Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luyện Thi Đại Học Đề 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.21 KB, 4 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 13
Câu 1: Số electron độc thân của dãy các nguyên tố nào sau đây bằng 1 :
A :
7
N &


8
O B :
17
Cl &

11
Na C :
12
Mg &
13
Al D :
10
Ne &
15
P
Câu 2: A & B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm & ở 2 chu kỳ liên tiếp của BTH . Tổng sốproton trong hạt
nhân của 2 nguyên tử A & B là 32 . Hai nguyên tố là :
A : Mg & Ca B : O & S C : N & Si D : C & Si
Câu 3: Cho 4,4 gam một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp & đều thuộc nhóm IIA của BTH , tác
dụng với dd HCl dư thì thu được 3,36 lít H
2
ở đktc . 2 kim loại là :
A : Be & Mg B : Mg & Ca C : Ca & Sr D : Sr & Ba
Câu 4: Trong phòng TN , nếu cho tia lửa điện qua hỗn hợp khí N


2
& H
2
thì chỉ có 1 lượng nhỏ khí NH
3
được tạo
thành theo PƯ : N
2
+ 3H
2
< -----> 2NH
3
. Để PƯ có thể thực hiện hoàn toàn cần có mặt :
A : NaOH B : Chất xúc tác Fe C : H
2
SO
4
loãng D : CaCl
2
Câu 5: Pha 40 ml H
2
O vào 10 ml dd HCl có pH = 1 . pH của dd mới thu được là :
A : 1,2 B : 1,5 C : 1,9 D : 1,7
Câu 6: Một dd A gồm 0,03 mol Mg
2+
, 0,06 mol Al
3+
, 0,06 mol NO
3
-

, 0,09 mol SO
4
2-
. Muốn có dd này thì phải
hòa tan 2 muối nào sau đây vào nước :
A : MgSO
4
& Al(NO
3
)
3
B : Mg(NO
3
)
2
& Al(NO
3
)
3
C : MgSO
4
& Al
2
(SO
4
)
3
D : Mg(NO
3
)

2
& Al
2
(SO
4
)
3
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa : NH
3
+ CuO (t
0
) -----> A + B + C A + O
2

( 3000
0
C) ----> D C + HNO
3
----> D + B + E
CTPT củ A , B , C , D , E lần lượt là :
A : H
2
O , Cu , N
2
, NO , Cu(NO
3
)
2
B : N
2

, H
2
O , Cu , NO , Cu(NO
3
)
2
C : Cu(NO
3
)
2
, N
2
, NO , Cu , H
2
O D : NO , Cu , H
2
O , Cu(NO
3
)
2
, N
2
Câu 8: Khi hòa tan Clo vào nước . ta thu được nước Clo có màu vàng nhạt . Vậy nước Clo có chứa:
A : Cl
2
, H
2
O B : Cl
2
, HCl , HClO , H

2
O C : Cl
2
, HCl , H
2
O D : HCl , HClO , H
2
O
Câu 9: Ngâm 1 lá Ni trong mỗi dd của những muối sau: MgSO
4
, NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
,ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. Số
PTPƯ có thể xảy ra là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 10: So sánh 3 cặp oxi hóa khử : Ag
+
/Ag , Fe
3+
/Fe
2+
, Cu

2+
/Cu
A : Tính khử : Ag > Fe
2+
> Cu Tính oxi hóa : Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+
B : Tính khử : Fe
2+
> Ag > Cu Tính oxi hóa : Fe
3+
> Ag
+
> Cu
2+
C : Tính khử : Cu > Fe
2+
> Ag Tính oxi hóa : Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+
Câu 11: Cho a mol Ba vào dd có chứa a mol KHCO
3
. Sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn dd thu được gồm :
A : Ba(OH)

2
, KHCO
3
B : Ba(OH)
2
, K
2
CO
3
C : Ba(OH)
2
D : KHCO
3
Câu 12: Cho rất từ từ dd A chứa a mol HCl vào dd B chứa b mol Na
2
CO
3
thu được dd C & V lít khí (biết a <
2b) . V có giá trò là :
A : 22,4 ( a+b) lít B : 22,4 (2b - a) lít C : 22,4 ( a - b) lít D : 22,4 (2a - b) lít
Câu 13: Dùng PP trao đổi ion có thể làm nềm
A : Nước cứng vónh cửu B : Nước cứng tạm thời C : Nước cứng toàn phần
D : Tất cả các loại nước cứng trên
Câu 14: Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 chất riêng biệt: Na
2
O , Al
2
O
3
, BaO , MgO:

