
.
Cõu 2. (1 im) Tớnh khi lng ca: 1,5 mol HNO
3
.
Cõu 3. (2 im)Lp phng trỡnh hoỏ hc da vo cỏc thụng tin sau :
a) Cho kim loi Nhụm (Al) phn ng vi axit clohiric (HCl), sau phn ng thu
c mui nhụm clorua (AlCl
3
) v khớ hiro.
b) Nung ỏ vụi (CaCO
3
) thnh vụi sng (CaO) v khớ cacbonic (CO
2
).
Cõu 4. (2 im) Cho 20g SO
3
ho tan vo nc thu c 500 ml dung dch axit
H
2
SO
4
. Tớnh nng mol ca dung dch.
V. ỏp ỏn thang im.
* Phn I. Trc nghim (4 im).
Cõu 1. (1,0 im) ỏnh du ì vo ụ vuụng trc cụng thc hoỏ hc ỳng:
a. HSO
4
H
2
SO
4
H
3
SO
4
H(SO
4
)
2
b. CaNO
3
Ca
2
NO
3
Ca(NO
3
)
2
Ca(NO
3
)
3
Cõu 2. (1,0 im) in cỏc cụng thc húa hc vo cỏc ụ tng ng trong bng sau:
Nguyờn t
nhúm
nguyờn t
Hiro v cỏc kim loi
Na(I) Mg(II) Al(III) Cu(II)
Cl(I) VD: NaCl MgCl
2
AlCl
3
CuCl
2
CO
3
(II) Na
2
CO
3
MgCO
3
Al
2
(CO
3
)
3
CuCO
3
Cõu 3 4 5 6
ỏp ỏn B (0,5 im) C (0,5 im) B (0,5 im) C (0,5 im)
* Phn II. T lun (6 im).
Cõu 1 . (1 im)
% C = 80%
Cõu 2. (1 im)
- Khi lng ca HNO
3
l: m = n.M = 1,5 . 63 = 94,5 (g).
Cõu 3. (2 im) Lp phng trỡnh hoỏ hc:
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
Cõu 4. (2 im)
- PTP: SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
0,25 mol 0,25 mol
- nSO
3
= 20 : 80 = 0,25 (mol).
- nSO
3
= nH
2
SO
4
= 0,25 (mol).
- Nng mol ca dung dch: C
M
= 0,5 (M).
_________________________________________
Ngy dy: 9A: 03/09/2013
9B: 04/09/2013
GV: Trần Văn Đại 15 Trờng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Giáo án hoá học 9 Năm học 2013 - 2014
Tit 6:
BI 4: MT S AXIT QUAN TRNG
AXIT CLOHIRIC
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: HS bit c:
- Tớnh cht, ng dng, cỏch nhn bit axit HCl loóng (tỏc dng vi kim loi).
2. K nng:
- D oỏn, kim tra v kt lun c v tớnh cht hoỏ hc ca axit HCl loóng.
- Nhn bit c dung dch axit HCl v dd mui clorua.
- Tớnh nng hoc khi lng dd axit HCl trong phn ng.
3. Thỏi :
- Rốn luyn lũng yờu thớch say mờ mụn hc, tớnh cõnt thn tronh thc hnh húa
hc.
II. Phng phỏp:
- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim.
III. Phng tin:
1. Giỏo viờn:
- Ti liu, k hoch bi dy.
- Húa cht: dd HCl; quỡ tớm; Zn; Al; Fe; Cu(OH)
2
; CuO; Fe
2
O
3
.
- Dng c: ng nghim c nh, a thy tinh, phu v giy lc, tranh nh v ng
dng ca axit.
2. Hc sinh:
- SGK, dựng hc tp.
- c trc ni dung bi hc.
IV. Hot ng dy - hc:
1. t vn :
- n nh lp (1p).
- Kim tra bi c (6p).
- Gii thiu bi mi (1p).
2. Phỏt trin bi:
Hot ng 1:
Tớnh cht (27p)
(GV hng dn hc sinh t c li tớnh cht chng ca axit)
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
GV: DD axit HCl l dd khớ Hrro clorua
trong nc. Mang y tớnh cht húa
hc ca mt axit mnh
?. Nhc li tớnh cht húa hc ca mt
axit?.
