Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

câu hỏi lý thuyết dao động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.19 KB, 3 trang )

Vụ V ?????
Cõu hi lý thuyt chng dao ng iu hũa
Câu 1 Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đai khi
nào?
A) Khi li độ có độ lớn cực đại. B) Khi li độ bằng không
C) Khi pha cực đại; D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 2: Nhn xột no sau õy v dao ng tt dn l ỳng?
A.Cú tn s v biờn gim dn theo thi gian.
B.Mụi trng cng nht thỡ dao ng tt dn cng nhanh.
C.Cú nng lng dao ng luụn khụng i theo thi gian.
D.Biờn khụng i nhng tc dao ng thỡ gim dn.
Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A) Cùng pha với vận tốc B) Ngợc pha với vận tốc ;
C) Sớm pha /2 so với vận tốc ; D) Trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 4 : Năng lợng của vật dao động điều hòa :
A .Tỉ lệ với biên độ dao động
B. Bằng với thế năng của vật khi vật ở li độ cực đại
C Bằng với động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
D Bằng với thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 5: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi :
A Vật ở hai biên
B Vật ở vị trí có vận tốc bằng không
C Hợp lực tác dụng vào vật bằng không
D Không có vị trí nào có gia tốc bằng không
Cõu6 Dao ng cng bc:
A Có tần số thay đổi theo thời gian
B Có biên độ ch phụ thuộc cờng độ lực cỡng bức
C Có chu kì bằng chu kì ngọai lực cỡng bức
D Có năng lợng ph thuc vo biên độ ngoại lực cỡng bức
Câu 7 : Sự cộng hởng cơ :
A Có biên độ tăng không đáng kể khi lực ma sát quá lớn


B Xảy ra khi vật dao động có ngoại lực tác dụng
C Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi
D Đợc ứng dụng để chế tạo quả lắc đồng hồ
Cõu 8 Kt lun no sau õy l sai? Mt vt dao ng iu hũa trờn
trc Ox vi biờn A thỡ:
A. Vn tc cú giỏ tr dng khi vt i t im cú li -A n im cú
li +A
B. Gia tc cú giỏ tr dng khi vt i t im cú li -A n im cú
li 0
C. Gia tc v vn tc cú giỏ tr dng khi vt i t im cú li -A
n im cú li 0
D. Gia tc v vn tc cú giỏ tr dng khi vt i t im cú li -A
n im cú li +A
Câu 9 : Trong quỏ trỡnh dao ng iu hũa ca con lc n. Nhn
nh no sau õy l sai?
A. Lc cng dõy treo cú ln cc i khi vt v trớ cõn bng v
cc tiu khi vt v trớ biờn.
B. Ti v trớ biờn, gia tc ca vt cú phng tip tuyn vi qu
o v cú phng phỏp tuyn khi vt v trớ cõn bng.
C. Hp lc ca trng lc v lc cng dõy úng vai trũ lc kộo v
trong dao ng ca con lc n.
D. Chu k dao ng ca con lc n khụng ph thuc vo biờn
dao ng nh ca nú.
Cõu 10. Mt vt dao ng iu hũa. Cõu khng nh no l sai :
A. Gia tc ca vt luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li .
B. Khi vt chuyn ng t hai biờn v v trớ cõn bng thỡ vect vn
tc v vect gia tc luụn ngc chiu nhau.
C. Lc hi phc (lc kộo v)luụn hng v v trớ cõn bng v t l
vi li
D. Khi vt chuyn ng t v trớ cõn bng ra hai biờn thỡ vect vn

