Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 10 Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.2 KB, 11 trang )

1. OXIT :
1. OXIT :
a. Oxit bazơ + . . . . . .
a. Oxit bazơ + . . . . . .


dd Bazơ
dd Bazơ
b. Oxit bazơ + . . . . . .
b. Oxit bazơ + . . . . . .


muối + nước
muối + nước
c. Oxit axit + . . . . . . .
c. Oxit axit + . . . . . . .


axit
axit
d. Oxit axit + . . . . . . .
d. Oxit axit + . . . . . . .


muối + nước
muối + nước
e. Oxit axit + Oxit bazơ
e. Oxit axit + Oxit bazơ



. . . . . . .
. . . . . . .


2. BAZƠ :
2. BAZƠ :


a. Bazơ + . . . . . . .
a. Bazơ + . . . . . . .


muối + nước
muối + nước


b. Bazơ + . . . . . . .
b. Bazơ + . . . . . . .


muối + nước
muối + nước


c. Bazơ + . . . . . . .
c. Bazơ + . . . . . . .


muối + bazơ
muối + bazơ



d. Bazơ
d. Bazơ


. . . . . . . . +
. . . . . . . . +
…………
…………
3. AXIT :
3. AXIT :
a. Axit + . . . . .
a. Axit + . . . . .


muối + hidro
muối + hidro


b. Axit + . . . . .
b. Axit + . . . . .


muối + nước
muối + nước
c. Axit + . . . .
c. Axit + . . . .



muối + nước
muối + nước
d. Axit + . . . . .
d. Axit + . . . . .


muối + axit
muối + axit
4. MUỐI :
4. MUỐI :
a. Muối + . . . . . .
a. Muối + . . . . . .


axit + muối
axit + muối
b. Muối + . . . . . .
b. Muối + . . . . . .


muối + bazơ
muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . .
c. Muối + . . . . . . .


muối + muối
muối + muối
d. Muối + . . . . . . .
d. Muối + . . . . . . .



muối + kim loại
muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
e. Muối (cacbonat không tan)






. . . . . . + . . . . . . .
. . . . . . + . . . . . . .
Axit
Nước
DD bazơ
Muối
Muối
Axit
Oxit axit
Oxit bazơ
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim Loại

Oxit bazơ
Cacbonic
Nước
Bài tập 1 / SGK/43: Điền tên chất thích hợp vào chỗ trống.
Nước
THẢO LUẬN NHÓM
Oxit bazơ Oxit axit
Bazơ Axit
Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ H
2
O
+ H
2
O
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
Nhiệt
phân
huỷ
+ K loại
+ Bazơ
+ Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit axit

+ Oxit bazơ
SƠ ĐỒTÓM TẮT TÍNH CHẤT CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC
HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tính chất hóa học của muối:
1. Muối + Axit  Axit + muối
2. Dd muối + Dd bazơ  Muối + Bazơ
3. Dd muối + dd muối  Muối + Muối
4. Dd muối + Kim loại  Muối + Kim loại.
5. Muối  Nhiều chất mới.
t
0
1. Bài tập 1( Bài 1/ SGK/43 ):
Hãy viết PTHH minh họa cho tính chất chất hóa học của 2 hợp
chất bazơ và muối
(Yêu cầu về nhà hoàn thành các PTHH minh họa cho tính chất
hóa học của oxit và axit vào vở bài tập )
2. BAZƠ :
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . .
a. Bazơ + . . . . . . .


muối + nước
muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . .
b. Bazơ + . . . . . . .


muối + nước
muối + nước

c. Bazơ + . . . . . .
c. Bazơ + . . . . . .


muối + bazơ
muối + bazơ
d. Bazơ
d. Bazơ


. . . . . . . . + ……………
. . . . . . . . + ……………
4. MUỐI :
4. MUỐI :
Muối + . . . . . .
Muối + . . . . . .


axit + muối
axit + muối
b. Muối + . . . . . .
b. Muối + . . . . . .


muối + bazơ
muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . .
c. Muối + . . . . . . .



muối + muối
muối + muối
d. Muối + . . . . . . .
d. Muối + . . . . . . .


muối + kim loại
muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
e. Muối (cacbonat không tan)






. . . . . . + . . . . . . .
. . . . . . + . . . . . . .
2. BAZƠ :
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . .
a. Bazơ + . . . . . . .


muối + nước
muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . .
b. Bazơ + . . . . . . .



muối + nước
muối + nước
c. Bazơ + . . . . . .
c. Bazơ + . . . . . .


muối + bazơ
muối + bazơ
d. Bazơ
d. Bazơ


. . . . . . . . + ……………
. . . . . . . . + ……………
4. MUỐI :
4. MUỐI :
a.
a.
Muối + . . . . . .
Muối + . . . . . .


