Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài Liệu Trắc Nghiệm Luyện Thi Đại Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.82 KB, 10 trang )

Câu 1: Điện phân hoàn toàn 200ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với cường độ dòng điện là 0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ, người ta nhận thấy khối
lượng cực âm tăng thêm 3,44g. Nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
tương ứng là:
A. 0,1M và 0,1M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,2M D. 0,15M và 0,15M
Câu 2: Cho dãy các chất và ion: Zn; S; FeO; SO
2
; Na
+
; N
2
; HCl; Cu
2+
; Cl
-
. Số chất và ion
trong dãy đều có tình oxi hóa và tình khử là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 6
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,44g axit hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình I
đựng P
2


O
5
và bình II đựng KOH. Sau thí nghiệm các bình lần lượt tăng khối lượng là
0,36g và 0,88g. Mặt khác, để trung hòa hết 0,05mol axit hữu cơ này cần dùng 250ml
dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
4
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 4: Loại quặng và đá quy nào sau đây không chứa nhôm oxit trong thành phần hóa

học :
A. Boxit B. Hồng ngọc C. Ngọc bích D. Dolomit
Câu 5: Cho 12,45g hỗn hợp X gồm Al và kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng lấy dư thu được 1,12 lít hỗn hợp 2 khí N
2
O và N
2
có tỉ khối hơi so với H
2

18,8 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư được 0,448
lít khí NH
3
. Cho biết số mol hỗn hợp X ứng với khối lượng trên là 0,25mol; các khí đo ở
đktc. Kim loại M là :
A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca
Câu 6: Hỗn hợp Y gồm 0,3 mol C
2
H
2
và 0,4 mol H
2
. Cho Y nung nóng với bột Ni một
thời gian thu được hỗn hợp Z. Sục hỗn hợp Z vào dung dịch brôm lấy dư có hỗn hợp khí
X bay ra khỏi bình. Đốt X thu được 8,8g CO
2
và 7,2g H
2

O. Khối lượng bình đựng dung
dịch brôm tăng là:
A. 3,2g B. 5,4g C. 7,8g D. 8,6g
Câu 7: Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,15 mol
Ba(OH)
2
thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của a là:
A. 0,25 mol B. 0,38 mol C. 0,36 mol D. 0,12 mol
Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
B. FeS, BaSO
4
, KOH
C. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS D. Mg(HCO
3

)
2
, HCOONa, CuO
Tài Liệu 80 Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Luyện Thi Đại Học
Môn Hóa Khối A,B Mới Nhất
Câu 9: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau
khi phản ứng xãy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy
hết Y thì thu được 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của
H
2
trong X là:
A. 46,15% B. 35,00% C. 53,85% D. 65,00%
Câu 10: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu
B. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch
C. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
Câu 11: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
x
H
y
NO, phân tử khối của A là 113. A
có đặc điểm cấu tạo và có các tính chất sau: phân tử có mạch cacbon không phân nhánh,
không làm mất màu dung dịch brôm, bị thủy phân trong dung dịch NaOH và có khả năng
trùng hợp. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. A là este no, đơn chức B. Thủy phân A chỉ thu được một sản phẩm duy nhất
C. Từ A điều chế được tơ capron D. A có chứa 2 liên kết pi
Câu 12: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3

)
2
. Số
chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13: X, Y là 2 este đồng phân, hóa hơi 14,8 gam hỗn hợp X, Y thu được thể tích cùng
bằng thể tích của 6,4g O
2
ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn X, Y thu được CO
2

H
2
O với tỉ lệ
2 2
: 1:1
CO H O
V V =
. X, Y có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH

3
B. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
và C

2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 14: Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít ancol
etylic nguyên chất? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và ancol etylicnguyên
chất có khối lượng riêng D = 0,789g/ml?
A. 4605,53ml B. 4606,53ml C. 4705,62ml D. 4476,52ml
Câu 15: Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm vào 500ml dung
dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết ion Cu
2+
có trong dung dịch
A là:
A. 3 lít B. 0,5 lít C. 4 lít D. 1 lít
Câu 16: Cho một lượng amino axit A vào dung dịch chứa 0,15mol HCl. Dung dịch sau
phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH, sau đó cô cạn được 18,325 gam rắn khan.
Vậy A có công thức phân tử là:
A. C
4
H
7
NO
4
B. C
4

