Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đáp án bài tập hóa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.6 KB, 10 trang )

Câu Tóm tắt cách giải
1
λ
λ
   
= − − ⇔ = +
 ÷  ÷
   
2 1
2
1 2 1 2 1
¸p dông ph ¬ng tr×nh chuyÓn pha lo¹i I ta cã
P P
1 1 1
ln 1 / ln
P P
R
T
R T T T
 
= + =
 ÷
 
= − =
2
0
2
8,314 760 1
Ëy 1 / ln 437,3
44157,52 225 486
Hay nhiÖt ®é benzoaxetyl lµ T 437,3 273 164,3


V T K
C
2 Áp dụng phương trình Van’t Hoff ta có :
2
1
2 1
1 1
ln
T
T
K
H
K R T T
 

= − −
 ÷
 
2 1
1200
2 1
1 1 169419,58 1 1
ln ln ln1,862 4,02
8,314 1200 1000
55,7
T T
P
H
K K
R T T

K
 

 
→ = − − + = − − + =
 ÷
 ÷
 
 
→ =
2 2
2
2 2
2
1 1
55,7 55,7 55,7 0 0,9826
1
CO CO CO CO
CO CO
p CO CO CO
CO CO
P P P P
P P
K P P P
P P
+ = → = −
= = = ⇔ + − = ⇒ =

Vì áp suất chung của hệ bằng 1 nên áp suất riêng phần về giá trị cũng chính là %
số mol. Do đó hỗn hợp cân bằng có thành phần là:

2
98,26% ; 1,74%CO CO
3
Theo phương trình Arrhenius: hằng số tốc độ của k và A có cùng đơn vị, tức là đơn vị
của hằng số tốc độ của phản ứng trên là s
-1
. Từ đây, suy ra phản ứng trên là phản ứng
một chiều có bậc là 1
Đối với phản ứng một chiều có bậc là 1 ta có phương trình động học dạng tích phân:

1
2
1
1
2
2
1
ln . ln
Tai t t ta c x
2
1 1 0,693 0,693
ln .ln 2 ,(*)
2
a a
k t t
a x k a x
a
ó
a
t k

a
k k k t
a
= ⇔ =
− −
= =
= = = ⇔ =

Mặc khác, theo phương trình Arrhenius ta có:
. ln ln
ln ln ,(**)
(ln ln )
a
E
a
RT
a a
E
k A e k A
RT
E E
A k T
RT A k R

= ⇔ = −
⇔ = − ⇔ =

Thay phương trình (*) vào phương trình (**) ta được:
1
2

,(***)
0,693
(ln ln )
(ln ln )
a a
E E
T
A k R
A R
t
= =


a)
Với thời t1/2 = 15 phút ta có:
13 1 1 1
140500 /
436,57
0,693
(ln5.10 s ln ).8,314 . .
900
− − −
= =

J mol
T K
J mol K
s
b)
Với thời t1/2 = 30 phút ta có:

13 1 1 1
140500 /
428,89
0,693
(ln5.10 s ln ).8,314 . .
1800
− − −
= =

J mol
T K
J mol K
s
Câu Tóm tắt cách giải
4
Diện tích bề mặt của 10 ml tan hấp phụ hoạt tính :
S
t
=10 (ml).1000 m
2
= 10
4
m
2
.
Số phân tử NH
3
(ở 0
o
C, 760 mmHg) bị hấp phụ lên 10 ml than này trong trường hợp

giới hạn:

3
3
4 2
20
t
NH
0 -20 2 -1
NH
S
10 m
N = = =1106,2.10 phaântöû
S 9,04.10 m .phaântöû
Từ đây ta tính được số mol, n :

3
3
20
NH
NH
23 -1
0
1106,2.10 phaântöû
= = =0,184 mol
N
6,023.10 phaântöû.mol
N
n
Thể tích NH

3
(ở 0
o
C, 760 mmHg) bị hấp phụ lên 10 ml than này trong trường hợp giới
hạn: V = 0,184 mol*22,4 l.mol
-1
= 4,11 (lít)
5
a) Khi cho dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với Na
2
CO
3
rắn thì khí CO
2
được phóng
thích vào môi trường ngoài theo phản ứng sau:
Na
2
CO
3, rắn
+ H
2
SO
4, lỏng (dư)
→ Na
2

