1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
oo0oo
PHẠM THỊ VÂN ANH
NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LICH
TẠI CÁT BÀ CHO KHÁCH NỘI ĐỊA
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội – 2009
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
oo0oo
PHẠM THỊ VÂN ANH
NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LICH
TẠI CÁT BÀ CHO KHÁCH NỘI ĐỊA
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội – 2009
3
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 4
MỞ ĐẦU 8
8
9
9
10
11
11
Chương 1: MỘT SỐ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
DU LỊCH 12
12
12
12
15
15
16
17
18
18
19
22
27
rasuraman và Leonard L. Berry 27
27
28
4
29
30
31
31
Chương 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LỊCH TẠI
CÁT BÀ CHO KHÁCH NỘI ĐỊA 32
32
32
34
34
34
37
37
38
du
50
50
53
Bà 54
2.3.2.1. Nguyên nhân khách quan 54
55
59
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ DU LỊCH TẠI CÁT BÀ CHO KHÁCH NỘI ĐỊA 61
5
61
61
62
62
62
63
64
quan 65
65
66
66
68
68
68
69
69
KẾT LUẬN 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO 72
6
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
300 kh du
38
300
Cát Bà 39
300
40
300
41
300
42
300
43
38
44
10
chu 45
10
46
6
47
6 tham
48
6
49
300 38 nhà
du 50
7
300 38 nhà
51
2008 33
35
: T doanh thu du l c Cát Bà qua các nm 2000, 2002,
2004, 2006, 2008. 36
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1
24
Cát Bà 31
8
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ch du
Có th nh th khách .
hàng
n
nâng cao
tài nguyên
h dtuy m
khá nhanh chóng trong th gian qua.
9
hành nghiên c tài:
“ .
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
-
pháp m
- T m trên, nhi v c lu vn là:
M là, xây d c s khoa h cho v nghiên c b vi h
th hoá m s lý lu c b v du l.
Hai là, phân tích và giá th tr t
Cát Bà cho khách n , ch rõ nguyên nhân t t làm cn c cho vi
xu các gi pháp kh ph.
Ba là, xu m s gi pháp tr m và lâu dài nh c
nâ t Cát Bà cho khách n .
3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
nh n có ngành d v phát tri, v
ói chung và nói riêng
quan tâm nghiên c t nhi nm nay. i này th hi trong
các tác ph c Sasser Olsen, Wyeloff (1978), Gronroos (1982), Lebtimen
(1982), Parrasuraman Zeithmanl Berry (1985 1991), Anderson và
Carvell, Herrin (1990) [8, tr 4]. Tuy nhiên, liên quan c
du l, các nhà khoa h th ch i sâu nghiên c
10
khách s. nh n có n d v phát tri hình h thg các tiêu
chun và công c giá có gi th v
ách s.
n ta, ngành d v nói chung và ngành du l nói riêng m
phát tri m trong vài nm gn y nên vi nghiên c v
ph l ch d l các ti c mang tính t quan. M
s công trình l i sâu nghiên c v nhng ch
trên khía c ách s. chú ý là các công trình
nghiên c c Ph Xuân H.
Cát Bà
tr sinh quy th gi, các công trình nghiên cu v Cát Bà ch y liên
quan n tài nguyên t nhiên ni
-
Trên khía c du lông trình nghiên c v ho
du l t Cát Bà
ít các công i
sâu
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-
c
ti Cát Bà .
11
- du l t Cát Bà,
5. Phương pháp nghiên cứu
phng pháp lô gíc và ti c h th,
6. Cấu trúc của luận văn
Ngoài cá
.
.
ao
.
12
Chương 1: MỘT SỐ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ DU LỊCH
1.1. Dịch vụ du lịch
D v du l vai trò c k quan tr trong ho kinh
doanh c ngành du l. V m giá trí, 80-90% s ph du l là d v.
Và ng ta c có th coi du l là mt ngành kinh t d v.
D v du l, v cách ti c khác nhau thì l hi theo
nh cách khác nhau. y, d v du l quan ni là kết quả
mang lại nhờ các hoạt động tương tác giữa những tổ chức cung ứng du lịch
và khách du lịch và thông qua các hoạt động tương tác đó để đáp ứng nhu
cầu của khách du lịch và mang lại lợi ích cho tổ chức cung ứng du lịch”. [4,
Tr 194-195]
Khách du l và nhà cung du l là hai y t c b tham gia
vào quá trình s xu và tiêu dùng du l. D
à
hàng trong
* Tính phi vật chất (tính vô hình)
hàng
N cha i tour du l Cát Bà du khách khó bi
13
chính xác nhân viên y ph v mình nh th nào, món n có ngon
không hay chuy i có thú v không.
