I HC QUI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
_____________________
NGUYỄN VĂN VỆ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HÒA NHẬP XÃ HỘI
CHO TRẺ VỊ THÀNH NIÊN VI PHẠM PHÁP LUẬT
TẠI TRƢỜNG GIÁO DƢỠNG SỐ 2 NINH BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành Công tác xã hội
Hà Nội, 2014
I HC QUI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
_____________________
NGUYỄN VĂN VỆ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HÒA NHẬP XÃ HỘI
CHO TRẺ VỊ THÀNH NIÊN VI PHẠM PHÁP LUẬT
Ở TRƢỜNG GIÁO DƢỠNG SỐ 2 NINH BÌNH
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công tác xã hội
Mã số: 60.90.01.01
ng dn khoa hc: PGS.TS. PhQuyt
Hà Nội, 2014
LỜI CAM ĐOAN
Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2014
Tác giả luận văn
Nguyễn Văn Vệ
1
MỤC LỤC
MC LC 1
DANH M VIT TT 4
DANH MC 5
DANH MC BNG 5
LI C 6
Phn 1. M u 8
8
2. Tng quan v v u 11
2.1 Nghiên cứu nước ngoài 11
2.2 Nghiên cứu trong nước 12
u 16
3.1. Về mặt lý luận 17
3.2. Về mặt thực tiễn 17
4. Mc m v u 17
4.1 Mục đích nghiên cứu: 17
4.2 Nhiệm vụ nghiên cứu 17
u 18
6i u 18
6.1 Đối tượng nghiên cứu: 18
6.2 Khách thể nghiên cứu 18
u 19
7.1. Phương pháp phỏng vấn sâu: 19
7.2. Phương pháp quan sát: 20
7.3. Phương pháp nghiên cứu tài liệu: 20
8. Phu c 20
9. C 20
2
Phn 2: Kt qu u 22
N 22
1.1. Mt s 22
1.1.1. Giáo dục, giáo dục hòa nhập 22
1.1.2. Vị thành niên 266
1.1.3. Vi phạm pháp luật 28
1.1.4. Vị thành niên vi phạm pháp luật 29
1.1.5. Trường giáo dưỡng. 30
1.2t ng du 30
1.2.1. Thuyết nhu cầu của A. Maslow 31
1.2.2. Thuyết thân chủ - trọng tâm 32
1.2.3. Thuyết nhận thức thành vi 33
1.2.4. Thuyết gán nhãn 35
1.3u ca tr v 36
1.3.1. Đặc điểm tâm lý của trẻ vị thành niên 36
1.3.2. Các nhu cầu của trẻ vị thành niên 399
1.4ng s 422
1.4.1. Đối tượng quản lý của nhà trường 42
1.4.2.Về cơ sở vật chất 43
1.4.3. Về đội ngũ cán bộ, giáo viên 46
C TRNG V GI CHO TR V
T NG S 2 NINH
46
2.1. Thc 46
2.1.1. Định mức thời gian giáo dục 47
2.1.2. Người quyết định thời gian giáo dục 48
2.1.3. Can thiệp giảm thời gian giáo dục 49
c chc thc hin 51
2.2.1. Giáo dục đạo đức 51
2.2.2. Giáo dục pháp luật 55
3
2.2.3. Giáo dục kiến thức phổ thông 60
2.2.4. Giáo dục kỹ năng sống 64
2.2.5. Giáo dục hướng nghiệp, dạy nghề 68
2.2.6. Giáo dục giới tính – sức khỏe sinh sản 72
c 77
2.3.1. Phương pháp giáo dục trong các môn học 77
2.3.2. Phương pháp giáo dục ngoài các môn học 79
2.3.3. Hiệu quả của các hình thức giáo dục 85
NG YU T NG T S GIM
U QU CA HOC I
CHO TR VTN VPPL NG S 88
u t ng 88
3.1.1. Sự ảnh hưởng của nhà trường 88
3.1.2. Sự ảnh hưởng từ cán bộ, giáo viên trường giáo dưỡng 89
3.1.3. Sự ảnh hưởng từ gia đình có trẻ VTN VPPL 89
3.1.4. Sự ảnh hưởng từ xã hội, cộng đồng 91
3.1.5. Sự ảnh hưởng từ Nhân viên công tác xã hội 91
p 92
3.2.1. Giải pháp đối với Trường giáo dưỡng số 2 Ninh Bình 92
3.2.2. Giải pháp đối với gia đình có trẻ VTN VPPL 94
3.2.4. Giải pháp đối với xã hội, cộng đồng 95
3.2.5. Giải pháp đối với cán bộ, giáo viên trường giáo dưỡng 96
Phn 3. Kt lun 97
U THAM KHO 102
PH LC 104
4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VTN
V
VPPL
Vi pht
UBND
CTXH
i
THCS
Trung h
CAND
HS
Hc sinh
5
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. u chn mu
Bảng 2.T l tr VTN nm b
t nhau 55
Bảng 3. c ca cha m vi tr em
ng s 2 90
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. H thng th bc nhu cu ca Abraha Maslow 31
6
LỜI CẢM ƠN
,
,
, .