SO
4, lỏng
+ CO
2, khí
+ H
2
O
lỏng
Ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp và xem các khi là khí lý tưởng nên ta có thể áp
dụng : công (w) = -RTΔn < 0 (vì Δn = Tổng số mol khí sản phẩm – Tổng số mol
khí chất phản ứng = số mol của CO
2, khí
= 1 mol >0).
Nên ta có thể kết luận phản ứng trên Sinh công
b) Áp dụng công thức ở câu a, ta có:
Công thực hiện là : w =A = -RTΔn
= -0,1(mol).8,314(J.mol
-1
.K
-1
).273(K)
=-227 J
6
Áp dụng Quy tắc Van’t Hoff:
2 1
2 2
1 1
10
T T
T T

T T
v k
v k
γ

= =
Theo đề bài ta có k1 và k2 từ đó suy ra:
328 298
4
3 3
328
10
5
298
7,5.10
3,5
1,72.10
γ γ γ γ



= = ⇒ = ⇒ =
k
k
Vậy hệ số nhiệt của phản ứng đã cho là 3,5.
7
Enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn và 25
0
C là :
2 2

0 0 0 0
298, 298( , ) 298( , ) 298( , )
1
1
2
110,52 0 ( 393,51) 282,99 .

∆ = ∆ + ∆ − ∆
= − + − − =
pu CO k O k CO k
H H H H
kJ mol
Sự biến thiên entropy của phản ứng ở điều kiện chuẩn và 25
0
C là :
2 2
0 0 0 0
298, 298( , ) ( , ) 298 ( , )
1
1
2
205,03
197,91 213,64 86,785 .
2

∆ = + −
= + − =
pu CO k O k CO k
S S S S
J K

a) Thế đăng áp chuẩn của phản ứng ở 25
0
C là:
0 0 0
298, 298 298pu
G H T S

∆ = ∆ ∆

0 3 1
298,
282,99.10 298.86,785 257128 . 0
− −
∆ = − = >
pu
G J mol
Vy iu kin chun v 25
0
C, phn ng ny khụng xy ra do
0
0
298

G
Mun phn ng trờn xy ra iu kin chun phi cú :
000
. STHG
=
< 0, ngha l
0

0 0
0



H
H T S hay T
S
Nu coi H
0
v S
0
khụng bin i theo nhit thỡ phn ng trờn s bt u xy ra khi:
282 990
3261
86,785
T K

u
Túm tt cỏch gii
8
Mun bit phn ng cú xy ra hay khụng ta cn tớnh
298,
o
phaỷnửựng
G
thụng qua
o
H
298


phn
ng v
o
S
298

phn ng
0 0 0
298, 298, 298,Phaỷnửựng saỷn phaồm taựcchaỏt
H H H =

298,
o
phaỷnửựng
H

=
2309 2*8091 = -13873 Cal
298,
o
phaỷnửựng
S

= 72,73 2* 57,46 = -42,19 Cal/
ta cú
298, 298, 298,
o o o
phaỷn ửựng phaỷn ửựng phaỷn ửựng
G H T S

=
= -13873 298(-42,19) = -1300 Cal <
Do
298,phaỷnửựng
G
< 0 => phn ng t xy ra theo chiu thun (khụng th t xy ra quỏ trỡnh
nghch bt c iu kin nhit T no) to thnh N
2
O
4
nhiu hn
Chiu phn ng 25
o
C bit
atmPatmP
ONNO
9,0,1,0
422
==
p dng phng trỡnh:
2 4
2
2
ln
( )
N O
o
phaỷnửựng T
NO
P

G G RT
P
= +
= -1300 + 1,987 . 298
2
)1,0(
9,0
ln
=1365 cal.mol
-1
.
298,phaỷnửựng
G
= 1365 cal.mol
-1
> 0 nờn phn ng khụng xy ra theo chiu thun to N
2
O
4
m
xy ra theo chiu nghch t N
2
O
4
to NO
2
.
9
Theo bi ta suy ra: thi gian bỏn phn ng, t
1/2

= 1000 giõy, lng cht A cũn li sau
thi gian 2000 giõy l (a-x)
A, p dng cụng thc:

1/2
0,693
1/2
.2000
3
1000
1/2
0,693
ln ( ) . 1. 0,25 . % 25%
0,693
kt
coứnlaùi
t
a
k
kt a x a e e kmol m Hay A
a x
k
t




=



= = = = =



=


B, p dng:
1/2
3
1/2
1/2
1
1
.
( ) 0,33 . % 33%
1
1
( ) . 1 2 1
. 1
.
.
coứnlaùi
t
x a a
k a
kt a x kmol m Hay A
a a x kt a
k
t a

t a
t a


=


= = = = = =

+ +

=
+


C, p dng:
1/2
2
3
2 2
2
2 2 2
1/2
3
1 1 1 1
2. .
2 ( ) 0,38 . % 38%
3
1 3 1
( )

