1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN CÔNG THANH DUNG
XÁC LẬP MÃ NGHỆ THUẬT
THƠ ĐƢỜNG LUẬT CỦA QUÁCH TẤN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: VĂN HỌC VIỆT NAM
HÀ NỘI, NĂM 2013
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN CÔNG THANH DUNG
XÁC LẬP MÃ NGHỆ THUẬT
THƠ ĐƢỜNG LUẬT CỦA QUÁCH TẤN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: VĂN HỌC VIỆT NAM
MÃ SỐ: 60.22.34
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN NHO THÌN
HÀ NỘI, NĂM 2013
3
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1
3
20
20
21
22
Chƣơng 1. THƠ ĐƢỜNG LUẬT CỦA QUÁCH TẤN VÀ XÁC LẬP MÃ
NGHỆ THUẬT THƠ ĐƢỜNG LUẬT 23
1.1. Quách Tấn: nhà thơ xuất sắc của dòng thơ Đƣờng luật Việt Nam nửa
đầu thế kỷ XX và trong phong trào Thơ Mới 23
23
25
30
31
33
1.2. Xác lập mã nghệ thuật thơ Đƣờng luật 36
1.2 38
1.3. Thơ Đƣờng luật nửa đầu thế kỷ XX và nhu cầu kế thừa tinh hoa thơ
truyền thống 50
XX 50
1.3.2.
trong 57
62
1932-1945 63
4
Tiểu kết 72
Chƣơng 2. MÃ NGHỆ THUẬT THƠ ĐƢỜNG LUẬT CỦA QUÁCH
TẤN NHÌN TỪ NỘI DUNG CẢM HỨNG 74
2.1. Đề tài và cảm hứng 74
2.1 74
2.1 75
2.2. Cảm hứng về thiên nhiên 76
78
83
2.3. Cảm hứng về quê hƣơng đất nƣớc 90
92
95
2.4. Nô
̃
i niê
̀
m hoa
̀
i cô
̉
98
2.5. Cảm hứng Thiền đạo 103
104
107
108
Tiểu kết 111
Chƣơng 3. MÃ NGHỆ THUẬT THƠ ĐƢỜNG LUẬT CỦA QUÁCH
TẤN NHÌN TỪ NGHỆ THUẬT BIỂU HIỆN 112
3.1. Quan niệm của Quách Tấn về việc làm thơ 112
112
114
115
3.2. Quách Tấn với những cách tân về ngôn ngữ thơ 117
117
- 117
125
5
3.3. Những nét mới trong việc tổ chức nhịp điệu và hệ thống giọng điệu
thơ Quách Tấn 127
3.3.1.
127
3.3.2.
141
Tiểu kết 151
KẾT LUẬN 152
TÀI LIỆU THAM KHẢO 156
NHỮNG BÀI VIẾT CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN 162
6
MỞ ĐẦU
1. L DO CHỌN ĐỀ TÀI
Sinh th ng kh s i bi
nhng n t quan cy ng n t
tr ng n tng
n cao nh t ngh s ch i m
i m
n (1910-1992) th
ng trong phong
o Th m
n 1932-1945
. Th c vinh d
o con m
o Thi nhân Viê
̣
t Nam (1941).
, ,
,
, ,
.
.
1.1. (1910-1992) ,
,
.
,
,
.
, ,
,
(
), sau
( ), ,
.
,
m
chung.
. Trong kh
, c, ,
,
,
,
,
,
7
[19,tr.15] , , n
,
,
(
, 32, n
05-01-1935) [19].
,
t
[19,tr.43]. ,
[19,tr.109-112].
1.2.
1932-1945
h
.
suy,
,
m,
.
1.3. ,
;
y;
,
,
;
,
,
.
trong
, , v.v
,
.
8
2. LCH SỬ VẤN ĐỀ
2.1. Nhƣ
̃
ng ý kiến đánh giá vê
̀
thơ Qua
́
ch Tâ
́
n
,
. ,
:
2.1.1. Như
̃
ng ba
̀
i viê
́
t vê
̀
thơ Qua
́
ch Tâ
́
n trươ
́
c 1945
- 1932-1933,
,
, (), (), ().
trong
(1939). Trong
cho
26 5 1939, :
,
,
,
()
i.
,
,
, ,
, , ()
.
; :
[19,tr.20-22].
- v
cho
,
,
:
,
. !
,
t, ,
. ()
,
,
[19,tr.23-26
bs
9
[19,tr.23-26].
-
, J.M. 147
30 11 1939
[19,tr.27-31].
13 940
,
,
, ;
[19,tr.32-38].
- 1941,
,
:
,
-
.
, , , ,
[19,tr.41]. ,
: ,
,
,
,
,
[19,tr.46-53].
- , ,
.
,
: ,
,
[19,tr.58];
,
, ,
,
[19,tr.59].
