Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

công thức toán học thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.72 KB, 13 trang )


1


1. TAM THỨC BẬC 2
f(x) = ax
2
+ bx + c ( a ≠ 0, α, β  R, α < β, S = -


)
f(x) ≥ 0,  x  R  












 










f(x) ≤ 0,  x  R  






 











α là nghiệm của f(x)  f (α) = 0 



 

















 



 



 

















 








 










 













  








 
























 


 

2. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI
+) a, b ≥ 0 thì




. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a = b
+) a, b, c ≥ 0 thì







. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
3. CẤP SỐ CỘNG
a. Định nghĩa: Dãy số u
1
, u
2
,…,u
n
, … gọi là một cấp số cộng có công sai d nếu u
k
= u
k-1
+ d
b. Số hạng thứ n: u
n
= u
1
+ (n – 1).d

2

c. Tổng n số hạng đầu tiên
S
n
= u
1
+ u
2

+…+ u
n
=





 









  


4. CẤP SỐ NHÂN
a. Định nghĩa: Dãy số u
1
, u
2
,…,u
n
, … gọi là một cấp số nhân có công bội q nếu u
k

= u
k-1
.q
b. Số hạng tứ n : u
n
= u
1
. q
n-1

c. Tổng n số hạng đầu tiên
S
n
= u
1
+ u
2
+ … + u
n
= u
1
.



, (q ≠ 1)
Nếu -1 < q < 1 ( |q| < 1) thì 









5. PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI

|A| = |B|  A = ± B |A| < |B|  A
2
< B
2


|A| = B  


|A| > B  




|A| < B  




6. PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC

 =


  









.


 







 > B  


hoặc 








 



7. PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
+) 

 = 

  



+ ) 

 = b  f(x) = a
b
+) 

 ≥ 

 (*)
+) Nếu a> 1 thì (*)  




3


+) Nếu 0 <a < 1 thì (*)  



CHÚ Ý : 

 có nghĩa  















 























 












  






 











  
























  

















8. PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ











 



























 


 





 





9. LŨY THỪA
Với a, b > 0
























= 































=




= 



10. LOGARIT
0 < N
1

, N
2
, N và 0 < a, b ≠ 1 ta có:

4

















 


































































 















I. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
1. HỆ THỨC CƠ BẢN

sin
2
x + cos
2
x = 1

tan x . cot x = 1

tan x =




1 + tan
2

x =






cot x =





1 + cot
2
x =





2. CÁC CUNG LIÊN KẾT: Đối – Bù – Phụ - Hơn kém 



cos( - x) = cos x
tan (-x ) = - tan x
sin (-x) = - sin x
cot (-x) = - cot x


sin (π – x ) = sin x
tan (π – x ) = - tan x
cos (π – x ) = - cos x
cot (π – x ) = - cot x



5




 



 



 



 

sin (x + π) = - sin x
tan (x + π) = tan x
cos (x + π) = - cos x
cot (x + π) = cot x


 















3. CÔNG THỨC CỘNG

sin ( x ± y ) = sinx. cosy ± cosx.siny


cos ( x ± y) = cosx.cosy  sinx.siny


tan (x ± y ) =





4. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI

sin 2x = 2 sinx. cosx

tan 2x =








cos 2x = cos
2
x – sin
2
x
= 2 cos
2
x – 1
= 1 – 2sin
2
x


cos
2
x =






sin
2
x =




5. CÔNG THỨC BIỂU DIỄN sinx, cosx, tanx theo t = 


;

6

sinx =



; 




; 






6. CÔNG THỨC NHÂN BA
sin 3x = 3 sinx – 4 sin
3
x
tan3x =









cos 3x = 4. Cos
3
x – 3cosx


 =






 =





11. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
a. Tích thành tổng
cosa. cosb =


[cos(a-b) + cos(a+b)]
sina. sinb =


[cos(a-b) - cos(a+b)]
sina. cosb =


[sin(a-b) + sin(a+b)]
b. Tổng thành tích
cos x + cos y = 2.cos






cos x - cos y = -2.sin







sin x + sin y = 2.sin






sin x - sin y = 2.cos






tanx + tany =






tanx - tany =



cotx + coty =







cotx - coty =






Đặc biệt:
sinx + cosx =

 




 



sinx - cosx =

 





 



1  


II. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC

7

1.PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN
a. sinx = sinα  
 
   

