Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

bài tập chuyên đề phức chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.49 KB, 17 trang )

BI TP CHUYấN PHC CHT
BT số 1
Câu 1: áp dụng thuyết Verner về phức phối trí để giải thích:
- số ion tạo thành khi hoà tan trong nớc
- số ion clorua kết tủa khi có Ag
+
trong dung dịch
đối với các hợp chất sau:
(a) [Co(NH
3
)
6
]Cl
3
(c) [Co(NH
3
)
5
Cl]Cl
2
(b) [Co(NH
3
)
5
(H
2
O)]Cl
3
(d) [Co(NH
3
)


4
Cl
2
]Cl
Câu 2:
1. Phức nào sau đây có thể tạo thành đồng phân cis/trans:
(a) phức vuông phẳng Rh(CO)Cl
3
(b) phức lỡng chóp tam giác Fe(CO)
4
(PH
3
)
(c) phức bát diện Ni(en)
2
(H
2
O)
2
2+
(d) phức tứ diện Ni(CO)
3
(PH
3
)
2. Viết cấu trúc lập thể và cho biết các dạng đồng phân có thể có của ion phức
[Co(NH
3
)
2

(en)Cl
2
]
+
:
Câu 3:
1. Dùng thuyết liên kết hoá trị, hãy giải thích sự tạo thành các phức [V(H
2
O)
6
]
3+
,
[Cr(CN)
6
]
3-
. Các phức trên sử dụng lai hóa ngoài hay lai hoá trong.
2. Hãy so sánh các thuyết liên kết hoá trị, thuyết trờng tinh thể, thuyết MO bằng
cách đánh dấu X vào những ô thích hợp trong bảng sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
Thuyết liên kết hoá trị
Thuyết TTT
Thuyết MO
Với: (1) có thể dự đoán dạng hình học
(2) có thể dự đoán tính chất từ
(3) có thể dự đoán độ dài liên kết kim loại-phối tử
(4) có thể giải thích dãy phổ hoá học
(5) có thể giải thích tính chất nhiệt động học
(Đề số 2)

Câu 1:
1. Hãy giải thích và dự đoán số ion Cl
-
có thể kết tủa từ dung dịch nớc của phức
[Co(en)
2
Cl
2
]
+
.
2. Hãy giải thích và dự đoán số ion tạo thành khi phức NiSO
4
.4NH
3
.2H
2
O hoà
tan vào nớc.
3. Gọi tên các phức chất sau (có thể viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh):
(a) [Ni(H
2
O)
6
]Cl
2
(b) [Cr(en)
3
](ClO
4

)
3
(c) K
4
[Mn(CN)
6
]
4. Xác định điện tích và số phối trí của các ion kim loại chuyển tiếp trong 3 phức
(a), (b), (c) của câu 1.3.
1
Câu 2:
1. Phân tử nào sau đây có cấu trúc vòng càng (cua):
(a) bát diện Cr(CO)
6
(b) tứ diện Ni(CO)
4
(c) SF
4
(d) bát diện Fe(acac)
3
2. Phối tử nào sau đây có thể tham gia tạo thành hiện tợng đồng phân do liên
kết:
(a) NO
2
-
(b) SO
2
(c) NO
3
-

Hãy giải thích bằng cấu trúc Lewis
Câu 3:
1. Trong trờng hợp nào năng lợng tách hoặc năng lợng ổn định trờng tinh thể
bằng 0. Hai trờng hợp trên có trùng nhau không? Cho ví dụ.
2. Giải thích tại sao thuyết trờng tinh thể không áp dụng đợc đối với phức của
kim loại thuộc phân nhóm chính.
3. Cho các ion d
5
, d
6
, d
7
, d
8
, d
9
, d
10
. Ion d
n
nào sẽ có năng lợng ổn định trờng tinh
thể nhỏ nhất trong trờng hợp năng lợng tách lớn hơn năng lợng ghép đôi P.
Giải thích.
4. Ion phức d
n
nào có tính chất từ sẽ thay đổi đối với phối tử trờng mạnh và trờng
yếu trong trờng bát diện. Giải thích.

(Đề số 3)
Câu 1:

1. Gọi tên các phức chất sau (có thể viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh):
(a) K[Ag(CN)
2
]
(b) Na
2
[CdCl
4
]
(c) [Co(NH
3
)
4
(H
2
O)Br]Br
2
2. Xác định điện tích và số phối trí của các ion kim loại chuyển tiếp trong 3 phức
ở câu 1.1.
3. Paladi (giống nh nguyên tố lân cận nó là Pt) tạo thành phức có số phối trí 4
hoặc 6. Hãy viết công thức của các phức có thành phần nh sau:
(a) PdK(NH
3
)Cl
3
(b)PdCl
2
(NH
3
)

2
(c) PdK
2
Cl
6
(d)Pd(NH
3
)
4
Cl
4
Câu 2:
1. Phức bát diện nào sau đây có cấu trúc vòng càng (cua):
(a) Cr(acac)
3
(b) Cr(C
2
O
4
)
3
3-
(c) Cr(CN)
6
3-
(d) Cr(CO)
4
(NH
3
)

2
2. Phức nào sau đây có thể có đồng phân. Hãy vẽ cấu trúc của phức và cho biết
dạng đồng phân:
2
(a) [Pt(CH
3
NH
2
)
2
Br
2
]
(b)[Pt(NH
3
)
2
FCl]
(c) Pt(H
2
O)(NH
3
)FCl]
Câu 3:
Cho ion phức [Cr(H
2
O)]
2+
có năng lợng ghép đôi là 23.500 cm
-1

, năng lợng
tách là 13.900 cm
-1
. Tính năng lợng ổn định trờng tinh thể đối với phức spin
cao và spin thấp. Phức nào bền hơn ? Giải thích.