H
10
N
2
O
2
C. C
5
H
11
NO
2
D. C
5
H
9
NO
4

Câu 17: Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được
21,6 gam H
2
O và 72 gam hỗn hợp gồm 3 ete với số mol bằng nhau. Công thức cấu tạo
của hai rượu là (biết các phản ứng xãy ra hoàn toàn):

A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH
C. CH
3
OH và C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH

Câu 18: Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung
dịch ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,80 B. 32,50 C. 48,75 D. 29,25
Câu 19: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần
dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của amin X là:
A. C
3
H
5
N B. C
2
H
7
N C. CH
5
N D. C
3
H
7
N
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V
lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì thu được 1,75V lít khí.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích đo ở cùng

điều kiện về nhiệt độ và áp suất):
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
Câu 21: Để xà phòng hoàn toàn 300gam chất béo A có chỉ số xà phòng hóa là 210 cần
vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 2M và KOH 1M:
A. 562,5 B. 225 C. 375 D. 625
Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl
2
, FeCl
3
, HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hóa suất hiện là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enan những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là :
A. Tơ tằm và tơ enan B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6 D. Tơ visco và tơ axetat
Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về tác hại của nước cứng :
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng
B. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và mất mùi vị
C. Làm hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi
D. Làm ngộ độc nước uống
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc
nóng thu được 1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ
từ khí NH

3
vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m là :
A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78 C. 78,05% và 2,25 D. 21,95% và 2,25
Câu 26: Một trong những đặc điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là :
A. Protit luôn chứa nhóm chức hidroxyl B. Protit luôn chứa nitơ
C. Protit luôn là chất hữu cơ no D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa
tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân
tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N, lần lượt là 40,449% ;
7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là :
A. CH
2
=CHCOONH
4
B. H
3
NCOO-CH
2
CH
3
C. H
2
NCH
2
COOCH
3
D. H

2
NC
2
H
4
COOH
Câu 28: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với oxi thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm 3 chất Fe,
Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được V(lít) khí NO.
Giá trị của V là:
A. 0,597 B. 0,7 C. 0,66 D. 0,12
Câu 29: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử là C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X
tác dụng vừa đủ với 100gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam
hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH

3
COO(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
C. CH
3
COO(CH
2
)
2
OOCC
2
H
5
D. CH

3
OOCCH
2
COOC
3
H
7
Câu 30: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả : tổng khối
lượng của cacbon và hidro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với
công thức phân tử của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 31: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH,
số loại trisete được tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức
đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết
khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã
phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 7. B. 9. C. 3. D. 10.
Câu 33: Hoà tan 13,68 gam muối MSO
4
vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với

điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại
M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì
tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là :
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Câu 34: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol,
ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NaOH loãng, đun nóng là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 35: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng
thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong
vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b)
Câu 36: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản
ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
(cho Na = 23, Ag = 108)
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. OHC-CHO. D. CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 37: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)

3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,
FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại
phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu
được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng
đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là :
A. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5

.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
Câu 39: Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3

+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên,
tối giản thì hệ số của HNO
3
là :
A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom
nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO
3
. Tên gọi của X là :
A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.
Câu 41: Điện phân một dung dịch chứa 400 ml dung dịch chứa AgNO
3
0,05M và
Cu(NO
3
)
2
0,2M với 2 điện cự trơ, trong thời gian 19 phút 18 giây với cường độ dòng
5A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Khối lượng kim loại được giải phóng ở
catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:
A. 4,33g; 0,336 lít B. 3,44g; 0,336 lít C. 3,43g; 0,448 lít D. 3,45g; 0,86 lít
Câu 42: Cho các ion: (1) Cl
-