tc v vect gia tc luụn ngc chiu nhau
Cõu 11. Vt dao ng iu ho khi i t biờn dng v v trớ cõn
bng thỡ:
A. Li vt gim dn nờn gia tc ca vt cú giỏ tr dng
B. Li vt cú giỏ tr dng nờn vt chuyn ng nhanh dn
C. Vt ang chuyn ng nhanh dn vỡ vn tc ca vt cú giỏ tr
dng
D. Vt ang chuyn ng ngc chiu dng v vn tc cú giỏ tr õm
Cõu 12 Hai dao ng cựng phng l hai dao ng:
A. c biu din bng hai vect cựng phng vi nhau.
B. cú qu o ca cỏc vt dao ng l nhng on thng song song
vi nhau.
C. c biu din bng hai vect quay vuụng gúc vi nhau.
D. cú qu o ca cỏc vt dao ng l nhng on thng vuụng gúc
vi nhau
Câu 13: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lợng của con lắc.
B. Trọng lợng của con lắc.
C. tỉ số của trọng lợng và khối lợng của con lắc.
D. Khối lợng riêng của con lắc.
Câu 14: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau
đây là đúng?
A Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao
động điều hoà là không đúng?
AĐộng năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB .
B Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc đạt ln cực tiểu.
D Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt giá trị cực tiểu.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia
tốc là đúng?
A Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngợc chiều.
C Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngợc chiều.
D Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 17: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta
A làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển
động.
C tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động
trong một phần của từng chu kỳ
D kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn.
B Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.
D Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực c-
ỡng bức.
Câu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao
động trong không khí là
A do trọng lực tác dụng lên vật. B do lực căng của dây treo.
C do lực cản của môi trờng. D do dây treo có khối lợng đáng kể.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã làm mất lực cản
của môi trờng đối với vật dao động.
B Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại
lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.

C Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực vào
vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu
kỳ.
D Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã kích thích lại
dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 21 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban
đầu để tạo lên dao động.
B Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung
cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực
cỡng bức.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt
năng.
B Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá
năng.
C Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện
năng.
D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang
năng.
Câu 23: Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào:
A pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.

C Chu kỳ của dao động cỡng bức không bằng chu kỳ của dao động
riêng.
D Chu kỳ của dao động cỡng bức bằng chu kỳ của lực cỡng bức.
Câu25: Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc :
A Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
1
Vụ V ?????
B Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động
Câu 26: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn , phát biểu nào sau
đây đúng ?
A Lực kéo phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
B Lực kéo phụ thuộc vào khối lợng vật nặng
C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật
D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật
Câu 27: Trong dao động điều hoà thì :
A Li độ , vận tốc , gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian và có
cùng biên độ
B Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D Gia tốc luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu28: Tìm câu phát biểu sai ? Trong dao động của con lắc lò xo.
A Động năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vận tốc
B Cơ năng của hệ luôn là một hằng số
C Thế năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vào vị trí
D Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng
Câu 29: Chọn câu sai trong các câu sau :
A Khi dao động tự do hệ sẽ dao động với tần số riêng
B Trong thực tế , mọi dao động đều là dao động tắt dần

C Trong khoa học kĩ thuật và đời sống , dao động cộng hởng luôn có
lợi
D Khi có cộng hởng , biên độ dao động lớn nhất và vật dao động với
tần số bằng tần số của lực ngoài
Câu 30: Đối với 1 dao động cỡng bức :
A Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
B Chu kì dao động phụ thuộc vào vật và ngoại lực
C Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực
D Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
Cõu 31. Khi xy ra hin tng cng hng nu
A. tng ln lc ma sỏt thỡ biờn tng
B. tng ln lc ma sỏt thỡ biờn gim
C. gim ln lc ma sỏt thỡ chu kỡ tng
D. gim ln lc ma sỏt thỡ tn s gim
Cõu 32. Chn phng ỏn sai khi núi v s t dao ng v dao ng
cng bc.
A. S t dao ng, h t iu khin s bự p nng lng t t cho
con lc.
B. S t dao ng, dao ng duy trỡ theo tn s f
0
ca h.
C. Dao ng cng bc, biờn ph thuc vo hiu s tn s cng bc v
tn s riờng.
D. Biờn dao ng cng bc khụng ph thuc cng ca ngoi lc.
Câu 33: Gia tốc trong dao động điều hoà :
A Luôn luôn không đổi
B Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
C Luôn luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
D Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2
Câu 34: Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc :

A Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động
Câu35 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động
riêng.
B. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cỡng bức không bằng chu kỳ của dao động
riêng.D. Chu kỳ của dao động cỡng bức bằng chu kỳ của lực cỡng
bức.
Cõu 36: th biu din s bin thiờn ca vn tc theo li trong
dao ng iu ho cú hỡnh dng no sau õy:
A. ng parabol; B. ng trũn;
C. ng elip; D. ng hypecbol
Cõu 37: th biu din s bin thiờn ca vn tc theo gia tốc trong
dao ng iu ho cú hỡnh dng no sau õy:
A. ng parabol; B. ngá Sin
C. ng elip; D. ng hypecbol
Cõu 38 iu no sau õy l ỳng khi núi v ng nng v th nng
ca mt vt khi lng khụng i dao ng iu hũa.
A.Trong mt chu kỡ luụn cú 4 thi im m ú ng nng bng 3
th nng.
B.Th nng tng khi li ca vt tng
C.Trong mt chu k luụn cú 2 thi im m ú ng bng th nng.
D.ng nng ca mt vt tng ch khi vn tc ca vt tng.
Cõu 39. Trong dao ng ca con lc lũ xo t nm ngang, nhn nh
no sau õy l ỳng?
A. ln lc n hi bng ln lc kộo v.
B.Tn s dao ng ph thuc vo biờn dao ng.

C.Lc n hi cú ln luụn khỏc khụng.
D.Li ca vt bng vi bin dng ca lũ xo.
Cõu 40. Cõu no sau õy sai khi núi v hin tng cng hng:
A. cú cng hng thỡ tn s ca ngoi lc bng tn s riờng ca h dao
ng.
B. Khi cú cng hng, biờn dao ng cng bc rt ln.
C. Khi cú cng hng, biờn dao ng cng bc cc i.
D. Cng hng ch xy ra vi dao ng cng bc.
Cõu 41. Chn phỏt biu sai:
A. Dao ng tun hon l dao ng m trng thỏi chuyn ng lp li nh c sau nhng
khong thi gian nh nhau.B. Dao ng iu hũa l dao ng tuõn theo quy lut dng sin
hoc cos.
C. Dao ng l chuyn ng qua li quanh mt v trớ cõn bng.
D. Dao ng ca h ch xy ra di tỏc dng ca ni lc gi l dao ng t
do.
Cõu 42: iu kin mt vt dao ng iu hũa l
A. lc tỏc dng t l vi vn tc ca vt.
B. lc tỏc dng l lc n hi.
C. lc tỏc dng luụn hng v v trớ cõn bng v t l thun vi
khong cỏch t vt n v trớ cõn bng.
D. lc tỏc dng luụn cựng chiu vi vn tc v t l thun vi khong
cỏch t vt n v trớ cõn bng.
Cõu 43: Nhn xột no sau õy l khụng ỳng ?
A. Dao ng duy trỡ cú chu kỡ bng chu kỡ dao ng riờng ca con
lc.B. Dao ng tt dn cng nhanh nu lc cn ca mụi trng cng
ln.
C. Biờn dao ng cng bc khụng ph thuc vo tn s lc
cng bc.
D. Dao ng cng bc cú tn s bng tn s ca lc cng bc.
Cõu 44: Phỏt biu no sau õy l ỳng ?

A. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng riờng .
B. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng iu hũa
C. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng tt dn.
D. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng cng bc.
Cõu 45Khi núi v dao ng cng bc phỏt biu no di õy l
ỳng
A. Dao ng cng bc cú biờn khụng i v tn s bng tn s
ca ngoi lc
B. Dao ng cng bc cú tn s nh hn tn s ngoi lc
C. Biờn dao ng cng bc ch ph thuc biờn ngoi lc
D. Dao ng ca con lc ng h l dao ng cng bc
2

×