(Đề số 4)
Câu 1:
1. Hãy gọi tên hệ thống (có thể viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh) của các
phức sau:
(a) Na
3
[AlF
6
]
(b) [Co(en)
2
Cl
2
]NO
3
(c) Cr(H
2
O)
5
Br]Cl
2
2. Werner đã viết công thức của hợp chất phối trí của ông là CoCl
3
.6NH

3
. Ngày
nay chúng ta viết là [Co(NH
3
)
6
]Cl
3
để chứng minh sự tạo thành của ion
[Co(NH
3
)
6
]
3+
và Cl
-
.
Hãy viết các công thức tơng tự khác của các hợp chất Werner sau:
CoCl
3
.5NH
3
; CoCl
3
.4NH
3
và CoCl
3
.5NH

3
.H
2
O.
Câu 2: 1. Phức nào sau đây có đồng phân quang học:
(a) [Zn(NH
3
)
2
Cl
2
] (tứ diện)
(b)[Pt(en)
2
]
2+
(c) trans-[PtBr
4
Cl
2
]
2-
(d)trans-[Co(en)
2
F
2
]
+
(e) cis-[Co(en)
2

F
2
]
+
2. Phức nào sau đây có thể có đồng phân. Hãy vẽ cấu trúc của phức và cho biết
dạng đồng phân:
(a) [PtCl
2
Br
2
]
2-
(b) [Cr(NH
3
)
5
(NO
2
)]
2+
(c) [Pt(NH
3
)
4
I
2
]
2+
Câu 3:
Momen từ của [Mn(CN)

6
]
3-
là 2,8 MB, của [MnBr
4
]
2-
là 5,9 MB. Hãy giải thích
và dự đoán cấu trúc hình học của những ion phức này ?

(Đề số 5)
Câu 1:
1. Cho hợp chất [Co(en)
2
Cl
2
]Cl. Hãy cho biết:
(a) số phối trí của ion kim loại trung tâm
(b) bậc oxy hoá của ion kim loại trung tâm
(c) số ion tạo thành khi hoà tan hợp chất này vào nớc
3
(d) số mol của AgCl kết tủa đối với mỗi mol của hợp chất hoà tan trong nớc
khi thêm AgNO
3
vào
2. Trớc đây ngời ta hay viết công thức của đồng (I) clorua là Cu
2
Cl
2
thay vì CuCl

hoặc viết Hg
2
Cl
2
đối với Hg (I) clorua.
Dùng cấu hình electron hãy giải thích tại sao Hg
2
Cl
2
có thể xảy ra nhng phải
viết CuCl mới là đúng.
Câu 2:
Werner đã điều chế đợc 2 hợp chất (đơn nhân) bằng cách đun nóng dung dịch
PtCl
2
với trietyl photpho P(C
2
H
5
)
3
và đây là một phối tử của Pt. Hai hợp chất này
có cùng một giá trị khi phân tích: Pt 38,8%; Cl 14,1%; C 28,7%; P 12,4% và H
6,02%.
Hãy viết công thức, cấu trúc và gọi tên hệ thống của 2 đồng phân trên.
Câu 3:
1. Hãy xác định ion phức [Mn(CN)
6
]
3-

có bao nhiêu electron độc thân. Phức spin
cao hay thấp.
2. Hiệu số của 2 mức năng lợng t
2g
và e
g
của ocbitan nguyên tử trong trờng tinh
thể bát diện hoặc tứ diện phụ thuộc vào ion trung tâm và cả phối tử tạo nên
phức.
a/ Ion kim loại nào sau đây có thể cho giá trị này lớn nhất:
(a) Rh
3+
(b) Cr
3+
(c) Fe
3+
(d)Co
2+
(e) Mn
2+
b/ Phối tử nào sau đây có thể cho giá trị
o
lớn nhất:
(a) CN
-
(b) NH
3
(c) H
2
O (d) OH

-
(e) F
-

3. Cho ion phức [Cr(H
2
O)]
2+
có năng lợng ghép đôi là 23.500 cm
-1
, năng lợng
tách là 13.900 cm
-1
. Tính năng lợng ổn định trờng tinh thể đối với phức spin
cao và spin thấp. Phức nào bền hơn ? Giải thích.
=============
(Đề số 6)
Câu 1:
1. Xác định điện tích của các ion kim loại chuyển tiếp trong các phức sau:
Na
2
Co(SCN)
4
; Ni(NH
3
)
6
(NO
3
)

2
; K
2
PtCl
6

2. Tìm cấu hình điện tử của Fe
2+
; Fe
3+
; Co
2+
; Co
3+
; Al
3+
; Cu
+
; Cu
2+
.
3. Gọi tên các phức chất sau (có thể viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh):
(a) K
4
Fe(CN)
6
(b) Fe(acac)
3
(c) [Cr(en)
3

]Cl
3
(d) [Cr(NH
3
)
5
(H
2
O)](NO
3
)
3
(e) [Cr(NH
3
)
4
Cl
2
]Cl
Câu 2:
Hợp chất[Pt(NH
3
)
2
(SCN)
2
] có 2 loại đồng phân, đó là 2 loại đồng phân gì ?
Hãy gọi tên và viết cấu trúc của 6 đồng phân có thể có của 2 loại đồng phân trên.
Câu 3:
4

1. Ion phức nào sau đây hấp thụ ánh sáng thấy đợc ở mức năng lợng cao:
[V(H
2
O)
6
]
3+
hay [V(NH
3
)
6
]
3+
?
2. Giải thích tại sao thuyết trờng tinh thể không áp dụng đợc đối với phức của
kim loại thuộc phân nhóm chính.
3. Cho các ion d
5
, d
6
, d
7
, d
8
, d
9
, d
10
. Ion d
n

nào sẽ có năng lợng ổn định trờng tinh
thể nhỏ nhất trong trờng hợp năng lợng tách lớn hơn năng lợng ghép đôi P.
Giải thích.
4. Hãy vẽ sơ đồ tách ocbitan, xác định phức spin thấp hay cao, dự đoán số
electron độc thân của hai phức bát diện [Fe(H
2
O)
6
]
2+
và [Fe(CN)
6
]
4-
. Giải
thích.
===========
(Đề số 7)
Câu 1: Gọi tên các phức chất sau(có thể viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh):
(a) [FeCl
2
(H
2
O)
4
]
+
(b) [Pt(NH
3
)

