1
II.Sử dụng bơm
• 1.Hệ thống làm việc của bơm : bơm, đường
ống và các thiết bi lắp trên đường ống (van,
khóa, đoạn uốn, …)
• 2.Đặc tính bơm
• 3.Đặc tính đường ống (ht-Q)
• 4.Cột áp yêu cầu (Hyc-Q)
• 5.Điểm làm việc
• 6.Điều chỉnh chế đô làm việc
• 7.Ghép bơm (ưu-nhược)
2
Bơm và
Động cơ
1.Bơm trong hệ thống
p
od
v
od
Bể hút
Bể đẩy
Lưới chắn rác và
van 1 chiều
Ống hút d
1
, L
1
Chân
Không kế
Áp kế
Van 1 chiều
Khóa đẩy
Ống đẩy d
2
, L
2
Khóa hút
H
dh
H
d
H
s
p
oh
v
oh
3
2. Đặc tính bơm a.Đường đặc tính vùng
25 30 40 50 100 200 300 400 500 1000 1200
5
10
20
30
40
50
100
200
150-250B
150-280B
150-310B
150-250B
150-430B
150-430A
150-500B
150-500A
200-620B
250-620B
250-620A
200-500A
200-500B
250-500B
200-400A
250-400A
150-400B
150-400B
200-400B
150-340B
150-340A
150-280A
150-250A
200-280B
150-250B
200-280B
300-280A
400-390B
400-390A
400-440A
400-440B
300-340A
150-250B
250-340A
300-340B
200-280A
250-340B
200-340A
200-340B
250-400B
150-250B
250-500A
300-620A
350-620A
400-620A
400-540A
400-540B
400-480A
400-480B
300-500A
300-500B
300-620B
400-620B
1000 2000 3000 4000
400 500200100 300
Q(l/s)
Q(m3/h)
H(m)
4
0
20 40 60 80 100
120
Q(l/s)
Q(m
3
/h)
0
5
10
15
10
20
30
0
10 20
75%
79%
81%
83%
83%
81%
79%
75%
H
(m)
N
(Kw)
b.Đặc tính tổng hợp
Chân không kế
d
1
d
2
Áp kế
H
s
Δh
p
o
Lưu lượng
kế Venturi
Khóa điều chỉnh
lưu lượng
Đo công suất
động cơ dẫn
động bơm
Bộ thí nghiệm bơm li tâm
5
6
52m
0,25 m
3
/s
N(kw)
c. Đăc tính máy bơm (từ thí nghiệm)
η
max
=82%
180Kw
A
opt
H(m)
30
20
10
0
60
70
50
40
Q(m
3
/s)
0,25 0,300,15 0,200,100,05 0,35 0,40
(%)
20
60
80
40
100
H-Q
η-Q
N-Q
n=const
7
Bơm và
Động cơ
p
od
v
od
Bể hút
Bể đẩy
Lưới chắn rác và
van 1 chiều
Ống hút d
1
, L
1
Chân
Không kế
Áp kế
Van 1 chiều
Khóa đẩy
Ống đẩy d
2
, L
2
Khóa hút
H
dh
H
d
H
s
p
oh
v
oh
Cột áp yêu cầu Hyc (từ tính toán) Khắc phục:
•cột áp địa hình H
dh
•tổn thất đường ống h
t
•chênh lệch áp suất 2 mặt thoáng
o d o h
p p
g
•chênh lệch cột áp vận
tốc 2 mặt thoáng
g
vv
ohod
2
22
8
2 2
0
2
od oh d oh
yc dh t t d
p p v v
H H h H H
g g
od oh
t dh
p p
H H
g
g
vv
hH
ohd
td
2
22
0
2
1 2
1 1 2 2
4 4 2
1 1 2 2
1 1 8
( ) ( )
t
l l
h Q
d d d d g
Hyc
H
Q
H
d
H
t
H
t
Hyc-Q
H
yc
=H
t
+kQ
2
9
Ht
H
Bơm
0
Q
Q
A
opt
H-Q
(Hyc-Q)d=200mm
HA
A
QA
η
H
ηmax
η- Q
η
A
Thiết kế hệ thống tốt A A
opt
(Hyc-Q)d=400mm
Giao điểm đặc tính (H-Q) và (Hyc – Q) là điểm làm việc (A)
10
Q =>Q*
Giữ đường (H-Q)
Thay (H
yc
-Q)=>(H
yc
-Q)*
Giữ đường (H
yc
-Q)
Thay (H-Q)=>(H-Q)*
A’
A’’
2
24
2
2
2
2
2
4
1
1
1
1
1
81
)(
1
)( Q
gdd
l
dd
l
h
t
Phương pháp tiết lưu - đóng bớt khóa đẩy
•đơn giản, không phải mua thêm thiết bị
•không kinh tế, máy ít điều chỉnh
Phương pháp thể tích – thay đổi n
•Ít động cơ thay đổi được n
•hiệu quả
•máy thường xuyên điều chỉnh
•tăng chi phí xây dựng
6.Điều chỉnh chế độ làm việc
•Tại sao phải điều chỉnh Q=f(t)
H-Q
-Q
Q
A
H
A
A
Q*
A'
A’
<η
1
A’’
(H-Q)*
H
A”
HA’
A=
1
A ‘’
=
B
>
1
H
yc
-Q
(H
yc
-Q)*
H
Q
Aopt
P
B
11
1
'
''
1'
.
A
A
A
H
H
A’’ và B đồng
dạng cơ học
12
A
Q
A
0
Q
H=H
1
+H
2
H
1
H
2
H
yc
-Q
(H-Q)
1
H
Q=Q
1
=Q
2
=… ; H=H
1
+H
2
+…
B1 B2
H
2i
H
2i
Q
i
(H-Q)
1+2
(H-Q)
2
Ghép bơm nối tiếp
tăng cột áp
7.Ghép bơm
Chú ý thay thế bơm
ghép, rải bơm …
13
Q
A
1
(H-Q)
1+2
H
A
Q
Ghép bơm
song song
A2
AI
Q2
Q1
Hyc-Q
(H-Q)2
(H-Q)1
A1
AII
Q1i Q1i
H
i
H
A
H= H
1
= H
2
= …Q = Q
1
+ Q
2
+ …
;
tăng lưu lượng
2
•Q
1
+Q
2
<Q
I
+Q
II
•Giảm ht,
•chọn H-Q cho ghép //