A : H
2
O B : H
2
SO
4
C : H
2
O & H
2
SO
4
D : H
2
SO
4
& NaOH
Câu 15: A & B là 2 nguyên tố thuộc phân nhóm chính. Tổng số hạt của nguyên tử A là 36 , tổng số hạt của
nguyên tử B là 40 . Tên của A & B là :
A : Canxi & nhôm B : Magie & nhôm C : Canxi & magie D : Natri & canxi
Câu 16: Có các TN sau :
1 . Cho từ từ dd HCl vào dd NaAlO
2
cho tới dư 2 . Cho từ từ CO
2
vào dd NaAlO
2
cho tới dư
3 . Cho từ từ dd AlCl
3

vào dd NaAlO
2
cho tới dư
Những thí nghiệm cho kết quả quan sát giống nhau là :
A : 1,2 B : 1,3 C : 2,3 D : 1,2,3
Câu 17: Cho hỗn hợp đồng số mol CaC
2
& Al
4
C
3
vòa nước dư sau PƯ thu được :
A : Al(OH)
3
, Ca(AlO
2
)
2
, hỗn hợp 2 khí B : Al(OH)
3
, Ca(OH)
3
, hỗn hợp 2 khí
C : Ca(AlO
2
)
2
, Ca(OH)
2
, hỗn hợp 2 khí D : Al(OH)

3
, Ca(AlO
2
)
2
, 1 khí
Câu 18: Theo quy luật thế vào benzen , các nhóm chức đònh hướng o , p là :
A : -NO
2
, - CH
3
B : - COOH , - NH
2
, - CH
3
C :
- CHO , - NH
3
, -CH
3
D : - CH
3
, - OH , - NH
2
Câu 19: Số đồng phân mạch hở của C
3
H
6
Cl
2

khi hợp nước tạo thành rượu đa chức là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 20: Số đồng phân của hợp chất thơm có CTPT : C
6
H
7
ON có thể PƯ với NaOH & HCl là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 21: Các đồng phân mạch nhánh của C
5
H
10
khi hợp nước cho số SP là rượu bậc II & rượu bậc III là : A
: 1 & 2 B : 2 & 1 C : 2 & 2 D : 1 & 1
Câu 22: Trong các axít sau , axít nào có đồng phân cis - trans :
A : Axit acrylic B : Axit metacrylic C : Axít panmitic D : Axít oleic
Câu 23: Có 4 chất tương ứng với CTPT : C
3
H
6
O , C
3
H
6
O
2
, C
3
H
4

O , C
3
H
4
O
2
được ký hiệu ngẫu nhiên là : A , B ,
C , D . A & C có PƯ tráng gương ; B & D có PƯ với NaOH ; D phản ứng với H
2
tạo thành B ; oxi hóa c tạo
thành D . CTCT của A , B , C , D lần lượt là :
A : C
2
H
5
COOH , C
2
H
5
CHO , CH
2
=CHCHO , CH
2
=CHCOOH
B : C
2
H
5
CHO , C
2

H
5
COOH , CH
2
=CHCHO , CH
2
=CHCOOH
C : CH
2
=CHCHO , C
2
H
5
COOH , CH
2
=CHCOOH , C
2
H
5
COOH
D : CH
2
=CHCOOH , CH
2
=CHCHO , C
2
H
5
COOH , C
2

H
5
CHO
Câu 24: Số PTPƯ khi cho các đồng phân đơn chức của C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với Na , NaOH , CuO , CaCO
3

là : A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu 25: A có CTPT là C
5
H
8
O
4
khi tác dụng với NaOH tạo thành một muối & hai rượu kế tiếp nhau trong dãy
đồng dẳng . Vậy CTCT thu gọn của A là :
A : HOOC - COOC
3
H
7
B : CH
3
OOC - CH
2
- COOCH

3
C :
HOOC - CH
2
- COOC
2
H
5
D : CH
3
OOC - COOC
2
H
5
Câu 26: Số đồng phân của C
4
H
6
O
4
khi tác dụng với NaOH thu được một muối & một rượu :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 27: Trong thành phần của một loại dầu có chứa este của glyxerin với các axít C
17
H
31
COOH &
C
17
H