2
Cl
2
(c) [CrCl
4
(H
2
O)
2
]
-
(d) [Co(NH
3
)
5
Br]SO
4
(e) [Cr(en)
2
Cl
2
]Cl
(f) [Pt(py)
4
][PtCl
4
]
(g) K
2
[NiF

6
]
(h) K
3
[Fe(CN)
5
CO]
(i) CsTeF
5
Câu 2:
Viết cấu trúc lập thể và giải thích các dạng đồng phân có thể có của các phức
sau:
(a) [Pt(NH
3
)
2
Br
2
] (vuông phẳng)
(b)[Cr(en)
3
]
3+
(với en: H
2
NCH
2
CH
2
NH

2
)
Câu 3: (3 điểm)
1. Viết cấu hình electron liên kết hoá trị đối với các phức:
(a) [PtCl
6
]
2-
, (b) Cr(CO)
6
, (c) [Ir(NH
3
)
6
]
3+
, (d) [Pd(en)
2
]
2+
2. Cho các ion d
5
, d
6
, d
7
, d
8
, d
9

, d
10
. Ion d
n
nào sẽ có năng lợng ổn định trờng tinh
thể nhỏ nhất trong trờng hợp năng lợng tách lớn hơn năng lợng ghép đôi P.
Giải thích.

(Đề số 8)
Câu 1. Gọi tên các phức:
a) [FeCl
2
(H
2
O)
4
]
+
; b) [Pt(NH
3
)
2
Cl
2
]; c) [CrCl
4
(H
2
O)
2

]

;
d) [Pt(py)
4
][PtCl
4
]; e) Fe[PtCl
4
]
Câu 2. Cú bao nhiêu đồng phân hình học đối với ion phức [Cr(NH
3
)(OH)
2
Cl
3
]
2

?
Câu 3. Khi nghiên cứu phức của Cr
2+
với CN

và với H
2
O ngời ta nhận thấy
chúng cùng có dạng bát diện song có từ tính khác nhau cụ thể là phức
5
[Cr(CN)

6
]
4

có 2 electron độc thân, còn phức [Cr(H
2
O)
6
]
2+
có 4 electron độc thân.
Dùng thuyết liên kết hoá trị để giải thích sự hình thành 2 phức trên. Tính
moment từ của chúng? Phức nào bền hơn tại sao?
(Cho biết bậc số nguyên tử Z của Cr là 24).
Câu 4. Khi bị kích thích electron đợc chuyển từ mức năng lợng thấp lên mức cao
hơn xảy ra sự hấp thụ ánh sáng ứng với bớc sóng . Hãy tính bớc sóng này (theo
o
A
), biết rằng năng lợng tách mức của phức [Co(CN)
6
]
3

là 99,528kcal.mol

1
. Cho
h = 6,62.10

34

J.s và c = 3.10
8
m.s

1
.
==============
(Đề số 9)
Câu 1. Gọi tên các phức:
a) [Cr(en)
2
Cl
2
]Cl; b) K
3
[Fe(CN)
5
CO]; c) CsTeF
5
;
d) [Au(CN)
4
]

; e) [ZnCl
4
]
2



Câu 2. Phức [Pt(NH
3
)
2
(NO
2
)
2
Cl
2
] có bao nhiêu đồng phân? Hãy gọi tên và viết
các đồng phân hình học của phức bát diện.
Câu 3. Cho biết:
Năng lợng tách
O
(kj/mol)
[CoF
6
]
3

phức bát diện 156 chất thuận từ
[Co(NH
3
)
6
]
3+
phức bát diện 265 chất nghịch từ
Hãy xét cấu trúc và tính chất của 2 phức trên theo phơng pháp VB và phơng

pháp trờng tinh thể.
Biết Z
Co
= 27, năng lợng ghép đôi electron P = 210kj/mol.
Câu 4. Xác định bậc oxi hoá của cobalt và giá trị của x, y trong các phức sau
[Co(NH
3
)
6
]Cl
x
và [Co(NH
3
)
6
]Cl
y
(x khác y) biết rằng chất đầu là thuận từ, còn
chất thứ hai là nghịch từ. Biết Z
Co
= 27.

(Đề số 10)
Câu 1. Viết công thức các phức
a) diclorobis(etylendiamin)cobalt(II)monohydrat
b) bromoclorotetraammincobalt(III) sulfat
c) hexaamminnikel(II)hexanitrocobaltat(III)
d) diclorocuprat (I) ion
6
e) hexacarbonylcrom(0)

Câu 2. Viết các đồng phân của phức diammindipiridinplatin (II) clorua
[Pt(NH
3
)
2
(py)
2
]Cl
2
biết rằng khi oxi hoá nó bằng clo tạo thành phức
diclorodiammindipiridinplatin (IV) clorua [Pt(NH
3
)
2
(py)
2
Cl
2
]Cl
2
.
Câu 3. Đối với phức [Cr(H
2
O)
6
]
2+
, năng lợng ghép đôi là 23500cm

