1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
VŨ ĐÌNH THUYÊN
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG DU LỊCH BIỂN
CÁT BÀ (HẢI PHÕNG)
Chuyên ngành: Du lịch
LUẬN VĂN THẠC SỸ DU LỊCH
PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH HÕE
- 2013
2
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU
7
7
9
9
10
11
6
12
PHẦN NỘI DUNG
13
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM ĐỂ PHÁT
TRIỂN DU LỊCH BIỂN BỀN VỮNG
13
1.1. Cơ sở lý luận về loại hình du lịch biển
13
13
14
1
14
18
1.2. Cơ sở lý luận về phát triển du lịch biển bền vững
19
19
23
1.3. Kinh nghiệm phát triển du lịch biển bền vững
25
1.3.1
25
1.3.2
27
Tiểu kết chƣơng 1
28
CHƢƠNG 2: HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH BIỂN
BẾN VỮNG TẠI CÁT BÀ (HẢI PHÕNG)
29
3
2.1. Nguồn lực phát triển du lịch biển Cát Bà
29
30
-
33
35
26
2.2. Tác động của du lịch lên phân hệ kinh tế
37
37
41
42
46
2.3. Tác động của du lịch lên phân hệ xã hội nhân văn
47
47
49
50
2.4. Tác động của du lịch lên phân hệ sinh thái tự nhiên
50
50
52
53
54
55
55
2.5. Chỉ tiêu đáp ứng nhu cầu của khách du lịch
56
56
57
58
64
Tiểu kết chƣơng 2
64
4
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG DU LỊCH BIỂN CÁT BÀ (HẢI PHÕNG)
66
3.1. Nhóm giải pháp quản lý nhà nƣớc về du lịch
66
66
67
68
69
71
3.2. Nhóm giải pháp trong ngành du lịch
73
73
74
82
83
84
Tiểu kết chƣơng 3
87
KẾT LUẬN
89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
92
5
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
BOD
CB
COD
N
DO
GDP
IUCN
International Union for Conservation of Nature
HP
-TT-DL
VH-TT-TT-DL
pH
ion trong
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural
Organization (
)
WTO
WTTC
World Travel and Tourism Council
$
6
DANH SÁCH CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Trang
29
11
15
17
19
20
22
24
24
37
37
39
41
43
44
46
48
53
56
.
59
2.12
59
62
66
7
67
74
76
84
85
85
*********************************************************
38
40
42
43
57
60
60
61
62
63
63
72
8
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Mng bi o ra yu t
bn (v i v n du lch bin. Do vn vng
n du lch bin ph thuc rt nhi
bn v,
chia s ng b i hng chu s
i. H qu tt yu ca hin tr
n b hy hong sng b ch bin s
sc hp dn v n du lch bn v
n du lch bin bn vng tr bin
p th gii c nhng kt qu rt kh quan.
Trong rt nhim du lch bip, ni ting Vii vit
c bing hi l, trong nhng
n ng tnhi khu vc ven b)
i mng. S n du lch t, s a
ng bin
c h
o ngc, khin mc bio
ng vt du loang l, i chng
cht u. S ng tt
bi hy hoi vic chm dt hot
ng du lch bi. u ci
n ch m ng bin
ch bin bn vng.
c t u lu c
u v du lch u h
9
n du lchch v du
lch, xng sn phm du lp chic qum
n du lch bn vng, hch c
vn bin bn v u mi vi
ng h
T i vit quynh la chn n
bn vng du lch bi- H u cho lun
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU VÀ NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ TÀI
- ph
-
- .
-
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- -
-
10
-
.
-
i
6 5/2012.
- ,
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.1
4.2
TT
VH TT TT
62.
. Trong
11
ho
x
tham
5/6/2011 - 7/6/2011
25
23
55
45
68
29/4/2012 - 5/2012
27
27
62
55
82
52
50
117
100
150
:
12
4.4
TT
TT TT
5. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
.
(2010) ,
.
(2009)
(2011)
(2005)
.
13
(2001)
Nghi
(2010)
.
(2002)
.
(2003)
Ngh.
(2008)
.
6. BỐ CỤC CỦA ĐỀ TÀI
trang. u,
v
()
14
NÔ
̣
I DUNG
CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM ĐỂ
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BIỂN BỀN VỮNG
1.1. Cơ sở lý luận về loại hình du lịch biển
1.1.1.