GV: Hng dn lm li tng thớ nghim
chng minh ddHCl l mt axit mnh
- Lm i mu cht ch th.
- Tỏc dng kim loi: St t/d HCl.
- Tỏc dng vi baz: HCl t/d Cu(OH)
2
.
- Tỏc dng vi oxit baz: HCl t/d CuO.
1. Lm i mu quỡ tớm thnh .
2. Tỏc dng vi nhiu kim loi to
thnh mui v gii phúng H
2
.
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
3. Tỏc dng vi baz to thnh mui
v nc.
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2 (r)
CuCl
2 (dd)
+
2H
2
O
(l)
4. Tỏc dng vi oxit baz to thnh
mui v nc.
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
GV: Trần Văn Đại 16 Trờng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Giáo án hoá học 9 Năm học 2013 - 2014
HS lm thớ nghim, quan sỏt hin tng,
vit PTHH
GV: Ngoi ra cũn tỏc dng vi mui
Hot ng 2:
ng dng (5p).
?. T nhng tớnh cht húa hc ca HCl
hóy nờu ng dng ca HCl?.
- iu ch mui clrua.
- Lm sch b mt kim loi.
- Ty g kim loi.
- Ch bin thc phm, dc phm.
3. Luyn tp - Cng c (4p).
- Cú nhng cht: CuO, BaCl
2
, Zn, ZnO. Cht no tỏc dng vi ddHCl to ra
a. Cht chỏy c trong khụng khớ; b. Dung dch cú mu xanh lam.
c. Cht kt ta mu trng khụng tan trong axit v nc.
d. Dung dch khụng mu v nc.
4. Hng dn v nh:
- V nh hc bi, lm bi tp 6 (SGK, tr.19).
- c trc ni dung bi mi.
*. T rỳt kinh nghim gi dy:
- u im:
- Hn ch:
_______________________________________
Ngy dy: 9A: 06/09/2013
9B: 11/09/2013
Tit 7:
Bi 4: TNH CHT HểA HC CA AXIT (tt)
AXIT SUFURIC
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: HS bit c:
- Tớnh cht, ng dng, cỏch nhn bit axit H
2
SO
4
loóng v H
2
SO
4
c(tỏc dng vi
kim loi, tớnh hỏo nc). PP sn xut H
2
SO
4
trong cụng nghip.
2. K nng:
- D oỏn, kim tra v kt lun c v tớnh cht hoỏ hc ca axit H
2
SO
4
loóng,
H
2
SO
4
c tỏc dng vi kim loi.
- Vit cỏc PTHH chng minh tớnh cht ca H
2
SO
4
loóng v H
2
SO
4
c, núng.
- Nhn bit c dung dch axit H
2
SO
4
v dd mui sunfat.
- Tớnh nng hoc khi lng dd axit H
2
SO
4
trong phn ng.
3. Thỏi :
- Rốn luyn lũng yờu thớch say mờ mụn hc
II. Phng phỏp:
- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim.
III. Phng tin:
1. Giỏo viờn:
GV: Trần Văn Đại 17 Trờng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Giáo án hoá học 9 Năm học 2013 - 2014
- Ti liu, k hoch bi dy.
- Húa cht: dd HCl, dd H
2
SO
4
; quỡ tớm, Zn, Al, Fe, ng kớnh.
- Dng c: ng nghim c nh, a thy tinh, phu, giy lc, tranh nh v ng
dng ca v sn xut axit sufuric.
IV. Hot ng dy - hc:
1. t vn :
- n nh lp (1p).
- Kim tra bi c (5p).
- Gii thiu bi mi (1p).
2. Phỏt trin bi:
Hot ng 1:
Tớnh cht vt lý (5p)
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
GV: Cho HS quan sỏt l ng dd H
2
SO
4
? Hóy nờu tớnh cht vt lý ca H
2
SO
4
? mun pha loóng H
2
SO
4
cn phi lm
nh th no?
Rút t t dd axit c vo nc
- L cht lng, sỏnh khụng mu, nng
gp 2 ln nc , tan d dng trong nc,
ta nhiu nhit.
Hot ng 2:
Tớnh cht húa hc (15p)
?. Nhc li tớnh cht húa hc ca mt
axit?.
?. Vit PTHH minh ha vi H
2
SO
4
.
GV: Hng dn lm li tng thớ nghim
chng minh dd H
2
SO
4
l mt axit mnh.