:
Ban ch nhim khoa i hc -
c Khoa h i hc Qu
.
c bit em xin gi li c sc ti PGS.TS Ph
ng dn,
i gian
.
o Tng cc VIII (B c
C82, C90; thy Trn Hip th c
ng s o mu kin thun l
cu tng.
, , v, anh, ,
.
Do kinh nghin ch, th
cc hin lu gi nhng
thit mong nhc s n.
Em xin chân thành cảm ơn
Hà Nội, tháng 9 năm 2014
Tác giả
Nguyễn Văn Vệ
7
TÓM TẮT LUẬN VĂN
ng tdi cho
tr v t t
hiu v n vt cht, s phi hp
c ging i.
Kt qu u cho th vt cht
khang trang, sch s n nhu cu sinh hoa hc
sinh. Vi vic sng tp th, tr v t h
gng nhn ln nng
trang b cho hn thc v c k
ng nghip dy nghu thun li
p cng
rp vi tng nnh
l i vi s i ca tr. (4)
ng thi
vc p, tr u hn ch. (5) S phi
hp ging t s to
nh cho tr
n s m ca nhiu em sau khi rng.
Nhn cu cho thc
i cho tr v c mt
s t s hn ch vn tn t
n s m ca tr v t.
8
Phần 1. Mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Tr a m
i k tc s nghio v T qui s
tric, tr
o mu kin tt nh
tria nhng ch
c t, phn lc s mong mi c
i, sng v c, n lc hc tp, tip
thu kin thc nhm cng hin sc l c nghing
o v T qun v a la tui
i, d b m ch
c biu bit v t b phn
thanh thi tu
honn thc hit, thm
ng hi ph -
v c nhi.
Trong thi gian qua, ng phm tc tr v
php thn; ti phm v
v i gian gn
i phc bing, k c i phm gii, hip
m cn, lo chim
liu
tha Cc Cu tra ti phm v trt t i
phm gi nguy hii
9
gian gng thc hin ti phm gii lt s b
can, b t tr
thi gian gng du hi
ng v vi c ca mt b phn tr v xung cp
ng.
a B
vi phm cp, 0,76% git
v i trm cp (chi p git
chi(Chỉ tiêu trẻ em Việt Nam, 2008-2009). Ti, theo thng
- ng trong la
tu ng vi ph.
S li n ni ca t nhng con s
c tht s trong tng s tr v
lut. Vn ph c nh
ng ti ph v cuc s
h tr i? Nhn thc
tm quan trng ca v
ng nhi to nhng tr v t.
tr
c c
ng ca tr v n ch
c tr v t n
m, hn ch c ca
10
tr, s quyn ca tr li cng?
i tr v t ng
ng b
M u v tr em vi ph t
i rt thiu nhu v qu v
lut ng. Nu v v n b
n v n tc tr ng
ng.
Nu v qu ng s n b sung
c lii trong vic tip cn, tr
vi pht
i nhn thp cng.
