1
§¹i häc quèc gia hµ néi
tr-êng ®¹i häc khoa häc x· héi vµ nh©n v¨n
NGUYỄN THỊ VÂN DUNG
NGHIÊN CỨU VIỆC XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH TÌNH
NGUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội, 2013
§¹i häc quèc gia hµ néi
tr-êng ®¹i häc khoa häc x· héi vµ nh©n v¨n
NGUYỄN THỊ VÂN DUNG
NGHIÊN CỨU VIỆC XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH TÌNH NGUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN HÀ NỘI
Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HÀ VĂN SIÊU
Hà Nội, 2013
MỤC LỤC
DANH MỤC MÔ HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ 7
MỞ ĐẦU 8
8
9
10
10
11
12
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH TÌNH NGUYỆN 14
14
14
15
16
18
20
20
22
22
23
26
26
27
27
27
28
28
29
30
30
33
34
34
35
36
37
CHƢƠNG 2 HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN CHƢƠNG TRÌNH DU LỊCH TÌNH NGUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN HÀ NỘI 40
40
40
2.1.2 42
43
2.1.4. C
44
50
55
55
56
57
57
59
60
CSDS) 60
60
63
64
2.4.4. T 64
68
CHƢƠNG 3 CÁC GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH DU LỊCH
TÌNH NGUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI 72
72
73
3.2.1 74
75
76
KẾT LUẬN 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
DANH MỤC MÔ HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ
lo 18
1.2: ng ho 27
ca DLTN 31
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1ch gn vi DLTN 21
Bng 1.2c c 32
Bi Vit Nam 39
B, t chc ti Vit Nam 45
Bng 2.4 SWOT 36
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ng ca du lch hi t mi,
i nghim
nhng ci l. Du lch hi mang li cm
ng
i xung quanh, th mt ct, nh
n nt. Nhng lo nhi
bi gi Vic bi
t loch thc s n du lch bn vng
ng mi cu.
i nim tuy mng nhu ca thp k 70)
t lo
bi gii. Ti Vi n
c c t t chung c ng
gi dng tia Vii
cho mch nhng li
vi nhr mng tri nghim m
i non tr ng du hic cho mt s
ng mnh m c nhng nhu cc
bit v mt tinh thi hip vu kin ca du
lch ti Vit Nam hiu lo Vit Nam cho
n nay vt v i m c s ng,
c ta bi lo DLTN . So vi
c c, th ng t chc, doanh nghip l
vic m r Nhn thy DLTN t ti n cho hot
ng kinh doanh du lc bit vi vin phm a
i, ng thi th ng du lch cho c ta ,
ch u vi chc thc hi
Du l Ni u c
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
gii, nhu v DLTN
ng h thu v DLTN
ca nhi gii. Lu yu tham khn DLTN t
u ting Anh. Nhu ni ting v DLTN
gi thu th t trong s nhu tham kho
quan trng ch yu k
Volunteer tourism-Experiences that make a difference c Stephen
i h, Sydney, Australia: Cung cp nh khoa
hc cho vic tip cn DLTN. Cung cp m i ng ca
DLTN u, ngun l n ca m mi. Cu
t nhng lc v mi,
u ki hong du l
New Horizons in Tourism Strange Experiences and Stranger Practices c
n du lch, Lucknow, t khi
t ln v du lu rt nhing hng
du lch mi ca th gii hic bing du l
n, du l.
Journey of discovery in Volunteer Tourism, International Case Studay
Perspectives ca Kevin D.Lyons i hc Newca
i hc K thu s
trin ca DLTN, nhng ho nh sc mnh ci
quan h phc tp gi th trong hong du l gi
c ch tham gia,
h tr n DLTNng h DLTN
gi m thu th c t c
trn DLTN hin ti mt s gii
du l
th lit v c qua
u trong nhc s h tr, tham gia ca nhiu
t ch du l gii.