Đặc biệt: sinx = 1  x =


 
sinx = -1  x = 


 
sinx = 0  x = k
b. cosx = cos α  
  
 


Đặc biệt: cosx = 1  x = 
cosx = -1  x =  
cosx = 0  x =


 
c. tanx = tan α  x = α 
d. cotx = cot α  x = α 
()
2. PHƢƠNG TRÌNH BẬC n THEEO 1 HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
Cách giải: Đặt t = sin x ( hoặc t = cos x; tan x; cot x ) ta có phương trình:




 



 


Nếu t = cos x hoặc t = sin x thì có điều kiện 
3. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO sin x VÀ cos x:
a.sinx + bcosx = c (a.b ≠ 0 )
Điều kiện có nghiệm : 

 





Cách giải: Chia 2 vế của phương trình cho



 

và sau đó đưa về phương trình lượng giác cơ bản:
4. PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC 2 ĐỐI VỚI sin x VÀ cos x
a. sin
2
x + b.sinx.cosx + c. cos
2
x = 0
Cách giải: Xét cosx = 0  x =


  có phải nghiệm không
Xét cosx ≠ 0 chia 2 vế cho cos
2
x và đặt t = tan x
5. PHƢƠNG TRÌNH DẠNG: a (sinx ± cosx) + bsinx.cosx = c
Cách giải: Đặt t = sinx ± cosx =

 








 sinx.cosx =




hoặc sinx.cosx =




và giải phương trình bậc 2 theo t
III. HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC

8

1. ĐỊNH LÝ HÀM SỐ COSIN




 

 





 

 




 

 
2. ĐỊNH LÝ HÀM SỐ SIN









3. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI TRUNG TUYẾN






 














 













 








4. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

































    


I. ĐẠO HÀM





































(


=




(


=





(sinx)’ = cosx
(sinu)’ = u’. cosu
(cosx)’ = - sinx
(cosu)’ = - u’.sinu
(tanx)’ =





(tanu)’ =






9

(cotx)’ =





(cotu)’ =






(e
x
)’ = e
x

(e
u
)’ = u’. e
u

(a
x
)’ = a
x
.lna
(a
u
)’ = a
u
.u’.lna
(lnx)’ =



(lnu)’ =




(log
a
x)’ =



(log
a
u)’ =



II. BẢNG CÁC NGUYÊN HÀM
 






 





 
 
 








 
 



 





 




 





 

Chú ý: Nếu









  thì



  






 

 
BẢNG NGUYÊN HÀM NÂNG CAO
 






 

 
 


 





 

 







 


  







 

 


 






 

 




 





 


 




 





  

 




 




 

10






 







 




 





 
 
  





 





   

CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT
CÔNG THỨC
CÁCH ĐẶT




 

























 


























 






















 
 



 
 

x = a . cos 2t


  
x = a +(b – a ). sin
2
t
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Dạng 1:







  




  










Đặt:









  




  









P(x) là đa thức


11

2. Dạng 2 :







 




 


 


 




  






  



Đặt:










  




 


 


  





  





  









P(x) là đa thức
3. Dạng 3:

















Đặt:






























 






 






 






 



Đặt: 








 

 



DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đƣờng cong








Công thức tổng quát: S =










2. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi 2 đƣờng cong:













Công thức tổng quát: 





 








3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng cong tự cắt khép kín:
3.1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 











Bước 1 : giải phương trình: f(x) = g(x)  




12

Bước 2: sử dụng S =






 







3.2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 
















Bước 1: giải phương trình tương giao => tìm hoành độ giao điểm:
C = 

 


giải phương trình f(x) = g(x)
A = 

 

giải phương trình g(x) = h(x)
B = 

 

giải phương trình h(x) = f(x)
Bước 2: Sử dụng công thức:




 



 



 










THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
1. Thế tích khi quay quanh Ox
a. S: 











Công thức: 













b. S: 




















Công thức: 


















c. S : 







Bước 1: giải phương trình: f(x) = g(x) 



Bước 2: giả sử 









Khi đó 

















2. Khi quay quanh Oy
a. S: 












g(x)
f(x)
h(x)
a
b
c
S
A
B
C

13

Bước 1: y = f(x)  x = f
-1
(y)
Bước 2: V
y
= 













b. S: 

















Bước 1: 




















Bước 2: giả sử : 0 







 
























Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×