GVHD: TS. Trn Bích Lam 1
MỤC LỤC
1
3
I. 4
1. 4
2. 4
II. 5
1. 5
2. 6
III. 8
1. 8
2. 8
2.1 9
a. 9
b. 12
c. 13
d. 14
2.2 14
a. 14
b. 15
c. 16
d. 17
e. 17
18
1. 18
a. 18
b. 22
c. 23
2.
26
a. 26
b. 30
3. 35
a. 36
b. 39
c. 41
4. 43
a. Chì 44
b. Cadmi 45
c. 46
d. Arsen 47
5. 47
a. 47
GVHD: TS. Trn Bích Lam 2
b. 49
c. 50
V.
51
51
1. 51
2. 52
AN TOÀN 54
1. 54
a. 54
b. 56
c. Phân bón: 56
d. 56
e. 56
f. 57
2. 57
a. 57
b. Mô hình nuôi: 57
c. 63
3. 63
a. 63
b. 63
65
VI. 66
67
GVHD: TS. Trn Bích Lam 3
LỜI MỞ ĐẦU
V sinh an toàn thc phm (VSATTP) là v ht sc li vi cuc sng ca
n sc khon th cht cn ngun nhân lc
cn s phát trin ca c. Thc phm không nhng là
ngun cung cng và chi phát trin, duy trì s
sng, thc phm còn là ngun to ra ng i n
không tuân th nhng bin pháp v sinh an toàn thc phm hu hiu.
Hin nay, hing ng c thc phm xy ra ngày càng nhiu nhi
trong c c. Ng c thc phm xy ra không ch p th (nhà máy, xí
nghing hy ra nhi c thành th và nông thôn.
Hing tr i ln béo phì bng, mang các chng b
cáo ca B Y t cho bit t c ta s i ch n 200,000
c phc hi gây
nên) hay hing vô sinh, t l tinh trùng gim trong nam gii là nhng hu qu tai
hi t nhc t c phát tri
Vì vy, v ca vic nâng cao chng v sinh an toàn thc phm là vic ht sc
cp bách.
u kin cho phép, chúng em xin trình bày mt s tìm hiu v tình hình ng
c thc phm hin nay. T i vic tng hp nht
s ý kin ca mình cho vic nâng cao qun lý v sinh an toàn thc phm.
Chúng em xin chân thành c ng dn tn tình ca cô!
GVHD: TS. Trn Bích Lam 4
I. VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Vệ sinh thực phẩm (VSTP):
VSTP
(VSV)
2. An toàn thực phẩm (ATTP):
con ng
GVHD: TS. Trn Bích Lam 5
II. VAI TRÕ CỦA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM:
1. Vai trò của thực phẩm đối với đời sống của con ngƣời:
N
Glucid
Protid
Lipid
Vitamin: B1, B2, B6, C, K, E, A, D, Niacin (PP), acid folic, B12.
)
Mỗi ngày con người cần ăn ít nhất 2 đến 3 lần, uống 5 đến 7 lần.
Vì vậy, nếu thực phẩm bị ô nhiễm, sẽ có nguy cơ gây tác hại rất lớn đến sức
khoẻ.
GVHD: TS. Trn Bích Lam 6
2. Vấn đề an toàn thực phẩm đối với sức khỏe và đời sống xã
hội:
GVHD: TS. Trn Bích Lam 7
Chất lƣợng vệ sinh an toàn thực phẩm và sức khoẻ cộng đồng
GVHD: TS. Trn Bích Lam 8
III. THỰC TRẠNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM:
1. Thế giới:
2. Việt Nam:
Bảng 1: Tình hình ngộ độc thực phẩm tại VN (1999-2007)
(Số liệu thống kê tại Cục ATVSTP)
Năm
Số vụ
Số ngƣời mắc
Số ngƣời tử vong
1999
327
7576
71
2000
213
4233
59
2001
245
3901
63
2002
218
4984
71
2003
238
6428
37
2004
145
3584
41
2005
144
4304
49
2006
155
6977
55
2007
145
4205
28
Tổng cộng
1830
46192
474
GVHD: TS. Trn Bích Lam 9
2.1 Tình hình VSATTP hiện nay:
a. Việc nuôi trồng rau quả, gia súc, gia cầm, thủy sản:
Rau quả:
Quy mô s xu , ch
(NN&PTNT) (10/1/2007)
70
è xanh.
NN&
phép (0,01ppm). Và Nam.
nhanh và có
-2006, BVTV.