Ti Vit Nam, hong DLTN i m n
c nhiu s a c cu nhu
DLTN ti Vi dng ngu
ty, t ch DLTN cung ci tp hn v
ng ch tn ti dt nh i
n Vit Nam. Ru v DLTN
ti Viy trong thm hin ti.
3. Mục đích và ý nghĩa nghiên cứu của đề tài
M Thng nhu v DLTN, nhng ln ca
i v ch, doanh nghi, vi
c vn d n
c titrin chung ca DLTN gii Vit Nam,
m nh c tr ng, t chc thc hi
DLTN ca ch, doanh nghi chc thc hin
DLTN ng kinh nghim chung v kinh doanh sn phm
i bn ch c va mang li li nhun cho doanh
nghip, v n ca ci
ng tri nghim mi, k nn th
cuc sng). T nhng nhnh ca ch, doanh nghip l
phong trong vic t ch i vi kt qu t
ng gi xut mang tc tin nhn du
ln ti Vit Nam.
c nhp mt h tht v lo
DLTN, mang ln, c th loch mm
mt nhn thi v i; kt qu
u c n cho s n ca hong du lch Vit
ng DLTN
cn phm du lp l i.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
V u:
- Lo ng l
ch, c ch, doanh nghip
n.
- chc thc hia mt s t chc,
, doanh nghi i.
V phn cu: Phu c
v n nhc tin v DLTN, thc trn
DLTN Vit Nam hin nay so v gii.
ng thi ti cu ho ng, t chc thc hi
DLTN ca ch, doanh nghi a
t s u khc t.
V i hn thc hin khi mt s t chc,
, doanh nghi i.
V thu ch yc ting thi
c tim b
dng th cu.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u c s du c
bao gm:
u
Tiu th cm, tham
kh u sc
bing ti
du li ca ch, doanh
nghin ti Vit Nam.
a
t trong nhu du l
cho kt qu c. Vic khng m
l thing nhng tour DLTN tr
v thi gian, l thi. Khi tic t s u kin hiu
c t chc bi ch, doanh nghip kinh doanh
n i chiu, b sung hoc
si nhn thit.
ng v
dng v: phng vn mt s
nh t chc lo li
phng vn ca h c t nht v nhn thm, kh
c ti ch c hin c a
ch, doanh nghin hin nay.
V p l
ch s hua t chc t
nh v ho chc thc hi
DLTN cp l i.
mch quc t, mt doanh nghi
vc t ch.
ch PYS travel i
ch na t ch
lch .
t
ng t t kiu cho t
V ch la chu phng vi din t chc
CSDS, t chnh ph ti duy nhn phm tr
ca h chc thc hit nhi
dng mt s
i chiu, png hp.
6. Nội dung chủ yếu của đề tài
n m t lun, ph lu tham kh
nn vi ba
n v du ln
C: Ho chc thc hi
nguyi
y ho ch
li.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH TÌNH NGUYỆN
1.1. Sự hình thành và phát triển du lịch tình nguyện
1.1.1.
Tr li nh u ca du lch trong lch s k t
ng ngoc bi u hc tu bin
mnh tn
l ni ting c u bi
c gn ng mt
s n thu ca du lch quc t
ch bi. C nh
khin cho du lch t mc tn dng ch cho du l
mm cnh.
T nha cup, nhu cu gi
n nhu cu v thc hin chuy
sau nhng tin bn cng sng bing b, bn
cht ca du l c s dng
ch, gi
ch ti s ng.
Thut ng c g
lch -5-1941 khi chuy
Cook thc hi ga Ln min Bc Anh. T l
trin t ch c tr c triu
n th k 19, du l
phi mt vi cng ba bi h
ngm qua nhng chi trong nhng
n su n xut hin
cm t n t ca du lch quc t hing
c t xp x 25,3 tri n 625 tri
p t du l t mc 445 triu USD (UNWTO,
00 tri gim 11%
tng sn phm quc ni ca th gii.
