Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

CHƯƠNG 3 phương trình bất phương trình vô tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.32 KB, 1 trang )

GV.Nguyễn Ngọc Minh Đại Số Sơ
Cấp

Bài đọc thêm: Sử dụng máy tính VINACAL,CASIO fx-570MS hoặc fx-570ES
TÌM NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
TÓM TẮC HƯỚNG DẪN
 Bài toán 1: Giải phương trình:
2
4 2 22 3 8x x x+ + − = +

Ta thực hiện các bước trên máy tính Vinacal hoặc Casio như sau:
+ Nhập phương trình
2
4 2 22 3 8x x x+ + − = +
+ Ấn Shift + SOLVE…máy tính hỏi X?
+ Ấn – 100 = (Nếu fx-570ES thì không cần làm tiếp, fx-570MS thì ấn tiếp Shift
SOLVE)
Sau một hồi, máy tính hiện X = – 1 ( là 1 nghiệm phương trình)
+ Tiếp tục ấn Shift + SOLVE…máy tính hỏi X ?
+ Ấn 0 =, sau một hồi mày tính vẫn hiện X = – 1 (Nhập số khác lớn hơn, gần nghiệm – 1 nhất)
+ Tiếp tục ấn Shift + SOLVE…máy tính hỏi X ?
+ Ấn 100 =, sau một hồi mày tính vẫn hiện X = 2
+ Kết luận phương trình có 2 nghiệm x = – 1; x = 2.
 Chú ý: Thực hiện các bước nhập phương trình với Alpha + (biến X;dấu = )
 Bài toán 2: Giải phương trình:
( )
2 2
1 2 3 1x x x x
+ − + = +
 Bài tập thực hành: Sử dụng máy tính, tìm nghiệm của các phương trình sau:
a)


10 1 3 5 9 4 2 2x x x x+ + − = + + −

b)
2
3
3 2 3 2 2 2 1x x x x+ + − = +

c)
2 2
2 16 18 1 2 4x x x x+ + + − = +

d)
2
6 4
2 4 2 2
4
x
x x
x

+ = + −
+

e)
2
3 1 5 4 3 3x x x x+ + + = − +

f)
( )
2 2

1 2 2 2x x x x x
+ − = + − +
g)
3 2
3 1 8 3x x x
− + = −
10

×