axit + muối
axit + muối
b. Muối + . . . . . .
b. Muối + . . . . . .


muối + bazơ
muối + bazơ

c. Muối + . . . . . . .
c. Muối + . . . . . . .


muối + muối
muối + muối
d. Muối + . . . . . . .
d. Muối + . . . . . . .


muối + kim loại
muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
e. Muối (cacbonat không tan)






. . . . . . + . . . . . . .
. . . . . . + . . . . . . .
ĐÁP ÁN
Oxit oxit
Muối
Axit
Oxit bazơ
Axit
Bazơ
Axit

Muối
Kim loại
Nước
Oxit bazơ
cacbonnic
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
2NaOH + CuCl
2
→ 2NaCl + Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2

+ H
2
O + CO
2
CuCl
2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2

OCa(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
OCa(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
OCa(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H

2
O + CO
2
CuCl
2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CuCl

2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CuCl
2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
Ca(OH)

2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

CuCl
2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
CuSO
4
+ Fe → FeSO

4
+ Cu
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CuCl
2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
BaCl
2

+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CuCl
2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
Ca(OH)

2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
CaCO
3
→ CaO + CO
2
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CuCl
2
+ 2NaOH → 2 NaCl + Cu(OH)
2
NaOH + HCl → NaCl + H

2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2

→ CaCO
3
+ H
2
O
t
0
2. Bài tập 2 (Bài 2 / SGK/ 43 )

Để một mẫu natri hidroxit trên
tấm kính trong không khí, sau vài
ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ
ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl
vào chất rắn trắng thấy chất khí thoát
ra, khí này làm nước vôi trong . Chất
rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng
của natri hidroxit với:
b. Hơi nước trong không khí.
c. Cacbon đioxit và oxi trong không
khí.
d. Cacbon đioxit và hơi nước trong
không khí.
e. Cacbon đioxit trong không khí.
a. Oxi trong không khí.
Gợi ý
Gợi ý
-
-



Khí thoát ra làm đục nước vôi
Khí thoát ra làm đục nước vôi
trong là:
trong là:
Khí CO
Khí CO
2
2
-
-


Chất rắn trắng khi t/d với dd HCl,
Chất rắn trắng khi t/d với dd HCl,
tạo ra khí CO
tạo ra khí CO
2
2
là :
là :
Na
Na
2
2
CO
CO
3
3
- Để tạo ra muối Na
- Để tạo ra muối Na

2
2
CO
CO
3
3
thì phải có:
thì phải có:
dung dịch NaOH và khí CO
dung dịch NaOH và khí CO
2
2

Vậy phương án đúng là e :
Vậy phương án đúng là e :


Cacbon đioxit trong không khí.
2 NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
PTHH:

3. Bài tập 3 ( Bài 3

*/
SGK/43 )
Gợi ý:
Đây là dạng bài tập cho đồng thời lượng của 2 chất tham
gia Cần xác định lượng chất dư sau phản ứng
Vậy:
Bước 1: Cần tính số mol các chất tham gia phản ứng
Bước 2: Viết các PTHH: Xác định lượng chất dư sau phản
ứng Lượng chất tạo thành tính theo số mol chất phản
ứng hết.
Bước 3: Tính khối lượng chất rắn : Cần tính số mol ( Số mol
chất rắn tính theo số mol chất kết tủa và theo chất phản ứng
hết )
Bước 4: Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc
( Nước lọc gồm dung dịch thu được sau phản ứng và dung
dịch còn dư sau phản ứng)
4. Bài tập 4: Viết phương trình hóa học cho những
chuyển đổi hóa học sau ?
Cu CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuSO
4
(1) (2) (3) (4)
(1) Cu + O
2
CuO 2 2
(2) CuO + HCl CuCl
2

+ H
2
O 2
(4) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
CuSO
4
+ 2H
2
O
(3) CuCl
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaCl
t
o
Đáp án
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MUỐIBAZƠOXIT AXIT
Oxit bazơ
Bazơ tan
Axit k/có
oxi
Axit có
oxi

Oxit axit
Bazơ k/
tan
Muối axit
Muối
t/hòa
CaO
Fe
2
O
3
CO
2
SO
3
H
2
CO
3
H
2
SO
4
HCl
H
2
S
KOH
Ba(OH)
2

Cu(OH)
2
Mg(OH)
2
NaHSO
4
NaHCO
3
Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập: 12.1, 12.2, 12.5/ Sách bài tập hóa học
- Bài thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
+ Đọc trước bài thực hành
+ Dự đoán hiện tượng xảy ra, viết PTHH cho mỗi thí
nghiệm
+ Chuẩn bị sẵn bản tường trình

×