S a du lt qu ca s thi gian ri, thu nhp,
ci thin h thu ht trong truyn
nhiu loi ti mt s
khu vc b bii. Trong khi hu ht nhc v nhng
cc ca du l ri
ngoi l. Du li r mt chn
ng ngu
n li nhu
t khon tin rt nh m tham quan du lch
i ngung khu ngh ng sang tr
nhu cho s ng ca du ln du lc
qun d ca s ng l
tc bi c
c tr d ng
ch chuyi c li sng t cp, t n thng
sang mt li si sng ph thuc. Cu hp dng
c nhng nhu cu ci d
n thng. Kt qu ca s n t
t hin mt li sng gi to
Nhng c ca du l
i sn dn s xut hin ca du lch thay
th (hay du l)
1.1.2.
Du lch thay th c gi nhi
ch la chn, du lch na sau ca th k
m loch mi loi
y sinh nhu cu nhu cu khng
nh ch ng tri. Du lch mo hi
loch thay th n ph bin ca
p ch n th ng m
chn chuy cm thp nht vi mong mung thi
va v i c
n sau ca du lch thay th, loch
i lp hn vi lo b
du l n t na ph
cu ca th ng v ng nh ng nhu cu ca
[21, tr.82] p ct ngun t
m v u trong quy ho
muy, loch thay th mang li nhiu ngun l
loi ra nhng ng xy s i quyn quyt
nh nhng v mu chng s quy ch
1.1.3.
th ca du lch thay th
bin. Du l
g ca nhiu tho lun trong hi ngh p quc v
u khon v du lu chng ti s
bn v m bo gim thiu ng xn. Tr
ng, cng sinh h
nhi yu t o tc. Kt qu i
t hich thay th.
Thng kt hp hon vi l
ng mi. Trong thc tt hin c c rt nhiu n
giy th,
nhch v i
chuya hng manh nha ca lo
t chc Peace Corps (Mng M p
chn DLTN tr c bit
i hc Michigan phc
v c t
trin. T ch ng
hiu ngh gii.
T ch u rt nhi h
ch v cp
nhii nh n ca
Peace Cops tc v c v HIV -
o v
ht, cng hit mc trng yi n
i cho D
n khn cp s a AIDS ca tng thng Ma
c sng tn
hng ca h na. Du ln hic s
ca Peace Corps trong
ving ca lo
n ng c n ca
i ca mng
Cho tn mu
ng. Theo cu t c
a (55%) nhc phng vn cho bi
mun tham d mt cuc ngh t hp vng
c: trong s ng vt mt
chuyn du l nhn ba
u trin vng h s tham gia mt chuy
tham gia cho bit r h s li tham gia na. [18, tr.82]
ch my
i hc George Washington, trong mt di
c r tr t trong nhng lo
du lu ti th ng Hoa K. DLTN nt “xu hướng giải trí thời
thượng” c mun m ri l h p tu
u m ng DLTN Hoa K ng
[24, tr.100]
1.2. Khái niệm du lịch tình nguyện
Trong ti u thut ng ch ourism,
nh
gii v DLTN ca rt nhiu t ch
Theo t n Wikipedia:
i cho mi to ra s c trong
cuc sng ca nhi thi
hoi cho mi hu ha
tui sng c, tri nghim n
c tic hi nhi th gi.
(Volunteer vacations are an oppoturnity for people to make an difference in the
lives of the others or to help improve and contribute to society, culture or the
environment while on vacation.It is also a chance for people of nearly any age to
immerse themselves in foreign or challenging circumstances, experiences a different
culture first-hand and learn more about the world they live in.)
olunteer tourism - A experience makes a
ng kt hp du lch vng
cho nht nhin theo m chc, thc
him m tr hoc gi vt ch
i trong xi, bo tn mng nhnh ho
v
(Volunteer tourism is the phenomenon combining travel with voluntary work,
applies to those tourists who, for various reasons, volunteer in a organized way to
undertake holidays that might involve aiding or alleviating the maerial poverty of some
groups in society, the restoration of certain environment or reaseach into aspects of
society or environment)
Du l
ci hc James Cook l
n
tr ti o t gii vi m
n vng nhm h tr n cu khoa hc
o tn h
(Volunteer tourism make use of holiday- makers who volunteer to fund and work
on social or conservation projects around the world and aim to provide sustainable
alternative travel that can assist in community developments, scientific research or
ecological restoration.)