xác
dùng. Vi giá này hoàn toàn ào du khách. Tuy nhiên,
* Tính đồng thời của sản xuất và tiêu dùng dịch vụ du lịch
-
h
* Tính không chuyển đổi quyền sở hữu dịch vụ
trình
* Sự tham gia của khách hàng trong quá trình tạo ra dịch vụ
u
hàng
14
Khách hàng
* Tính không thể di chuyển của dịch vụ du lịch
* Tính thời vụ của dịch vụ du lịch
-
* Tính trọn gói của dịch vụ du lịch
15
hàng
hàng
hàng
* Tính không đồng nhất của dịch vụ du lịch
hàng
hàng
1.2. Chất lượng dịch vụ du lịch
Ch l nói chung là cái t nên ph ch, giá tr c s v, s
vi. Nói n ch l c m s ph hay m d v nào t là nói
m phù h c s ph hay d v v m s d ca
ng tiêu dùng. Ch l th ngh v giá tr s d c hàng
hoá, d v làm tho mãn nhu c c khách hàng.
khác nhau.
16
Theo Tiêu chu Vi Nam và ISO-9000, thì
. Thông th
hàng
Chất lượng dịch vụ du lịch chính là
mức phù hợp giữa dịch vụ của các nhà cung ứng du lịch với các yêu cầu của
khách du lịch thuộc thị trường mục tiêu.
mình
c, tr 207-210]
S tho mãn c khách hàng v dh v o l b s so sánh
gi d v mà khách t th t (P) và d v mong
(E). Thông th có ba m b:
- giá là t (P>E): Giá tr mà khách hàng
nh t d v cung c cao hn m giá tr mong c khách
hàng
- giá m Giá tr mà
17
khách hàng nh t d v cung c phù h v m giá tr
mong c khách hàng
- á tr mà khách hàng nh t d v
cung c th hn m giá tr mong c khách hàng.
Vi hi nh mong c khách hàng và cung c ng
d v phù h là v có tính quy cung d v du l
ch l cao. [19, tr 155-156].
ch giá m cách chính
xác thông qua khách du l sau khi h s d d v.
Hai là ph thu vào ch l các y t
v ch t nên d v.
M dù 80-90% giá tr s ph du l là d v nhng y t v
ch v m vai trò c k quan tr trong vi giá
. Không ph b c ni u, trong i ki nào d v du
l c t ra. D v du l có ch l ch t ra trong
nh c s v ch có ch l phù h.
Ba là, ph thu r ào ng nhân
viên cung c d v.
Do nh tính c d v du l (tính vô hình, tính th c
s xu và tiêu dùng) mà s tho mãn c khách du l tu thu ph ln
vào trình và kh nng c ng nhân viên - nh ng tr ti tham
gia vào quá trình cung d v và t ra m quan h v khách hàng.
, h tính nh quán cao v th
gian, i, thái ph v c nhân viên ti xúc trc ti v khách
hàng trong t c các giai o c toàn b quá trình cung c d v
Khi khách hàng giá , h th không
giá trong t d v riêng l mà th xét c m quá trình
18
cung d v. b ì các khâu trong quá trình
ph có quán và n kh v nhau. Ngoài ra, c c ph quan tâm,
chm sóc khách du l m lúc m n trong quá trình ph v. [19, tr 157-
158].
1.2.4. Các y t
1.2.4.1
Các y t v mô h bao g:
Y t v môi tr kinh t và chính tr, y t v môi tr vn hoá và xã
h, y t môi tr t nhiên và công ngh.
a. Môi trường kinh tế và chính trị
S v kinh t, chính tr là nhân t quan tr góp ph t ra
môi tr thu l cho ho kinh doanh du l và vì th nó là y t
h . N kinh t kh ho, l phát
tng cao kéo theo s tng giá c d v du l. Hi nhiên, khi khách mua
d v du l v giá cao thì trông v d v c s cao lên. Nhng
c nh v d v du l trên th t l không c nh trông
, i d không c khách giá
cao. Chính tr b c làm gim sút. Có th
th r khi m phng hay m n ri vào kh hong chính
tr, b c nguy c nào c có th x ra. M tour du l khó có th th
hi hoàn h t nh ni b v m chính tr.
b. Môi trường văn hoá và xã hội
làm cho vi th hi d v du l không nhu c c
khách. Vào các nhà hàng du khách ph ch khá lâu có th ph
19
v.
C có nh y t vn hoá xã h góp ph nâ
. Nhg nét vn hoá áo, s th là c s hình
thành lên các d v du l. Du khách phng nào có nhi nét vn
hoá s thì s có nhiu s l ch tho mãn nhu c c
mình. iu góp ph làm giá
cao hn.
c. Môi trường tự nhiên và công nghệ
Môi tr t nhiên g vai trò quan tr trong vic th hi d
v du l. Môi tr t nhiên t, không khí trong lành, không có gió bão
thiên tai là m trong các i ki d v du l ti hành thu
l. Ng l n i ki v t nhiên b thì nguy c v vi t d
ho hu b vi chuy giao d v du l là hoàn toàn có th x
ì th s b h nghiêm tr.
