ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGÔ THỊ KHÁNH
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO,Đ ĐẠI BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN
ĐẢNG LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG
ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH
TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 2006
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ
HÀ NỘI - 2013
NGÔ THỊ KHÁNH * LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ * HÀ NỘI - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGÔ THỊ KHÁNH
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO,Đ ĐẠI BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN
ĐẢNG LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG
ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH
TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 2006
Chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã số: 62.22.56.01
Người hướng dẫn:
1. PGS. TS. Đinh Xuân Lý
2. PGS. TS. Đoàn Minh Huấn
HÀ NỘI - 2013
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của PGS. TS Đinh Xuân
Lý và PGS. TS Đoàn Minh Huấn.
Các số liệu, tài liệu trong luận án trung thực, bảo
đảm tính khách quan. Các tài liệu tham khảo có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng.
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2013.
:
Ngô Thị Khánh
1
6
1. Các công trình nghiên cứu trong nước 6
2. Các công trình nghiên cứu nước ngoài 14
. TRONG 10
NM (12/1986 - 6/1996) 19
1.1. Khái quát c
19
1.1.1. Sự lãnh đạo của Đảng đối với xây dựng Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh 19
1.1.2. Kết quả thực hiện chủ trương của Đảng và những vấn đề đặt ra 24
Chí Minh (12/1986 - 6/1996) 28
1.2.1. Đổi mới tổ chức và hoạt động của Đoàn Thanh niên (12/1986 -
6/1991) 28
1.2.2. Tiếp tục củng cố tổ chức, đa dạng hoá phương thức hoạt động của
Đoàn (6/1991 - 6/1996) 37
1.3. S c
Minh 44
1.3.1. Đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động tuyên truyền, giáo dục của tổ
chức Đoàn Thanh niên 44
1.3.2. Kiện toàn hệ thống tổ chức, nâng cao năng lực hoạt động của Đoàn
Thanh niên 48
1.3.3. Xây dựng cơ chế, chính sách phát huy vai trò của Đoàn Thanh niên 54
1.3.4. Phát triển các phong trào hành động cách mạng, nâng cao vai trò
nòng cốt của Đoàn trong đoàn kết, tập hợp thanh niên 57
C V
THANH NIÊN (6/1996 - 4/2006) 63
công nghi
63
2.1.1. Cơ hội, thách thức đối với thanh niên và Đoàn Thanh niên 63
2.1.2. Những yêu cầu đặt ra đối với xây dựng Đoàn Thanh niên 69
71
2.2.1. Tiếp tục đổi mới, tinh gọn tổ chức Đoàn Thanh niên (6/1996 -
4/2001) 71
2.2.2. Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đoàn trong đoàn kết tập hợp thanh
niên (4/2001 - 4/2006) 76
2.3. 80
2.3.1. Đảm bảo định hướng chính trị trong hoạt động của Đoàn Thanh niên,
đổi mới nội dung giáo dục của Đoàn 80
2.3.2. Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện bộ máy tổ chức của Đoàn theo hướng
củng cố và tăng cường cấp cơ sở 88
2.3.3. Hoàn thiện cơ sở pháp lý nâng cao vị thế của Đoàn Thanh niên 99
2.3.4. Đa dạng hoá các phong trào thanh niên, đảm bảo sự phát triển bền
vững của tổ chức Đoàn 103
110
3.1. 110
3.1.1. Ưu điểm 110
3.1.2. Hạn chế 125
132
149
DANH CÔNG TRÌNH ÁN 151
152
171
Bảng 3.1. Đại biểu trẻ trong Quốc hội (tuổi 35 trở xuống) 114
Bảng 3.2. Đại biểu trẻ trong Hội đồng nhân dân cấp tỉnh - thành phố, quận -
huyện, phường - xã 116
CTTN : Công tác thanh niên
KT-XH : Kinh tế - xã hội
LHTN : Liên hiệp thanh niên
RLĐV : Rèn luyện đoàn viên
QĐ : Quyết định
THCN : Trung học chuyên nghiệp
THPT : Trung học phổ thông
TNTP : Thiếu niên tiền phong
TNCS : Thanh niên Cộng sản
TNXP : Thanh niên xung phong
UBND : Ủy ban nhân dân
1
T ,
1
.
-
Tr
.
1
.
[181]
2
ít
ân dân
-
Đảng lãnh đạo xây dựng Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh từ năm 1986 đến năm 2006
3
* Mục đích nghiên cứu
* Nhiệm vụ nghiên cứu
-
2006).
-
-
-
-2006).
-
-2006)
* Đối tượng nghiên cứu:
* Phạm vi nghiên cứu của đề tài
-
4
.
-
tình hình- .
.
4.
* Cơ sở lý luận
-
* Phương pháp nghiên cứu
.
, chuyên gia Các
Riêng
.
- thông tin
- T
-
5
u
-
.
-
.
-
-
-
-
-
-
-
-
Ngo
- 6/1996).
(6/1996 - 4/2006).
6
b Thanh niên, Hà N
sách
lu ,
,
-
.
7
,
Mác -
,
Sách ,
.
Khanh: , , 2006. Công trình
8
-
- xã
-
,
-10:
-
-10:
.
,
cho
9
,
-1999)
.
nh
-2007).
, 2001, và
, Nxb Thanh
,
, , 2011.
10
-
-
- ,
1996; , Nxb Thanh niên,
,
vàng,
11
àn.
(1997-2002),
-2007), Nxb Than,
,
;
trào -2004),
-2010), Nxb
.
(1980);
12
tác thanh niên, ;
, Nxb Thanh
V
, 1996;
, Nxb Thanh
1997
c
ác gi
,
13
y
(2004)
M
KTN98-
KTN2007-03)
nhìn c
14
Trang :
(T-7, 2002);
(-14,
hành chính hoá, xa
2. Các c
-
: c làm
ch
15
UNDP:
ây là
-
nghèo tham gi
Naila Kabeer,
:
, WB and UNDP, Hà N
- xã
niên,
UNDP:
16
-
Economic and Social Commission for Asia and the
Pacific: Youth in Vietnam: A Review of the Youth Situation and national Policies and
Programes, UNITED NAT
). Đây là
8/Xây dựng năng lực
hoạch định chính sách về Thanh niên trong phát triển nguồn nhân lực ở Châu Á -
Thái Bình Dương
Thanh niên - ,
17
:
niên.
Thanh niên t
Phuong An Nguyen Centre for East and South-East Asian Studies,
Lund University, Sweden (Trung tâm nghiên ci
hc Lund, Thn) ng m mi trong bài vit Youth and the State
in Contemporary Socialist Viet nam (tm dch là c trong xã
hi Vit Nam) in trên Working Paper No 16, 2005. Tip cn thanh niên t
xã hi hc, coi thanh ng nghiên cu ca khoa hc, tác gi cho
rng cn có s nghiên c v thanh niên vit Nam trong bi cnh lch s có
nh phân tích nhng mt tích cc và c tiêu cc
ca thanh niên Vit Nam trong thi k i mi, tác gi cp mi quan h gia thanh
niên va các t ch trong vic phát
huy dân ch ct ra yêu cu v mt phong cách mi trong
qun lý và phát huy vai trò thanh niên cc Vit Nam, khi mà quá
: Các công trình
:
1.
-
18
-
nhauphong
trào
Nhìn chung, c
, cho
tài . Tuy nhiên
còn :
phân tích các
-