,
,
:
,
,
, ,
,
, , .
,
,
,
Theo
,
,
,
1
Theo ,
,
,
2
, :
,
, .
1
: A15, tr.79
2
: B8, tr.8
15
1
.
1.1.2.
,
2
.
3S:
(sea), t
(sand), (sun).
.
,
,
.
, khi
20
o
C
3
, , gia
,
.
,
. ,
,
.
1.1.3.
1
: A4, tr.111
2
: A15, tr.5
3
: A15, tr.79
16
1.1.3.1.
*)
.
*)
hai
*)
,
,
.
,
.
1.1:
Thái độ
Chủ động
Thụ động
Tích cực
Tiêu cực
C
A15, tr.155
1.1.3.2.
17
*)
:
- : k
.
: du
;
; du
.
,
.
- : nhung,
. V , ,
,
,
20
o
25
o
.
-
: t ,
. ,
,
,
-
-
-
18
-
: sun, sea, sand, sight.
:
,
,
.
1.2:
Kiê
̉
u ba
̃
i biê
̉
n
Tính chất đặc trƣng
A.
B. B
C.
1.
2.
a.
b.
3.
,
.
D.
,
E.
F. song
G.
,
A4, tr.114
- nh lng mi nguy him tim i vi du
cm nng (khi nhi
0
C, dn t
c do m h
19
ng (nhng tia ct tri tii da s git
cht nhng t ng, v t bi
), sa (nc t a s a,
m, th i), vi khun MRSA
khung n np trm khun da m
dn nhi
phi b nhi
m binE.coli ( i vi khun sng
trong rut nhng v mt
mi, ng d dt. chc
y t khuym bic bin).
:
-
-
-
-
1.1.4.
20
(UNWTO)
: ,
, , ,
,
,
,
.
(, , t),
(
,
,
).
.
.
.
1.3:
B8, tr.12
1.2. Cơ sở lý luận về phát triển du lịch biển bền vững
21
1.2.1
Him v n bn vng,
mu xoay quanh ba t ng bn vng
kinh t bn vng i bn vng. Theo Hng du l c t
(WTTC): Du lch bn v u hin ti ca du
du ln bm nhng kh ng nhu cu cho
h i
1
.
Du lch bn vi phi qut c
u kinh tm
m trong khi vc bn sn,
ng sinh h m bo s sng. bn
vng ca mm du lch c th bng ch th sau:
Bng 1.4: H thng ch th ng n
vng ca mm du lch
Chỉ thị
Cách xác định
1. B ch th v
ng nhu cu ca du
- T l % s i/ t
- S
- T l i ro v sc khe (bnh tt, tai
nch/ s
2. B ch th
ng ca du
l sinh
- % cht th
-
-
- % dinh quan b xung cng/
tng di dng do du lch
- % s p vi kin
1
: A4, tr.63
22
a (hoc cnh quan)/ tng s
- M n phng, thc v
him (ph bin him
- % kh n ti sch/ kh n ti
ng ti)
3. B ch th
kinh t
- % v du li
c i t
ngu
- % s ch
i tng s ng a
- % GDP ca kinh t thit hi do du
lc du lch mang li
- t ling chi
t ling
-
ch
4. B ch th
ng ca du lch
i
- Ch s Doxey
- S xut hinh/di du lch
- T ni n du lch
- Hin tr ch s - a
i dy)
- S ngu
- T l % mng tim du
lch
- M
truyn thng (l hi xin, phong tc
23
t i v
A4, tr.107
sau:
- .
-
-
-
1.2.1
-
-
-
-
-
1.2.1
5
Du li
̣
ch đa
̣
i chu
́
ng
Du li
̣
ch bê
̀
n vƣ
̃
ng
1.
1. 3
: ,
i
2.
2.
3.
3.
(
)
4.
4.
24
gi
5
5.
6.
6.
7.
7.
8.
cho
8.
Khu AA
(
,
.
,
(ABTA): 85%
ng
, 36%
, 18%
, 17%
. Khi
,
, 31% 2% (20$)
1000$
33% 5% (50$)
1000$.
, 65%
42%
.
1
.
,
.
1.2.2
1
:
25
1.2.21.
n v
.
n nhm:
-
,
.
1.2.2.2.
:
6:
Loại bãi
Số du khách/1km chiều dài bãi biển
0
theo JICA A4, tr.122
:
(UNWTO)