Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

tính toán thiết kế tường chắn đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.46 KB, 12 trang )

Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
Lời Nói Đầu
Sau khi hc xong giỏo trỡnh c hc t v nn múng, chỳng tụi c giao nhim v lm ỏn
mụn hc c hc t v nn múng vi mc ớch sau:
-Cng c phn lý thuyt ó c hc.
-Lm quen vi cụng tỏc thit k, tớnh toỏn mt cụng trỡnh c th.
-Bit c trỡnh t vit v tớnh toỏn thit k trong mt ỏn mụn hc chuyờn ngnh.
Chỳng tụi nhn c ỏn vi s liu c th sau:
Cho mt tng chn t di 50m: Chiu cao H=12m, lng tng góy khỳc gm mt on
thng ng v mt on nm nghiờng vi phng thng ng mt gúc

=15
o
, t sau lng tng
nm ngang gm hai lp: Lp trờn l cỏt ht nh dy h
1
= 5m. Lp di l sột do dy vụ tn.
Trng lng mt một i tng l 92(T/m) lch tõm vi trng tõm ỏy mt khong e= 0.92(m).
Chiu rng ỏy tng l 3,3(m).
Nhim v thit k:
1.Tớnh ỏp lc ch ng ca t tỏc dng lờn lng tng.
2.Thit k múng di tng chn.
3.Tớnh n nh trt lt ca tng chn.
4.Tớnh lỳn cui cựng ca múng theo phng phỏp phõn tng ly tng
Trong thi gian nhn ỏn, di s hng dn ca thy Nguyn Hng. Ni dung ỏn gm
cỏc chng sau:
.Chng I :Tớnh ỏp lc ch ng ca t lờn tng chn.
Chng II:Thit k múng di tng chn.
Chng III: Tớnh n nh trt lt ca tng chn.
Chng IV : Tớnh lỳn cui cựng.
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K


1
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
CHNG I
TNH P LC CH NG CA T LấN TNG CHN
I.1.Tớnh ỏp lc ch ng ca t trờn on tng AB
C
G
2
t
b=3.3(m)
1
h=5(m)
H=12(m)
t
B
A
=1.90T/m
=22
=19
=1,95T/m
=13
=22
=0,64
c=0,21kg/cm
a =0,021cm/kg
S dng cụng thc ca trng hp lng tng thng ng,trn nhn t sau lng tng l t di
nm ngang, xỏc nh ỏp lc hụng ti A v B:
Ti A cú
2
A

=0 do h
A
=0.
Ti B cú
2
B
=
1
.h
1
.tg
2
(45
o
-
2
1

)=1,90.5.tg
2
(45
o
-
2
22
)=4,322(T/m
2
)
p lc ch ng tỏc dng lờn on tng AB l din tớch tam giỏc vuụng cú ỏy l 4,322 v
cú chiu cao l h

B
=h
1
=5(m).
Vy E
1c
=
2
1
.4,322.5=10.8(T/m).
im t ca E
1c
cỏch B mt khong l :x
1
=
3
1
.5=1,666(m).
Phng ca E
1c
nghiờng 1 gúc
o1
=19
o
so vi phng ngang.
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
2
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
E
1c

A
B
C
19
I.2.Tớnh ỏp lc ch ng lờn on tng BC
Tng BC cú lng tng nghiờng õm
0
15

=
, mt t sau lng tng nm ngang t l
t dớnh cú :
2
=1,95(T/m
3
);
2
=13
o
;
02
=22
o
;c=0,21(KG/cm
2
);
0
=0,64;=0.
II.2.1.Tớnh ỏp lc hụng tỏc dng lờn lng tng BC.
2 2 2c



=
Vỡ lp t trờn BC l t ri ta quy i t trong on AB thnh ct t trong on BC cú
chiu cao h
s
.
Ta cú:
1 1 2
. .
s
h h

=
h
s
=
2
11
.


h
=
95,1
5.90,1
=4,8(m).
Tớnh
2


:

2

=
2c
.
2
.z
Ta cú:
2c
=
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
02
2022
02
2
2
2
cos.cos
sin.sin
1.cos.cos
cos









+
+
++





Do tng trn nhn nờn
02

=0.Vy thay s ta tớnh c:

2c
=
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
)15(0cos.150cos
013sin.013sin
1.150cos).15(cos

)15(13cos







+
+

=0,55.
Ti D cú
2

=0 do z=0
Ti B cú
2

=0,55.1,95.4,8=5,1(T/m
2
).
Ti C cú
2

=0,55.1,95.(H+h
s
-h
1
)=0,55.1,95.11,8=12,6(T/m

2
).
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
3
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
Tớnh
2c
:

