Tải bản đầy đủ (.pdf) (368 trang)

Các mẫu hợp đồng thông dụng mới nhất dùng trong Doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.88 MB, 368 trang )

LƯƠNG ĐỨC CƯỜNG
CÁC MẪU HỢP ĐỒNG
THÔNG DỤNG MỚI NHẤT
DÙNG TRONG DOANH NGHIỆP
■ir- ■
■rA/Jí-
• ■ ".'r -‘Ỉ
* . .
■i*
i> I.
r ■" ■
|-v " V.
ív- -
Ạf&
í; . '
• '

■ ^ ■■ .
.
■ - ^
■S ■ • '
É
• /
í:
■i ;
■;v í
;• ÿ.
4 ■
■-r
h
■ . .r ' . ■ V ■ :>' ' ' ‘ '


.V' -■ . • .' '■
.■s Ẽ' „ 'ị . -J f. ■ .¡■ I ,r t. :.í-, Ĩ ' Ỉ.C ;•' I. ^ í Í-I ' ‘.' Ỉ! u
-1- ' . ;
-■? I v -t. '.m V t.
■ ■ j:;
-; •-_;: -• 7^ •- ^ ^r.
"' '.:;‘r V r , ’X X > •' ' í • ' í. r:. ':’]■ y
ỷ - í -■ ■ -• •■ r-ÿ^x [.‘ 7. ’ 't: 7 7;í. ■
7 . . í ■ Ö ■' • ỷ Ầể ầy
LƯƠNG ĐỨC CƯỜNG
CÁC MẪU HỢP ĐỔNG
THỒNG DỤNG MỚI NHẮT
DỪNG TRONG DOANH NGHIỆP
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
LỜI NHÀ XUẤT BẢN
Ngày 14-6-2005, tại kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XI đã thông qua
Bộ luật dân sự (có hiệu lực thi hành từ ngày 01-01-2006) quy định
quyền, nghĩa vụ của các chủ thể về nhân thân và tài sản trong các quan
hệ dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động.
Rộ luật dân sự năm 2005 gồm 7 Phần, 36 Chương, 777 Điều vói
nhiều nội dung được sửa đổi, bổ sung và bô" cục lại cho hỢp vối thực tiễn.
Một trong những điểm mới của Bộ luật dân sự năm 2005 đó là, xuất
phát từ việc xây dựng Bộ luật dân sự nám 2005 là đạo luật chung, cho
nên chế định về hỢp đồng trong Bộ luật dân sự nám 2005 đã tạo ra nền
tảng cho pháp luật về hỢp đồng nói chung, quan hệ hỢp đồng phải được
dựa trẻn nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, tự do thoả thuận và tự chịu
trách nhiệm, không phân biệt hỢp đồng dân sự với hỢp đồng kinh tế,
thương mại một cách tuyệt đôi như trưốc đây. Cũng chính vì thế mà
Pháp lệnh hợp đồng kinh tế được ban hành ngày 29-9-1989 sẽ không

còn hiệu lực thi hành kể từ ngày Bộ luật dân sự năm 2005 có hiệu lực,
và trong Luật thương mại được ban hành tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khoá
XI thông qua ngày 14-6-2005 với 9 Chương, 324 Điều (có hiệu lực từ
ngày 01-01-2006) cũng không quy định chế định về hỢp đồng (Luật này
thay thê cho Luật thương mại nám 1997).
Để giúp đông đảo nhân dân và các doanh nghiệp, tổ chức có được
những kiến thức và kỹ năng trong quá trình soạn thảo, ký kết và thực
hiện các giao dịch về dân sự, thương mại được chặt chẽ, đúng pháp luật,
bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước, của các bên, chúng tôi xuất bản
cuô"n sách Các mâu hỢp đồng thông dụng mới nhất dùng trong
doanh nghiệp, Nội dung cuốh sách là những kiến thức, nguyên tắc cơ
bản giúp cho người đọc có thể độc lập soạn thảo và ký kết hỢp đồng dân
sự - thương mại đúng pháp luật; ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp cho
bạn đọc tham khảo một số mẫu hỢp đồng phổ biến trong giao dịch dân
sự - thương mại.
Xin trân trọng giới thiệu cuốh sách vâi bạn đọc.
Tháng 10 nảm 2013
NXB ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
1. MẨU HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Hợp đồng số:

- HĐMBHH
- Căn cứ vào Luật Thương mại sô" 36/2005/QHll được Quốc hội
nưỏc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua và có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 01 nám 2006.
- Cán cứ vào thỏa thuận của hai bên.
Hôm nay ngày tháng


năm

Tại địa điểm:
Chúng tôi gồm:
Bên A
- Tên doanh nghiệp:

- Địa chỉ trụ sỏ chính:

^

- Điện thoại: Fax:

~ Tai khoan so:
.
»
- Mở tại ngân hàng:

- Đại diện là:
- Chức vụ:

- Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số:

ngày

tháng

nám
Do chức vụ


ký.
Bên B
- Tên doanh nghiệp:

- Địa chỉ trụ sỏ chính:

- Điện thoại:

Fax:

- Tài khoản sô:


- Mở tại ngân hàng:
- Đại diện là:
- Chức vụ:
- Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) sô':

ngày
tháng

nám
Do chức vụ


Hai bên thông nhất thỏa thuận nội dung hỢp đồng như sau:
Điều 1: Nội dung công việc giao dịch
1. Bên A bán cho bên B:
Số thứ

tự
Tên hàng
Đơn
vỊ
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Ghi
chú
Cộng
Tổng giá trị bằng chữ:
2. Bên B bán cho bên A:
Sô' thứ
tự
Tên hàng
Đơn
vị
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Ghi
chú
Cộng
Tổng giá trị (bằng chữ):


Điều 2: Giá cả
Đơn giá mặt hàng trên là giá theo văn bản
có)

của
Điểu 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa
1. Chất lượng mặt hàng

được quy định theo
2
3
Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu
1. Bao bì làm bằng:

2. Quy cách bao bì



3. Cách đóng gói:

Trọng lượng cả bì:

Trọng lượng tịnh:

Điều 5: Phương thức giao nhận
1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:
.(nếu
. kích thưốc.
Số thứ

tự
Tên hàng
Đơn
vỊ
Số
lượng
Thòi
gian

Địa điềm
Ghi
chú
2. Bên B giao cho bên A theo lịch sau:
SôT thứ
tự
Tên hàng
Đơn
vỊ
Số
lượng
Thòi
gian

Địa điểm
Ghi
chú
3. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên

chịu.
4. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc )

5. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến
nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là đồng-ngày.
Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có
hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động
phương tiện.
6. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất,
quy cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng
tiêu chuẩn chất lượng v.v thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác
nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại
hàng có quy định thời hạn bảo hành).
Trường hỢp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu
bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên
bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vinacontrol) đến xác nhận và phải
gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15
ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi
như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng
phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải
có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng
loại hàng

cho bên mua trong thời gian là

tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng

dẫn sử dụng (nếu cần).
8
Điểu 7: Phương thức thanh toán
1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức

trong thòi gian
2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức
trong thời gian
Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hỢp đồng (nếu cần).
Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập
biên bản riêng.
Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hỢp đồng
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa
thuận trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hỢp đồng, bên
nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hỢp đồng mà
không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tối % giá trị của hỢp
đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách
nhiệm vật chất theo quy định của các ván bản pháp luật có hiệu lực hiện
hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thòi gian, địa điểm, thanh
toán, bảo hành v.v mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên
khung phạt Nhà nưốc đã quy định trong các ván bản pháp luật về hỢp
đồng kinh tế.
Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hỢp đồng
1. Hai bên cần chủ động thông bấo cho nhau tiến độ thực hiện hợp
đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo
cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn
bộ nội dung).
2. Trường hỢp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh
chấp ra tòa án.

Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần)
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các
bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về
hỢp đồng kinh tế.
Điều 12: Hiệu lực của hỢp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày

Đến ngày

Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hỢp đồng này sau
khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên

có trách nhiệm tổ chức
và chuẩn bị thòi gian địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành

bản, có giá trị như nhau.
Mỗi bên giữ

bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
Chức vu
ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vu
Ký tên
(Đóng dấu)
Ký tên
(Đóng dấu)
10
2. MẨU HỢP ĐỒNG HỦY Bỏ Hộp ĐồNG MUA BÁN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG HỦY Bỏ HỢP ĐỒNG m u a b á n
Tại Phòng Công chứng số'

thành phô'Hồ Chí Minh (Trường
hỢp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa diểm thực
hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây gọi là Bên A);
Ông (Bà):
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân sô":

cấp ngày

tại
Hộ khẩu thường trú (trường hỢp không có hộ khẩu thường trú thì
ghi đăng ký tạm trú):
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vỢ chồng:
ông:
Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân sô":

câ"p ngày.
tại
Hộ khẩu thường trú:

Cùng vỢ là bà:


Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân sô":

cấp ngày.
11
tại
Hộ khẩu thường trú:
(Trường hỢp vỢ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ
khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ:
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân sô": cấp ngày

tại
Hộ khẩu thường trú:
Các thành viên của hộ gia đình:
- Họ và tên:

Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân sô": cấp ngày.
tại

Hộ khẩu thường trú:

* Trong trường hỢp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:


Sinh ngrày:

.