2 2. .2000
2. .
2.1000.1 1
coứnlaùi
t
k a
kt a x kmol m Hay A
a x a
k
kt
t a
a


=


= + = = = =



=
+ +


D, p dng:
1/2
3
1/2
1/2

1
2
( ) . 1 2000 0,00 . % 0,00%
2 2.1000
2
coứnlaùi
a
t
a
k
x kt a x a kt a t kmol m Hay A
a
t
k
t


=


= = = = = =


=


A) Ta cú
10
B) Phản ứng đốt cháy Propen:
C

3
H
6(khí)
+ 9/2O
2

(khí)
= 3CO
2

(khí)
+ 3H
2
O
(lỏng)
Ta có

0
298
H
, kJ.mol
-1
C
3
H
6

(khí)
+ H
2


(khí)
= C
3
H
8

(khí)
–124
C
3
H
8

(khí)
+ 5O
2

(khí)
= 3CO
2
+ 4H
2
O
(khí)
–2220
H
2
O
(lỏng)

→ H
2

(khí)
+ ½ O
2

(khí)
285,83
C
3
H
6

(khí)
+ 9/2O
2

(khí)
= 3CO
2
+ 3H
2
O
(lỏngí)
-2058,17
Elthalpy tiêu chuẩn(

0
298

H
) của phản ứng đốt cháy Propen = -2058,17 kJ.mol
-1

U
NỘI DUNG
11
Do áp suất ngoài không đổi và giản nỡ từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi của nước nên
ta có: w = -PΔV= -P(V
hơi
– V
lỏng
) = -P.V
hơi
(theo giả thiết thì V
lỏng
= 0)
Xem hơi nước là khí lý tưởng nên ta có thể viết lại:
1 1
hoi
1
1
w= P.V = nRT .8,314 . . .423 195,38
18 .
kg
J mol K K kJ
g mol
− −

− − = − = −

→ Hệ sinh công
Nhiệt lượng q = 1kg. 2111,2 kJ.kg
-1
=2111,2 kJ
Elthapy, ΔH =q
p
= ΔU – w = 2111,2 kJ
Theo nguyên lý 1 ta có: ΔU = q + w
Biến thiên nội năng, ΔU = q + w = 2111,2 kJ + (-195,38 kJ) = 1915,82 kJ
12 Theo phản ứng:
Ta có :
Số mol của PCl
3
phản ứng = Số mol Cl
2
phản ứng
= Số mol PCl
5
tạo ra
= (1,00 - 0,7) mol
= 0,30 mol.
Số mol Cl
2
còn lại = (2,00 – 0,30) mol = 1,70 mol.
Áp dụng :
5
3 2
0,30
[ ]
3

0,756
0,7 1,7
[ ].[ ]
.
3 3
C
PCl
K
PCl Cl
= = =
M
-1
13
Áp dụng:
1
.( ) 0,756.(0,082.298) 0,0309
∆ =−

= = =
n
n
P C
K K RT
atm
-1
Áp dụng định luật Dalton ta có:

3 2 5
3 2 5
cb PCl Cl PCl

PCl Cl PCl
P P P P
( n n )
0,082.298
(0,70 1,70 0,30).
3,0
21,99
RT
n
V
atm
= + +
= + +
= + +
=

Từ đây, ta có:
1
.
0,0309
0,679
21,99

∆ ∆ =−
=
⇒ = = =
n
P N cb
P
N

n n
cb
K K P
K
K
P
14
Phần A:
Giả sử phản ứng trên có bậc là 1, nên áp dụng phương trình động học dạng tích
phân của phản ứng 1 chiều có bậc là 1 ta có:
1
ln ln (*)
a a
kt k
a x t a x
= ⇒ =
− −
Nếu phản ứng có bậc là 1 thì giá trị hằng số cân bằng rút ra từ phương trình (*)
phải không thay đổi với mọi thời điểm t. Từ đây, ta có:
1
4 1
1
1
1 1 56,0
ln ln 2,80.10
( ) 45 55,3
t
a
k phuùt
t a x phuùt

− −
= = =

4 1
2
,
1 56,0
ln 2,70.10
120 54,2
Töông töï ta coù
k phuùt
phuùt
− −
= =
4 1
3
,
1 56,0
ln 2,69.10
240 52,5
Töông töï tacoù
k phuùt
phuùt
− −
= =
4 1
4
,
1 56,0
ln 2,78.10