2c
=
)
2
45(cos
cos.
2
2




o
c
=
)
2
)15(13
45(cos
13cos.21,0
2



o
=0,27(KG/cm
2
)=2,7(T/m
2
).
Ti v trớ m
2

=
2c
cú cao h
c
=
22
2
.


c
c
=
95,1.55,0
7,2
=2,5(m)
Vỡ v trớ ct cú cao h
c
=2,5(m) nờn biu ỏp lc hụng l hỡnh thang cú ỏy ln l:12,6-

2,5=10,1;ỏy nh l:5,1-2,5=2,6 v cú chiu cao l:(H-h
1
).cos(15
o
)=7.0,966=6,76.
Vy ỏp lc hụng tỏc dng lờn on tng BC l din tớch hỡnh thang trờn.
E
2c
=
( )
2
76,6.6,21,10 +
=42(T/m).
im t cnh ỏy ca hỡnh thang mt khong:x
2
=
3
76,6
.
6,21,10
6,2.21,10
+
+
=2,7(m).
Phng ca E
2c
hp vi phng nm ngang mt gúc 7
o
.
A

B
C
E
D
2c
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
4
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
CHNG II
THIT K MểNG DI TNG CHN
E
2c
1c
E
C
A
B
t
H=12(m)
h=5(m)
1
b=3.3(m)
t
G
II.1.Phõn tớch cỏc lc tỏc dng lờn múng.
Cỏc lc thng ng tỏc dng lờn múng:
P
t/c
= G
(t)

+ E
1c
.sin22
o
+E
2c
.sin7
o
.
=92 +10,7.sin22
o
+42.sin7
o
=100(T/m).
Cỏc lc nm ngang tỏc dng lờn múng:
H
n
= E
1c
.cos22
o
+E
2c
.cos7
o
.
=10,7.cos22
o
+42.cos7
o.

=51,82(T/m)
II.2.Chn kt cu múng.
Vỡ õy l tng chn t chiu di l= 50m, nờn ta chn múng bng tớnh toỏn. Trc tiờn
ta chn chiu sõu chụn múng h=2m. Ta i tỡm b rng múng b theo phng trỡnh:
b
2
+ K
1
b K
2
= 0
Trong ú: K
1
=M
1
.h+M
2
.
2
c

-M
3
.
2
. .
.
m
h
m



K
2
=M
3
.
2
/
.

m
P
ct
.
Ta chn m=1;
.
m

=2
Cỏc h s M
1
,M
2
,M
3
ph thuc vo gúc
2

tra bng ta cú:

M
1
=7,84; M
2
=14,995; M
3
=2,56
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
5
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
=>K
1
=7,84.2+14,995.
95,1
1,2
-2,56.
95,1.1
2.2
=26.6
K
2
=2,56.
95,1.1
100
=131,2
Ta cú phng trỡnh: b
2
+ 26,6.b 131,2=0
=>b
1

=4,3m; b
2
=-31(loi)
m bo sc chu ti ca nn ta chn b=9m
Ta kim tra iu kin: b

b
gh
=b
t
+ 2h
m
.tg
gh

1<tg
gh

<2
1<
2
t
m
b b
h

<2

4
t

b b
< h
m
<
2
t
b b

4
3,39
< h
m
<
2
3,39
1,425 < h
m
<2.85
Ta chn h
m
=1,5m
1<tg
gh

<
m
t
h
bb
.2


=
5,1.2
3,39
=1,9 < 2 (tho món).
III.3.Kim tra sc chu ti ca nn.

t/c
max
=
W
// ctct
M
F
GP
+
+

1,2.R
t/c

t/c
min
=
W
// ctct
M
F
GP


+
>0

t/c
=
2
// ct
Min
ct
Max

+
<R
t/c
.
Bõy gi ta tớnh cho 1 (m) chu di múng:
Ta cú:
-G=b.h.
.
m

=9.2.2=36(T/m)
-F=L.b=9(m
2
)
-W=
2
6
Lb
=13,5(m

3
)
- R
t/c
=m.(A.b+B.h).
2
+c.D
Trong ú :G-Trng lng 1m di múng.
F:Din tớch 1m di múng.
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
6
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
W:Mụ men chng lt.
R
t/c
:Sc chu ti ca nn.
Ta ly m=1.
A,B,D c tớnh da vo tra bng,ph thuc vo

2:
=>A=0,26;B=2,055;D=4,555
=>R
t/c
=1.(0,26.9+2,055.2).1,95+2,1.4,555
=22,143(T/m
2
)
-Mụ men ca cỏc lc ly i vi trng tõm ỏy múng:M
t/c
M

t/c
=-G
(t)
.eE
2c
y
.(
2
t
b
+x
2
.sin15
o
)E
1c
y
.(
2
t
b
+7.tg15
o
)+E
2c
x
.(h+x
2
.cos15
o

)+E
1c
x
(h+7+x
1
)
=-92.0,92-41,912.sin7
o
.(
2
3,3
+2,68.sin15
o
)-10,8.sin19
o
.(
2
3,3
+7.tg15
o
)+
41,912.cos7
o
.(2+2,68.cos15
o
) + 10,8.cos19
o
.(2+7+
3
5

).
=149.2(T.m).
=>
t/c
max
=
W
// ctct
M
F
GP
+
+
=
5.13
2,149
9
36100
+
+
=26,16(T/m
2
) < 1,2.R
t/c
=26,4(T/m
2
).