-
1942
n
,
[19,tr.56-57].
10
- Trong
(1941), :
,
.
. .
, .
, .
,
,
. .
.
[74,tr.267].
- (1943)
:
.
)
,
)
()
()
[51,tr.665-
671].
2.1.2. Như
̃
ng ba
̀
i viê
́
t vê
̀
thơ Qua
́
ch Tn t 1945 đn 1975
1945 1954, ta
, .
1954-1975,
.
, Nxb
, 1957-1958;
, Nxb
, 1958-1959,
1932-1945.
:
, ,
5
(1930-1945) (
), Nxb GD, 1961;
(
),
(1900-1945),
11
Nxb GD, HN, 5, 2001, .
m, m
(
) thi .
: ,
,
:
,
, ,
,
. ,
,
t
[48,tr.25].
,
.
- 1957,
la m, 48
12-5-1957,
,
,
,
[19,tr.80].
- 1962,
2 5
. ;
,
, [19,tr.84-88].
- 1959,
,
,
.
:
.
[19,tr.104].
7-1970,
,
:
.
1970 ,
[19,tr.105];
1932,
, , 1932
[19,tr.105].
,
,
. ,
12
[19,tr.107];
nh,
[19,tr.108].
-
,
(
)
,
: ,
,
,
, , , [19,
tr.109],
,
:
,
!
, t. ,
:
,
,
, . ,
.
() , .
,
,
,
.
[19,tr.111-112].
,
i
[19,tr.574].
-
„có
kích thƣớc‟ [19].
13
- , Phan 23
:
; con
;
; ; con
[19,tr.113-135].
4
,
,
[19,tr.169-
185]. :
,
[19,tr.208-215].
[19,tr.216-227].
:
[19,tr.228-253].
-
,
,
- -
- (tr.70)
[19,tr.136-143].
- ,
,
trong
, , SG, 1970,
14
. [18,tr.151-152].
-
.
]
- 1973,
n:
: ,
(
)
[19,tr.156-164].
-
[19,tr.254-262].
- T
[19,tr.539]
- L
1940-
1,
;
15
,
[19,tr.263-264].
-
,
,
[33,tr.73].
-
15 1974,
[19,tr.144-
155].
-
-
2.1.3. Như
̃
ng ba
̀
i viê
́
t vê
̀
Quch Tn t sau năm 1975 đn nay
,
(1986),
,
1932-1945,
,
,
.
sau khi
(1992),
,
,
,
16
, t .
:
-
(
2,
1984) (2004).
. ,
. B
. , (1941).
,
.
,
.
,
i
, ,
,
Sau
,
,
,
1945 (
,
2, tr.250).
(2004),
24,tr.1470-1471].
- Trong (2003)
c[82].
-
,
,
.
, ;
17
.
,
,
[19,tr.279-286].
-
1991,
,
[19,tr.287-296].
-
23 9 1990,
,
,
,
,
,
,
,
[19,tr.297-305].
- 12 1990,
(H ) 10 -1991,
[19,tr.306-314].
-
32 18 8 1991
[19,tr.319-324].
-
,
(
) [19,tr.325-329]
,
,
,
1945 . ,
1992,
85
(
Nam)
, 1993 [19,tr.330-332];
[19,tr.333-340];
51-1992
[19,tr.341-343].
.
07
21 12 1992,
28 11
, .
. Thanh n
[19,tr.344-347];
[19,tr.350-354]
18
[19,tr.355-358],
;
anh [19,tr.359-362];
,
Nha Trang (
) [19,tr.363-372].
-
,
,
,
,
, 1,
m; 2 - ,
; trong
;
ctrong [30].
- ,
,
, ,
3, 2000,
[90].
-
Nam
[19-5-2002]
:
19
n
-
,
, 8, 2005,
,
,
.
-2011
.
-2011
, T
-
20
2.2. Những ý kiến về thơ Đƣờng luật nửa đầu thế kỷ XX
sau:
khi
Nam phong
-
t
(1916), (1918), :
(1921), (1923), (1927).
21
t
-3-
c
c
: /
76,tr.10-11].
22
, khi
An
:
i
[19,tr.59];
Nam
- -
23
Nam
- - 1959),
-1945 -
1976, tb), -1945 - - Ngu
- - - Nxb GD,
:
1918),
,
14,tr.232-
233].
24
(
n, Phan
-181].
(2002) .
[76].
T
,
25
au
.
chung .
3. ĐỐI TƢƠ
̣
NG VA
̀
PHA
̣
M VI NGHIÊN CỨU
.
, th. ,
,
1945: ,
ng
1945
:
,
, ,
v.v ,
( ,
,
,
;
, ;
. ,
,
, ,
,
, ,
;
,
,
,
.
4. PHƢƠNG PHA
́
P NGHIÊN CƢ
́
U