1

, năng lợng
tách là 13900cm

1
. Tính năng lợng ổn định trờng tinh thể của phức đối với các tr-
ờng hợp spin cao và spin thấp, trờng hợp nào bền hơn?
Câu 4. Phức [Fe(CN)
6
]
4

có năng lợng tách = 94,3kcal/mol, phức [Fe(H
2
O)
6
]
2+
có = 29,7kcal/mol, đối với các phức trên năng lợng ghép đôi điện tử P =
50,3kcal/mol.
a) Hãy vẽ giản đồ năng lợng của hai phức trên, sự phân bố điện tử của hai
phức đó, giải thích.
b) Hãy cho biết phức nào là phức spin cao, phức nào là phức spin thấp,
moment từ và tính chất từ của chúng.
c) Đối với các phức trên, sự kích thích điện tử từ mức t
2g
đến e
g
phức hấp
thụ ánh sáng có bớc sóng bằng bao nhiêu?
Biết Z

Fe
= 26.
============
(Đề số 11)
Câu 1. Viết công thức các phức
a) bromotriamminplatin(II) nitrit
b) diclorobis(etylendiamin)cobalt(II) monohydrat
c) sulfatopentaammincobalt(III) bromua
d) kali hexafloroplatinat(IV)
e) dibromotetraaquocrom(III) clorua
Câu 2. . Đối với phức vuông phẳng [Pt(NH
3
)(NH
2
OH)py(NO
2
)]
+
, có thể có bao
nhiêu đồng phân hình học, viết chúng ra.
Câu 3. Kết quả phân tích một phức chất của platin (II) cho biết có 65% khối l-
ợng Pt, 24% Cl, 6% NH
3
và 6% H
2
O.
a) Tìm công thức phân tử của phức, biết rằng đây là phức một nhân và Pt (II)
có số phối trí là 4. Viết công thức cấu tạo của 2 đồng phân cis và trans của nó.
b) Năng lợng tự do chuẩn tạo thành ở 25
o

C của các đồng phân cis và trans
lần lợt là 396 và 402kj.mol

1
.
Tính hằng số cân bằng của phản ứng: cis trans.
c) Tính nồng độ mol.lit

1
của mỗi đồng phân trong dung dịch, biết rằng lúc
đầu chỉ có đồng phân cis với nồng độ 10

7
M.
7
Biết Pt = 195; Cl = 35,5; N = 14; H = 1; O = 16.
Câu 4. Viết cấu hình của 2 phức sau đây theo thuyết trờng tinh thể: [Fe(H
2
O)
6
]
2+

[Fe(CN)
6
]
4

. Biết năng lợng tách tơng ứng của các phức trên là
1

= 38kcal/mol và

2
= 95kcal/mol. Năng lợng ghép đôi electron P = 50kcal/mol.
Hãy tính năng lợng ổn định bởi trờng tinh thể và moment từ của 2 phức trên.
===========
(Đề số 12)
Câu 1. Viết công thức các phức sau:
a) bromotriamminplatin(II) nitrit
b) diclorobis(etylendiamin)cobalt(II) monohydrat
c) hexaamminnikel(II)hexanitrocobaltat(III)
d) diclorocuprat (I) ion
e) hexacarbonylcrom(0)
Câu 2. Tại sao khi cho NH
3
tác dụng với dung dịch K
2
[PtCl
4
] và khi cho HCl tác
dụng với dung dịch [Pt(NH
3
)
4
]Cl
2
tạo thành các kết tủa có thành phần giống nhau
song có màu khác nhau. Còn khi cho các dung dịch này tác dụng với KI thì thu
đợc các chất có thành phần khác nhau.
Câu 3. Cho moment từ thực nghiệm của ion phức [Ni(CN)

4
]
2

là 0,0 manheton
Bo, Z
Ni
= 28. Hãy mô tả phức trên theo quan điểm thuyết trờng tinh thể.
Câu 4. Khi nghiên cứu phức của Cr
2+
với CN

và với H
2
O ngời ta nhận thấy
chúng cùng có dạng bát diện song có từ tính khác nhau cụ thể là phức
[Cr(CN)
6
]
4

có 2 electron độc thân, còn phức [Cr(H
2
O)
6
]
2+
có 4 electron độc thân.
Dùng thuyết liên kết hoá trị để giải thích sự hình thành 2 phức trên. Tính
moment từ của chúng? Phức nào bền hơn tại sao?

(Cho biết bậc số nguyên tử Z của Cr là 24).

(Đề số 13)
Câu 1. Gọi tên các phức:
a) [FeCl
2
(H
2
O)
4
]
+
; b) [Pt(NH
3
)
2
Cl
2
]; c) CsTeF
5
;
d) [Au(CN)
4
]

; e) [ZnCl
4
]
2


Câu 2. Khi kết tủa nhanh Cl

từ dung dịch trong đó hoà tan 20 gam hexahidrat
crom (III) clorua (CrCl
3
.6H
2
O) cần 75ml dung dịch 2N nitrat bạc. Trên cơ sở đó
hãy viết công thức phân tử của phức chất trên.
Biết Cl = 35,5; O = 16; H = 1; Cr = 52.
Câu 3. Các phức [Cu(NH
3
)
6
]
2+
, [Cu(en)
3
]
2+
có số sóng của vạch hấp thụ lần lợt là
15000cm

1
, 16400cm

1
.
8
O

-
NH
2
oaph (o-aminophenolat)
Hãy tìm bớc sóng của sóng hấp thụ và so sánh năng lợng tách của các phức
trên. Cho nhận xét về các phối tử.
Câu 4. Dựa trên cơ sở của thuyết VB áp dụng cho phức chất hãy giải thích
sự hình thành liên kết trong các phức chất [Ni(CN)
4
]
2

và [NiCl
4
]
2

và cho biết từ
tính của chúng. Biết rằng tơng tác giữa Ni
2+
và CN

mạnh hơn giữa Ni
2+
và Cl

.
Biết Z
Ni
= 28.