=>


t/c
min
=
W
// ctct
M
F
GP

+
=
5,13
2,149
9
36100

+
=4,06(T/m
2
)>0.
=>

t/c
=
2
// ct
Min
ct
Max


+
=15,23 (T/m
2
)< R
t/c
=22,143(T/m
2
).
Vy ta chn b=9 (m)
h=2(m)
h
m
=1,5 (m)
Do h
m
=1,5(m)=150(cm)>90(cm)

ta chn cu to múng 3 bc
III.4.Tớnh toỏn bờ tụng ct thộp.
III.4.1.Tớnh chiu dy lp bờ tụng bo v.
Chiu cao lm vic ca bờ tụng H
o
c xỏc nh theo cụng thc:
H
o

LRm
Q
cp


Trong ú:
Q=a..L
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
7
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
L-chiu di múng,ly 1m.
a=
2
t
bb
:khong cỏch t mộp múng ti tng.
m:h s lm vic ca múng ,ly m=0,9ữ1,0.
R
cp
:cng khỏng ct cho phộp ca bờ tụng.
=
2
max
i

+
:ng sut tip xỳc múng.
Biu ng sut:

max
t/c
t/c
min

t/c

i

h
h
m
Bõy gi ta i tớnh Q:
Ta cú:a=
2
t
bb
=
2
3,39
=2,85(m).

max
=n.
t/c
max
ta chn n=1,1


max
=1,1.26,26=28,7(T/m
2
).

t/c
i
=

t/c
min
+
b
bb
t
.2
+
.(
t/c
max
-
t/c
min
)
=4,06+
9.2
3,39 +
.(26,16-4.06)=19,2(T/m
2
).

i
=n.
t/c
i
=1,1.19,2=21,12

=
2

max
i

+
= =
2
12,217,28 +
=24,91(T/m
2
).
Do ta tớnh cho 1m chiu di t múng

L=1(m).
Vy Q=2,8.24,9.1=70(T).
Ta chn mỏc Bờtụng 200 cú R
n
=900(T/m
2
).

R
cp
=0,18.900=162(T/m
2
).
Ta chn m=1,0.
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
8
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất


H
o

162
70
=0,43(m)=43(cm).
Do lp bo v Bờtụng ly t 4ữ6(cm)

ly chiu dy lp bo v Bờtụng l 5(cm).
Vy chiu cao lm vic ca Bờtụng H
o
=145(cm).
III.4.2.Tớnh toỏn ct thộp.
Tng din tớch tit din ngang ca ct thộp :
F=
oaa
HRmm
M

Trong ú:
m-h s lm vic ca Bờtụng,ly m=1,0
m
a
-h s lm vic ca ct thộp,ly m
a
=1,0
R
a
-cng chu kộo ca ct thộp,tra bng tớnh c R
a

=30000(T/m
2
).
M=
2

2
La

;L=1n v chiu di,ly =1m.

M=
2
1.85,2.91,24
2
=97(T.m).
Vy F=
45,1.30000.1.1
97
=2,2.10
-3
(m
2
)=22(cm
2
).
Ta chn thộp cú

=22(mm).


tit din ca ct thộp f
a
=3,14.(1,1)
2
=3,78(cm
2
).
S thanh ct thộp cho 1 n v chiu di: n=
a
f
F
=
78,3
22
=6 ;vy ly n=6.
Khong cỏch gia cỏc thanh ct thộp(C):
C=
1
.2


N
eL
Trong ú:
N=L.n:s thanh ct thộp cho c chiu di múng.
L:chiu di múng.
e:b dy Bờtụng bo v ct thộp,e=2ữ4(cm) ta ly e=4(cm).