(2) K
+
(3)S
2-
(4) Ca
2+
Bán kính các ion tăng dần theo thứ tự:
A. 3; 1; 4; 2 B. 1; 3; 4; 2 C. 4; 2; 1; 3 D. 1; 2; 3; 4
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở
và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO
2
(đktc) và y mol
H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là
:
A. V =
28
( 30 )
55
x y

B. V =
28
( 62 )
95
x y


C. V =

28
( 30 )
55
x y
+
D. V =
28
( 62 )
95
x y
+
.
Câu 44: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp
xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 45: Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với 200ml dung dịch CuSO
4
0,525M.
Phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được kết tủa A gồm hai kim loại có khối lượng 8,4g
và dung dịch B. Thể tích dung dịch HNO
3
2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết kết tủa
trong A là:
A. 110ml B. 500ml C. 330ml D. 400ml
Câu 46: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2

có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua
chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào
dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp
khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8.Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
Y là :
A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít
Câu 47: Hòa tan a gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3

vào nước được 400ml dung dịch
A. Cho từ từ vào dung dịch trên 100ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch B và
thoát ra 1,008 lít khí (đktc). Cho dung dịch B phản ứng với một lượng Ba(OH)
2
(dư) thì
thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ của Na
2
CO
3
và KHCO
3
trong dung dịch A lần lượt
là:
A. 0,2625M và 0,225M B. 0,225M và 0,2625M
C. 0,1125M và 0,375M D. 0,2625M và 0,375M
Câu 48: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 49: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tình cứng. Trong loại nước cứng này có
hòa tan các chất:
A. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
B. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C. Mg(HCO
3
)

2
, CaCl
2
D. MgCl
2
, CaSO
4
Câu 50: Crăckinh V lít butan được 35 lít hỗn hợp A gồm H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
,
C
4
H
8
và một phần butan chưa bị crăckinh. Cho A lội từ từ qua bình đựng dung dịch brôm
dư thấy thể tích khí còn lại là 20 lít. % butan phản ứng là:

A. 25% B. 50% C. 75% D. 20%
Câu 51: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng công thức phân tử C
4
H
9
NO
2 :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 52: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NH
4
Cl. B. NH
3
. C. HCl. D. H
2
O
Câu 53: Có một dung dịch axit (A) chưa biết, để tác dụng hoàn toàn 270ml dung dịch axit
(A) cần 5,94 gam Al thu được 672ml khí (X) (đktc) và dung dịch muối (B). Để tác dụng
với dung dịch muối (B) tạo dung dịch trong suốt, cần 200g dung dịch NaOH 18,5%.
Nồng độ của dung dịch (A) là:
A. 1 M B. 2 M C. 3 M D. 4 M
Câu 54: Đốt cháy 1,7g este X cần dùng 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO
2
và H
2
O với tỉ
lệ số mol
2 2
: 2
CO H O

n n =
. Đun nóng 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thấy 0,02
mol NaOH tham gia phản ứng. Biết
140
X
M <
(đvC). Công thức phân tử của X là:
A. C
8
H
8
O
2
B. C
7
H
6
O
2
C. C
4
H
6
O
4
D. C
5
H
8
O

4
Câu 55: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch tiêng biệt nào:
A. Glucozơ, matozơ, glixerin, andehyt axetic
B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin
C. Saccarozơ, glixerin, andehyt axetic, rượu etylic
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin, rượu etylic
Câu 56: Để bảo vệ tàu biển bằng thép, người ta gắn vào phía ngoài vỏ tàu biển các tấm
kim loại làm bằng:
A. Ba B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 57: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắc xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 58: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al vào 250ml dung dịch chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
axit H
2
SO
4
0,5M thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch
không đổi). Dung dịch Y có pH=1. Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 4,48 C. 5,32 D. 4,872
Câu 59: Cho dãy các chất C
2
H
7
O

2
N, Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
, số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 60: Cho 17,8 gam bột Fe vào 800ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và
H
2