(Đề số 14)
Câu I:
1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế .
K[Ag(CN)
2
] ; [CoCl
2
(en)
2
]Cl; [Cr(en)
3
]Cl
3
[Ru(NH
3
)
5
(H
2
O)]Cl
2
; [Co(NH
3
)
4
Br
2
]
2

[ZnCl
4
]
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Natri bisthiosunfatoargentat(I);Tetraaquođiclorocrom(III) clorua
Natri hexanitrocobantat(III); PentaaquothioxianatoNsắt(III) sunfat
Tetraaminđinitrocrom(III) điamintetranitrocromat(III)
Câu II:
1. Etylenđiamin phản ứng với K
3
[Cr(NCS)
6
] tạo thành 2 hợp chất. Hợp chất I có
màu đỏ và hợp chất II có màu màu da cam. Mỗi hợp chất có công thức thực nghiệm
là Cr(en)
2
(NCS)
3
và khi thêm muối tan của Fe(III) vào thì dung dịch sẽ có màu đỏ
đậm. Hợp chất I có đồng phân quang học, nhng hợp chất II thì không. Hãy đề nghị
cấu trúc cho 2 hợp chất đó và giải thích.
2. Giải thích tại sao cấu trúc tứ diện của phức Co(II) bền hơn của Ni(II)?
Câu III:
1. Momen từ và màu sắc của một số phức chất coban đợc cho dới đây:
a/ Hãy vẽ giản đồ tách mức năng lợng cho mỗi phức chất.
b/ Tính năng lợng ổn định trờng tinh thể (CFSE) theo năng lợng tách và năng lợng
ghép đôi electron P.
c/ Giải thích tại sao các phức coban có nhiều màu, trong khi phức Ti(IV)và Zn(II) là
không màu?
Phức

Momen từ, àB
Màu
1 [Co(NH
3
)
6
]
3+
0,0 Vàng
2 [Co(F)
6
]
3-
4,9 Xanh
3 [Co(H
2
O)
6
]
2+
3,8 Hồng
4 [Co(Cl)
4
]
2-
3,8 Xanh
5 [Co(oaph)
2
] 1,7 Đỏ
2. Hợp chất hợp chất A, B có cấu trúc vuông phẳng nh dới đây:

9
Hãy giải thích tại sao sự thế các phân tử NH
3
bởi các phân tử nớc ở trong
cầu nội hợp chất A lại xảy ra chậm hơn so với trong hợp chất B

(Đề số 15)
Câu I:
1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế .
Na
2
[Cu(OH)
4
]; [Co(en)
2
(NO
2
)
2
]Cl; [Cr(H
2
O)
4
(CN)
2
]Cl
K
2
[PdCl
4

]; [Pt(NH
3
)
4
Cl
2
][PtCl
4
]
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Nhôm tetracloroaurat(III); Tetraaminđiclorocrom(III) clorua
Aquooxalatoniken(II); Kali tris(cromato)cobantat(III)
Hexaaminniken(II) hexanitrocobantat(III)
Câu II:
Anion NO
2
-
là phối tử trong phức chất dới đây. Cho các dữ kiện sau:
Công thức
% theo khối lợng các
nguyên tố
độ dài liên kết
l,
0
A
Góc,
0
Kim loại M N C N-O
a
N-O

b
O-N-O O-M-O
[MA
2
(NO
2
)
2
] 21,68 31,04 17,74 1,21 1,29 122 180
Khoảng cách l trong anion NO
2
-
tự do là 1,24
0
A
, và góc liên kết là 115,4
0
. Phối
tử A, chứa nitơ và hiđro; không chứa oxi. Số phối trí của ion kim loại trong phức
là 6.
1/ Hãy cho biết cấu tạo hình học của NO
2
-
và viết trạng thái lai hoá đối với nguyên tử
nitơ.
2/ Hãy cho biết 4 cách khác nhau mà ion NO
2
-
liên kết với ion trung tâm
3/ Hãy xác định phối tử A

4/ Chỉ ra cấu trúc của phức chất.
Câu III:
1. Hãy vẽ giản đồ cấu hình electron của ion trung tâm trong các ion phức sau
theo quan điểm của thuyết trờng tinh thể:
a/ [Pt(NH
3
)
4
]
2+
b/ [Cu(NH
3
)
4
]
2+
c/ [Cr(NH
3
)
6
]
3+
2. a/ Hãy tính năng lợng ổn định trờng tinh thể (CFSE) theo (năng lợng tách)
và P (năng lợng ghép đôi) cho ion Ni
2+
trong phức vuông phẳng, trong phức bát
diện.
b/ Câu hỏi tơng tự nh trên cho ion Zn
2+
.

3. Momen từ của [Mn(CN)
6
]
3-
là 2,8 àB. Momen từ của [MnBr
4
]
2-
là 5,9 àB. Cho
biết cấu trúc hình học của hai phức này. Cho Mn(Z=25)
(Đề số 16)
Câu I: 1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế .
K
2
[HgI
4
]; [CrCl
2
(en)
2
]Cl; [Pt(NH
3
)
3
Br]NO
2
[Co(CN)
2
(en)
2

]ClO
3
; [Co(NH
3
)
5
CO
3
]
2
[CuCl
4
]
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Kali cacbonylpentaxianoferat(II); Điaminoxalatoplatin(II)
Natri đixianoaurat(I); Aminclorobis(etylenđiamin)coban(III) sunfat
10
Điclorobis(etylenđiamin)crom(III) tetracloropalađat(II)
Câu II: 1. Có thể có 3 đồng phân ứng với công thức Co(NH
3
)
4
CO
3
Br
a/ Viết các cấu trúc có thể có ứng với 3 đồng phân đó.
b/ Có 1 đồng phân dễ dàng phân biệt đợc bằng phơng pháp hoá học. Đó là
đồng phân nào và hãy nêu cách phân biệt ra đồng phân đó.
2. Hemoglobin là 1 protein mang oxi. Mỗi phân tử hemoglobin có 4 nhóm
hem (C