C=
16.50

4.25000


=16,7(cm)
CHNG III
TNH N NH TRT LT CA TNG CHN
III.1.Kim tra n nh trt.
Tng cỏc lc gõy trt:
P
1
=P
gtr
=H
n
=51,82(T/m).
Tng cỏc lc chng trt:
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
9
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
P
2
=P
ctr
=P
t/c
+G=136(T/m).
H s n nh trt tho món iu kin K
t

[ ]

t
K
:
Ta chn
[ ]
t
K
=2.
K
t
=
1
2
P
P
=
82,51
136
=2,6>2. (tho món).
III.2.Kim tra n nh lt.
Ly mụmen ca cỏc lc chng lt,gõy lt i vi mộp trc ca ỏy múng
Tng mụmen ca cỏc lc gõy lt i vi trc i qua mộp trc ca ỏy múng:
M
1
=E
1c
x
.(7+
3
5

+2)+E
2c
x
.(2,7+2)
=10,7.cos22
o
.10,66+42.cos7
o
.4,7
=303,5(T.m)
Tng mụmen ca cỏc lc chng lt i vi trc i qua mộp trc ca ỏy múng:
M
2
=G.
2
b
+G
t
.(e+
2
b
)+E
1c
y
.(
2
t
bb +
+7.tg15
o

)+E
2c
y
.(
2
t
bb +
+2,56.tg15
o
=36.4,5+92.4,92+10,7.sin22
o
.(6,15+7.tg15
o
) + 42.sin7
o
.
(6,15+2,7.tg15
o
)
=674,35(T.m)
H s n nh lt (K
l
) phi tho món iu kin K
l
>
[ ]
l
K
.
Ta chn

[ ]
l
K
=2.
K
l
=
1
2
M
M
=
5,303
35,674
=2,22>2. (tho món)
CHNG IV
TNH LN CUI CNG
Vỡ ti trng truyn xung ỏy múng l ti trng lch tõm,nờn ta chuyn ỏp lc phõn b
di múng thnh dng phõn b u:
P=
t/c
=15,23(T/m
2
).
P
gl
=P-
2
.h=15,23-1,95.2=11,33(T/m
2

)
ng sut bn thõn ca t:
z
bt
=
2
.z
ng sut ti tõm múng:
zi
=K
o
.P
gl
.
Ta cú bng sau:
im tớnh Z
i
(m)
z
bt
(T/m
2
) l/b z/b K
o

zi
(T/m
2
)
0 0 3,9 5.56 0 1,000 11,33

1 1,6 7,02 5.56 0,17 0,977 11,07
2 3,2 10,14 5.56 0,35 0,881 9,992
3 4,8 13,26 5.56 0,53 0,754 8,542
4 6,4 16,38 5.56 0,71 0,639 7,239
5 8,0 19,5 5.56 0,88 0,545 6,174
6 9,6 22,62 5.56 1,06 0,470 5,325
7 11,2 25,74 5.56 1,25 0,410 4,645
Biu ng sut:
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
10
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
11,33(T/m)
25,74(T/m)
4,645(T/m)
3,9(T/m)
2
2
2
2
Ti im 7 cú
z
=4,645(T/m
2
),
z
bt
=25,74(T/m
2
) tho món iu kin
z

<0,2.
z
bt
nờn chiu dy vựng
hot ng nộn ộp l:11,2(m).
Vy lỳn cui cựng ti tõm múng l:
S=
zii
i
oi
ha


6
1

=
=
zii
i
o
ha


6
1

=
Trong ú:
a

o
=
o
a

+1
=
64,01
021,0
+
=0,0128(cm
2
/KG).
h
i
=160(cm).
Vy:
S=0,0128.160.(
2
133,1
+1,107+0,9992+0,8542+0,7239+0,6174+0,5325+
2
0,4645
)
=11,53(cm).
KL: lỳn cui cựng l S=11,53(m).
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
11
Đồ án Nền và Móng Trờng Đại học Mỏ Địa Chất
KT LUN

Qua vic tớnh toỏn múng di tng chn ,chỳng tụi ó thu c nhng kt qu sau :
1.p lc ch ng lờn on tng AB l 10,8(T/m) ,lờn on tng BC l 42(T/m).
2.Kớch thc múng (b=9m;h=2m;h
m
=1,5m).
3.Sc chi ti ca múng bng chi c ti trng truyn xung ỏy múng m khụng cn
gia c gỡ thờm.
4.Cụng tỏc kim tra n nh cho thy múng cú th lm vic n nh.
5.Chiu sõu ca vựng nh hng ca hot ng lộn ộp la 11,2(m).
6. lỳn ti tõm múng l :S=11,53(cm).
Trong quỏ trỡnh lm ỏn,do kh nng cú hn v õy l ỏn u tiờn nờn khụng tranh khi
nhng thiu sút,tụi mong c s gúp ý ca thy cụ giỏo trong b mụn v ca cỏc bn giỳp tụi
sau ny lm ỏn khỏc c hon thin hn.Cui cựng Tụi xin chõn thnh cm n thy Nguyn
Hng cựng cỏc bn sinh viờn lp Xõy dng cụng trỡnh ngm v M K51 ó to iu kin v giỳp
tụi hon thnh ỏn ny.
SV:Nguyễn văn Tuyên Lớp:XDCT Ngầm &Mỏ - K
12

×