Bảng 2 : Dƣ lƣợng thuốc BVTV trong các loại rau
(Theo báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2006 )
Loại rau
Năm
Tổng
số
mẫu
Tỷ lệ mẫu (%)
Không có dƣ
lƣợng thuốc
BVTV
Có dƣ lƣợng
thuốc BVTV
Có dƣ
lƣợng
thuốc >
MRLs
Rau cải
2000
279
41,2
54,5
4,3
2001
264
54,1
41,7
4,2
2003
102
61,8
25,5
12,7
2004
72
29,2
63,9
6,9
2005
108
76,85
12,96
10,18
Rau
2000
279
67,0
29,4
3,6
GVHD: TS. Trn Bích Lam 10
muống
2001
264
62,5
31,4
6,1
2003
153
62,7
28,8
8,5
2004
72
65,3
31,9
2,8
2005
108
81,48
11,11
7,4
Cải bắp
2002
60
46,7
46,7
6,6
Đậu đỗ
2001
132
29,6
51,5
18,9
2003
102
42,1
30,4
27,5
2004
72
51,4
37,5
11,1
Dƣa
chuột
2003
60
55,0
35,0
10,0
2004
75
69,3
26,7
4,0
Cà chua
2004
105
58,1
39,0
2,9
Bảng 3: Dƣ lƣợng thuốc BVTV trong các loại quả
(Theo số liệu điều tra của Cục BVTV năm 2005 )
Loại quả
Tổng
số
mẫu
Tỷ lệ mẫu (%)
Không có dƣ
lƣợng thuốc
BVTV
Có dƣ lƣợng
thuốc BVTV
Có dƣ
lƣợng
thuốc >
MRLs
và cam Hà
Giang)
20
25,00
75,00
-
Nho
20
0
80,0
20,0
Xoài
20
40,0
60,0
-
12
25,0
75,0
-
12
83,3
16,7
-
Tổng số
84
30,9
64,3
4,8
Nguyên nhân là do:
Ch
Ch
a
a h
ng
GVHD: TS. Trn Bích Lam 11
Gia súc, gia cầm:
các khu dân c
hormon.
D "tai xanh",
.
2,5%.
nh thú y.
.
uterol,
.
Nguyên nhân là do:
tiêu
gia
Thủy, hải sản:
C
.
.
GVHD: TS. Trn Bích Lam 12
kia ít
sinh.
-
Nguyên nhân là do:
nông
.
b. Vấn đề chế biến thực phẩm:
100% khô,
-
(Nguồn: Cục ATVSTP)
N
Ban Nhân Dân
29-.
T-24%
GVHD: TS. Trn Bích Lam 13
Bảng 4: Tình hình sử dụng phẩm màu ngoài danh mục
(Nguồn: Báo cáo khoa học năm 2003)
Địa phƣơng
Loại thực phẩm
Tỷ lệ (%)
13,6
Thái Bình
87,0
Thanh Hóa
44,6
35,3
35,3
30,9
30,9
51,0
Kem
35,0
Tây Nguyên
42,5 - 60,6
Bảng 5: Tình hình sử dụng hàn the trong chế biến thực phẩm
Địa phƣơng
Loại thực phẩm
Tỷ lệ (%)
60 - 70
83,6
(> 1mg%)
100
78 - 94
80,0
methanol ).
c. Thực phẩm nhập lậu qua biên giới:
ATVS.
-
GVHD: TS. Trn Bích Lam 14
.
d. Buôn bán thực phẩm trên thị trường:
2.2 Thực trạng và thách thức trong công tác quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm:
a. Về hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra chuyên ngành và kiểm nghiệm
ATTP:
Tổ chức bộ máy quản lý ATTP: p Trung
-
:
Bảng 6: Nhân lực làm công tác ATTP ở các tuyến
Tuyến
Tổng biên chế trung bình
(ngƣời )
Biên chế cho quản lý
ATTP ( ngƣời )
Tuyến tỉnh:
-
- Thanh tra
- Khoa ATTP
-
3,9
2,8
4,3
6,4
0,5
0,5
2,9
3,2
Tuyến huyện
-
- TTYTDP
2,6
8,9
0,3
0,9
Tuyến xã:
-
4,1
0,5
GVHD: TS. Trn Bích Lam 15
Tổ chức hệ thống thanh tra ATTP:
.
Không có VSATTP
hanh tra chuyên ngành ATTP.
Tổ chức hệ thống kiểm nghiệm ATTP:
xét
b. Nhận thức và thực hành của các nhóm đối tượng về ATTP: còn rất hạn
chế.
GVHD: TS. Trn Bích Lam 16
Ngƣời quản lý lãnh đạo:
Song
c. Thực trạng năng lực quản lý điều hành các hoạt động ATTP:
Bảng 7: Hành lang pháp lý hiện hành
TT
Hoạt động
Tuyến xã
Tuyến huyện
Tuyến tỉnh
Số xã có
Tổng
số xã
Số
huyện
có
Tổng
số
huyện
1
ngành VSATTP do
5950 (54,6%)
10876
575
(85,7%)
671
60 (93,8%)
2
liên ngành 6 tháng,
4069 (37,3%)
10876
505
(75,3%)
671
61 (95,3%)
3
VSATTP
4458 (40,9%)
10876
552
(82,3%)
671
62 (96,9%)
4
Có Công v
VSATTP
3888 (35,7%)
10876
505
(75,3%)
671
62 (96,9%)
5
o
m VSATTP
5207 (47,8%)
10876
551
(82,1%)
671
62 (96,9%)
6
3001 (27,5%)
10876
481
(71,7%)
671
60 (93,8%)
Chí Minh, Bình D
GVHD: TS. Trn Bích Lam 17
d. Bất cập trong công tác thanh tra VSATTP:
1÷h tra VSATTP.