.

.

Chứng minh nhân dân số: cấp ngày

tại
Hộ khẩu thường trú:

Theo giấy ủy quyền (trường hỢp dại diện theo ủy quyền) sô":.
ngày

do


lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức:

12
Trụ sỏ:
Quyết định thành lập sô': ngày tháng năm
do cấp.
Giấy chứng nhận đáng ký kinh doanh số:


ngày

tháng
nám

do cấp.
Số Fax:

Số điện thoại:

Họ và tên người đại diện:
Chức vụ:
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân số:

cấp ngày
tại
Theo giấy ủy quyền (trường hỢp đại diện theo ủy quyền) số:
ngày

do

lập.
Bên mua (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
so
Nguyên trưốc đây hai bên A và B có ký Hợp đồng mua bán đưỢc

chứng nhận (chứng thực) ngày



.
quyển số

Theo đó, bên A bán cho bên B tài sản:
Nay hai bên đồng ý hủy bỏ Hợp đồng nêu trên vối các thoả thuận
sau đây:
ĐIỂUI
NỘI DUNG THỎA THUẬN HỦY Bỏ
Ghi cụ thể nội dung thỏa thuận liên quan đến việc hủy bỏ Hợp
đồng mua bán tài sản như: lý do của việc hủy bỏ Hợp đồng mua bán tài
13
sẩn, giao lại tài sản mua bán (phương thức, thời hạn), giao lại tiền
(phương thức, thời hạn), bồi thường thiệt hại (nếu có)
ĐIỂU 2
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỂU 3
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện HỢp đồng mà phát sinh tranh chấp, các
bên cùng thương lượng trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;
trong trường hỢp không thương lượng được, thì một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy
định của pháp luật.
ĐIỂU 4
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam
đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa
dôi hoặc ép buộc;

2. Thực hiộn đúng và đầy đủ tất cả các thỏa th\iận đã ghi trong
Hợp đồng này;
3. Các cam đoan khác:
ĐIỂU 5
ĐIỂU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên Công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hỢp pháp
của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
2. Hai bên đã đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều
khoản ghi trong HỢp đồng và ký vào Hợp đồng này trưóc sự có mặt của
14
Công chứng viên.
Hoặc chộn một trong các trường hỢp sau đây:
- Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều
khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào HỢp đồng này trước sự có
mật của Công chứng viên.
- Hai bên đã đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều
khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có
mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong HỢp đồng và ký vào HỢp đồng này
trước sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp
đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng
này trưóc sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này
trước sự có mặt của Công chứng viên;

- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng vầ kýị điểm chỉ vào HỢp
đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng
này trước sự có mặt của Công chứng viên;
3. HỢp đồng này có hiệu lực từ
BÊN A BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
15
LỜI CHỨNG CỦA CỒNG CHỨNG VIÊN
Ngày

tháng

năm

(bằng
chữ )
(Trường hỢp Công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của
người yêu cầu Công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi
thêm giờ, phút và cùng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc dơn)
Tại Phòng Công chứng sô" thành phô" Hồ Chí Minh.
(Trường hỢp việc Công chứng đưỢc thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi
địa điểm thực hiện Công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi , Công chứng viên Phòng Công chứng sô"
thành phô" Hồ Chí Minh
Chứng nhận:
- Hợp đồng hủy bỏ Hợp đồng mua bán này được giao kết giữa Bên
A là và Bên B là


; các bên đã tự nguyện thỏa
thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật
về nội dung Hợp đồng;
- Tại thòi điểm Công chứng, các bên giao kết Hợp đồng đểu có
náng lực hành vi dân sự phù hỢp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thỏa thuận của các bên phù hỢp với pháp luật, đạo đức
xã hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội
dung ghi trong Hợp đồng và đă ký vào HỢp đồng này tníốc sự có mặt của
tôi;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hỢp sau đây:
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội
dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào HỢp đồng trước sự có
mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã đọc lại Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội
dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt
của tôi;
16
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc HỢp đồng này, đã
đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong HỢp đồng và đã ký vào Hợp đồng
trưốc sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã
đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng này và đã điểm chỉ vào Hợp
đồng trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc lại Hợp đồng này,
đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào
HỢp đồng trưốc sự có mặt của tôi;
- Hai bên đã nghe ngưòi làm chứng đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào HỢp đồng này

trưốc sự có mặt của tôi;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp
đồng này trưốc sự có mặt của tôi;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng
này trước sự có mặt của tôi;
- Hợp đồng này được lập thành bản chính (mỗi bản chính gồm
tò, trang), cấp cho:
+ Bên A bản chính
♦ Bên B bản chính
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
- Số Công chứng