SO
4
0,25M. Sau khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp bột kim
loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 16,8 B. 17,8 D. 13,48 D. 10,68
Câu 61: Đốt m gam hỗn hợp A gồm C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
CHO, HCOOC
2
H
5
thu được 0,25
mol H
2
O và 0,23mol CO
2
. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với Na thu được V lít khí
H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 B. 0,672 C. 0,56 D. 0,224
Câu 62: Sau khi điện phân một dung dịch, trị số pH của nó tăng lên. Dung dịch đó có thể
là:
A. H

2
SO
4
B. K
2
SO
4
C. AgNO
3
D. KCl
Câu 63: Cho hỗn hợp H
2
, CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp Al
2
O
3
, MgO,
Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều, thấy còn lại
phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xãy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe,Cu C. Mg, Al, Fe, Cu D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu
Câu 64: Kết luận đúng:
A. Trong hợp chất, oxi luôn có số oxi hóa là -2

B. Trong hợp chất, hidro luôn có số oxi hóa là +1
C. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất luôn khác 0
D. C
n
H
2n+1
X là một este vô cơ
Câu 65: Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no, tác dụng với 200ml dung dịch
HCl C (M), thấy phản ứng xãy ra vừa đủ và thu được 2,98 gam muối. Nếu đốt hết 1,52
gam hỗn hợp amin rồi ngưng tụ hết hơi nước, thu được V kít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344 B. 1,794 C. 2,24 D. 3,36
Câu 66: Một hợp chất có công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
. Số đồng phân của hợp chất trên
vừa phản ứng với với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 67: Cho cân bằng hóa học: H
2
(k) + I
2
(k)
ƒ
2HI (k);
0H∆ >
. Cân bằng không dịch
chuyển khi

A. Giảm áp suất chung của hệ B. Giảm nồng độ HI
C. Tăng nhiệt độ của hệ D. Tăng nồng độ H
2
Câu 68: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ
x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,86 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa trên, thêm tiếp 175 ml
dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết. Giá trị của x là
A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO
2
bằng số
mol H
2
O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C
9
H
14
BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử đipeptit có ba liên kết peptit.

C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc –amino
axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc –amino axit, số liên kết peptit bằng n–1.
Câu 71: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
B. CaOCl
2
C. K
2
Cr
2
O
7
D. MnO

2
Câu 72: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được
axit axetylsalixylic (o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản
ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá
trị của V là
A. 0,72 B. 0,4 C. 0,96 D. 0,24.
Câu 73: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A. NH
4
Cl B. (NH
4
)
2
CO
3
C. BaCl
2
D. BaCO
3
Câu 74: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một
lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia
phản ứng là:

A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam
Câu 75: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH
0,025M và Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2 B. 0,75 C. 1 D. 1,25
Câu 76: Cho 400ml dung dịch E gồm AlCl
3
x mol/l và Al
2
(SO
4
)
3
y mol/l tác dụng với
612ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa.
Mặt khác, khi cho 400ml E tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thì thu được 33,552 gam
kết tủa. Tỉ lệ x:y là
A. 4:3 B. 3:4 C. 7:4 D. 3:2
Câu 77: Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn-Cu thì
A. Khối lượng điện cực Zn tăng
B. Nồng độ của ion Cu
2+
trong dung dịch tăng
C. Nồng độ của ion Zn
2+

trong dung dịch tăng
D. Khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 78: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng) B. Cu(OH)
2
(ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 79: Cho một lượng alanin vào dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Dung dịch sau phản
ứng tác dụng vừa đủ với 0,45mol HCl, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng được bao
nhiêu gam rắn khan
A. 39,725 B. 32,425 C. 36,825 D. 51,75
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hóa CH
3
CHO
2 2
Br ,H O
→
A → C
4
H
8
O

2

o
4
LiAlH , t
→
B.
A, B lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH
C. CH
3
COOH, CH
3
CHO D. CH
3
COOH, CH
3
OH


×