e. Đầu tư nguồn lực cho công tác VSATTP còn chưa đáp ứng yêu cầu:
Bảng 8 : Tổng hợp kinh phí ngân sách nhà nƣớc của dự án bảo đảm CLVSATTP
từ năm 2001 - 2006
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Năm
Ngân sách
TW
Các Viện
Bộ
ngành
Điạ phƣơng
Tổng số
1
2001
7.500
1.000
1.500
10.000
20.000
2
2002
8.500
1.150
1.850
23.500
35.000
3
2003
11.940
2.200
2.460
26.400
43.000
4
2004
14.762
1.200
1.870
28.168
46.000
5
2005
14.049
1.320
1.830
30.801
48.000
6
2006
21.152
1.320
1.595
30.993
55.000
7
Tổng cộng
77.903
8.190
11.105
149.682
247.000
GVHD: TS. Trn Bích Lam 18
IV. NGUỒN GỐC PHÁT SINH THỰC PHẨM KHÔNG AN TOÀN
VÀ TÁC HẠI
1. Ngộ độc do nguồn nguyên liệu thực phẩm có chứa chất độc:
a. Rau quả:
Nh
Ngộ độc cây bắp cải và cải bông:
C S R
-thiocyanate: S = C = N R
làm phình to.
Ngộ độc do Hemaglutine – chất kìm hãm sự tăng trƣởng và hấp thụ thức
ăn:
.
lutine
mucoprotein
non.
Ngộ độc do khoai tây nảy mầm
Solanin là
Solanin là 1÷0,2g/kg
,
Ngộ độc do sắn (khoai mì) chứa chất độc
này là các glucosid, có tên là Linamarin
oxynitrilase các
cyanhydric gây
GVHD: TS. Trn Bích Lam 19
,
50÷250
acid cyanhydric s
acid
Bảng 9: Phân bố lƣợng acid cyanhydric
Các phần của loài sắn đắng
Acid cyanhydric (mg/100g)
7,6
21,6
16,2
9,72
15,8
cid cid cyanic không
Ngộ độc do măng
acid
Bảng 10: Hàm lƣợng acid cyanhydric ở măng tƣơi và măng chế biến
Loại măng
Hàm lƣợng acid cyanhydric
(mg/100g)
31,4-31,3
2,7
10
2,16
GVHD: TS. Trn Bích Lam 20
Ngộ độc do đậu đỗ
acid cyanhydric.
C
10
H
17
NO
6
+ H
2
O C
6
H
10
O
6
+ O
3
H
6
O + HCN
Ngộ độc do hạt hạnh nhân đắng
acid
cyanhydric.
Ngộ độc do hạt lanh
xeton, acid cyanhydric.
acid
acid cyanhydric.
Ngộ độc do ăn đậu tƣơng sống
Ngộ độc do thực vật chứa saponin
GVHD: TS. Trn Bích Lam 21
Ngộ độc do hạt ve
Ngộ độc do đại hoàng
lá
g acid acid
máu. Ngoài ra, khi acid
canxi oxalic.
Ngộ độc do nấm độc
amanita muscaria và loài amanita phalloides.
Ngộ độc do nấm amanita muscaria
vùng có
.
Ngộ độc do nấm amanita phalloides
Phallin, Phalloidin và Amanitin.
Phallin-
70
o
acid
Phalloidin
30
H
39
O
9
N
7
Amanitin
33
H
45
O
12
N
7
n trong
GVHD: TS. Trn Bích Lam 22
90%.
b. Gia súc, gia cầm:
c
gan).
Bệnh lao:
Bệnh than:
55-58
0
0
Bệnh lợn đóng dấu:
Erisipelothrix insidiosa
không làm vi khu
0
Bệnh giun sán:
Sán dây:
T.saginata T.solium
khác nhau.
GVHD: TS. Trn Bích Lam 23
2÷3 ngày chúng
2
cm
2
Sán nhỏ (Toe nia echincoccus).
Echinococcus
trung gian, t
Echinococcus
inh,
án
Giun xoắn (Trichinella spiralis):
10÷28 ngày, có
39÷40
0
t vong khá cao.
c. Thủy sản:
Bảng 11: Độc tố tìm thấy trong thuỷ sản
TT
Loại độc tố
Địa điểm/ thời điểm
sinh độc tố
Động vật/ cơ quan
mang bệnh
1
Tetrodotoxin
2
Ciguaterat
GVHD: TS. Trn Bích Lam 24
3
SP -
n
4
NSP -
5
ASP -
6
PSP -
loài
Tetrodotoxin
-
.
Ciguatera
-
Chất độc gây chứng liệt cơ- PSP
PSP
inium.
GVHD: TS. Trn Bích Lam 25
t -
Độc tố gây tiêu chảy trong thịt nhuyễn thể (DSP)
trên
-4
Độc tố hệ thần kinh trong thịt nhuyễn thể (NSP)
Độc tố gây mất trí nhớ trong thịt nhuyễn thể (ASP)
Độc tố của cá nóc:
nóc
nóc