29
COOH , có thể có bao nhiêu loại este ( 3 lần este) chứa đồng thời những gốc axít đó :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 28: Tính chất hóa học cơ bản của glyxin được thể hiện đầy đử nhất khi tác dụng với dãy các chất nào sau
đây :
A : K , NaOH B : K , NaOH , C
2
H
5
OH
C : K , NaOH , C
2
H
5
OH , HCl , H
2
NCH
2
COOH
D : Cu , NaOH , C
2
H
5
OH , HCl , H
2
NCH
2
COOH
Câu 29 : Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các amin bậc I : CH
5

N , C
4
H
11
N , C
6
H
7
N & NH
3
là :
A : CH
5
N < C
4
H
11
N < C
6
H
7
N < NH
3
B : C
6
H
7
N < NH
3
< CH

5
N < C
4
H
11
N
C : C
4
H
11
N < NH
3
< CH
5
N < C
6
H
7
N C : C
6
H
7
N < CH
5
N < NH
3
< C
4
H
11

N
Câu 30 : Cho glucozơ lên men thành rượu etylic . Dẫn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 50
gam chất kết tủa . Khối lượng rượu thu được & khối lượng glucozơ đã lên men là bao nhiêu biết hiệu suất của
quá trình lên men là 80 % :
A : 23 gam & 54,6 gam B : 18,4 gam & 56,25 gam
C : 11,2 gam & 55,4 gam D : 16,4 gam & 58,2 gam
Câu 31 : Saccarozơ & mantozơ là :
A : Monosacarit B : Đồng phân C : Rượu & este D : Andehyt & axit
Câu 32 : Hệ số trùng hợp của polisacarit (C
6
H
10
O
5
)n có KLPT 162000 đvc là :
A : 1000 B : 1200 C : 950 D : 1500
Câu 33 : Glyxerin , xenlulozơ , toluen có tính chất hóa học chung là :
A : td với NaOH B : td với dd Brôm C : td với Cu(OH)
2
D : td với HNO
3
đ/H
2
SO
4
đ
Câu 34 : Có 4 chất khí đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là : CH
4

, C
2
H
2
, HCHO , C
2
H
4
có thể sử dụng
thuốc thử sau để nhận biết các chất khí trên là :
A : Ag
2
O/NH
3
, dd KMnO
4
B : dd Brôm , dd KMnO
4
C : Ag
2
O/NH
3
, Ca(OH)
2
D : PƯ đôtd cháy , Ca(OH)
2
Câu 35 : Tơ capron & chất dẻo polymetyl acrylat đều có khả năng tác dụng với :
A : Cu(OH)
2
, t

0
B : Ag
2
O/NH
3
, t
0
C : H
2
( Ni) D : NaOH , t
0
Câu 36 : 1,72 gam hỗn hợp gồm andehyt acrylic & andehyt axetic tham gia PƯ cọng vừa đủ với 1,12 lít H
2

( đktc) . % về khối lượng của từng andehyt có trong hỗn hợp là :
A : 42 % & 58 % B : 48,8 % & 51,2 % C : 51,8 % & 48,2 % D : 38,2 % & 61,8 %
Câu 37 : Hòa tan ở nhiệt độ phòng 0,963 gam NH
4
Cl vào 100 ml dd Ba(OH)
2
0,165 M . CM của các chất trong
hỗn hợp là ( coi V dd không thay đổi khi hòa tan chất rắn )
A : 0,075 M & 0,09 M B : 0,75 M & 0,9 M C : 0,025 M & 0,045 M D : 0,04 M & 0,05 M
Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A & B chứa C , H , O liên tiếp trong dãy
đồng đẳng dùng hết 0,285 mol O
2
thu được số mol CO
2
= số mol H
2

O & bằng 0,27 mol . CTPT của A & B là :
A : C
2
H
4
O & C
3
H
6
O B : C
2
H
4
O
2
& C
3
H
6
O
2
C : C
2
H
4
& C
3
H
6
D : C

3
H
6
O
2
& C
4
H
8
O
2
Câu 39 : Những muối nào sau đây dễ tham gia PƯ thủy phân :
1. CH
3
COONa 2. Na
2
SO
4
3. BaCl
2
4 . (NH
4
)
2
CO
3
5 . NH
4
Cl 6 . AlCl
3