34
H
32
O
4
N
4
Fe). Trong mỗi nhóm hem, 1 ion Fe(II) tạo cấu trúc bát
diện với 5 nguyên tử nitơ và với hoặc 1 phân tử nớc (trong deoxyhemoglobin)
hoặc 1 phân tử oxi (trong oxyhemoglobin). Oxyhemogobin có màu đỏ tơi, trong
khi đó deoxyhemoglobin có màu tím. Giải thích về sự khác nhau về màu sắc đó.
(Biết rằng O
2
là một phối tử trờng mạnh)
Câu III: 1. Biết năng lợng tách mức
0
đối với phức [CoF
6
]
3-
và [Co(NH
3
)
6
]
3+
lần
lợt bằng 155,1 kj/mol và 275,1 kj/mol. Năng lợng cần thiết để ghép electron là
P= 250,8 kj/mol.
a/ Dựa vào thuyết trờng tinh thể hãy vẽ giản đồ tách mức năng lợng và cho

biết sự phân bố electron trên các mức năng lợng của 2 phức nói trên.
b/ Các phức trên thuộc loại spin cao hay thấp, thuận từ hay nghịch từ?
c/ Hãy tính năng lợng ổn định trờng tinh thể (CFSE) cho ion phức trên.
Cho: Co (Z=27)
2. Khi khảo sát phức [Ti(H
2
O)
6
]
3+
theo phơng pháp MO thu đợc các obitan phân
tử dới đây:
Hãy so sánh giản đồ trên với giản đồ các obitan d của Ti
3+
trong phức
[Ti(H
2
O)
6
]
3+
theo phơng pháp liên kết hoá trị và thuyết trờng tinh thể.
3. Hãy xác định năng lợng ổn định trờng tinh thể (CFSE) của phức bát diện tạo
thành từ ion kim loại có cấu hình d
6
với năng lợng tách = 25000cm
-1
và năng l-
ợng ghép đôi P = 15000 cm
-1

.
(Đề số 17)
Câu I:
1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế.
K[PtCl
3
(C
2
H
4
)]
[Co(NH
3
)
4
BrCl]
2
SO
4
[Pt(NH
3
)
4
Br
2
]Cl
2
[Co(en)
3
]Br

3
[Ag(NH
3
)
2
]
4
[Fe(CN)
6
]
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Natri tetrahiđroxocuprat(II)
Bis(etylenđiamin)đinitrocoban(III) clorua
11
Tetraaquođixianocrom(III) clorua
Kali tetracloro palađat(II)
Tetraaminđicloroplatin(II) tetracloroplatinat(II)
Câu II:
1. Có hai đồng phân với công thức Ni(NH
3
)
2
Cl
2
tạo thành khi cho [Ni(NH
3
)
4
]
2+

tác dụng với axit HCl đặc. Dung dịch của đồng phân thứ nhất khi phản ứng với
axit oxalic sẽ tạo thành Ni(NH
3
)
2
(C
2
O
4
). Đồng phân thứ hai không phản ứng với
axit oxalic. Đồng phân nào là đồng phân cis, đồng phân nào là đồng phân trans.
2. Giải thích tại sao các (ion) phức Mn(H
2
O)
6
2+
và FeF
6
3-
hầu nh không có màu?
Cho biết nớc và F
-
là hai phối tử trờng yếu.
3. Dùng cấu trúc Lewis để giải thích tại sao SO
3
2-
là phối tử có thể tạo phối trí ở S
hoặc O, nhng NO
3
-

là phối tử chỉ tạo phối trí thông qua O.
Câu III:
1. Kim loại tạo phức thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất có cấu hình d
i
. Với giá trị nào của i
thì tính chất từ của phức sẽ bị thay đổi theo phối tử trờng mạnh và phối tử trờng yếu
trong phức bát diện.
2. Một dung dịch phức FeSCN
2+
có nồng độ 10
-1
M. Màu đỏ của dung dịch phức
đó có biến mất hay không khi tăng pH đến 10. (Biết: Dung dịch FeSCN
2+
có màu
đỏ khi nồng độ của phức này > 7.10
-6
M.
Cho: Fe
3+
+ SCN
-
FeSCN
2+
k = 10
3,03
Fe
3+
+ 2H
2

O FeOH
2+
+ H
3
O
+
k = 10
-2,17
3. Đối với ion [Cr(H
2
O)
6
]
2+
, năng lợng ghép đôi P = 23.500 cm
-1
. Năng lợng tách
= 13.900 cm
-1
. Hãy tính năng lợng ổn định trờng tinh thể (CFSE) đối với phức
trên tơng ứng với hai trạng thái spin thấp và spin cao. Trạng thái nào bền hơn.
(Đề số 18)
Câu I:
1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế.
Al[AuCl
4
]
3
[Cr(NH
3

)
4
Cl
2
]Cl
[Ni(H
2
O)(C
2
O
4
)]
K
3
[Co(CrO
4
)
3
]
[Ni(NH
3
)
6
]
3
[Co(NO
2
)
6
]

2
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Kali tetraiođomecurat(II)
Điclorobis(etylenđiamin)crom(III) clorua
Triaminbromoplatin(II) nitrit
Đixianobis(etylenđiamin)coban(III) clorat
Pentaamincacbonatocoban(III) tetraclorocuprat(II)
Câu II:
1. Ion [Co(en)Cl
2
Br
2
]
-
có 4 đồng phân. Hãy vẽ cấu trúc của 4 đồng phân này.
2. Trong mỗi cặp phức sau đây, chọn chất nào hấp thụ ánh sáng ở bớc sóng dài
hơn:
12
a/ [Co(NH
3
)
6
]
2+
, [Co(H
2
O)
6
]
2+