kt hp la dch v
nguyn n vu t truyn thng ca l ch thut,
ch s
(In a more refined and balanced approach, VolunTourism is the integrated
combination of voluntary service to a destination with the traditional elements of
travel and tourism - arts, culture, geography, history, and recreation - while in the
destination.)
qua m v DLTN c gi
gi nhn thy vic la chn s dng DLTN ca T chc Peace Corps, t chc
ngi p ra lo u DLTN t ti lu
. T ch v DLTN mng nh
p vi DLTN ti Vit Nam hin nay
n, du l kt hp ca hai t du l
nguyn. Du l tng hp nhng yu t tt nht ca l
l thung t
h n bao gm tu t
(Very simply, VolunTourism is a combination of the words volunteerism and
tourism. VolunTourism integrates the best of travel and tourism – arts, culture, ography,
heritage sites, the natural environment, and recreation – with the opportunity to serve
and enhance the destination – its people, places, and thing).
t s :
m ca du l, du lch thay th.
c du l
c
ng vic thit k n m c
bo tn hon. c bo t m
v
y tn
kinh to tn di s
1.3. Một số khái niệm liên quan tới du lịch tình nguyện
Mô hình 1.1: Sơ đồ loại hình DLTN [24, tr.82]
1.3.1.
Nhm ca du lch thay th Stephen Wearing
i ngh n trong Weaver 1991:
DL Nông nghiệp
Agritourism
Văn hóa
Cultural
Du lịch sinh thái
ecotourism
Du lịch
Tourism
Du lịch đại chúng
Mass tourism
Du lịch thay thế
Alternative tourism
Khám phá
Adventure
Khoa học
Scientific
Giáo dục
Educational
Du lịch tình nguyện
volunteer tourism
ng ti bo tn, bo v ng ngun lc thit yu ca du lch.
Khuyy m h
tng, gi n tc b c
a.
m bo s h tng mu ki
u ti cng t n
ti vin chng cuc sng ca c
ng ti gim thic ca s
trin du lng xy ra nhiu khu vn. (Saglio, 1979;
Gonsalves, 1984; Kozlowski, 1985; Travis, 1985; Bilsen, 1987).
a c li lc v cng
nhn mn vng bn v
c du lng s ng ca
i vc thc th ng cuc “gp
g” chc. (Holden, 1984). [24, tr.82]
y du lch thay th ng vch sau:
ng di mo, du lp
ng dch dng, du lch bn
a
ng d: Du lch t thin nguyn, du l
ng du lng hong: Du lch
tn
ng d qu
1.3.2.
Theo Hng Th gii v n
t Du Lch Vin du lch bn vng
c quan ni n du lu hin t
n hn kh h u ca
h[4, tr.81]
n du lch bn vu hin ti trong khi vn
bo v u t n du lch
bn vng gm: kinh tng.
So vi du lch bn vng bao gm c khu v
th l di sn lch s - tc ph cp cng
Du ln l
t ln cho s n kinh t - i - ng cc chn
rng vin du lt ln cho vic bo t
t ch s truyn thng ci tham
gia lou nhn thc rng cn phi bo tn nh sinh hc
n.
1.3.3.
Du lng lom trong du lch thay th
ng ti mn bn vng. Hai lot s
- h thc du lch dn vi bn s
- Ph tham gia ca cng
- ng ti mn bn vng
i du l c t chc thc hit
s t sau:
- DLTN ch
d nhn, c bo tn.
- S hp dn cng
ca bo t
yu phng hin m nguyc ca
n nh cn.
1.3.4.