Xu nh u: “Hoạt động
giáo dục hòa nhập xã hội cho trẻ vị thành niên vi phạm pháp luật tại trường
giáo dưỡng số 2 Ninh Bình”.
Trong nhng tr v t
t trong nhng hii r
i nhiu p cn: lut h
hi hc hc bng ca hic
nguy hi ca hii vi bi.
ca mt lu
hc t
hi cho tr v t ti ng s 2 Ninh
dưới góc độ tiếp cận Công tác xã hội, t c thc trng c
ng n ch c
11
d i
i trong vic tr v
lup cng.
2. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
2.1 Nghiên cứu nước ngoài
V tr em vi phc nhi u
cn nha tr,
nhn vic tr v i
hn ch ng tr em VPPL.
c ti ph
nh c v tr
lut, c th m t
m chc thinh c
ng tha hip vi nh c
S chu c t nhi
i bing,
nghic bit i mi quan h i,
nhiu thi k rt s b b y chay,
loi khc bi mong mu th hin
i phm Nga, m ti
t,
nhn thc b lch lo kh
p vnh ct.
ng rt l
12
tri
m tu cho th
n vic thc hin nhm t
u t
ng li vm ti cu
i k argot Prior
rng yu t quan trng nh
kh a tr u tra Th
cho thc sinh b ng tu
ng ph dng bo l tu
u v ca tr v th
phm ti. Cuu tra Thn cho thy, tr c kim tra nu thi
m ti cao cho t tuu
Cambridge cho thy tr m IQ nh tui t 8-10 tu l
phm ti cao g
Tóm lại: tr v
lui nhi tu v n
t ca tr
a tr u v p cho tr VTN
t hn ch.
2.2 Nghiên cứu trong nước
c, rt nhi tr v
Ph
13
c tii 265 hc sinh vi ph tui t
n 17 tui. u Phc cho rc
sinh phng v m ng
c tp b u nhn thc thp, nhu cu t
m ti c kt lu Phm Minh
c kinh nghim: Mu
hi cho tr c tng c
hc tn cng cn
u c y nin
c hn ch u tm
ng s i.
Nguyu v
tr em vi ph ng:
m ti v
nhng tr a tui. Song, do ti
vi nhu kim t
em b gi vi phm
t ng s tp nhii ca tr
t lun rng: Mui tt cho tr,
ng cn phi to ra mc t
phng t
Nguy ra rng: phn l
thi n ph m ch c chi trong c
u quym, hay bc m
. V Nguy VTN
14
t nhi
th c v vip cng cho tr
ng cc nhn th
quyi hc sinh.
Trong lun s Ti phm tui v H
Ph
m ti ca tr v : S
ng tr v
to ln trong vi v
vi phng rt ln t nc c kt
qu Ph thy vai trn
ci cho tr VTN VPPL.
Nguyc ti
qui tri giam ca B
ra mt s nhn v c a tr t nh
b
- V , tr n chu
t s hin
ng v th thc dc
hi xi s
n c
- V hn cng nng v vt cht tng,
th k quc tp, hiu bi
tr i ln thu
70% uu, 72% nghi
15
- V m, thiu bn vi d i
mnh mng cao, d b ng, bng b
n cm tr t.
- V i
ln, mun ho th sng bu ci ln.
c l tru b chi r
n ng quyt lit, chng tr li hoc nc b
ra bt ci. T kt qu c
kinh nghim: Mui tt cho tr ng
ng cng mng sm ti
ng phn ng quyt li ra bt ci.
Luc i hng c
tm ti ca tr v ng
hp tng s Thanh Thu
ch p c ng ca h
ng hc bi
ht sc quan tr t hoc c
ng. Nhi tr tut thi lm l i nhng
mc cm, t c cu i. M ng
n gp nht thi hn
vi c Thanh Thu
ch ng vi s cng tin b
rt: 29,41% mun tip tc ngh, 25,47%
mut vi t ph
Nguyn Th Ngc Linh trong luc s i hc
16
trng tr em vi pht ng s ra
rt, di vic dy
ngh ng s 2 rt coi tr
b i m chia sp th ng
c tn tc tr v vi gia
y, lung
ng trong vip cho tr VTN VPPL.