480 49,0
Töông töï tacoù
k phuùt
phuùt
− −
= =
Phần B:
Giả sử phản ứng trên có bậc là 2, nên áp dụng phương trình động học dạng tích
phân của phản ứng 1 chiều có bậc là 2 ta có: Giả sử phản ứng trên có bậc là 2,
nên áp dụng phương trình động học dạng tích phân của phản ứng 1 chiều có
bậc là 2 ta có:
1
. (**)
( ) ( )
x x
kt k
a a x t a a x
= ⇒ =
− −
Nếu phản ứng có bậc là 2 thì giá trị hằng số cân bằng rút ra từ phương trình
(**) phải không thay đổi với mọi thời điểm t. Từ đây, ta có:
6 1
1
1 56,0 55,3
5,02.10
45 56,0.55,3
k phuùt
phuùt
− −


= =
6 1
2
,
1 56,0 54,2
4,90.10
120 56,0.54,2
Töông töï tacoù
k phuùt
phuùt
− −

= =
6 1
3
,
1 56,0 52,5
4,96.10
240 56,0.52,5
Töông töï tacoù
k phuùt
phuùt
− −

= =
6 1
4
,
1 56,0 49,0
5,30.10

480 56,0.49,0
Töông töï tacoù
k phuùt
phuùt
− −

= =
Từ các kết quả ta rút ra kết luận: các giá hằng số tốc độ tại các thời điểm t ứng với phản
ứng bậc 1 có độ sai khác nhỏ hơn so với phản ứng bậc hai nên phản ứng đã cho có bậc là
1 (Điều phải chứng minh)
Hằng số tốc độ của phản ứng:

4 4 4 4
1
1 2 3 4
4 1
2,80.10 2,70.10 2,69.10 2,78.10
( )
4 4
2,74.10 ( )
k k k k
k phuùt
phuùt
− − − −

− −
+ + +
+ + +
= =
=

Thời gian bán phản ứng:
Từ phương trình (*) ta có:
1/2
4 1
1/2
1 1 0,693 0,693
ln ln 2529,2( )
2,74.10 ( )
2
2529,2.60 151751,8 .
a a
t phuùt
a
k a x k k
phuùt
a
hay
t giaây
− −
= = = = =


= =
15
Áp dụng công thức:

0 0
0
. .
m

r
V
S N S
V
=

Trong đó:
- V
m
: thể tích chất bị hấp phủ được hấp phụ để phủ kín bề mặt của một đơn vị khối
lượng chất hấp phụ.
- V
0
: thể tích của 01 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn, có giá trị = 22,4 lít.mol
-1
.
760 torr = 760 mmHg
16,2 angstrom
2
= 16,2 .10
-20
m
2
.
S
r
3
23 1 20 2 1
2 1
409.10 ( )

2
.6,023.10 ( . ).16,2.10 .
22,4( )
890,78 .
l
g
phaântöû mol m phaântöû
l
m g

− −

=
=
16
Áp dụng phương trình Kirchoff :
2
2
1
1
(***)∆ = ∆ + ∆

T
T T P
T
H H C dT
1

T
H

trong trường hợp này là
0
298
∆H
2

T
H
trong trường hợp này là
0
773

H
2 2 3 2
0 0 0 0 0
298 298 , 298 , 298 , 298 ,
3
2. ( )
2
∆ = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
H O f CO f CH OH f O f
H H H H H
0 1
298
6 1
162,018 .
677,23.10 .


∆ = −

= −
H kcal mol
J kmol
( ) ( ) ( ) ( )
p p 2 p 2 3 p 2
8
3 3 2
2
3
C 2C H O C CO – Cp CH OH – C O
2
2,885.10
36,77.10 77,13 24,64.10T T
T

∆ = +
= − + −
Thay số vào phương trình (***) ta có:
773
8
0 0 3 3 2
773 298
2
298
0 3 2 2
298
3 3 3 8
2,885.10
(36,77.10 77,13 24,64.10 )
1

36,77.10 ( 298) .77,13( 298 )
2
1 1 1
.24,64.10 ( 298 ) 2,885.10 ( )
3 298


∆ = ∆ + − + −
= ∆ + − − −
+ − + −

H H T T dT
T
H T T
T
T
0 6 3 2 2
773
3 3 3 8
6 6 6 6 5
6 1
1
677,23.10 36,77.10 (773 298) .77,13(773 298 )
2
1 1 1
.24,64.10 (773 298 ) 2,885.10 ( )
3 773 298
677,23.10 17,466.10 19,619.10 3,58.10 5,95.10
676,398.10 .



∆ = − + − − −
+ − + −
= − + − + −
= −
H
J kmol
Vậy nhiệt của phản ứng,
0 6 1
773
676,395.10 .

∆ = −
H J kmol

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×