Mt s lo k ch t
thin, du lch xanh, du lng, du l
Nhng lot nhim hon lo du
l t DLTN vi nhng lo
gi t b
lch gn vi DLTN gn vi mt s
Bảng 1.1. Các loại hình du lịch gần với du lịch tình nguyện
Loại
hình
DL
Du lịch Từ
thiện
Du lịch nông
thôn
Du lịch có trách
nhiệm
Du lịch cộng đồng
Đặc
trƣng
Kt ni du
i
i
ng
m
hi gp g
hi
cng
h h tr
du
tin/
hin vt cho
c a
c
D
tr
m
th
cu ngh ng
gi
ng, phc hi
sc kh
hiu t
i li
ng
vic bo t
di s
ng
kinh t m bo
ng, t
b
tr a
o ra
nhng sn phm du
l ng,
c
tri
nghi
Bn cht ca loi
ch ng nhng
c du lch
tn t
a nhm
mang li l
a
quyn t ra quyt
nh v vic t chc
du lch t
sinh sng ca h.
ti u
nh
a h c
s d
th
ba
a
trin du lch bn
v
ng cao
u
chnh tt c i
nh n
m n
l
ng cho tt c ch
th
trin
du lch
Điểm
đến
-
tr
nhi
p,
lch ni ting
- Ch y
khu vc cng
trin, nhng
n s h
tr v vt cht,
tinh thn.
- Ti
trong phm vi
ng b
th
ven bi
- ti
ti m n,
khu v c
vc ti a
du lch
- C th n
t c
c
bit v
t
- h n
t
Gắn
với
ng
ch yng
tham gia ca
Cung cp nhng
tri nghi
x
cộng
đồng
c a
phi xu
t nhu cu cn
thi
nht t cng
ng
c a
s l
kinh t cho cng
ng
qua m t
gi ch
a
o hiu
bit v
ng t a
ng
a
n
ng
ln nhau gi
du l i
o
dng ni
t c cho
cng.
Đóng
góp cho
công
tác bảo
tồn
X
X
c
c bo tn
nh t
th ging
x
Diễn
giải
môi
trƣờng
x
x
nu gn v
nhim v
vi
n thc
v ng cho
x
t
nhim v l
th thiu
Sự
tham
gia của
cộng
đồng
địa
phƣơng
X
tham gia
trc tip ca
c
i ch
tham gia trc
tip ca c ng
i ch
C a
chm, ra
quynh, thc thi
1.4. Nội dung chính của du lịch tình nguyện
Ht c a ch
chc ti vic kt hp gia hong ca du l
hai ni dung hoc bo tn
o v c gi tc bo tc
c gi tc n)
1.4.1.
Nh c bo tn gii bao g
hong ch y
Bo tng sinh hc
Bo tng b bin
c v ng cng, di sn t o
Bo v nguc, qut mn vo t.
Theo Lut Bo v ng Vit Nam, bo v
nhng hong gi p, ci thing, bm
n, khc phu qu x
dng ht ki
ly m h t mt xu th du lch thng c
c C tt.
Do hu qu mi l du gp nt b
du, lp d s git cht c trc tip tham gia
bo v ng vt bt b n, t
i th ra. M n v hong bo tn ca DLTN n
nhng tour du lch nhn dp khu vng du lch sch s ti
n ci Vi gii.
1.4.2.
c bo tt mt quan tr
n. Nhng d gii nhng ti s
n g c hong: t vic dy ting Anh, tin hc
Trung Qung h nt
tr em bt hnh tr em m
Campuchia hoc thn a Singapore phn thnh
Mt trong nhng hong nh tr
ct nhing hn nhy ting Anh cho tr Isan hay nh
ng cn cu m
ng chng hn cng hin tay
ngh ci via bnh mic gn
chc v bo v
ng hc cho tr em.
1.5. Đặc trƣng của loại hình du lịch tình nguyện
1.5.1.
ng t
sng chung v khu ph ng v
p, khu du lch ni ting, sm ut
nhng v i cng trong
tour DLTN.
n thc cao v
trong cuc sng, nhn th i vi cng n
c cc sng ca ct th git
tham