Tóm lại: V tr v c
rt nhi y
u v ng vi pht ca tr,
yu t ng ta tr ,
bu t u tip c
ch chui quan h gia tr vi ph
hi. Tuy vy, u v p cho tr
ng li rt hn ch.
3. Ý nghĩa nghiên cứu
gi
t ca tr v
u v c tr v
nh, tr v t mt
chng mc nht buc ph qu
c. c tr t quan tri vi
vip cng ca tr v t.
c bic tip c c
hy, vic tip tu v v t cn thi
17
v mc tin.
3.1. Về mặt lý luận
Lu n v tr v
vi phc bit, lus ng s 2
p tr vi ph
p
hu qu
3.2. Về mặt thực tiễn
- Lu thc tin v c qu
p cho tr nh
ng ta tr vi phng thi lu
gi
ch v ng.
- Lun b sung ngun hc liu tham kho
i v nhng v n tr em vi
ph v t t
ng s
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
4.1 Mục đích nghiên cứu:
u hoi cho tr v
lut tng s ng yu t
ng t xut nhng gin hoc
i cho tr v t.
4.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
- u tr v t tng s 2
18
- u nhng hong s 2 Ninh
c hin nhm tr i cho tr v m
t.
- u nhng yu t ng ti ho
hi cho tr v t tng s 2 Ninh
- xut nhng gi n ho
hi cho tr v ng.
5. Câu hỏi nghiên cứu
- ng s c
i?
- Nhng yu t ng ti cho
tr vi pht tng s
- u qu hoi cho
tr vi pht tng s
6. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
6.1 Đối tượng nghiên cứu:
Hoi cho tr v
lut ti ng s
6.2 Khách thể nghiên cứu
- Tr v tui t i 18 tui vi pht ti
ng s
- c tip tham gia qung dy ti ng
ng s
19
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
dng phi hu sau:
7.1. Phương pháp phỏng vấn sâu:
S dng vn i 20 phng
vi vi tr v ng vi v
tng s :
Bảng 1. Cơ cấu chọn mẫu
Nhóm đối tƣợng
Số lƣợng
Mục đích thu thập thông tin
N VTN VPPL
02 i
hi c i vi n hc
sinh.
Nam VTN VPPL
i
hi ci vi nam hc
sinh.
, qu
nhim)
i
hi c hc
d
sng, dy ngh)
i
hi cng trong gi hc
- 08 phng v
ng s
20
7.2. Phương pháp quan sát:
- c c ng ti
ng s
- u kin vt cht cnh sng ca
ng.
- chng x c
sinh hong, hc tp tng.
7.3. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:
- kh
lun, thc tin.
- u mt s
cu.
- u bn t thut c b i chiu nh
8. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Phạm vi không gianng s
- Phạm vi thời gian
9. Cấu trúc luận văn
Lut cu 3 phn:
Phần 1. M u: Gii thi thc hin
Phần 2. Kt qu u: g
thc tin c
u thc trng v i
cho tr v t ng s
21
ng yu t
cao hiu qu ca hop cho tr v m
t ng s
Phần 3. Kt lut lun ngh
u.
22
Phần 2: Kết quả nghiên cứu
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Một số khái niệm có liên quan
1.1.1. Giáo dục, giáo dục hòa nhập
1.1.1.1. Giáo dục
c v
mt hiện tượng xã hội, ta th i
i, v bn chi kinh nghim lch s
i c h i.
mt hong, ta th
p.
- Vng c
c nh nhng phm ch
dic, thm m, th cht, k ng )
c thc hi
gm tng th, bao g ph
dy hc p).
- Vc hing c
d
ng x vi ci
cp tm cht
i sng cho hc sinh, ta vn quen g nh ki
[20,tr.22]
Tóm lại: Ho c thc hin b i
c b th nh
.