Môi tr công ngh là y t th góp ph thúc , nâng cao
. Vi vi phát tri c công ngh thông tin, khách
du l s có c h tìm hiu và có cái nhìn a chi v d v du l mà
mình s mua, vì th trông v d v c du khách c g v d v
c nh trên th t hn. S phát trin c khoa h k thu c là
l nâng cao ch l các i ki th hi d v du l.
1.2.4
Các y t vi mô h th là:
y t nhà cung d v du l, y t khách du l và y t c tranh
a. Nhà cung ứng dịch vụ du lịch
Nhà cung du l là m trong hai y t c b tham gia vào quá
trình s xu và tiêu dùng d v du l, vì v yu t này có vai trò c k
quan tr, hg tr ti . Các y t
bên trong nhà cung tác vào th là:
20
Ngun nhân l, kh nng tài chính, c s v ch k thu, mô hình qu lý
và vn hoá kinh doanh c nhà cung g.
- Ngu nhân l
Ngu nhân l y bao gm các nhân viên và nhà qu lý. Nhân
viên trong các c s cung du l là nh ng tr ti ph v du
khách. N nhân viên có trình chuyên môn t, thái nhit tình chu
thì hi s cao. Còn ng l s khó có th làm du
khách hài lòng. Nh ng qu lý, lãnh c các c s cung du
l n có nhg quy trong vi ho chính sách, m
r d v hay t nhân viên c góp ph nâng cao ch l th
hi d v c nhà cung . Nh v, ngu nhân l có h l
.
- Kh nng tài chính
Kh nng tài chính c nhà cung du l là ti nâ
. V ngu v l, nhà cung có th d dàng thuê
các nhân viên hay nhà qu lý gi, làm phong phú thêm các loi hình d v
du l, hi hoá trang thi b ho nâng cp các c s v ch k
thuàm tng cao. i này s khó có th x
ra v nh nhà cung du l không có kh nng tài chính d dào.
- C s v ch k thu
C s v ch k thu c nhà cung là m trong nh i ki
ho g s xu và tiêu dùng d v du l di ra. M khách s
xây d kiên c, v nhi hng m và có tính th m cao s là i
ki t d v lu trú s xu và tiêu dùng. M nhà hàng r rãi,
các h m xây d h lý c làm cho d v y
thu l.
- Mô hình qu lý và vn hoá kinh doanh c nhà cung
21
D v du l th mang tính tr gói nên h các khâu trong
toàn b quá trình ph v ph có s nh quán và n kh v nhau. i này
ch có khi nhà cung có m mô hình qu lý khoa h và phù h.
Vn hoá kinh doanh c là m trong nh y t thu v nhà cung
có h . Vn hoá kinh doanh t ra
các tri lý làm thay nh th c nhân viên trong quá trình làm vi.
s thay ph thu vào m h c
vn hoá kinh doanh. Nhìn chung vn hoá kinh doanh góp ph tích c vào
vi nâ l c m nhà cung
b. Khách du lịch
Cùng v nhà cung , khách du l c là ch th c quá trình s
xu và tiêu dùng d v du l. Các i v tâm lý, gi tính, tu,
tình hình s kho khách du l tác vào c
. M du khách khác nhau có nhu c, s thích c nh nh tr
nghi khác nhau trong du l nên có nh trông khác nhau v
à nh v giá v du khách c
khác nhau.
c. Sự cạnh tranh
S c tranh c các nhà cung làm ng
lên nhng c có th là gi xu. C tranh
m cách lành m là l tng lên. thu
hút khách du l, nhà cung ti hành công tác o t nâng cao trình
nhân viên, c ti trang thi b, nâng c c s v ch k thu, áp d các
mô hình qu lý m vi làm này góp ph nâng cao ch l
th hi d v d v. chính là c tranh lành m. Ng l, c
tranh không lành m là nguyên nhân suy gi ch l d v
du l. i hình là vi gi giá nh lôi kéo khách hàng. Gi giá c
ngh v vic ph c gi m ph d v ph v khách hàng và
22
nh v nhu c c du khách s không tho mãn .
Vic xác các y t v mô và vi mô có h
s là m trong nh c s a ra các gi pháp
nh nâ.
1.2.5
- .
- .
- hàng.
Ngoài ra còo sánh
t
hàng
D. Anderson (1994).
hàng
.
háp SERVQUAL
Parasuraman và các
hàng
hàng
23
SERVQUAL là thang
hàng
Thang à h
hình, tin c, , s b và s c.
Theo Gabbie and O'neill (1996), tthang
thang hàng và
[8, ph l].
. Nó
[20].
].
hàng
b. P
Anderson
c
khách hàng
.
24
Mô hình
trí óc.
hàng là
sà
hàng
hàng hàng Các k lu t
phng pháp này r phù h v lý thuy nhu c c Maslow.
hàngcho cùng, khách hàng
hàng
nh
25
Còn v phng pháp
SERQUAL
du
g mang
Trong lu vn này, tác gi s d m phng pháp áp d
n ta, n gi hn nhng c khá hi qu là phng pháp o l
n c vào s tho mãn chung ca khách hàng và nhà
cung .
D. Anderson khách hàng
hàng