A : 1,2,4,5 B : 1,3,5,6 C : 1,4,5,6 D :3, 4,5,6
Câu 40 : Cho một ít phenolftalein vào dd NH
3
loãng chứa a mol NH
3
được dd A có màu . Hỏi màu của dd A
biến đổi như thế nào khi cho thêm a/3 mol AlCl
3
vào dd A :
A : Chuyển sang màu xanh B : Chuyển sang màu đỏ đậm hơn
C : Mất màu D : Màu của dd A không thay đổi
Câu 41 : Có thể dùng dd NH
3
dư để điều chế các hroxit sau từ dd muối của các kim loại đó:
A : Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
B : Zn(OH)
2
, Al(OH)
3

C : Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
D : Zn(OH)
2
, Cu(OH)

2

Câu 42 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O & Al
2
O
3
lắc với H2O cho PƯ hoàn toàn thu được 200 ml dd A chỉ
chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5 M . Thổi khí CO
2
dư vào dd A thu được a gam kết tủa .m & a có giá
trò là :
A : 8,2 & 3,9 B : 8,2 & 7,8 C : 4,1 & 7,8 D : 4,1 & 3,9
Câu 43 : Khi lấy 3,33 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trò II & một lượng muối nitrat của kim loại
đó có cùng số mol như muối clorua nói trên , thấy khác nhau 1,59 gam . CTPT của 2 muối nói trên là :
A : MgCl
2
& Mg(NO
3
)
2
B : CuCl
2
& Cu(NO
3
)
2
C : CaCl
2

& Ca(NO
3
)
2
D : BaCl
2
& Ba(NO
3
)
2
Câu 44 : Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10 % ( D = 1,05 g/ml) . CTPT của oxít sắt là :
A : FeO B : Fe
3
O
4
C : Fe
2
O
3
D : Không xác đònh được
Câu 45 : PƯ nào sau đây minh họa tính khử của Al > Fe
1 . Al + 3 H
2
O -----> Al(OH)
3
+ 3/2 H
2
2 . 2Al + 3O
2
-----> Al

2
O
3
3 . 2Al + 3FeCl
2
-----> 3Fe + 2AlCl
3
4 . 2Fe + 3Cl
2
-----> 2FeCl
3
5 . Fe + H
2
O ( t
0
> 570
0
C) -----> FeO + H
2
6 . 2Al + Fe
2
O
3
( t0) ------> Al
2
O
3
+ 2Fe
A : 2,6 B : 1.3 C : 4,5 D : 2,4
Câu 46 : Một dd A có chứa NaOH & 0,3 mol NaAlO

2
, cho 1 mol HCl vào A thu được 15,6 gam kết tủa . Khối
lượng NaOH trong dd A là :
A : 32 g hoặc 16 g B : 28 g hoặc 14 g C : 16 g hoặc 12 g D : 14g hoặc 10 g
Câu 47 : Cho dd CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4
, AgNO
3
và kim loại Cu , Mg , Ag , Fe . Số các PƯ xảy ra giữa
từng cặp chất là :
A : 6 B : 7 C : 8 D : 9
Câu 48 : Số đồng phân của hydro cacbon thơm có CTPT C
9
H
12
là :
A : 7 B : 8 C : 9 D : 10
Câu 49 : Cho 2 hỗn hợp (C
2
H
2
+ HCl ) & ( C

6
H
6
+ Cl
2
) có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:1,5 đối với mỗi hỗn hợp .
Với đk chiếu sáng hoặc có xúc tác , giả thiết hiệu suất đạt 100 % , trong mỗi trường hợp tạo ra :
A : 0,5 mol C
2
H
4
Cl
2
& 0,5 mol C
2
H
3
Cl 0,5 mol C
6
H
6
Cl
6
& 0,5 mol C
6
H
6

B : 0,5 mol C
2

H
2
Cl
4
& 0,5 mol C
2
H
2
0,5 mol C
6
H
5
Cl & 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
C : 0,5 mol C
2
H
4
Cl
2
& 0,5 mol C
2
H
3
Cl 0,5 mol C
6

H
5
Cl & 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
D : 0,5 mol C
2
H
2
Cl
4
& 0,5 mol C
2
H
2
0,5 mol C
6
H
6
Cl
6
& 0,5 mol C
6
H
6

Câu 50 : Cho dãy chuyển hóa : C

2
H
5
COONa ---->E ---->F ----> C
2
H
4
(OH)
2
E , F có CTPT lần lượt là :
A : C
2
H
4
, C
2
H
6
B : CH
4
, C
2
H
2
C : C
2
H
6
, C
2

H
2
D : C
2
H
6
, C
2
H
4

GV : Trương thò Nga

×