; b/ [FeF
6
]
3-
, [Fe(CN)
6
]
3-
; c/ [Cu(NH
3
)
4
]
2+
, [CuCl
4
]
2-
.
Câu III:
1. Sử dụng thuyết liên kết hoá trị, hãy:
a. Cho biết trạng thái lai hoá của các ion phức dới đây.
(i) [Ag(CN)
2
]
-
;
(ii) [Ni(CN)
4
]

2-
;
(iii) [Fe(CN)
6
]
3-
;
(iv) [Zn(CN)
4
]
2-
b. Cho biết cấu tạo hình học của các ion trên.
c. Cho biết giá trị momen từ của các ion trên.
2. Cho 1 ml dung dịch NH
4
SCN 10
-4
M vào 1 ml dung dịch FeCl
3
10
-1
M. Dung
dịch có màu đỏ của phức FeSCN
2+
xuất hiện không? (Biết: Dung dịch FeSCN
2+
có màu đỏ khi nồng độ của phức này > 7.10
-6
M).
Cho: Hằng số bền của FeSCN

2+
k = 10
3,03

3. Tại sao tất cả các phức bát diện của Ni(II) đều là phức lai hoá ngoài.
13
(Đề số 19)
Câu I: 1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế.
K
3
[FeCO(CN)
5
]
[Pt(NH
3
)
2
(C
2
O
4
)]
Na[Au(CN)
2
]
[Co NH
3
Cl(en)
2
]SO

4
[Cr Cl
2
(en)
2
]
2
[PdCl
4
]
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Kali đixianoargentat(I)
Điclorobis(etylenđiamin)coban(III) clorua
Tris(etylenđiamin)crom(III) clorua
Pentaaminaquoruteni(II) clorua
Tetraaminđibromocoban(III)tetraclorozincat(II)
Câu II:
1. Viết công thức 9 đồng phân phối trí ứng với công thức Co(NH
3
)
3
(NO
2
)
3
.
2. Một ion M
2+
tạo thành phức [M(H
2

O)
6
]
2+
, [MBr
6
]
4-
, và [M(en)
3
]
2+
. Màu của các
ion này không nhất thiết tuân theo thứ tự lục-chàm, đỏ, chàm-lục. Hãy ghép các
phức trên với màu tơng ứng. Cho biết:
Bớc sóng của bức xạ
bị hấp thụ,
0
A
Màu của bức xạ
bị hấp thụ
Màu trông thấy
4900-5000 lục chàm đỏ
5900-6050 da cam chàm -lục
6050-7300 đỏ lục-chàm
Câu III:
1. Khi nghiên cứu phức của Co
3+
với F
-

và với NH
3
ngời ta nhận thấy chúng cùng
có dạng bát diện song từ tính của chúng khác nhau, cụ thể phức K
3
[CoF
6
] có
momen từ bằng 4,89 àB còn phức [Co(NH
3
)
6
]Cl
3
có momen từ bằng 0. Tính số e
độc thân của chúng. Dùng thuyết liên kết hoá trị để giải thích sự hình thành 2
phức trên.
Cho: Co(Z=27)
2. Hãy so sánh khả năng hoà tan của AgCl trong nớc và trong dung dịch NH
3
1M. Cho biết tích số tan của AgCl bằng 1,8.10
-10
và hằng số bền tổng hợp của
phức [Ag(NH
3
)
2
]
+
bằng 10

8
.
3. Giải thích tại sao Pt(II) và Pd(II) luôn tạo thành phức vuông phẳng nhng chỉ
có một số phức của Ni(II) là vuông phẳng?
Ghi chú: Học viên đợc sử dụng tài liệu
14
(Đề số 20)
Câu I:
1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế.
Na
3
[Ag(S
2
O
3
)
2
)]
[Cr(H
2
O)
4
Cl
2
]Cl
Na
3
[Co(NO
2
)

6
]
[Fe(H
2
O)
5
NCS]SO
4
[Cr(NH
3
)
4
(NO
2
)
2
][Cr(NH
3
)
2
(NO
2
)
4
]
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Kali tricloroetylenplatinat(II)
Tetraaminbromoclorocoban(III) sunfat
Tetraaminđibromoplatin(IV) clorua
Tris(etylenđiamin)coban(III) bromua

Điaminbạc(I) hexaxianoferat(II)
Câu II:
1. Có bao nhiêu đồng phân hình học ứng với công thức [Cr(en)Cl
2
]
+
và đồng
phân nào có hoạt tính quang học. Vẽ cấu trúc của tất cả các đồng phân đó.
2. Cả phức Fe(CN)
6
4-
và phức Fe(H
2
O)
6
2+
đều không màu trong dung dịch loãng.
Phức thứ nhất có spin thấp và phức thứ hai có spin cao.
a/ Có bao nhiêu electron cha ghép đôi trong mỗi ion trên?
b/ Tại sao năng lợng tách đối với hai phức trên khác nhau đáng kể nhng
không có phức nào có màu?
Câu III:
1. Hãy tính năng lợng ổn định trờng tinh thể (CFSE) của phức vuông phẳng tạo
thành từ ion kim loại có cấu hình d
8
trong hai trờng hợp: trờng mạnh và trờng
yếu.
2. a/ Một phức chất bát diện có momen từ bằng 4,90 àB; Một phức chất bát diện
khác cũng cùng ion trung tâm nh phức thứ nhất và cùng mức oxi hoá, có momen
từ bằng 0. Ion trung tâm trong hai phức đó có thể là ion nào trong số: Cr(III),

Mn(II), Mn(III), Fe(II), Fe(III), Co(II).
b/ Câu hỏi tơng tự nh câu (a) nhng phức thứ nhất có momen từ là 4,90 àB và
phức thứ hai có momen từ là 2,83 àB.
3. Giải thích ngắn gọn tại sao phức của Cu(II) có màu nhng phức Cu(I) lại không
có màu?
Ghi chú: Học viên đợc sử dụng tài liệu
(Đề số 21)
Câu I: 1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế
Na[Au(CN)
2
]
[CoNH
3
Cl(en)
2
]SO
4
15
[CrCl
2
(en)
2
]
2
[PdCl
4
]
K
3
[FeCO(CN)