- Lm i mu cht ch th.
- Tỏc dng kim loi: St t/d HCl.
- Tỏc dng vi baz: HCl t/d Cu(OH)
2
.
- Tỏc dng vi oxit baz: HCl t/d CuO.
HS: lm thớ nghim, quan sỏt hin
tng, vit PTHH.
GV: Ngoi ra cũn tỏc dng vi mui.
GV: Hng dn HS lm thớ nghim:
- L 1: ng tỏc dng vi H
2
SO
4
loóng.
- L 2: ng tỏc dng vi dd H
2
SO
4
c.
?. Quan sỏt hin tng v nờu nhn xột.
GV: Lm thớ nghim biu din: Cho ớt
1. Axit sufuric loóng cú nhng tớnh
cht húa hc ca mt axit:
- Lm i mu quỡ tớm thnh
- Tỏc dng vi nhiu kim loi to
thnh mui v gii phúng H
2
.
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
- Tỏc dng vi baz to thnh mui
v nc.
2H
2
SO
4
+ NaOH
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
- Tỏc dng vi oxit baz to thnh
mui v nc.
H
2
SO
4
+ CuO
CuSO
4
+ H
2
O
2. Axit sunfuric c cú nhng tớnh
cht húa hc riờng.
a. Tỏc dng vi kim loi:
- H
2
SO
4
c tỏc dng vi nhiu kim loi
to thnh mui v khụng gii phúng H
2
Cu
+ 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
b. Tớnh hỏo nc:
H
2
SO
4
c
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
GV: Trần Văn Đại 18 Trờng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
đường vào ốmg nghiệm rót từ từ 2 – 3
ml H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm.
?. Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét?.
Hoạt động 3:
Ứng dụng (5p)
GV: Quan H1.12 hãy cho biết ứng dụng
của H
2
SO
4
.
- Sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi,
thuốc nổ, CN chế biến dàu mỏ.
Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric (5p).
GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuất axit sufuric
S
(r )
+ O
2 (k)
t
SO
2 (k0
SO
2 (k) +
O
2(k)
V
2
O
5
SO
3 (k)
SO
3 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
Hoạt động 5:
Nhận biết axit sufuric và muối sufat (5p).
- Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
- ống 1: 1ml H
2
SO
4
- ống 2: 1ml Na
2
SO
4
Cho vào mỗi ống nghiệm 3 - 4 ml
BaCl
2
.
?. Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét?
?. Viết PTHH?.
- Dùng BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết
muối sunfat hoặc axit sunfuric.
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
+ HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
+ NaCl
3. Luyện tập - Củng cố (2p).
- Y/cầu HS hệ thống lại nội dung bài học
4. Hướng dẫn về nhà (1p).
- Về nhà học bài, làm bài tập 2, 3, 5 (SGK, tr.19).
- Đọc trước nội dung bài mới.
* Tự rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
____________________________________________
Ngày dạy: 9A: 10/09/2013
9B: 12/09/2013
Tiết 8:
Bài 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh được ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
II. Phương pháp:
GV: TrÇn V¨n §¹i 19 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên:
- Tài liệu, kế hoạch bài dạy.
- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.
2. Học sinh:
- Ôn lại các tính chất của oxit, axit.
IV. Hoạt động dạy - học:
1. Đặt vấn đề:
- Ổn định lớp (1p).
- Kiểm tra bài cũ (Xen kẽ trong tiết học).
- Giới thiệu bài mới (1p).
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1:
Kiến thức (20p).
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Treo bảng phụ lên bảng sơ đồ trống 1. Tính chất hóa học của oxit:
(1) (2)
(3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
GV: Chuẩn kiến thức. Đưa thông tin
phản hồi phiếu học tập
HS: Làm việc theo nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả
(1) (2)
( (3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
GV: Treo bảng phụ lên sơ đồ trống
GV: Y/cầu các điền vào ô trống
2. Tính chất hóa học của axit.
HS: các nhóm thảo luận
+ D + Quí tím
1 4
2 3
GV: TrÇn V¨n §¹i 20 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Muối
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
A + B
Axit
A + C
A + C
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
+ E + G
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học
tập
HS: Đại diện các nhóm báo cáo
+ Kim loại
1 4
2 3
+ oxit bazơ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2
nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện
trò chơi tiếp sức.
GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các
CTHH: Na
2
); SO
3
; H
2
O; H
2
SO
4
; Fe; Cu;
FeSO
4
; NaOH; Na
2
SO
4
; FeO.
GV: Cho các PTHH thiếu. Yêu cầu các
nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na
2
O + ……….
NaOH
SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
………+ ………
Na
2
SO
4
……… + NaOH
Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH
………
……… + H
2
SO
4
……….+ H
2
FeO + …….
……… + H
2
O
HS: Chia nhóm chơi trò chơi
HS: Các nhóm điền vào chỗ trống.
HS: Các nhóm thảo luận tìm ra chất
điền vào chỗ trống.
Hoạt động 2:
Bài tập (20p).
- BT1 (SGK).
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập:
HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c
GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần
BT1:
a. Những chất tác dụng với nước là:
SO
2
; Na
2
O; CO
2
; CaO.
SO
2
+ H
2
O
→
H
2
SO
3
Na
2
O
+ H
2
O
→
NaOH
CO
2
+ H
2
O
→
H
2
CO
3
CaO + H
2
O
→
CaCO
3
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO;
GV: TrÇn V¨n §¹i 21 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Muối + H
2
Axit
Muối + H
2
O
Muối + H
2
O
M u à đỏ
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
GV: Y/cầu HS làm bài tập2:
GV: Sửa lại nếu cần
- Bài tập 3:
- Bài tập 4:
GV: Hướng dẫn HS sinh các bước làm
bài tập.
Na
2
O; CaO.
Na
2
O
+ HCl
→
NaCl
+ H
2
O
CuO + HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O
CaO
+ HCl
→
CaCl
2
+ H
2
O
c. Những chất tác dụng với NaOH là:
SO
2
; CO
2
.
2NaOH
+ SO
2
→
Na
2
SO
3
+H
2
O
NaOH
+ SO
2
→
NaHSO3
2NaOH
+ CO
2
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaOH + SO
2
→
NaHCO
3
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4
và dd Na
2
CO
3
ta có thể dùng thuốc thử
nào sau đây: A. BaCl
2
, B. HCl,
C.
Ag(NO
3
)
2
D. NaOH. Giải thích sự lựa
chọn đó và viết PTHH.
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là: Na
2
CO
3
.
Na
2
CO
3
+ HCl
→
NaCl + H
2
O + CO
2
- Không có khí bay ra là Na
2
SO
4
.
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến
hóa
S
→
1
SO
2
→
2
SO
3
→
3
H
2
SO
4
→
4
Na
2
SO
4
→
5
BaSO
4
.
HS: lên bảng làm BT.
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd
HCl 3M.
a. Viết PTHH.
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC.
c. Tính nồng độ mol của dd thu được
sau phản ứng (Coi thể tích của dd sau
phản ứng thay đổi không đáng kể).
GV: TrÇn V¨n §¹i 22 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
GV: Sửa sai nếu có
Giải:
a.Viết PTHH.
Mg + 2HCl
→
MgCl
2
+ H
2
nHCl ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol
b. n Mg = 1,2 : 24 = 0,05 mol
- Theo PT: n HCl = 2n Mg
- Theo bài ra n HCl = 0,15 n Mg = 0,05
- Sau phản ứng HCl dư
- Vậy nH2 = nMg = nMgCl
2
=
0,05mol.
VH
2
= 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl
2
và HCl dư
nHCl tham gia P/Ư = 0,05 .2 = 0,1 mol
vậy nHCl dư = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol
n MgCl
2
= 0,5 mol
C
M
HCl dư = 0,5 : 0,5 = 1M.
C
M
MgCl
2
= 0,5 : 0,5 = 1M.
3. Luyện tập - Củng cố (2p).
- Nhắc lại nội dung bài học.
4. Hướng dẫn về nhà (1p).
- Về nhà học bài, Làm bài tập 2,3,4,5 (SGK, tr. 21).
- Chuẩn bị hóa chất.
- Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ.