, quyển số

TP/CC-

Công chửng viên
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
17
3. MẨư HỢP ĐỒNG ĐẶT cọc
• • •
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG ĐẬT CỌC
Tại Phòng Công chứng sô' thành phô' Hồ Chí Minh (Trường hỢp
việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện
công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A);

Ông (Bà):
Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân sô':

cấp ngày.
tại
Hộ khẩu thường trú (trường hỢp không có hộ khẩu thường trú thì
ghi đảng ký tạm trú):
Hoặc có thể chọn một trong cấc chủ thể sau:
1. Chủ thể là vỢ chổng:
ông;
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân sô':

cấp ngày.
tại

Hộ khẩu thường trú:
Cùng vỢ là bà:
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân sô':

cấp ngày.
18
tại
Hộ khẩu thường trú:
(Trường hỢp vỢ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ
khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ:

Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân sô": cấp ngày

tại
Hộ khẩu thường trú:

Các thành viên của hộ gia đình:
- Họ và tên:
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân sô":

cấp ngày.
tại
Hộ khẩu thường trú:
Trong trường hỢp các chủ thể nêu trên có đại điện thì ghi:
Họ và tôn người đại diện:
Sinh ngày:

Chứng minh nhân dân sô": cấp ngày

tại
Hộ khẩu thường trú:

Theo giấy ủy quyền (trường hỢp đại diện theo ủy quyền)
số:

ngày


do

lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
19
Tên tổ chức:

Trụ sở:
Quyết định thành lập sô": ngày tháng năm
do cãp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sôV ngày tháng
nám do

cấp.
Sô" Fax: Số điện thoại:
Họ và tên người đại diện:
Chức vụ:
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân sô":

cấp ngày
tại
Theo giấy ủy quyền {trường hỢp đại diện theo ủy quyền)
sô":

ngày

do lập.
Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
Hai bên đồng ý thực hiện ký kết HỢp đồng đặt cọc vối các thỏa
thuận sau đây:
ĐIỂUI
TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Mô tà cụ thể cấc chi tiết về tài sản đặt cọc
ĐIỂU 2
THỜI HẠN ĐẶT c ọ c
Thòi hạn đặt cọc là: kể từ ngày

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các
bên về việc hảo đảm giao kết hoặc thực hiện hỢp đồng dân sự.
20
ĐIỂU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỂN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều
3 nêu trên. Nếu Bên A từ chốỉ giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự
(lĩiục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;
c) Các thỏa thuận khác
2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện
nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hỢp 2 Bên giao kết hoặc thực
hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại và sỏ hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương
đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong
trường hỢp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự

(mục đích đật cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác
ĐIỂU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỂN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ
trả tiền trong trường hỢp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự
(mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài
sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hỢp có thỏa thuận khác) trong trường
hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục
đích dặt cọc không đạt được);
21
c) Các thỏa thuận khác
2. Bên B có các quyền sau đây:
a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện
nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không dạt được).
b) Các thỏa thuận khác
ĐIỂU 6
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CỒNG CHỨNG
Lệ phí công chứng hỢp đồng này do Bên chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỂU 7
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các
bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền
lợi của nhau; trong trường hỢp không giải quyết được, thì một trong hai
bên có quyền khỏi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo
quy định của pháp luật.
ĐIỂU 8
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam
đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tụ nguyện, không bị lừa
dốì hoặc ép buộc;
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong
HỢp đồng này;
3. Các cam đoan khác
ĐIỂU 9
ĐIỂU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hỢp pháp
của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều
khoản ghi trong HỢp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của
22
Công chứng viên;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều
khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trưóc sự có
mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều
khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có
mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong HỢp đồng và ký vào Hợp đồng này
trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong HỢp đồng và ký, điểm chỉ vào HỢp
đồng này trưốc sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong HỢp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng

này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này
trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc HỢp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp
đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng
ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào HỢp đồng
này trưóc sự có mặt của Công chứng viên;
3. Hợp đồng có hiệu lực từ:
BÊN A BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
23

×