5
]
[Pt(NH
3
)
2
(C
2
O
4
)]
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Tris(etylenđiamin)crom(III) clorua
Pentaamminaquoruteni(II) clorua
Tetraamminđibromocoban(III) tetraclorozincat(II)
Kali đicyanoargentat(I)
Điclorobis(etylenđiamin)coban(III) clorua
Câu II:
1. Hãy vẽ các đồng phân hình học và quang học của phức phối trí 5 có
công thức [M(LL)X
2
A]. (A và X là những phối tử 1 càng, L-L là phối tử 2
càng)
2. Giải thích tại sao phức [Ir(NH
3
)
6
]
3+
là phức spin thấp? Sự chuyển mức d-d

trong phức đó có bị cấm theo qui tắc spin không? Giải thích tại sao phức [Ir(NH
3
)
6
]
3+
không có màu?
Câu III:
1. Phản ứng của [ZnCl
4
(dppe)] (dppe là phối tử phosphin 2 càng, liên kết với ion trung
tâm ở 2 nguyên tử P) với Mg(CH
3
)
2
tạo thành [Zn(CH
3
)
4
(dppe)]. Phổ cộng hởng từ hạt
nhân chỉ ra rằng tất cả các nhóm metyl đều tơng đơng. Hãy vẽ cấu trúc bát diện và lăng
kính đáy tam giác của phức và giải thích tại sao phổ cộng hởng từ hạt nhân dẫn đến kết
luận phức trên có dạng lăng kính đáy tam giác.
2. a/ Hãy tính năng lợng ổn định trờng tinh thể (CFSE) theo (năng lợng tách)
và P (năng lợng ghép đôi) cho ion Ni
2+
trong phức vuông phẳng, trong phức bát
diện.
b/ Câu hỏi tơng tự nh trên cho ion Zn
2+

.
3. Momen từ của [Mn(CN)
6
]
3-
là 2,8 àB. Momen từ của [MnBr
4
]
2-
là 5,9 àB. Cho
biết cấu trúc hình học của hai phức này.
Cho Mn(Z=25)
Câu IV.
Trong số các phức bát diện của ion kim loại d
1
, d
2
, d
3
, d
4
, d
5
, trờng hợp nào
có hiệu ứng Jahn-Teller (xét cả trờng hợp spin thấp và spin cao). Chỉ ra trờng
hợp nào có hiệu ứng Jahn-Teller mạnh, trờng hợp nào có hiệu ứng Jahn-Teller
yếu. Giải thích sự mạnh, yếu của hiệu ứng Jahn-Teller trong mỗi trờng hợp.
Ghi chú: Học viên đợc sử dụng tài liệu
ĐạI Học huế
Trờng Đại học S phạm

Khoa Hoá
Kỳ thi hết học kỳ
Học phần: PHứC CHấT
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề số 22)
Câu I:
1. Hãy gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp quốc tế.
[Ni(H
2
O)(C
2
O
4
)]; K
3
[Co(CrO
4
)
3
]
[Ni(NH
3
)
6
]
3
[Co(NO
2
)
6

]
2
; Al[AuCl
4
]
3
; [Cr(NH
3
)
4
Cl
2
]Cl
2. Hãy viết công thức các hợp chất có tên gọi sau đây:
Triamminbromoplatin(II) nitrit
16
Đixianobis(etylenđiamin)coban(III) clorat
Pentaammincacbonatocoban(III) tetraclorocuprat(II)
Kali tetraiođomecurat(II)
Điclorobis(etylenđiamin)crom(III) clorua
Câu II:
1./ 2,9-dimethyl orthophenanthroline là một chất liên kết chọn lọc với ion đồng
ở một trong các trạng thái oxi hoá của nó. Đó là trạng thái nào của đồng? Phức của
đồng với phối tử này đợc chỉ ra dới đây (cha đề cập đến điện tích). Hãy thảo luận về
cấu trúc electron và dạng hình học của phức chất.
2./ Xác định trạng thái oxi hoá, cấu hình electron d và số electron cha cặp đôi của vanadi
trong phức (NEt
4
)
4

[V(CN)
6
] (trong ú Et = C
2
H
5
).
Câu III:
1. Hãy vẽ tất cả các đồng phân hình học và quang học của phức bát diện có công thức chung
[MA
2
BCDE]
2. a/ Một phức chất bát diện có momen từ bằng 4,90 àB; Một phức chất bát diện khác
cũng cùng ion trung tâm nh phức thứ nhất, có momen từ bằng 0. Ion trung tâm trong
hai phức đó có thể là ion nào trong số: Cr(III), Mn(II), Mn(III), Fe(II), Fe(III), Co(II).
b/ Câu hỏi tơng tự nh câu (a) nhng phức thứ nhất có momen từ là 4,90 àB và phức thứ
hai có momen từ là 2,83 àB.
3. Giải thích tại sao phức [Co(NH
3
)
6
]
3+
là phức spin thấp? Sự chuyển mức d-d trong phức đó có
bị cấm theo qui tắc spin không? Giải thích tại sao phức [Co(NH
3
)
6
]
3+

có màu?
Câu IV.
Trong số các phức bát diện của ion kim loại d
6
, d
7
, d
8
, d
9
, d
10
, trờng hợp nào có
hiệu ứng Jahn-Teller (xét cả trờng hợp spin thấp và spin cao). Chỉ ra trờng hợp nào có
hiệu ứng Jahn-Teller mạnh, trờng hợp nào có hiệu ứng Jahn-Teller yếu. Giải thích sự
mạnh, yếu của hiệu ứng Jahn-Teller trong mỗi trờng hợp.
Ghi chú: Học viên đợc sử dụng tài liệu
17

×