* Tự rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
_______________________________________________
Ngày dạy: 9A: 13/09/2013
9B: 18/09/2013
Tiết 9:
Bài 6: THỰC HÀNH
GV: TrÇn V¨n §¹i 23 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Giáo án hoá học 9 Năm học 2013 - 2014
TNH CHT HểA HC CA OXIT V AXIT
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: HS bit c:
- Mc ớch, cỏc bc tin hnh, k thut thc hin cỏc thớ nghim:
+ Oxit tỏc dng vi nc to thnh dd baz hoc axit.
+ Nhn bit dd axit, dd baz v dd mui sunfat.
2. K nng:
- S dng dng c v hoỏ cht tin hnh an ton, thnh cụng cỏc thớ nghim
trờn.
- Quan sỏt, mụ t,gii thớch hin tng v vit c cỏc PTHH ca thớ nghim.
- Vit tng trỡnh thớ nghim.
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc cn thn tit kim trong hc tp v trong thc hnh húa hc
II. Phng phỏp:
- S dng phng phỏp thc hnh thớ nghim, quan sỏt, hot ng nhúm.
III. Phng tin:
1. Giỏo viờn:
- Ti liu, k hoch bi dy.
- Chun b cho mi nhúm mt b thớ nghim bao gm:
- Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, l thy tinh ming rng, mụi st.
- Húa cht: CaO, H
2
O, P , dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl, quỡ tớm, dd BaCl
2
.
2. Hc sinh:
- SGK, dựng hc tp.
- c trc ni dung bi thc hnh.
IV. Hot ng dy - hc:
1. t vn :
- n nh lp (1p).
- Kim tra s chun b ca hc sinh v dng c v kin thc (5p).
- Gii thiu ni dung thc hnh (1p).
- Phỏt dng c v hoỏ cht cho cỏc nhúm (2p).
2. Phỏt trin bi:
Hot ng 1:
Tin hnh cỏc thớ nghim (22p).
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
GV: Hng dn HS cỏc bc lm thớ
nghim:
- Cho 1 mu CaO vo ng nghim
- Nh 1 -2 ml dd HCl vo ng nghim
- Quan sỏt v nờu nhn xột hin tng
?. Th dd sau phn ng bng quỡ tớm
hoc phenolftalein mu ca thuc th
thay i nh th naũ?.
? Vit PTHH.
1. Tớnh cht húa hc ca oxit:
a. Thớ nghim 1: Phn ng ca CaO vi
H
2
O
HS : Cỏc nhúm tin hnh lm thớ
nghim
HS: Tr li.
HS: Vit PTHH.
GV: Trần Văn Đại 24 Trờng PTDTBT TH&THCS Khao Mang
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 N¨m häc 2013 - 2014
GV: Hướng dẫn các bước làm thí
nghiệm
- Đốt một ít P
2
O
5
(bằng hạt đậu) vào
bình thủy tinh miệng rộng.
- Cho 3 ml H
2
O vào bình , đậy nút, lắc
nhẹ.
- Thử dd bằng quì tím.
- Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của P
2
O
5
. Viết PTHH .
GV: Hướng dẫn cách làm: Phân biệt các
chất phải dựa vào tính chất hóa học khác
nhau của chúng
?. Vậy 3 chất trên có những tính chất
khác nhau như thế nào?
GV: Đưa ra sơ đồ nhận biết.
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với
H
2
O.
HS: Các nhóm tiến hành thí nghiệm.
HS: Kết luận về tính chất hoá học và
viết PTHH.
2 . Nhận biết các dung dịch:
- Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng
một trong 3 dd là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO
4
.
Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết
các lọ:
HS: Trả lời.
H
2
SO
4
HCl Na
2
SO
4
Quì tím Đỏ Đỏ
Tím nhận biết tách
được
BaCl
2
Có kết tủa Không có kết tủa
GV: Giới thiệu cách tiến hành. - Cách tiến hành:
- Ghi số thứ tự 1, 2, 3 cho mỗi lọ ban
đầu.
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu
giấy quì tím.
+ nếu Quì tím không đổi mầu thì lọ
đựng Na
2
SO
4
.
+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ thì lọ …
và lọ … đựng HCl và H
2
SO
4
.
- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào
ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự
ban đầu). Nhỏ 1 -3 giọt BaCl
2
vào mỗi
ống nghiệm.
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa
trắng thì lọ ban đầu có STT … là
ddH
2
SO
4
.
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện
kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT …
GV: TrÇn V¨n §¹i 25 Trêng PTDTBT TH&THCS Khao Mang